- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 21/03/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Gio An | Xã Gio Châu | Xã Gio Hải | Xã Gio Mai | Xã Gio Mỹ | Xã Gio Quang | Xã Gio Sơn | Xã Gio Việt | Xã Hải Thái | Xã Linh Hải | Xã Linh Trường | Xã Trung Giang | Xã Trung Hải | Xã Trung Sơn | Xã Phong Bình | TT Cửa Việt | TT Gio Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 47.088,33 | 2.647,61 | 1.718,51 | 1.959,08 | 2.078,68 | 2.971,81 | 1.832,68 | 1.405,31 | 356,76 | 2.531,73 | 2.049,80 | 18.223,53 | 1.077,63 | 1.447,35 | 2.951,63 | 2.378,17 | 688,13 | 769,91 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.349,15 | 2.314,79 | 1.261,24 | 1.197,83 | 1.281,75 | 2.103,74 | 934,92 | 1.090,32 | 166,04 | 2.266,63 | 1.680,96 | 17.621,14 | 611,70 | 1 024,05 | 2.312,15 | 1.911,93 | 190,89 | 379,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.360,70 | 141,91 | 254,62 | 343,35 | 612,95 | 920,41 | 422,64 | 120,98 | 20,86 | 114,52 | 136,47 | 251,12 | 3,37 | 770,00 | 637,79 | 442,12 | 36,72 | 130,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.539,20 | 89,20 | 249,89 | 243,67 | 568,49 | 913,39 | 395,15 | 57,21 | 20,86 | 94,96 | 38,37 | 92,43 | 3,37 | 764,13 | 509,06 | 370,85 | 0,24 | 127,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.049,96 | 185,10 | 126,57 | 270,94 | 158,43 | 372,15 | 141,51 | 106,79 | 32,54 | 159,93 | 147,62 | 155,01 | 220,36 | 124,14 | 272,15 | 282,34 | 114,53 | 179,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.175,70 | 1.818,35 | 413,20 | - | 0,11 | - | 3,17 | 809,71 | - | 1.607,20 | 1.007,63 | 847,92 | 2,35 | - | 660,99 | 997,00 | 0,27 | 7,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.698,52 | - | 2,71 | 60,09 | 28,25 | 257,48 | 44,84 | - | 23,13 | - | - | 8.088,63 | 166,44 | 20,54 | - | 6,10 | 0,31 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.274,34 | 147,94 | 428,47 | 502,80 | 349,12 | 452,08 | 274,05 | 52,39 | 67,56 | 350,91 | 362,96 | 8.278,35 | 153,43 | 12,18 | 680,06 | 102,67 | 20,46 | 38,92 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | 4,72 | 23,24 | 51,76 | 0,81 | - | - | - | - | 83,31 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 530,30 | 17,48 | 34,09 | 0,65 | 113,59 | 61,52 | 37,82 | 0,46 | 9,95 | 15,09 | 11,32 | 0,12 | 27,18 | 85,18 | 34,66 | 59,20 | 1,34 | 20,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 259,64 | 4,01 | 1,58 | 20,00 | 19,31 | 40,10 | 10,90 | - | 12,00 | 18,99 | 14,95 | - | 38,57 | 12,00 | 26,50 | 22,50 | 17,28 | 0,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.490,80 | 301,29 | 417,43 | 414,85 | 619,24 | 573,94 | 895,24 | 287,34 | 183,22 | 258,78 | 339,33 | 600,24 | 367,20 | 406,99 | 639,35 | 402,55 | 460,58 | 323,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,51 | - | 1,20 | - | - | - | 9,51 | - | - | - | - | 38,00 | 0,16 | - | - | - | 1,64 | 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | 2,19 | 5,34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 302,28 | - | 90,97 | - | - | - | 211,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,91 | - | - | - | - | - | - | - | 51,91 | - | - | - | - | - | - | - | 20,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 128,67 | 0,69 | 2,79 | 40,47 | 8,81 | - | - | 5,30 | 0,03 | 2,03 | 0,08 | 0,65 | 22,68 | - | 2,09 | 1,75 | 38,03 | 3,27 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,75 | 0,79 | 2.16 | - | 8,53 | 3,99 | 0,14 | 1,00 | - | 0,02 | 4,30 | - | 0,17 | 0,36 | 5,35 | 8,26 | 30,58 | 0,10 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,37 | - | - | - | - | 3,51 | - | - | - | - | - | 7,30 | 34,56 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.917,20 | 251,47 | 295,53 | 302,60 | 348,16 | 350,76 | 532,21 | 243,12 | 74,46 | 201,53 | 270,85 | 328,37 | 239,61 | 186,30 | 536,47 | 328,45 | 202,89 | 224,42 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.184,85 | 91,53 | 79,78 | 116,70 | 200,09 | 137,84 | 412,41 | 56,57 | 43,65 | 120,53 | 69,22 | 149,97 | 141,90 | 96,14 | 125,08 | 129,31 | 108,52 | 105,61 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.497,74 | 130,75 | 152,01 | 25,42 | 45,24 | 41,38 | 45,29 | 160,08 | 6,00 | 48,57 | 182,26 | 82,04 | 22,60 | 33,75 | 365,71 | 99,09 | 16,46 | 41,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 17,34 | 0,15 | - | - | 0,21 | 0,90 | - | 0,85 | 1,80 | 0,25 | 0,02 | 0,66 | - | - | - | 0,65 | 10,89 | 0,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,91 | 0,87 | 1,05 | 0,45 | 0,38 | 0,69 | 0,50 | 1,25 | 0,14 | 2,39 | 0,25 | 0,28 | 0,48 | 0,26 | 0,34 | 0,25 | 0,40 | 3,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 88,18 | 3,00 | 2,84 | 6,20 | 3,95 | 3,94 | 11,54 | 3,71 | 2,91 | 9,45 | 2,03 | 3,42 | 2,32 | 5,16 | 4,99 | 5,67 | 5,02 | 12,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 51,17 | 4,06 | 6,70 | 0,71 | 1,90 | 3,98 | - | 1,21 | 1,59 | 3,25 | 2,43 | 0,52 | 3,20 | 2,13 | 5,91 | 5,92 | 2,17 | 5,49 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 118,26 | 4,81 | 4,00 | 59,20 | 0,09 | - | 1,16 | 3,82 | 0,02 | 0,53 | 0,20 | 38,86 | - | 0,10 | 1,01 | 4,05 | 0,17 | 0,24 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 | 0,01 | - | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,10 | 0,02 | 0.04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,08 | 0,25 | 0,05 | 0,12 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,57 | 1,00 | 0,37 | 0,07 | - | 0,58 | 0,83 | 0,18 | - | 0,08 | - | - | - | 5,38 | 0,07 | 16,61 | - | 0,40 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,10 | - | - | - | - | 0,24 | 7,35 | 1,87 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,64 | 0,09 | 0,40 | 0,91 | 0,64 | 1,64 | 0,21 | 0,53 | 0,17 | 0,17 | 0,59 | - | - | 0,65 | 0,20 | 0,83 | 0,63 | 0,98 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, | NTD | 881,45 | 14,99 | 48,38 | 92,09 | 95,05 | 159,79 | 60,21 | 14,05 | 18,03 | 5,22 | 13,82 | 52,59 | 68,87 | 42,68 | 32,11 | 58,43 | 52,38 | 52,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,60 | - |
- | Đất chợ | DCH | 5,97 | 0,21 | - | 0,79 | 0,53 | - | - | 0,77 | 0,13 | 0,95 | - | - | 0,22 | - | 0,73 | 0,04 | 0,73 | 0,87 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,38 | 1,24 | 0,36 | 1,32 | 0,34 | 0,40 | 1,54 | 0,43 | 0,31 | 1,66 | 1,00 | 1,29 | 0,88 | 1,21 | 1,85 | 1,61 | - | 0,88 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 42.22 | 0,50 | - | 16,62 | 0,35 | - | 0,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23,00 | 1,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 474,54 | 22,31 | 22,40 | 32,89 | 48,93 | 36,24 | 25,95 | 29,37 | 34,04 | 33,02 | 20,44 | 25,69 | 47,65 | 26,41 | 30,40 | 38,81 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 115,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 55,23 | 60,33 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,28 | 0,22 | 0,20 | 0,42 | 0,11 | 0,07 | 0,27 | 0,28 | 0,16 | 0,73 | 0,21 | 0,96 | 0,18 | 0,61 | 1,14 | 0,96 | 1,31 | 9,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 55,95 | 4,78 | 1,81 | 6,04 | 4,90 | 6,62 | 2,99 | 0,45 | 4,57 | 0,46 | 0,59 | - | 3,57 | 3,76 | 2,52 | 5,12 | 2,97 | 4,80 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 931,54 | 11,81 | - | 12,64 | 165,40 | 91,10 | 58,81 | 6,32 | 13,81 | 19,32 | 41,59 | 186,20 | 17,67 | 167,69 | 45,39 | 11,50 | 74,82 | 7,47 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 234,09 | 7,48 | - | 1,84 | 33,68 | 81,25 | 48,57 | 1,05 | 3,90 | - | - | 11,78 | 0,03 | 20,55 | 14,13 | 5,88 | 2,24 | 1,72 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 8,55 | - | - | 0,01 | 0,04 | - | 2,11 | - | 0,01 | - | 0,08 | - | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,21 | 5,70 | 0,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.248,38 | 31,53 | 39,83 | 346,40 | 177,70 | 294,13 | 2,52 | 27,65 | 7,50 | 6,32 | 29,51 | 2,15 | 98,73 | 16,31 | 0,13 | 63,70 | 36,65 | 67,62 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | KDT | 1.458,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 688,13 | 769,91 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Gio An | Xã Gio Châu | Xã Gio Hải | Xã Gio Mai | Xã Gio Mỹ | Xã Gio Quang | Xã Gio Sơn | Xã Gio Việt | Xã Hải Thái | Xã Linh Hải | Xã Linh Trường | Xã Trung Giang | Xã Trung Hải | Xã Trung Sơn | Xã Phong Bình | TT Cửa Việt | TT Gio Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.174,71 | 19,10 | 22,86 | 57,45 | 90,85 | 14,50 | 415,53 | 6,79 | 6,56 | 49,74 | 22,08 | 123,11 | 99,28 | 2,82 | 98,92 | 46,31 | 66,04 | 32,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 160,15 | - | 0,72 | 5,26 | 10,52 | 2.87 | 88,45 | 0,40 | 0,68 | 0,05 | 0,40 | 0,29 | 0,52 | 1,62 | 13,21 | 17,90 | 6,21 | 11,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 143,50 | - | 0,72 | 5,26 | 10,52 | 2,87 | 78,35 | 0,40 | 0,68 | - | 0,40 | - | 0,52 | 1,62 | 13,21 | 17,90 | - | 11,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 225,53 | 1,97 | 5,75 | 27,37 | 31,47 | 7,12 | 2443 | 1,30 | 2,05 | 6,90 | 5,85 | 5,81 | 42,03 | 0,90 | 16,59 | 4,32 | 34,07 | 7,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 116,01 | 17,12 | 3,50 | - | 0,20 | - | 1,00 | 5,09 | - | 34,65 | 6,97 | 21,57 | 0,24 | - | 7,22 | 12,90 | - | 5,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53,06 | - | - | 11,18 | - | 1,00 | 1,70 | - | 1,44 | - | - | 15,00 | 19,51 | - | - | - | 3,23 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 605,94 | 0,01 | 12,89 | 13,64 | 42,36 | 3,51 | 299,95 | - | 1,00 | 8,14 | 8,86 | 80,44 | 32,05 | 0,10 | 61,70 | 11,19 | 21,53 | 8,57 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13,92 | - | - | - | 6,30 | - | - | - | 1,39 | - | - | - | 4,83 | 0,20 | 0,20 | - | 1,00 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 198,93 | 2,38 | 0,50 | 12,78 | 5,33 | 2,37 | 20,76 | 5,70 | 13,48 | 1,22 | 4,20 | 30,68 | 20,30 | 0,02 | 37,34 | 8,80 | 24,57 | 8,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 | - | - | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 46,48 | 0,32 | - | 7,84 | 0,55 | 1,84 | 14,35 | 0,20 | 0,42 | - | 0,20 | 1,45 | 4,92 | 0,02 | 6,36 | 0,66 | 3,40 | 3,95 |
| Đất giao thông | DGT | 14,25 | 0,10 | - | 2,87 | - | - | - | 0,20 | - | - | 0,20 | 1,00 | 2,53 | - | 6,27 | - | - | 1,08 |
| Đất thủy lợi | DTL | 4,22 | 0,22 | - | 0,35 | 0,10 | 0,04 | 2,51 | - | - | - | - | 0,11 | 0,09 | - | - | 0,50 | 0,30 | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,54 | - | - | 0,10 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,34 | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,90 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | 0,12 | - | - | - | 0,10 | 0,02 | - | 0,16 | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,43 | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,30 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 25,68 | - | - | 4,52 | 0,40 | 1,30 | 11,74 | - | 0,20 | - | - | - | 2,12 | - | 0,09 | - | 2,80 | 2,51 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,24 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,40 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,44 | 1,52 | 0,50 | 3,09 | 1,65 | 0,03 | 2,36 | 2,00 | 0,50 | 0,98 | - | 1,64 | 9,47 | - | 2,02 | 0,68 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,85 | 1,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,28 | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,30 | - | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 75,73 | 0,14 | - | - | 2,00 | - | - | - | 12,56 | 0,24 | 4,00 | 21,59 | 4,50 | - | 16,00 | - | 14,70 | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,35 | - | - | 1,27 | 0,80 | 0,50 | 3,95 | 3,50 | - | - | - | 6,00 | 0,41 | - | 12,96 | 7,46 | 0,50 | 3,00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Gio An | Xã Gio Châu | Xã Gio Hải | Xã Gio Mai | Xã Gio Mỹ | Xã Gio Quang | Xã Gio Sơn | Xã Gio Việt | Xã Hải Thái | Xã Linh Hải | Xã Linh Trường | Xã Trung Giang | Xã Trung Hải | Xã Trung Sơn | Xã Phong Bình | TT Cửa Việt | TT Gio Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.174,71 | 19,10 | 22,86 | 57,45 | 90,85 | 14,50 | 415,53 | 6,79 | 6,56 | 49,74 | 22,08 | 123,11 | 99,28 | 2,82 | 98,92 | 46,31 | 66,04 | 32,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 160,15 | - | 0,72 | 5,26 | 10,52 | 2,87 | 88,45 | 0,40 | 0,68 | 0,05 | 0,40 | 0,29 | 0,52 | 1,62 | 13,21 | 17,90 | 6,21 | 11,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 143,50 | - | 0,72 | 5,26 | 10,52 | 2,87 | 78,35 | 0,40 | 0,68 | - | 0,40 | - | 0,52 | 1,62 | 13,21 | 17,90 | - | 11,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 225,53 | 1,97 | 5,75 | 27,37 | 31,47 | 7,12 | 24,43 | 1,30 | 2,05 | 6,90 | 5,85 | 5,81 | 42,03 | 0,90 | 16,59 | 4,32 | 34,07 | 7,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 116,01 | 17,12 | 3,50 | - | 0,20 | - | 1,00 | 5,09 | - | 34,65 | 6,97 | 21,57 | 0,24 | - | 7,22 | 12,90 | - | 5,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 53,06 | - | - | 11,18 | - | 1,00 | 1,70 | - | 1,44 | - | - | 15,00 | 19,51 | - | - | - | 3,23 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 605,94 | 0,01 | 12,89 | 13,64 | 42,36 | 3,51 | 299,95 | - | 1,00 | 8,14 | 8,86 | 80,44 | 32,05 | 0,10 | 61,70 | 11,19 | 21,53 | 8,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,92 | - | - | - | 6,30 | - | - | - | 1,39 | - | - | - | 4,83 | 0,20 | 0,20 | - | 1,00 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 61,54 | - | - | 5,00 | - | 20,00 | - | - | 8,00 | 6,00 | - | - | 12,54 | 1,50 | 0,50 | - | 8,00 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 61,54 | - | - | 5,00 | - | 20,00 | - |
| 8,00 | 6,00 | - | - | 12,54 | 1,50 | 0,50 | - | 8,00 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,42 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | 0,12 | - | - | - | 1,63 | 0,02 | - | 0,16 | 0,50 | 1,49 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Xã Gio An | Xã Gio Châu | Xã Gio Hải | Xã Gio Mai | Xã Gio Mỹ | Xã Gio Quang | Xã Gio Sơn | Xã Gio Việt | Xã Hải Thái | Xã Linh Hải | Xã Linh Trường | Xã Trung Giang | Xã Trung Hải | Xã Trung Sơn | Xã Phong Bình | TT Cửa Việt | TT Gio Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 66,21 | 4,01 | - | 15,00 | 5,00 | 15,00 | - | - | 1,00 | - | 0,20 | - | 7,00 | 2,00 | - | 16,00 | 1,00 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 66,21 | 4,01 | - | 15.00 | 5,00 | 15,00 | - | - | 1,00 | - | 0,20 | - | 7,00 | 2,00 | - | 16,00 | 1,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 181,89 | 1,58 | 0,82 | 29,05 | 32,92 | 4,42 | 22,76 | 1,80 | 0,40 | 3,20 | 2,42 | 7,77 | 21,05 | 0,33 | 1,80 | 0,30 | 29,45 | 21,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 11,00 | - | - | - | - | - | 11,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,00 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,65 | 0,51 | - | 3,19 | - | - | - | 0,80 | - | - | - | - | 2,25 | - | 0,60 | - | 8,30 | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 116,90 | 0,57 | - | 18,50 | 32,92 | 4,42 | 8,81 | - | - | 2,97 | 2,22 | 7,17 | 11,75 | - | 1,00 | 0,30 | 10,96 | 15,31 |
| Đất giao thông | DGT | 104,29 | 0,43 | - | 18,50 | 32,85 | 4,12 | 8,25 | - |
| 2,97 | 2,22 | 1,04 | 10,39 | - | 0,50 | 0,30 | 8,96 | 13,76 |
| Đất thủy lợi | DTL | 4,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,13 | 1,36 | - | 0,20 | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 0,55 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,47 | - | - | - | - | 0,30 | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,37 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - | 1,00 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,16 | 0,14 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,37 | - | - | - | - | - | 0,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,76 | - | - | 6,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,65 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,32 | 0,50 | 0,82 | 1,25 | - | - | 2,95 | 1,00 | 0,40 | 0,23 | - | 0,60 | 7,04 | 0,33 | 0,20 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,54 | 2,94 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,55 |
2 16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 0,01 | - | - | - | - | 8 - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1093/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích | Địa điểm |
A | Các dự án năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh | 1.84 | TT. Gio Linh |
2 | Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh) | 1.00 | TT. Gio Linh |
3 | Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán Ngang | 5.00 | KCN Quán Ngang |
4 | Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt | 20.00 | TT. Cửa Việt |
5 | Trung tâm thương mại - Dịch vụ Phong Bình | 1.70 | Phong Bình |
6 | Xây dựng cơ sở thương mại - dịch vụ (công ty Cổ phần thương mại Quảng Trị) | 0.60 | TT. Cửa Việt |
7 | Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2) | 0.60 | Trung Sơn |
8 | Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa Việt (phía tây đường quốc phòng) | 12.70 | Gio Hải, Trung Giang |
9 | Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng) | 3.96 | Gio Hải |
10 | Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải | 12.64 | Trung Giang |
11 | Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T) | 17.51 | Gio Hải |
12 | Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi) | 0.29 | TT. Gio Linh |
13 | Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su | 0.51 | Gio An |
14 | Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh | 1.00 | TT. Gio Linh |
15 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn | 0.10 | Trung Giang |
16 | Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai | 1.00 | Gio Mai |
17 | Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải Quang (sửa tên) | 5.00 | Gio Sơn |
18 | Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng | 2.70 | TT. Cửa Việt |
19 | Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ) | 1.00 | Gio Sơn |
20 | Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú | 2.22 | Linh Hải |
21 | Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải) | 5.00 | Trung Sơn |
22 | Xưởng gia công đá ốp bia mộ | 0.20 | Trung Sơn |
23 | Cơ sở cửa, xẻ và chế biến phụ phẩm từ gỗ | 0.15 | Phong Bình |
24 | Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường | 7.30 | Linh Trường |
25 | Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà | 82.40 | Huyện Gio Linh |
26 | Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh | 18.00 | TT. Cửa Việt |
27 | Mở rộng đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ | 12.00 | Hải Thái, Linh Trường |
28 | Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị | 20.00 | Các xã Trung Sơn, Linh Trường, Hải Thái, Linh Hải |
29 | Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang) | 25.00 | TT. Gio Linh |
30 | Bến xe kết hợp Khu dịch vụ tổng hợp khu vực Cửa Việt | 4.15 | TT. Cửa Việt; Gio Hải |
31 | Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ | 6.28 | Huyện Gio Linh |
32 | Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị | 51.10 | TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
33 | Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt | 10.52 | Các xã |
34 | Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam | 9.10 | Gio Châu, Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh |
35 | Đường giao thông vào trung tâm xã Hải Thái | 1.25 | Hải Thái |
36 | Cảng hàng không Quảng Trị | 265.37 | Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai |
37 | Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt | 13.55 | Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt |
38 | Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây | 60.87 | Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt |
39 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh Hải - Gio Châu | 1.32 | Linh Hải, Gio Châu |
40 | Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha) | 14.83 | TT. Cửa Việt |
41 | Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất giao thông là 17,86 ha) | 17.86 | Trung Giang |
42 | Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng khu TĐC Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất giao thông là 6,77 ha) | 6.77 | Trung Giang |
43 | Hạ tầng giao thông Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70 ha, trong đó đất giao thông là 56,64 ha) | 56.64 | Trung Giang |
44 | Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh. | 22.45 | Gio Việt, Gio Mai |
45 | Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông) | 12.60 | Gio Mai, Gio Quang |
46 | Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư | 0.51 | TT Gio Linh, Gio Châu |
47 | Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2 | 4.00 | TT. Gio Linh |
48 | Xây dựng tuyến ống nước thải KCN Quán Ngang | 7.00 | Gio Quang |
49 | Xây dựng hồ Kinh Môn | 9.57 | Trung Sơn |
50 | Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu | 14.50 | TT. Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ |
51 | Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa bàn huyện Gio Linh | 17.46 | Các xã |
52 | Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than | 154.42 | Trung Sơn, Linh Trường |
53 | Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu nhi, nhà thi đấu TDTT) | 0.90 | Thị trấn Gio Linh |
54 | Xây dựng trạm Y tế xã Gio An | 0.40 | Gio An |
55 | Xây dựng trạm Y tế xã Gio Mỹ | 0.30 | Gio Mỹ |
56 | Xây dựng trạm Y tế xã Gio Quang | 0.17 | Gio Quang |
57 | Xây dựng trạm Y tế xã Gio Hải | 0.05 | Gio Hải |
58 | Xây dựng trạm Y tế xã Hải Thái | 0.05 | Hải Thái |
59 | Mở rộng trạm Y tế xã Linh Trường | 0.20 | Linh Trường |
60 | Xây dựng trạm Y tế xã Trung Giang | 0.04 | Trung Giang |
61 | Xây dựng trạm Y tế thị trấn Cửa Việt | 0.20 | TT. Cửa Việt |
62 | Mở rộng trường mầm non | 0.20 | Gio Hải |
63 | Xây dựng trường mầm non tuổi Hồng | 1.50 | TT. Gio Linh |
64 | Mở rộng trường mầm non Gio Thành | 0.31 | Gio Hải |
65 | Xây dựng trường mầm non cụm Cẩm Khê | 0.35 | Gio Mỹ |
66 | Xây dựng trường Mầm non Gio Mai | 0.30 | Gio Mai |
67 | Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hới) | 0.40 | Các xã |
68 | Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 20.50 | Các xã |
69 | Nâng cấp mạng lưới điện phân phối nông thôn | 0.20 | Các xã |
70 | Nâng cấp, mở rộng lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị | 0.20 | Các xã |
71 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3 | 33.00 | Linh Trường |
72 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 0.09 | Các xã |
73 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0.08 | Gio Quang |
74 | Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) | 0.09 | Gio An, Gio Sơn, Linh Hải |
75 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | 0.40 | Các xã |
76 | Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang | 0.03 | Gio Quang |
77 | Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh | 0.02 | TT. Gio Linh |
78 | Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng | 0.12 | Phong Bình |
79 | Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận | 10.10 | Hải Thái |
80 | Mở rộng chùa Linh Hải | 0.05 | Linh Hải |
81 | Xây dựng hội trường trung tâm huyện | 0.80 | TT. Gio Linh |
82 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 0.40 | TT. Gio Linh |
83 | Trụ sở Tòa án huyện Gio Linh | 0.45 | TT. Gio Linh |
84 | Trạm quan trắc tự động | 0.02 | TT. Gio Linh |
85 | Xây dựng bãi tắm cộng đồng | 15.00 | Gio Hải |
86 | Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An | 0.50 | Gio An |
87 | Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ | 0.05 | Các xã |
88 | Đấu giá các trường mầm non | 0.50 | Gio Mỹ |
89 | Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái | 2.86 | Hải Thái |
90 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Son | 1.00 | Gio Sơn |
91 | Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng | 0.50 | Gio Quang |
92 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang | 3.50 | Gio Quang |
93 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn | 3.50 | Trung Sơn |
94 | Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường (Linh Thượng cũ) | 0.20 | Linh Trường |
95 | Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường | 1.50 | Linh Trường |
96 | Phát triển điểm dân cư Gio Châu | 0.50 | Gio Châu |
97 | Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực) | 0.61 | Gio Châu |
98 | Đấu giá đất tại thôn Hà Trung | 1.50 | Gio Châu |
99 | Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha) | 24.33 | Trung Giang |
100 | Phát triển điểm dân cư xã Gio An | 2.00 | Gio An |
101 | Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình | 4.07 | Phong Bình |
102 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải | 3.25 | Gio Hải |
103 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt | 2.70 | Gio Việt |
104 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải | 1.35 | Trung Hải |
105 | Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3 | 2.10 | TT. Gio Linh |
106 | Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện | 0.01 | TT. Gio Linh |
107 | Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện | 0.04 | TT. Gio Linh |
108 | Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh | 4.50 | TT. Gio Linh |
109 | Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt | 5.20 | TT. Cửa Việt |
110 | Kế hoạch phát triển các điểm dân cư | 3.50 | TT. Cửa Việt |
111 | Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt | 3.50 | TT. Cửa Việt |
112 | Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất | 1168.50 | Linh Trường |
113 | Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) | 30.00 | Gio Mỹ |
114 | Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (Thủy Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung) | 20.00 | Trung Giang |
115 | Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) | 15.00 | TT. Cửa Việt |
116 | Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) | 12.00 | Gio Việt |
117 | Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH) | 17.50 | Hải Thái |
118 | Trang trại nông nghiệp | 12.00 | Trung Hải |
119 | Trang trại nông nghiệp tổng hợp | 12.00 | Gio Mai |
120 | Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (An Hướng, Hảo Sơn) | 4.01 | Gio An |
121 | Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia đình, cá nhân | 11.59 | Linh Hải |
122 | Xây dựng trang trại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn) | 10.00 | Trung Sơn |
123 | Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại | 16.50 | Trung Sơn |
124 | Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio Mỹ, Trung Giang | 20.00 | Gio Mỹ, Trung Giang |
125 | Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn, xã Phong Bình | 2.50 | Phong Bình |
126 | Xây dựng trang trại tổng hợp | 5.00 | Phong Bình |
B | Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2022 |
|
|
1 | Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh (không thống kê vào đất quốc phòng) | 23.50 | Gio An |
2 | Trụ sở Công An xã Linh Hải | 0.20 | Linh Hải |
3 | Dự án nhà máy chế biến Titan và sản xuất sản phẩm Zirconium Silicate | 2.34 | KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
4 | Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế CTT | 6.28 | KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
5 | Nhà máy sản xuất giấy cuộn công nghiệp Vĩnh Thịnh | 1.83 | KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
6 | Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống cháy TOZEN Việt Nam | 1.83 | KCN Quán Ngang (Xã Gio Quang) |
7 | Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu Dịch vụ-Du lịch Cửa Việt | 6.73 | TT. Cửa Việt |
8 | Khu Aquatica - Cua Viet beach and resort | 6.70 | TT. Cửa Việt |
9 | Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến cảng Bắc Cửa Việt | 1.60 | TT. Cửa Việt |
10 | Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông | 114,22 | Gio An, Hải Thái, Linh Hải, Linh Trường |
11 | Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa Việt | 2.34 | TT. Cửa Việt |
12 | Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1A | 8.60 | Gio Quang, Gio Mai |
13 | Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường | 0.10 | Linh Trường |
14 | Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải | 0.32 | Trung Hải |
15 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung Sơn | 0.30 | Trung Sơn |
16 | Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải | 0.80 | Trung Hải |
17 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0.09 | Gio Quang |
18 | Trang trại vùng cát | 20.00 | Gio Hải |
19 | Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao | 15.00 | Phong Bình |
20 | Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5, 6 xã Gio Hải | 20.00 | Gio Hải |
21 | Trồng rừng nguyên liệu - Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị | 495.00 | Linh Trường |
22 | Đấu giá trường mầm non Lan Đình | 0.16 | Phong Bình |
23 | Đấu giá trường mầm non (thôn Tân Xuân, Hoàng Hà) | 0.12 | Gio Việt |
| Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.70 | Trung Hải |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 2.00 | Gio Hải |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.60 | Linh Trường |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.82 | Hải Thái |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.80 | Trung Sơn |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.65 | Gio Châu |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 1.50 | Gio Quang |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.85 | Phong Bình |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 1.00 | Trung Giang |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.80 | Gio Mai |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 1.00 | Gio An |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.80 | Gio Việt |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 1.00 | Linh Hải |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.76 | Gio Sơn |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 0.60 | Gio Mỹ |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 2.00 | TT. Gio Linh |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 2.00 | TT. Cửa Việt |
- 1Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1093/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1093/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết