Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2718/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 13 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- TCT chuyên trách của TTCP (báo cáo);
- Th.trực Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT, Uỷ viên UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh,
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, các
 cơ quan thông tin đại chúng cấp tỉnh;
- Lưu: VT, TCTĐA30 (03b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTVÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ

(Công bố kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Áp dụng tại

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo

LĐ-001-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

2

Hợp đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề người tàn tật..)

LĐ-002-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

3

Thanh lý hợp đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề người tàn tật..)

LĐ-003-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

4

Quyết định tiếp nhận đối tượng tại cộng đồng vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho đối tượng người già cô đơn, người tàn tật và trẻ mồ côi)

LĐ-004-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

5

Quyết định tiếp nhận đối tượng bị bỏ rơi vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho trẻ em)

LĐ-005-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

6

Quyết định tiếp nhận đối tượng tâm thần vào trung tâm bảo trợ xã hội

LĐ-006-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

7

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội

LĐ-007-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

8

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

LĐ-008-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

9

Giải thể các cơ sở bảo trợ xã hội không đủ điều kiện hoạt động

LĐ-009-XH

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Dạy nghề

 

 

10

Thành lập trường trung cấp nghề

LĐ-001-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

11

Thành lập trung tâm dạy nghề

LĐ-002-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

12

Giải thể trung tâm dạy nghề

LĐ-003-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

13

Giải thể trường trung cấp nghề

LĐ-004-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

14

Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

LĐ-005-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

15

Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-006-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

16

Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

LĐ-007-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

17

Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-008-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

18

Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới

LĐ-009-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

19

Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới

LĐ-010-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

20

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục

LĐ-011-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

21

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp

LĐ-012-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

22

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

LĐ-013-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

23

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề

LĐ-014-DN

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công

 

 

24

Đăng ký thỏa ước lao động tập thể

LĐ-001-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

25

Đăng ký định mức lao động

LĐ-002-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

26

Khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động

LĐ-003-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

27

Báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động

LĐ-004-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

28

Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm ) đối với doanh nghiệp.

LĐ-005-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

29

Đăng ký tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ

LĐ-006-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

30

Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ

LĐ-007-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

31

Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước

LĐ-008-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

32

Đăng ký thang lương, bảng lương

LĐ-009-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

33

Đăng ký nội quy lao động

LĐ-010-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

34

Đăng ký quy chế trả lương

LĐ-011-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

35

Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho thương bệnh binh và người tàn tật

LĐ-012-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

36

Thẩm định quỹ lương giám đốc

LĐ-013-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

37

Đăng ký đơn giá tiền lương

LĐ-014-TL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Người có công

 

 

38

Cấp lại bằng "tổ quốc ghi công"

LĐ-001-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

39

Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh

LĐ-002-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

40

Giải quyết trợ cấp tuất đối với thân nhân liệt sĩ

LĐ-003-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

41

Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

LĐ-004-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

42

Giải quyết trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

LĐ-005-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

43

Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ

LĐ-006-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

44

Sao lục hồ sơ người có công

LĐ-007-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

45

Di chuyển hồ sơ đối tượng chính sách và người có công đi tỉnh ngoài

LĐ-008-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

46

Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách, người có công về địa phương

LĐ-009-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

47

Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong

LĐ-010-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

48

Giải quyết chế độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng

LĐ-011-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

49

Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

LĐ-012-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

50

Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi)

LĐ-013-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

51

Giải quyết trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng

LĐ-014-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

52

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

LĐ-015-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

53

Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá

LĐ-016-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

54

Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động

LĐ-017-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

55

Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

LĐ-018-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

56

Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945

LĐ-019-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

57

Giám định bổ sung vết thương

LĐ-020-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

58

Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công

LĐ-021-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

59

Thực hiện chế độ trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ việt nam anh hùng

LĐ 022 CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

60

Tiếp nhận Thương binh, Bệnh binh vào trung tâm Điều dưỡng người có công

LĐ-023-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

61

Giải quyết chế độ đối với bệnh binh, công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh

LĐ-024-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

62

Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005

LĐ-025-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

63

Cấp giấy báo tin mộ Liệt sỹ

LĐ-026-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

64

Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục đào tạo

LĐ-027-CC

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: An toàn lao động

 

 

65

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

LĐ-001-AT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

66

Đăng ký các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

LĐ-002-AT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

67

Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động chết người và tai nạn lao động nặng (nếu cần thiết)

LĐ-003-AT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Việc làm

 

 

68

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp

LĐ-001-VL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

69

Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn theo nghị định 19/2005/CP

LĐ-002-VL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

70

Cấp sổ lao động

LĐ-003-VL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

71

Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp

LĐ-004-VL

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Lao động nước ngoài

 

 

72

Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

LĐ-001-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

73

Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

LĐ-002-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

74

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

LĐ-003-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

75

Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài

LĐ-004-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

76

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập nâng cao tay nghề

LĐ-005-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

77

Tiếp nhận đăng ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc

LĐ-006-LĐ

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

78

Thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-001-BT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

79

Thủ tục tạm dừng hưởng bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-002-BT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

80

Thủ tục chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp

LĐ-003-BT

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

81

Tiếp nhận và hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về

LĐ-001-TN

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ

(Có nội dung cụ thể của 81 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)