Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2718/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 13 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTVÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
| Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo | LĐ-001-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2 | Hợp đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề người tàn tật..) | LĐ-002-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
3 | Thanh lý hợp đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện các dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề người tàn tật..) | LĐ-003-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
4 | Quyết định tiếp nhận đối tượng tại cộng đồng vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho đối tượng người già cô đơn, người tàn tật và trẻ mồ côi) | LĐ-004-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
5 | Quyết định tiếp nhận đối tượng bị bỏ rơi vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho trẻ em) | LĐ-005-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
6 | Quyết định tiếp nhận đối tượng tâm thần vào trung tâm bảo trợ xã hội | LĐ-006-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
7 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội | LĐ-007-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
8 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | LĐ-008-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
9 | Giải thể các cơ sở bảo trợ xã hội không đủ điều kiện hoạt động | LĐ-009-XH | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Dạy nghề |
|
|
10 | Thành lập trường trung cấp nghề | LĐ-001-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
11 | Thành lập trung tâm dạy nghề | LĐ-002-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
12 | Giải thể trung tâm dạy nghề | LĐ-003-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
13 | Giải thể trường trung cấp nghề | LĐ-004-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
14 | Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | LĐ-005-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
15 | Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-006-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
16 | Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | LĐ-007-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
17 | Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-008-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
18 | Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | LĐ-009-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
19 | Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-010-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
20 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục | LĐ-011-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
21 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp | LĐ-012-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
22 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | LĐ-013-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
23 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề | LĐ-014-DN | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công |
|
|
24 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể | LĐ-001-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
25 | Đăng ký định mức lao động | LĐ-002-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
26 | Khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động | LĐ-003-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
27 | Báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | LĐ-004-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
28 | Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm ) đối với doanh nghiệp. | LĐ-005-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
29 | Đăng ký tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ | LĐ-006-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
30 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | LĐ-007-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
31 | Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước | LĐ-008-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
32 | Đăng ký thang lương, bảng lương | LĐ-009-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
33 | Đăng ký nội quy lao động | LĐ-010-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
34 | Đăng ký quy chế trả lương | LĐ-011-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
35 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho thương bệnh binh và người tàn tật | LĐ-012-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
36 | Thẩm định quỹ lương giám đốc | LĐ-013-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
37 | Đăng ký đơn giá tiền lương | LĐ-014-TL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Người có công |
|
|
38 | Cấp lại bằng "tổ quốc ghi công" | LĐ-001-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh | LĐ-002-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
40 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với thân nhân liệt sĩ | LĐ-003-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
41 | Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | LĐ-004-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
42 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | LĐ-005-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
43 | Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ | LĐ-006-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
44 | Sao lục hồ sơ người có công | LĐ-007-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
45 | Di chuyển hồ sơ đối tượng chính sách và người có công đi tỉnh ngoài | LĐ-008-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
46 | Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách, người có công về địa phương | LĐ-009-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
47 | Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong | LĐ-010-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
48 | Giải quyết chế độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng | LĐ-011-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
49 | Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | LĐ-012-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
50 | Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi) | LĐ-013-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
51 | Giải quyết trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng | LĐ-014-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
52 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LĐ-015-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
53 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá | LĐ-016-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
54 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động | LĐ-017-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
55 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | LĐ-018-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
56 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 | LĐ-019-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
57 | Giám định bổ sung vết thương | LĐ-020-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
58 | Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công | LĐ-021-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
59 | Thực hiện chế độ trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ việt nam anh hùng | LĐ 022 CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
60 | Tiếp nhận Thương binh, Bệnh binh vào trung tâm Điều dưỡng người có công | LĐ-023-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
61 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh, công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh | LĐ-024-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
62 | Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005 | LĐ-025-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
63 | Cấp giấy báo tin mộ Liệt sỹ | LĐ-026-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
64 | Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục đào tạo | LĐ-027-CC | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: An toàn lao động |
|
|
65 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | LĐ-001-AT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
66 | Đăng ký các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | LĐ-002-AT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
67 | Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động chết người và tai nạn lao động nặng (nếu cần thiết) | LĐ-003-AT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
68 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp | LĐ-001-VL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
69 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn theo nghị định 19/2005/CP | LĐ-002-VL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
70 | Cấp sổ lao động | LĐ-003-VL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
71 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp | LĐ-004-VL | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Lao động nước ngoài |
|
|
72 | Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | LĐ-001-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
73 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | LĐ-002-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
74 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | LĐ-003-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
75 | Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài | LĐ-004-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
76 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập nâng cao tay nghề | LĐ-005-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
77 | Tiếp nhận đăng ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc | LĐ-006-LĐ | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
78 | Thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-001-BT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
79 | Thủ tục tạm dừng hưởng bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-002-BT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
80 | Thủ tục chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-003-BT | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
| Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
81 | Tiếp nhận và hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về | LĐ-001-TN | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 81 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
- 1Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 2718/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra