- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 22 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố:
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số 232 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG NỘI DUNG CÓ SỰ KHÁC BIỆT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | ||
Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |||
1 | Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội | LĐ-007-XH | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2 | Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập | LĐ-008-XH | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực: Dạy nghề | |||
3 | Thành lập trường trung cấp nghề | LĐ-001-DN | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
4 | Thành lập trung tâm dạy nghề | LĐ-002-DN | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
5 | Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
| LĐ-005-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
6 | Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-006-DN | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
7 | Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
| LĐ-007-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
8 | Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-008-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | LĐ-009-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
10 | Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | LĐ-010-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
11 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục | LĐ-011-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
12 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp | LĐ-012-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
13 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | LĐ-013-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
14 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề
| LĐ-014-DN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công | |||
15 | Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm) đối với doanh nghiệp. | LĐ-005-TL | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
16 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | LĐ-007-TL | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Người có công | |||
17 | Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ | LĐ-006-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
18 | Giải quyết chế độ đối với Thanh niên xung phong | LĐ-010-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | LĐ-012-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
20 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LĐ-015-CC
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
21 | Giải quyết chế độ tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá | LĐ-016-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
22 | Giám định bổ sung vết thương | LĐ-020-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
23 | Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005 | LĐ-025-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||
Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp | |||
1 | Thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-001-BT | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-002-BT | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
3 | Thủ tục chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp | LĐ-003-BT | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Người có công | |||
4 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01/1/1945. | LĐ-018-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
5 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945. | LĐ-019-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ | ||
Lĩnh vực Người có công | |||
1 | Đề nghị công nhận Liệt sỹ và tặng Bằng tổ quốc ghi công đối với các trường hợp hy sinh thuộc trách nhiệm của tỉnh lập hồ sơ. | LĐ-028-CC | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài | |||
2 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam | LĐ-007-LĐ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | LĐ-008-LĐ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
4 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế. | LĐ-009-LĐ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
5 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam | LĐ-010-LĐ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
6 | Thông báo khi người nước ngoài đến chào bán dịch vụ | LĐ-011-LĐ | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Có nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://www.thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính)
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực