- 1Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 3Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1703/TTr-STC ngày 25 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Phụ lục I kèm theo.
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II kèm theo.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên: Phụ lục III kèm theo.
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Phụ lục IV kèm theo.
- Việc xác định giá khởi điểm để bán đấu giá đối với các sản phẩm từ rừng tự nhiên thực hiện theo các quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu của từng loại lâm sản rừng tự nhiên tại phụ lục III kèm theo quyết định này.
- Các loại gỗ tịch thu do vi phạm pháp luật: Phải thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.
- Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành có liên quan xây dựng phương án giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 300.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 400.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 800.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
|
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490.000 |
|
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% | tân | 700.000 |
|
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 1.600.000 |
|
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
|
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | tấn | 110.000 |
|
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385.000 |
|
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
|
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6.600.000 |
|
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | tấn | 7.700.000 |
|
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | tấn | 24.500.000 |
|
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | tấn | 700.000 |
|
|
|
|
| I3020207 |
| Xi titan | tấn | 10.500.000 |
|
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.000.000 |
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 910.000 |
|
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); | kg | 750.000.000 |
|
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 | tấn | 154.000.000 |
|
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 175.000.000 |
|
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% | tấn | 84.000 |
|
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% | tấn | 133.000 |
|
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2% | tấn | 190.000 |
|
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3% | tấn | 270.000 |
|
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 4% | tấn | 350.000 |
|
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5% | tấn | 490.000 |
|
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 | tấn | 1.050.000 |
|
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim |
|
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc kim loại | kg | 16.000.000 |
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 896.000 |
|
|
|
|
| I60302 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I60303 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
| I60304 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
| I60305 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 170.000.000 |
|
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 255.000.000 |
|
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% | tấn | 1.295.000 |
|
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% | tấn | 1.939.000 |
|
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% | tấn | 2.905.000 |
|
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% | tấn | 4.150.000 |
|
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 100.000.000 |
|
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 6.041.000 |
|
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimon có hàm lượng 5%≤Sb<10% | tấn | 10.080.000 |
|
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimon có hàm lượng 10% | tấn | 14.400.000 |
|
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimon có hàm lượng 15% | tấn | 20.130.000 |
|
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 37.000.000 |
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7.000.000 |
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 800.000 |
|
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% | tấn | 1.100.000 |
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% | tấn | 2.200.000 |
|
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bauxit trầm tích | tấn | 52.500 |
|
|
| I902 |
|
|
| Quặng bauxit laterit | tấn | 260.000 |
|
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | tấn | 483.000 |
|
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | tấn | 959.000 |
|
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.603.000 |
|
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
|
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
|
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
|
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | tấn | 16.500.000 |
|
| I11 |
|
|
|
| Nikel (Quặng Nikel) | tấn | 2.240.000 |
|
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | tấn | 2.800.000 |
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | tấn | 11.400.000 |
|
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | tấn | 3.000.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp |
|
|
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 50.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 180.000 |
|
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030601 | Đá chẻ | m3 | 400.000 |
|
|
|
|
|
| II202030602 | Đá bazan dạng cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
| II202030603 | Đá bazan dạng cục | m3 | 1.000.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000
|
|
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác | m3 | 700.000 |
|
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 280.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng | m3 |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 245.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
|
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 6.000.000 |
|
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 1.750.000 |
|
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit |
|
|
|
|
|
| II80501 |
|
| Đá gabro ốp lát màu đen | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| II80502 |
|
| Đá gabro các màu khác | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| II80503 |
|
| Đá diorit | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
|
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266.000 |
|
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 315.000 |
|
|
|
| II100103 |
|
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
| II10010301 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| II10010302 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
|
| II10010303 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
|
| II10010304 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
| II1002 |
|
|
| Quarzit |
|
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzit thường | tấn | 112.000 |
|
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 210.000 |
|
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | tấn | 1.500.000 |
|
|
| II1003 |
|
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
|
| II100301 |
|
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | tấn | 100.000 |
|
|
|
| II100302 |
|
| Pyrophilit có hàm lượng 25% | tấn | 152.600 |
|
|
|
| II100303 |
|
| Pyrophilit có hàm lượng 30% | tấn | 329.700 |
|
|
|
| II100304 |
|
| Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% | tấn | 471.000 |
|
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
|
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 350.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica | tấn | 1.200.000 |
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1.050.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | tấn | 1.500.000 |
|
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite | tấn |
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% | tấn | 600.000 |
|
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I | tấn | 1.400.000 |
|
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | tấn | 850.000 |
|
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | tấn | 350.000 |
|
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | tấn | 1.100.000 |
|
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 125.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b,1c | tấn | 2.784.600 |
|
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.237.760 |
|
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 1.706.880 |
|
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.349.040 |
|
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 803.040 |
|
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 805.000 |
|
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 715.000 |
|
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 568.000 |
|
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 464.520 |
|
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 2.784.600 |
|
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.237.760 |
|
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 1.706.880 |
|
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.349.040 |
|
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 803.040 |
|
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, lb | tấn | 805.000 |
|
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 715.000 |
|
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 568.000 |
|
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 464.520 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 365.000 |
|
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ | tấn | 1.750.000 |
|
| II19 |
|
|
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
|
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire | kg |
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Ru bi |
|
|
|
|
|
| II200101 |
|
| Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3.000.000 |
|
|
|
| II200102 |
|
| Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
|
|
|
| II200103 |
|
| Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
|
|
|
| II200104 |
|
| Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3.000.000 |
|
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire |
|
|
|
|
|
| II200201 |
|
| Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 25.000.000 |
|
|
|
| II200202 |
|
| Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 500.000 |
|
|
|
| II200203 |
|
| Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3.000.000 |
|
|
| II2003 |
|
|
| Corindon |
|
|
|
|
|
| II200301 |
|
| Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3.000.000 |
|
|
|
| II200302 |
|
| Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm | viên | 500.000 |
|
| II21 |
|
|
|
| Emerald, alexandrite, opan | kg |
|
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, Berin, spinen, topaz | kg |
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 600.000 |
|
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 800.000.000 |
|
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.000.000.000 |
|
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 25.000.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% | tấn | 800.000 |
|
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác | tấn | 500.000 |
|
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% | tấn | 3.000.000 |
|
|
| II2403 |
|
|
| Quặng Diatomite khai thác | tấn | 210.000 |
|
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 6.600.000 |
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác | tấn | 350.000 |
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | tấn | 1.120.000 |
|
|
| II2406 |
|
|
| Quặng Sericite | tấn | 350.000 |
|
|
| II2407 |
|
|
| Bùn khoáng | tấn | 910.000 |
|
|
| II2408 |
|
|
| Sét Bentonite | m3 | 210.000 |
|
|
| II2409 |
|
|
| Quặng Silic | tấn | 560.000 |
|
|
| II2410 |
|
|
| Quặng Magnesit | tấn | 875.000 |
|
|
| II2411 |
|
|
| Đá phong thủy | tấn |
|
|
|
|
| II241101 |
|
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm | viên | 2.000.000 |
|
|
|
| II241102 |
|
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm | viên | 3.000.000 |
|
|
|
| II241103 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.000 |
|
|
|
| II241I04 |
|
| Calcite hồng, trắng,xanh | kg | 500.000 |
|
|
|
| II241105 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 500.000 |
|
|
|
| II241106 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.200.000 |
|
|
|
| II241107 |
|
| Tourmaline đen | viên | 500.000 |
|
|
|
| II241108 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.000.000 |
|
|
|
| II241109 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 400.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA RỪNG TỰ NHIÊN)
( CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT)
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuê Tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên (gỗ tròn) |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, Lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương( giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D≤25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.050.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 9.500.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.500.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.700.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 7.650.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.050.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15.500.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.200.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.500.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.650.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.950.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.600.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.650.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.750.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.500.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.200.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50 cm | m3 | 7.850.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.200.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.750.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.500.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.500.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.250.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.250.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.650.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.950.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.950.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.550.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.850.000 |
|
|
| III4I503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.050.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50 cm | m3 | 5.600.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.550.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.150.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.350.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.250.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.950.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.530.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.750.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50 cm | m3 | 4.950.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.750.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 10.710.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.105.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50 cm | m3 | 4.250.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.650.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m3 | 1.150.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50 cm | m3 | 3.750.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 900.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.380.000 |
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành ngọn gốc rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 9.350 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 15.300 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10 cm | cây | 35.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 8.500 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 3.400 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | cây | 6.800 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 15.300 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | cây | 35.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 9.350 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 17.850 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10 cm | cây | 23.500 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 5.100 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 8.500 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥10 cm | cây | 15.300 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10 cm | cây | 20.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 425.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 85.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 17.000.000 |
|
|
|
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 885.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 654.500.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 68.000 |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 27.500 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 127.500 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 255.000 |
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 102.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 340.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
| Song mây |
|
|
|
|
|
|
|
| Song mây bột | kg | 10.000 |
|
|
|
|
|
| Mây mật, đá | kg | 7.000 |
|
|
|
|
|
| Các loại mây khác | kg | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Bông đót | m3 | 80.000 |
|
|
|
|
|
| Vỏ Bời lời |
|
|
|
|
|
|
|
| Bời lời đỏ | kg | 9.000 |
|
|
|
|
|
| Bời lời xanh | kg | 7.000 |
|
|
|
|
|
| Bời lời nước | kg | 2.000 |
|
|
|
|
|
| Trái xoay tươi | kg | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Cà na | kg | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Riềng | kg | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Vàng đắng |
|
|
|
|
|
|
|
| -Vàng đắng tươi | kg | 5.000 |
|
|
|
|
|
| -Vàng đắng khô | kg | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Chai cục | kg | 10.000 |
|
|
|
|
|
| Ô dước (khô) | kg | 3.000 |
|
|
|
|
|
| Hạt ươi |
|
|
|
|
|
|
|
| Hạt ươi tươi | kg | 25.000 |
|
|
|
|
|
| Hạt ươi khô | kg | 75.000 |
|
|
|
|
|
| Bồ hòn | kg | 2.000 |
|
|
|
|
|
| Qủa sấu (tươi) | kg | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Củ mài | kg | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Cây le | Tấn | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
| Qủa mơ | kg | 12.000 |
|
|
|
|
|
| Qủa trám (tươi) | kg | 4.000 |
|
|
|
|
|
| Nấm rừng | kg | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên |
| Tùy theo giá thị trường tại thời điểm |
Ghi chú: D là đường kính.
2. Đối với gỗ xẻ:
Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để xác định giá tính thuế Tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài tương ứng quy định tại phụ lục chi tiết giá tính thuế Tài nguyên đối với sản phẩm gỗ rừng tự nhiên (gỗ và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số : 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 3.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3.000 |
|
| V4 |
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
| 2.300.000 |
|
- 1Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018
- 5Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 9Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 7Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018
- 10Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 27/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Đức Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2017
- Ngày hết hiệu lực: 06/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực