- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 17/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 529/TTr-TC/CSVG ngày 18/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các trường hợp quy định tại Điều 6, Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế |
I | Đất, Cát, Đá, Sỏi, Sắt, Nước ngầm |
|
|
1 | Đá khối Granit |
|
|
a | Màu đỏ | M3 | 6.000.000 |
b | M3 | ||
c | M3 | ||
2 | M3 | ||
|
| ||
a | Bazan trụ | M3 | 1.500.000 |
b | Bazan cục | M3 | 1.000.000 |
4 | Đá có vàng sa khoáng | kg | 10.000 |
5 | Than bùn |
|
|
a | Than bùn khô | M3 | 200.000 |
b | Than bùn ướt | M3 | 60.000 |
6 | Đất cấp phối, cát san lấp công trình | M3 | 50.000 |
7 | Đất SX gạch Ceramic | M3 | 80.000 |
8 | Đất sét cao lanh | M3 | 150.000 |
9 | Đất sét SX gạch, ngói | M3 | 60.000 |
10 | Cát |
|
|
a | Cát tô | M3 | 130.000 |
b | Cát xây | M3 | 100.000 |
11 | Sỏi |
|
|
a | Sỏi Φ<20mm | M3 | 140.000 |
b | Sỏi Φ≥20mm | M3 | 120.000 |
12 | Đá xây dựng cơ bản |
|
|
a | Đá nguyên liệu sau nổ mìn không phân biệt kích cỡ | M3 | 120.000 |
b | Đá hộc | M3 | 150.000 |
c | Đá chẻ | Viên | 3.000 |
d | Đá 0,5 x 5 | M3 | 200.000 |
e | Đá 1 x 2 | M3 | 210.000 |
f | Đá 2 x 4 | M3 | 200.000 |
g | Đá 4 x 6 | M3 | 200.000 |
h | Đá dăm Dmax 25 | M3 | 180.000 |
i | Đá dăm Dmax 37,5 | M3 | 170.000 |
k | Các loại đá xây dựng khác (đá bột, đá cấp phối…) | M3 | 85.000 |
13 | Đá vôi (SX Xi măng) | M3 | 60.000 |
14 | Đá vôi biến chất | Tấn | 30.000 |
15 | Đá Dolomit | Tấn | 210.000 |
16 | Đá Ryolit | M3 | 160.000 |
17 | Đá dùng làm đồ mỹ nghệ | Tấn | 4.500.000 |
18 | Gỗ hóa thạch | Tấn | 5.000.000 |
19 | Đá làm hòn non mộ, tiểu cảnh... | Kg | 3.000 |
20 | Nước thiên nhiên |
|
|
a | Nước ngầm | M3 | 6.000 |
b | Nước mặt | M3 | 3.000 |
c | Nước nóng | M3 | 150.000 |
c | Nước tinh lọc đóng chai | M3 | 200.000 |
II | Loại lâm sản phụ |
|
|
1 | Song mây |
|
|
a | Song mây bột | Kg | 10.000 |
b | Mây mật, đá | Kg | 7.000 |
c | Các loại mây khác | Kg | 5.000 |
2 | Bông đót | M | 80.000 |
3 | Vỏ bời lời |
|
|
a | Bời lời đỏ | Kg | 9.000 |
b | Bời lời xanh | Kg | 7.000 |
c | Bời lời nước | Kg | 2.000 |
4 | Lồ ô (tính theo đường kính gốc) |
|
|
a | Đường kính Ø < 30mm | Kg | 3.000 |
b | Đường kính Ø từ 30mm – 60mm | Cây | 15.000 |
c | Đường kính Ø > 60mm | Cây | 20.000 |
5 | Sa nhân |
|
|
a | Sa nhân khô | Kg | 100.000 |
b | Sa nhân tươi | Kg | 50.000 |
6 | Trái xoay tươi | Kg | 15.000 |
7 | Cà na | Kg | 5.000 |
8 | Riềng | Kg | 15.000 |
9 | Vàng đắng |
|
|
| - Vàng đắng tươi | Kg | 5.000 |
| - Vàng đắng khô | Kg | 15.000 |
10 | Chai cục | Kg | 10.000 |
11 | Ô dước khô | Kg | 3.000 |
12 | Hạt ươi |
|
|
a | Hạt ươi tươi | Kg | 25.000 |
b | Hạt ươi khô | Kg | 75.000 |
13 | Bồ hòn | Kg | 2.000 |
14 | Quả Sấu (tươi) | Kg | 5.000 |
15 | Củ mài | Kg | 5.000 |
16 | Cây le | Tấn | 1.000.000 |
17 | Quả mơ | Kg | 12.000 |
18 | Quả Trám (tươi) | Kg | 4.000 |
19 | Nấm rừng | Kg | 15.000 |
III | Khoáng sản |
|
|
1 | Quặng sắt |
|
|
a | Quặng sắt hàm lượng Fe < 36% | Tấn | 350.000 |
b | Quặng sắt hàm lượng Fe từ 36% - 54% | Tấn | 500.000 |
c | Quặng sắt hàm lượng Fe > 54% | Tấn | 850.000 |
2 | Quặng Ilmenite | Tấn | 1.500.000 |
3 | Quặng Fluorit | Tấn | 500.000 |
4 | Quặng Felspat | Tấn | 350.000 |
5 | Quặng Magnesit | Tấn | 250.000 |
Tấn | |||
Tấn |
- 1Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi 22/2013/QĐ-UBND về giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản titan các loại do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 8Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi 22/2013/QĐ-UBND về giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 10/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Phạm Thế Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 02/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực