- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 1Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 2Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 3Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1001/TTr-TNMT ngày 23 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về giá các loại đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014, cụ thể như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại các huyện, thành phố năm 2014.
(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo)
2. Giá các loại đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn tại các huyện, thành phố năm 2014.
(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo)
3. Phân loại đường, vị trí, khu vực đất tại các huyện, thành phố.
(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp khi chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, khi chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
7. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá các loại đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013.
Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quy định của pháp luật và tình hình thực tế ở địa phương để quyết định phân loại đơn vị hành chính xã đồng bằng, trung du và miền núi làm cơ sở cho việc áp dụng giá đất.
Điều 4. Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, hợp thức hóa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì được áp dụng theo mức giá đất quy định tại Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI, TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 33 | 22 | 20 |
Vị trí 2 | 26 | 18 | 15 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 10 | 9 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 35 | 22 | 18 |
Vị trí 2 | 26 | 19 | 14 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 11 | 7 |
3. Giá đất rừng sản xuất ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 8 | 7 | 6 |
Vị trí 2 | 6 | 5 | 4 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 27 | 21 | 20 |
Vị trí 2 | 22 | 17 | 16 |
Vị trí 3 | 16 | 13 | 12 |
Vị trí 4 | 10 | 8 | 6 |
5. Giá đất làm muối ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
27 | 18 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG; ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT CÓ NHÀ Ở NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ ĐẤT Ở; ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM TRONG PHẠM VI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, TRONG PHẠM VI KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất | Huyện Minh Hóa | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Quảng Trạch | Huyện Bố Trạch | Thành phố Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Huyện Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt |
|
|
|
|
|
| |
Xã Tiến Hóa |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 780 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 530 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 350 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 190 |
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 490 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 330 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 220 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 120 |
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 220 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 140 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 100 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 50 |
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 156 | 156 | 180 | 175 | 150 |
- Vị trí 2 |
|
| 120 | 120 | 132 | 125 | 109 |
- Vị trí 3 |
|
| 72 | 72 | 84 | 81 | 69 |
- Vị trí 4 |
|
| 36 | 36 | 48 | 44 | 40 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 114 | 108 | 144 | 125 | 115 |
- Vị trí 2 |
|
| 85 | 84 | 108 | 88 | 85 |
- Vị trí 3 |
|
| 50 | 48 | 72 | 63 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 35 | 33 | 30 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 85 | 80 | 126 | 88 | 75 |
- Vị trí 2 |
|
| 66 | 60 | 90 | 66 | 55 |
- Vị trí 3 |
|
| 42 | 42 | 60 | 44 | 40 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 30 | 30 | 25 |
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 104 | 98 |
| 108 | 95 |
- Vị trí 2 |
|
| 81 | 75 |
| 84 | 72 |
- Vị trí 3 |
|
| 58 | 52 |
| 60 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 29 | 29 |
| 30 | 29 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 69 | 69 |
| 72 | 69 |
- Vị trí 2 |
|
| 52 | 52 |
| 54 | 52 |
- Vị trí 3 |
|
| 35 | 35 |
| 36 | 35 |
- Vị trí 4 |
|
| 17 | 17 |
| 18 | 17 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 40 | 35 |
| 35 | 30 |
- Vị trí 2 |
|
| 29 | 25 |
| 25 | 25 |
- Vị trí 3 |
|
| 23 | 20 |
| 20 | 20 |
- Vị trí 4 |
|
| 14 | 14 |
| 13 | 13 |
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 45 | 60 | 58 | 58 |
| 55 | 60 |
- Vị trí 2 | 30 | 50 | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
- Vị trí 3 | 22 | 36 | 31 | 31 |
| 32 | 32 |
- Vị trí 4 | 16 | 24 | 18 | 18 |
| 22 | 19 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 25 | 40 | 35 | 35 |
| 40 | 35 |
- Vị trí 2 | 20 | 30 | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
- Vị trí 3 | 16 | 24 | 21 | 21 |
| 19 | 18 |
- Vị trí 4 | 13 | 15 | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 20 | 33 | 28 | 29 |
| 29 | 28 |
- Vị trí 2 | 16 | 22 | 20 | 21 |
| 21 | 20 |
- Vị trí 3 | 13 | 15 | 15 | 16 |
| 16 | 15 |
- Vị trí 4 | 11 | 12 | 11 | 11 |
| 11 | 11 |
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại đô thị | Đất ở tại TT Quy Đạt | Đất ở tại TT Đồng Lê | Đất ở tại TT Ba Đồn | Đất ở tại TT Hoàn Lão | Đất ở tại TP Đồng Hới | Đất ở tại TT Quán Hàu | Đất ở tại TT Kiến Giang |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 1.830 | 1.780 | 3.590 | 3.440 | 12.010 | 3.570 | 3.880 |
- Vị trí 2 | 1.100 | 980 | 1.860 | 1.785 | 6.005 | 1.570 | 2.015 |
- Vị trí 3 | 380 | 420 | 930 | 890 | 3.005 | 790 | 1.005 |
- Vị trí 4 | 200 | 190 | 480 | 460 | 1.860 | 410 | 520 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 1.170 | 1.030 | 2.690 | 2.230 | 6.730 | 1.570 | 1.740 |
- Vị trí 2 | 520 | 450 | 950 | 920 | 4.710 | 880 | 970 |
- Vị trí 3 | 190 | 210 | 430 | 410 | 2.020 | 400 | 440 |
- Vị trí 4 | 120 | 120 | 250 | 200 | 1.140 | 230 | 250 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 510 | 510 | 1.100 | 1.100 | 5.130 | 1.050 | 1.120 |
- Vị trí 2 | 200 | 210 | 610 | 610 | 2.570 | 590 | 620 |
- Vị trí 3 | 85 | 90 | 240 | 210 | 1.270 | 230 | 160 |
- Vị trí 4 | 60 | 60 | 120 | 120 | 720 | 120 | 100 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 175 | 200 | 570 | 450 | 2.415 | 450 | 330 |
- Vị trí 2 | 85 | 105 | 205 | 200 | 1.610 | 265 | 155 |
- Vị trí 3 | 50 | 70 | 130 | 130 | 1.210 | 140 | 100 |
- Vị trí 4 | 45 | 50 | 65 | 70 | 605 | 70 | 50 |
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
|
| 1.280 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
| 960 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
| 640 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
| 320 |
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
| Đất ở tại TT Nông Trường Việt Trung |
|
| Đất ở tại TT Nông Trường Lệ Ninh |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 1.860 |
|
| 1.490 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 930 |
|
| 750 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 360 |
|
| 310 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 170 |
|
| 130 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 1.030 |
|
| 840 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 430 |
|
| 350 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 180 |
|
| 140 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 100 |
|
| 80 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 430 |
|
| 350 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 180 |
|
| 140 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 85 |
|
| 70 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 60 |
|
| 40 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 210 |
|
| 155 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 100 |
|
| 75 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 65 |
|
| 50 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 40 |
|
| 40 |
2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Phường Hải Đình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Nguyễn Hữu Cảnh | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | 13.755 | 6.550 | 3.275 | 2.030 | ||
6 | Thanh Niên | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 9.300 | 6.510 | 2.790 | 1.580 |
7 | Cô Tám | Quách Xuân Kỳ | Thanh Niên | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | Hương Giang | Thanh Niên | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
9 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Lợi | Quang Trung | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 |
II | Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lê Thành Đồng | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
4 | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
5 | Dương Văn An | Trần Hưng Đạo | Giáp Phan Bội Châu | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
6 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
7 | Đường chưa có tên | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
8 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
9 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 750 |
10 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 750 |
11 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Duyễn | Nhà ông Dương | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
III | Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
4 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
5 | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | Hai Bà Trưng | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | Khách sạn 30.4 | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
V | Phường Nam Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Nam chân cầu Vượt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
Nam chân cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
4 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Tôn Thất Tùng | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 | ||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 14.410 | 7.210 | 3.600 | 2.230 |
6 | Xuân Diệu | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Trung tâm Bảo trợ XH - NCC | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 |
7 | Ngô Gia Tự | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 | ||
8 | Trần Quang Khải | Hữu Nghị | Giáp Đồng Phú | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
9 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113) | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
10 | Nguyễn Văn Linh | Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo) | Trần Quang Khải | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 |
11 | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | 11.230 | 5.610 | 2.805 | 1.740 |
12 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | 8.580 | 6.010 | 2.570 | 1.460 | ||
VI | Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Lộc Đại | 13.210 | 6.600 | 3.300 | 2.050 | ||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | 15.620 | 7.810 | 3.910 | 2.420 |
3 | Phan Đình Phùng | Bùng binh Hoàng Diệu | Giáp F325 | 7.870 | 5.500 | 2.360 | 1.330 |
VII | Phường Đức Ninh Đông |
|
|
|
|
| |
1 | Thống Nhất | Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 10.200 | 5.100 | 2.500 | 1.500 |
VIII | Phường Phú Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc sản | 9.300 | 6.510 | 2.790 | 1.580 |
Nhà máy Súc sản | Giáp Quảng Ninh | 6.350 | 3.180 | 1.490 | 850 | ||
IX | Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Quốc Việt | Giáp phường Đồng Sơn | Hà Huy Tập | 2.770 | 1.850 | 1.390 | 690 |
X | Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Định | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | 1.333 | 1.000 | 670 | 330 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
1. Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A (trừ tuyến đường Quốc lộ 1A đi qua xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh) | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 1.645 | 1.520 | 1.825 | 1.645 | 1.520 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 930 | 965 | 1.265 | 995 | 960 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 620 | 635 | 765 | 660 | 570 |
2. Tuyến đường Quốc lộ 1A đi qua xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
| 2.140 |
|
3. Khu vực vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM còn lại | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 500 | 480 | 1.320 | 1.220 | 1.550 | 1.320 | 1.220 |
- Vị trí 2 | 390 | 360 | 910 | 840 | 1.120 | 900 | 830 |
- Vị trí 3 | 250 | 220 | 540 | 500 | 770 | 600 | 550 |
- Vị trí 4 | 120 | 120 | 260 | 240 | 430 | 290 | 270 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 370 | 330 | 740 | 770 | 1.080 | 800 | 770 |
- Vị trí 2 | 260 | 220 | 520 | 520 | 820 | 520 | 500 |
- Vị trí 3 | 170 | 150 | 320 | 330 | 660 | 330 | 320 |
- Vị trí 4 | 90 | 80 | 190 | 200 | 330 | 200 | 190 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 260 | 230 | 500 | 510 | 650 | 530 | 460 |
- Vị trí 2 | 170 | 150 | 310 | 340 | 510 | 400 | 310 |
- Vị trí 3 | 110 | 100 | 230 | 210 | 360 | 260 | 200 |
- Vị trí 4 | 60 | 50 | 150 | 160 | 220 | 165 | 130 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
|
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 620 |
|
| 520 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 400 |
|
| 340 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 140 |
|
| 120 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 400 |
|
| 340 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 180 |
|
| 150 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 90 |
|
| 80 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 180 |
|
| 150 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 120 |
|
| 100 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 75 |
|
| 65 |
IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ
1. Giá đất trong các trường hợp được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì xác định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh (vùng đồng bằng; vùng trung du; vùng miền núi). Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư sẵn có.
2. Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng khu vực.
3. Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)
3.1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn, đầu mối giao thông, khu du lịch, khu thương mại; vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn; vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
3.2. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại:
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác, gồm: Đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật được tính bằng giá đất ở có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng: Đất phi nông nghiệp khác còn lại (bao gồm đất các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
4. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 4 vị trí
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
b) Đất trồng cây lâu năm được phân theo 4 vị trí
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường);
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;
+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.
- Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
c) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.
- Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã và cách mép đường không quá 800 mét.
- Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
d) Đất làm muối được phân theo 2 vị trí:
- Vị trí 1: Giáp và cách đường giao thông ≤ 50 mét.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
2. Đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã
a) Vị trí của từng loại đất trong một xã được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc trung tâm cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.
- Khu vực 3: Khu vực còn lại trên địa bàn xã.
b) Việc phân loại khu vực để xác định giá đất theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
c) Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định dựa vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc: Vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3. Đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị
a) Phạm vi đất:
- Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị trong tỉnh bao gồm các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ.
- Đất khu dân cư ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính bao gồm: Đất ven ngã 3, ngã 4 của tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A, ven Quốc lộ 1A, 12A và ven các tỉnh lộ, ven bến cảng, sân bay do Trung ương và tỉnh quản lý.
- Đất khu thương mại, khu du lịch không nằm trong đô thị là toàn bộ diện tích đất nằm trong khu thương mại, khu du lịch bao gồm cả đất khu dân cư nằm trong khu thương mại, khu du lịch theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Khu vực đất:
- Khu vực 1: Các thôn tiếp giáp với các phường thuộc thành phố Đồng Hới và trung tâm các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
- Khu vực 2: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 1; ven tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A, các đoạn có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của khu vực 1.
- Khu vực 3: Các vùng còn lại.
4. Đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực thành phố Đồng Hới và thị trấn các huyện trong tỉnh
a) Phân loại đường phố:
Đường phố thuộc thành phố Đồng Hới và các thị trấn các huyện lỵ, thị trấn Nông Trường Việt Trung, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh được phân loại cụ thể tại Phụ lục này. Đối với các đường phố mới mở, các đường phố chưa được phân loại hoặc có các yếu tố phát sinh làm thay đổi cơ bản loại đường phố thì được phân loại theo quy định sau đây:
Loại đường phố trong thành phố Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ, thị trấn Nông Trường Việt Trung, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh để xác định giá đất căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện về cơ sở hạ tầng, thuận tiện trong sinh hoạt và trên cơ sở khảo sát thực tế trên thị trường để phân thành các loại:
- Đường đặc thù: Là nơi có điều kiện thuận lợi nhất cho sản xuất kinh doanh, buôn bán, du lịch, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao hơn so với đường phố cùng loại.
- Đường loại 1: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch và sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng chủ yếu đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường đặc thù.
- Đường loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch và sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng chủ yếu đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 1.
- Đường loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi cho hoạt động sản xuất, dịch vụ, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 2.
- Đường loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 3.
- Đường loại 5: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 4.
b) Phân loại vị trí:
Việc xác định vị trí đất trong từng đường phố căn cứ vào khả năng sinh lợi và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đường phố cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng với đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền), có chiều rộng trên 3,5 mét.
- Vị trí 2: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, các lô đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 3 mét đến 3,5 mét (xe ô tô vào được).
- Vị trí 3: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, các lô đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét (xe ô tô không vào được).
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
5. Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực nội thành phố, thị trấn; vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch.
- Những lô đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp có hai mặt liền cạnh với 2 đường trong khoảng cách 50 mét (2 mặt tiền) thì loại đường được áp dụng để xác định giá đất là đường có mặt chính của lô đất theo quy hoạch được áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) đối với đường đặc thù, đường loại 1, đường loại 2, đường loại 3; đối với đường loại 4, đường loại 5 áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%). Chỉ áp dụng hệ số tăng đối với những lô đất có hai mặt liền cạnh với hai đường đã có cơ sở hạ tầng.
- Trên cùng một loại đường, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường đó.
- Những lô đất nằm xa khu vực trung tâm huyện lỵ, xa khu vực kinh doanh, buôn bán hơn mức trung bình thì tùy theo mức độ xa gần để tính hệ số từ 0,8 đến 1,0 so với giá đất của loại đường đó.
- Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều loại đường khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp từ đường loại cao hơn (có giá đất cao hơn) sang đường loại thấp hơn (có giá đất thấp hơn) thì được áp dụng hệ số bằng 1,05 (tăng 5%) so với giá đất tương ứng của loại đường áp dụng cho lô đất đó.
- Đối với các lô đất ở có chiều sâu thì cứ 25 m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.
- Đối với các lô đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có chiều sâu thì cứ 50 m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
HUYỆN MINH HÓA
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
THỊ TRẤN QUY ĐẠT | ||||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường | ||
1 | Đường nội thị | Phía Nam cầu Quy Đạt | Trụ sở UBND thị trấn cũ | 1 | ||
2 | Đường nội thị | Đội Thuế Số 1 | Nhà bà Luyện | 1 | ||
3 | Đường nội thị | Phía Bắc cầu Quy Đạt | Nhà cô Hương (đường vào Chợ cũ) | 1 | ||
4 | Đường nội thị | Nhà ông Mãn | Lâm trường | 2 | ||
5 | Đường nội thị | Nhà ông Mận (TK8) | Nhà ông Kiến (TK9) | 2 | ||
6 | Đường nội thị | Ngã tư Quy Đạt | Đường đi Trạm Biến áp 35 KV | 2 | ||
7 | Đường nội thị | Ngã tư Quy Đạt | Trường Mẫu giáo liên cơ | 2 | ||
8 | Đường nội thị | Nhà ông Tuân (TK7) | Nhà ông Chứ (TK5) | 2 | ||
9 | Đường nội thị | Nhà ông Đức CA (TK5) | Nhà ông Quốc (TK7) | 2 | ||
10 | Đường nội thị | Nhà ông Tuất (TK5) | Nhà bà Hợi (TK5) | 2 | ||
11 | Đường nội thị | Nhà ông Điệt (TK7) | Nhà ông Thanh CA (TK7) | 2 | ||
12 | Đường nội thị | Nhà ông Bình (TK8) | Bệnh viện Đa khoa (TK8) | 2 | ||
13 | Đường nội thị | Nhà ông Toàn (TK9) | Nhà ông Lương (TK9) | 3 | ||
14 | Đường nội thị | Đường đi Trạm Biến áp 35 KV | Nhà ông Binh (TK6) | 3 | ||
15 | Đường nội thị | Nhà ông Điền (TK4) | Trạm Biến áp Cây Cam (TK4) | 3 | ||
16 | Đường nội thị | Nhà bà Khởi (TK7) | Nhà ông Tôn (TK7) | 3 | ||
17 | Đường nội thị | Nhà ông Khê (TK7) | Nhà bà Thành (TK7) | 3 | ||
18 | Đường nội thị | Nhà bà Điêm (TK7) | Nhà ông Hoành (TK7) | 3 | ||
19 | Đường nội thị | Nhà ông Hứa (TK7) | Nhà ông Tứ (TK7) | 3 | ||
20 | Đường nội thị | Nhà ông Duy (TK7) | Nhà ông Kha (TK7) | 3 | ||
21 | Đường nội thị | Nhà cô Dương | Nhà ông Giang (TK2) | 3 | ||
22 | Đường nội thị | Nhà ông Linh (TK2) | Trường TH Quy Đạt (điểm lẻ) | 3 | ||
23 | Đường nội thị | Nhà ông Lộc (TK1) | Nhà ông Điềm (TK1) | 3 | ||
24 | Đường nội thị | Nhà ông Lục (TK1) | Nhà Đinh Anh Tuấn (Tưởng) | 3 | ||
25 | Đường nội thị | Nhà bà Vịnh (TK1) | Nhà ông Luận (TK1) | 3 | ||
26 | Đường nội thị | Nhà ông Trung (TK9) | Nhà ông Khang (TK9) | 3 | ||
27 | Đường nội thị | Trường Tiểu học Số 1 Quy Đạt | Nhà ông Vị (TK8) | 3 | ||
28 | Đường nội thị | Nhà bà Lòng (TK2) | Nhà bà Thứ (TK2) | 3 | ||
29 | Đường nội thị | Nhà ông Hoàn (TK2) | Nhà ông Luận (TK2) | 3 | ||
30 | Đường nội thị | Nhà bà Quyền (TK9) | Địa giới hành chính xã Quy Hóa | 3 | ||
31 | Đường nội thị | Trạm Biến áp Cây Cam | Nhà ông Chính (TK9) | 4 | ||
32 | Đường nội thị | Nhà bà Kỳ (TK7) | Nhà ông Cầu (TK7) | 4 | ||
33 | Đường nội thị | Nhà bà Hòe (TK6) | Nhà ông Quang (TK6) | 4 | ||
34 | Đường nội thị | Nhà bà Sen (TK9) | Nhà ông Lựu (TK9) | 4 | ||
35 | Đường nội thị | Nhà bà Chức (TK9) | Nhà bà Hằng (TK9) | 4 | ||
36 | Đường nội thị | Nhà ông Dương (TK9) | Nhà ông Lĩnh (TK9) | 4 | ||
37 | Đường nội thị | Các tuyến đường còn lại thuộc thị trấn Quy Đạt | 4 | |||
38 | Đường nội thị | Nhà ông Bé (TK8) | Nhà ông Chiến (TK8) | 4 | ||
39 | Đường nội thị | Nhà ông Hùng (TK8) | Nhà ông Chường (TK8) | 4 | ||
40 | Đường nội thị | Trụ sở Thi hành án mới | Tuyến ngang 7 | 3 | ||
41 | Đường nội thị | Nhà ông Bông | Nhà ông Tặng (TK1) | 4 | ||
42 | Đường nội thị | Nhà ông Tặng (TK1) | Tuyến ngang 7 | 3 | ||
| Các vị trí mặt tiền hai bên đường của tất cả các tuyến đường trên là vị trí 1 | |||||
43 | Đường nội thị còn lại (không tính vị trí 1 chỉ tính vị trí 2, 3 và 4 tùy theo vị trí cụ thể) | 4 | ||||
|
| Các vị trí dãy thứ 2 của tất cả các tuyến đường trên là vị trí 2 | ||||
|
| Các vị trí dãy thứ 3 của tất cả các tuyến đường trên là vị trí 3 | ||||
|
| Các vị trí dãy thứ 4 của tất cả các tuyến đường trên là vị trí 4 | ||||
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI | ||||||
1 | XÃ QUY HÓA | |||||
| Áp dụng tính giá tại vùng ven thị trấn Quy Đạt: Thôn 1 Thanh Long | |||||
| Khu vực 2 | Trục đường QL 12A từ địa giới thị trấn Quy Đạt đến trụ sở UBND xã Quy Hóa và đường I Phắc từ nhà ông Bính đến nhà ông Hồng | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên hai tuyến đường trên | ||||
| Vị trí 2 | Dãy thứ hai sau mặt tiền hai tuyến đường trên | ||||
| Khu vực 3 | Các vị trí còn lại thuộc thôn 1 | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
2 | XÃ YÊN HÓA | |||||
| Áp dụng tính giá tại vùng ven thị trấn Quy Đạt: Vùng Đồng Vàng | |||||
| Khu vực 1 | Từ địa giới thị trấn Quy Đạt đến Hạt 3 giao thông | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường QL 12A | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau liền kề dãy mặt tiền đường 12A | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
| Khu vực 2 | Từ Hạt 3 giao thông đến ngã ba đường đi Tân Lợi | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường QL 12A | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau liền kề dãy mặt tiền đường 12A | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
| Khu vực 3 | Từ Quốc lộ 12C đến Trường THCS Yên Hóa | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau liền kề dãy mặt tiền | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
3 | XÃ TRUNG HÓA | |||||
| Áp dụng tính giá tại khu vực đầu mối giao thông: Vùng QH ngã ba Pheo | |||||
| Khu vực 2 | Đường QL 12A và đường Hồ Chí Minh trong vùng quy hoạch | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân Tộc | ||||
Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo đến nhà ông Hồng thôn Liêm Hóa 2 | ||||||
| Vị trí 2 | Dãy sau dãy mặt tiền từ ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân Tộc | ||||
Dãy sau dãy mặt tiền từ ngã 3 Pheo đến nhà ông Hồng | ||||||
| Vị trí 3 | Các địa điểm còn lại | ||||
4 | XÃ HÓA TIẾN | |||||
| Áp dụng tính giá tại khu vực đầu mối giao thông: Từ khu vực ngã 3 Hóa Tiến đi Hóa Phúc đến địa giới Hóa Thanh và từ đường HCM đến ngầm tràn Khe Trẫy | |||||
| Khu vực 3 |
| ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường HCM; đường từ ngầm tràn Khe Trẫy đến đường HCM | ||||
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền 2 bên đường Hồ Chí Minh | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
5 | XÃ DÂN HÓA | |||||
| Áp dụng tính giá tại khu vực khu kinh tế: Vùng quy hoạch KKT cửa khẩu quốc tế Cha Lo và bản Bãi Dinh | |||||
| Khu vực 3 | Đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo và bản Bãi Dinh | ||||
| Vị trí 1 | Không có | ||||
| Vị trí 2 | Không có | ||||
| Vị trí 3 | Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch | ||||
Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo và bản Bãi Dinh | ||||||
| Vị trí 4 | Dãy sau mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch | ||||
Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo và bản Bãi Dinh | ||||||
6 | XÃ HỒNG HÓA | |||||
| Khu vực 1 | Dọc tuyến đường Xuyên Á: Từ Trạm Kiểm lâm đến đập Rục và xóm Cầu Roòng; từ chân dốc Cảng đến ngã ba đường Xuyên Á và Quốc lộ 12A | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á | ||||
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường liên thôn | ||||
| Khu vực 2 | Từ đập Rục đến Hóa Phúc | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
7 | XÃ HÓA PHÚC | |||||
| Khu vực 1 | Không có | ||||
| Khu vực 2 | Dọc tuyến đường Xuyên Á: Thôn Sy | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á | ||||
| Vị trí 2 | Dãy sau hai bên mặt tiền đường Xuyên Á; mặt tiền hai bên đường thôn | ||||
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | ||||
8 | XÃ HÓA THANH | |||||
| Áp dụng tính giá tại khu vực đầu mối giao thông | |||||
| Khu vực 3 | Dọc đường Hồ Chí Minh (từ địa giới huyện Tuyên Hóa đến nhà bà Hoa; dọc đường Xuyên Á từ ngã ba Khe Ve đến cầu Khe Ve) | ||||
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường 2 tuyến đường trên | ||||
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền hai tuyến đường trên | ||||
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1 | XÃ QUY HÓA | |
| Khu vực 1 | Dọc tuyến Quốc lộ 12A từ cầu Sụ đến địa giới xã Minh Hóa và dọc tuyến đường I Phắc từ ngầm tràn Thanh Long đến địa giới xã Minh Hóa |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên 2 tuyến đường trên |
| Vị trí 2 | Dãy thứ 2 sau mặt tiền hai tuyến đường trên |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại thuộc thôn 3 Thanh Long |
| Khu vực 2 | Dọc hai bên tuyến đường I Phắc (từ ngầm tràn Thanh Long đến địa giới Minh Hóa) |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường I Phắc và mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường I Phắc và đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
2 | XÃ YÊN HÓA | |
| Khu vực 1 | Dọc đường Quốc lộ 12A: Từ ngã 3 đường đi thôn Tân Lợi đến địa giới Hồng Hóa; từ trụ sở UBND xã cũ đến thôn Yên Nhất; từ QL 12A đến Trường Mầm non Tân Lợi |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và các tuyến đường trên |
| Vị trí 2 | Dãy sau hai bên đường QL 12A và các tuyến đường trên |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Các thôn: Yên Định, Yên Nhất, Tân Tiến, Kiều Tiến và khu vực còn lại thuộc thôn Yên Thắng, thôn Tân Lợi; từ thôn Tân Tiến đến Trường Tiểu học Tân Kiều |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn, đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn, đường thôn |
| Vị trí 3 | Vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Thôn Yên Bình và Tân Sơn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Vị trí còn lại |
3 | XÃ TRUNG HÓA | |
| Khu vực 1 | Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh; đường HCM đến Trạm Y tế |
| Vị trí 2 | Dãy sau dãy mặt tiền đường Hồ Chí Minh; đường HCM đến Trạm Y tế; đường Hồ Chí Minh từ ngầm Ring đến địa giới xã Thượng Hóa và từ ngã 3 Pheo đến địa giới xã Hóa Hợp |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Các thôn: Bình Minh 2, Tiền Phong 1, Tiền Phong 2 và phần còn lại của thôn Liên Hóa 1 và Liên Hóa 2 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên của các tuyến đường 12A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân Tộc); đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền các tuyến đường 12A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân Tộc); đường thôn |
| Khu vực 3 | Các khu vực: Thôn Thanh Liêm 1, Thanh Liêm 2, Bình Minh 1 và Yên Phú |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau 2 bên trục đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
4 | XÃ HÓA TIẾN | |
| Khu vực 2 | Dọc đường liên thôn: Thôn Yên Thái, Yên Thành và Yên Hóa |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
| Vị trí 2 | Các vị trí còn lại |
5 | XÃ DÂN HÓA | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Các điểm còn lại dọc tuyến đường Xuyên Á |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4 |
6 | XÃ HỒNG HÓA | |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
| Vị trí 2 | Các vị trí còn lại |
7 | XÃ HÓA PHÚC | |
| Khu vực 3 | Thôn Kiên Trinh |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường thôn |
| Vị trí 2 | Các vị trí còn lại |
8 | XÃ HÓA THANH | |
| Khu vực 1 | Dọc đường Hồ Chí Minh (từ địa giới xã Hóa Tiến đến trước nhà bà Hoa; thôn Thanh Long và Thanh Lâm) |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Không có |
| Khu vực 3 | Các khu vực 2 thôn Thanh Sơn và Thanh Tân |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường liên thôn, đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
9 | XÃ HÓA HỢP | |
| Khu vực 1 | Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Thôn Tân Bình |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 2 | Dãy sau hai bên mặt tiền đường Hồ Chí Minh; đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Các tuyến đường còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền hai bên đường |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
10 | XÃ THƯỢNG HÓA | |
| Khu vực 1 | Dọc đường Hồ Chí Minh từ ranh giới giáp xã Trung Hóa đến ngã 3 đường vào Rục và thôn Khai Hóa |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường HCM |
| Vị trí 2 | Dãy sau dãy mặt tiền đường Hồ Chí Minh; mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh các thôn: Phú Nhiêu, Tiến Hóa, bản Phú Minh; phần còn lại của thôn Quyền và thôn Quang |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường hai bên trục đường Hồ Chí Minh; đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã: Bản Ón, Moò Ô, Yên Hợp và một phần thôn Phú Nhiêu |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền hai bên trục đường thôn, đường bản |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
11 | XÃ MINH HÓA | |
| Khu vực 1 | Từ cầu Thu Thi đến xã Quy Hóa (khu vực Tân Lý) |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên Quốc lộ 12A |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền Quốc lộ 12A |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Thôn 1, 2, 3, 4 Kim Bảng; thôn Lạc Thiện |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường liên thôn, đường I Phắc |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và đường I Phắc |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Thôn 5 Kim Bảng |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau dãy mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
12 | XÃ TÂN HÓA | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Thôn Cổ Liêm, thôn Yên Thọ 1 và thôn Yên Thọ 2 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường liên thôn; đường I Phắc |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau dãy mặt tiền hai bên đường liên thôn; đường I Phắc |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường I Phắc của thôn 3 và thôn 4 Yên Thọ |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường I Phắc; mặt tiền hai bên đường thôn 5 |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
13 | XÃ XUÂN HÓA | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Thôn Cây Da |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Phía sau dãy mặt tiền trục đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
14 | XÃ HÓA SƠN | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Các bản Đặng Hóa, Thuận Hóa; Lương Năng và Hóa Lương |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
| Khu vực 3 | Bản Tăng Hóa |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường thôn |
| Vị trí 2 | Các vị trí còn lại |
15 | XÃ TRỌNG HÓA | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Bản La Trọng và dọc đường Xuyên Á |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á |
| Vị trí 2 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4 |
HUYỆN TUYÊN HÓA
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
THỊ TRẤN ĐỒNG LÊ | ||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường |
1 | Tuyến dọc QL 12A | Đoạn từ Cây Xoài | Đến cầu Vượt | 1 |
2 | Đường nội thị (theo đường Xuyên Á) | Cầu Vượt | Ngã 3 nhà ông Hồng | 1 |
3 | Đường nội thị | Tuyến phía Bắc chợ Đồng Lê |
| 1 |
4 | Đường nội thị | Nhà Văn hóa | Giáp đường Quốc lộ 12A | 1 |
5 | Tuyến dọc QL 12A | Cầu Vượt | Ga Đồng Lê | 2 |
6 | Tuyến dọc QL 12A | Từ địa giới xã Sơn Hóa | Cầu Cây Xoài | 2 |
7 | Tuyến dọc QL 12A | Cầu Vượt | Hết địa bàn thị trấn Đồng Lê | 2 |
8 | Đường nội thị | Ngã ba Trạm điện | Nhà Văn hóa | 2 |
9 | Đường nội thị | Ngã ba Nhà Văn hóa | Nhà ông Hiền | 2 |
10 | Đường nội thị | Quốc lộ 12A | Trường Tiểu học Số 1 Đồng Lê | 2 |
11 | Đường nội thị | Tuyến từ chợ Đồng Lê | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2 |
12 | Đường nội thị | Quốc lộ 12A | Trường PTTH | 2 |
13 | Đường nội thị | Lâm trường cũ | Cổng Huyện ủy | 2 |
14 | Đường nội thị | Ngã 3 nhà anh Đức | Hết khu tái định cư | 2 |
15 | Đường nội thị | Nhà ông Hồng | Ranh giới xã Thuận Hóa | 3 |
16 | Đường nội thị | Hồ Công viên giáp với đường chợ Đồng Lê đi Phòng TC - KH huyện | 3 | |
17 | Đường nội thị | Nhà ông Hiền | Ranh giới xã Lê Hóa | 3 |
18 | Đường nội thị | Ngã tư Thi hành án cũ | Cầu Trọt Môn | 3 |
19 | Đường nội thị | Cầu Vượt | Trạm Thú y | 3 |
20 | Đường nội thị | Quốc lộ 12A | Cổng Bệnh viện | 3 |
21 | Đường nội thị | Nhà bà Bình (Tiểu khu Lưu Thuận) | Giáp ranh giới xã Sơn Hóa | 3 |
22 | Đường nội thị | Hết khu tái định cư | Giáp ranh giới xã Lê Hóa | 3 |
23 | Đường nội thị | Các đường ngang nối Quốc lộ 12A | Đường 22,5 m phía Tây Nam TT | 3 |
24 | Đường nội thị | Ngã ba nhà ông Cương | Cầu Trọt Môn | 3 |
25 | KV UB Mặt trận cũ |
|
| 3 |
26 | Đường nội thị (qua cầu Kịn) | Ngã tư Thi hành án cũ | Đường 22,5 m phía Tây Nam TT | 3 |
27 | Đường nội thị (Khu nội trú Trường THPT) | Đường nội thị Huyện ủy đi Lâm trường cũ (ngã 4 Nhà VH Tiểu khu Đồng Văn) | Giáp đường nội thị Nhà Văn hóa trung tâm đi Trạm điện | 3 |
28 | Đường nội thị còn lại đã được đỗ nhựa hoặc bê tông | 4 | ||
29 | Đường nội thị còn lại chưa được đỗ nhựa hoặc bê tông (không tính vị trí 1 chỉ tính vị trí 2, 3 và 4 tùy theo vị trí cụ thể) | 4 |
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI
1. XÃ MAI HÓA | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 12A đoạn từ giáp xã Tiến Hóa đến giáp xã Phong Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
2. XÃ PHONG HÓA | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 12A từ cầu Minh Cầm đến hội trường thôn Yên Tố |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A từ hội trường thôn Yên Tố đến giáp xã Đức Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
3. XÃ ĐỨC HÓA | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 12A từ đường vào trụ sở xã đến giáp đường sắt Bắc Nam |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A từ đường sắt Bắc Nam đến giáp xã Nam Hóa; từ đường vào trụ sở xã đến giáp xã Phong Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
4. XÃ THẠCH HÓA | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
5. XÃ NAM HÓA | |
Khu vực 3 | Mặt tiền Quốc lộ 12A đoạn từ giáp xã Đức Hóa đến giáp xã Sơn Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
6. XÃ SƠN HÓA | |
Khu vực 2 | Mặt tiền Quốc lộ 12A đoạn từ giáp thị trấn Đồng Lê đến hết nhà ông Viện |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Khu vực 3 | Mặt tiền Quốc lộ 12A đoạn từ nhà ông Viện đến giáp xã Nam Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
7. XÃ LÊ HÓA | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 15 từ giáp ranh giới thị trấn Đồng Lê đến cầu Đò Vàng; ven đường Xuyên Á từ giáp ranh giới thị trấn Đồng Lê đến giáp ranh giới xã Thuận Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường nói trên |
8. XÃ KIM HÓA | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 15 từ cầu Đò Vàng đến hết nhà ông Quyền thôn Kim Lịch |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 15 từ đồi trọc Đồng Giếng đến cầu Khe Đèng |
Vị trí 2 | Ven Quốc lộ 15 từ cầu Đò Vàng đến đồi trọc Động Giếng; tuyến đường 15 từ cầu Khe Đèng đến hết nhà ông Quyền (thôn Kim Lịch) |
9. XÃ HƯƠNG HÓA | |
Khu vực 2 | Ven đường Hồ Chí Minh từ giáp huyện Hương Khê (tỉnh Hà Tĩnh) đến giáp ngã 3 QL 15 |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
10. XÃ THANH HÓA | |
Khu vực 3 | Đường Hồ Chí Minh từ ranh giới xã Hương Hóa đến ranh giới xã Lâm Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh từ ngã 3 đường vào bản Hà đến Bắc cầu Hà |
Vị trí 2 | Mặt tiền đường từ Nam cầu Hà đến hết nhà ông Quảng, ông Trị; từ ngã 3 vào bản Hà đến chân động Hà |
Vị trí 3 | Các vị trí ven đường Hồ Chí Minh còn lại |
11. XÃ LÂM HÓA | |
Khu vực 3 | Ven đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Thanh Hóa đến giáp huyện Minh Hóa |
Vị trí 2 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh từ ngã 3 đường vào UBND xã đến phía Bắc cầu Khe Núng |
Vị trí 3 | Các vị trí ven đường Hồ Chí Minh còn lại |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1. XÃ TIẾN HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 12A giáp xã Cảnh Hóa đến giáp xã Mai Hóa mỗi bên cách 50 m; đường liên thôn từ giáp xã Mai Hóa đến ngã tư đường từ Quốc lộ 12A (gần cầu Khiên) vào thôn Trung Thủy; đường từ Quốc lộ 12A vào ngã tư thôn Trung Thủy; ranh giới xã Mai Hóa dọc theo hói Cồn Nậy ra sông Gianh về đến hói Cuồi đến cầu Khiên |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Quốc lộ 12A và các trục đường chính nối Quốc lộ 12A đến tuyến đường liên thôn nối từ ranh giới xã Mai Hóa đến ngã tư thôn Trung Thủy; tuyến đường nối Quốc lộ 12A ra bến đò chợ Cuồi |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Khu vực đất có ranh giới được xác định: Tuyến đường liên thôn từ ngã tư thôn Trung Thủy đến Nhà máy Xi măng Sông Gianh vòng phía sau hàng rào Nhà máy Xi măng Sông Gianh đến ranh giới xã Cảnh Hóa; dọc ranh giới xã Cảnh Hóa đến sông Gianh; Quốc lộ 12A từ cầu Khiên đến đường bê tông ra trạm nghiền đá nhà máy xi măng đi ra lạch sông Gianh đến ranh giới xã Cảnh Hóa |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường chính nối Quốc lộ 12A |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
2. XÃ VĂN HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn được giới hạn bởi: Tuyến đường bê tông thôn Đình Miệu từ ngã tư nhà ông Quý đi thôn Bàu đến ngã tư tuyến đường ngang (nhà ông Cường thôn Xuân Tổng đi nghĩa trang liệt sỹ) ra sông Gianh (bao gồm khu vực chợ, UBND xã và các trường học) |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền Tỉnh lộ 559 và trục đường bê tông kiến thiết |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
3. XÃ CHÂU HÓA
Khu vực 1 | Tuyến đường từ Nhà Văn hóa thôn Uyên Phong đến Nhà Văn hóa thôn Lâm Lang; tuyến đường từ cầu Châu Hóa đến giáp Quốc lộ 22C; tuyến đường từ bến đò Uyên Phong vào hết khu vực dân cư dọc theo Quốc lộ 22C |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Tuyến đường từ Nhà Văn hóa thôn Uyên Phong đến hết thôn Kinh Châu; tuyến đường từ giáp Nhà Văn hóa thôn Lâm Lang đến hết thôn Lạc Sơn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
4. XÃ MAI HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với các tuyến đường chính nối với Quốc lộ 12A từ vị trí tiếp giáp với lô đất mặt tiền Quốc lộ 12A đến dưới 200 m |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông chính |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn tiếp giáp với các tuyến đường liên thôn gồm: Đường từ mương bê tông đến hết nhà ông Hòa thôn Đông Thuận; đường từ nhà ông Hoành thôn Đông Thuận đến hết nhà ông Toàn thôn Đông Hòa; đường từ nhà ông Lợi thôn Xuân Hóa đến hết nhà ông Nhật thôn Tân Hóa; đường từ nhà ông Kỷ thôn Liên Sơn đến hết nhà bà Quyền thôn Liên Hóa; đường từ nhà ông Nam thôn Bắc Hóa đến hết nhà ông Ngọ thôn Tây Hóa |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
5. XÃ PHONG HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn dọc tuyến đường Bưu điện Minh Cầm đi xóm Lốt đến hết nhà ông Tứ (thôn Cầm Nội); từ bến phà Sảo Phong (cũ) đến ranh giới xã Đức Hóa; khu vực chợ Minh Cầm |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường giao thông thuộc khu vực chợ Minh Cầm |
Vị trí 2 | Tiếp giáp với tuyến đường từ Bưu điện Minh Cầm đi xóm Lốt đến hết nhà ông Tứ (thôn Cầm Nội); từ bến phà Sảo Phong (cũ) đến ranh giới xã Đức Hóa và các lô đất còn lại ở khu vực chợ Minh Cầm |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, nội thôn chính |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường liên thôn, nội thôn chính |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
6. XÃ ĐỨC HÓA
Khu vực 1 | Trục đường từ Quốc lộ 12A đến hết nhà ông Thanh; Quốc lộ 12A đi chợ Gát đến hết nhà ông Tuấn; Quốc lộ 12A đi ga Ngọc Lâm; đường xung quanh ga Ngọc Lâm; Quốc lộ 12A đi chợ ga Ngọc Lâm; đường xung quanh chợ ga Ngọc Lâm; đường từ Quốc lộ 12A đến Trạm Y tế; đường liên xã từ Quốc lộ 12A đến hết nhà ông Túy; xung quanh Trường Tiểu học Đức Phú; xung quanh Trường THCS Đức Hóa |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đường liên thôn từ vườn ông Thanh đến hết vườn ông Vượng; tuyến từ cầu ông Vận đến hết thôn Kinh Trừng; tuyến từ cầu ông Mười đến giáp vườn ông Túy; tuyến đường liên xã từ vườn ông Túy đến hết thôn Cồn Cam |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
7. XÃ KIM HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn tuyến đường từ nhà bà Tịnh đến hết nhà anh Khấn; đường từ nhà bà Hoan đến hết nhà ông Hòe (thôn Kim Lũ 2); đường từ nhà ông Việt đến lèn đá vôi (thôn Kim Lũ 2); đường từ nhà ông Khóa vào lèn đá vôi (thôn Kim Lũ 2) |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Tuyến đường từ cổng chợ Đò Vàng đến hết nhà anh Thành (thôn Kim Thủy); đường từ nhà bà Hoan đến hết nhà bà Dậu (thôn Kim Thủy); đường từ nhà ông Luật đến hết nhà ông Hồng (thôn Kim Thủy); đường từ nhà ông Tuấn đến hết nhà bà Thanh (thôn Kim Thủy); đường từ nhà ông Cao Hòa đến hết nhà ông Sơn (thôn Kim Trung); đường từ nhà ông Tiến đến hết nhà ông Dinh; đường từ nhà ông Diệu đến hội trường thôn Kim Ninh; đường từ nhà bà Hà đến hết nhà ông Lựu (thôn Kim Lịch) |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
8. XÃ CAO QUẢNG
Khu vực 2 | Gồm các thôn Tân Tiến, Sơn Thủy, Quảng Hòa, Hợp Tiến, Chùa Bụt, Cao Cảnh, Tiến Mại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường Quảng Sơn - Cao Quảng; từ ngã tư Lâm trường cũ đến hết vườn ông Hòa thôn Sơn Thủy; tuyến đường liên thôn từ chợ đến Trạm Y tế; từ chợ đến đường anh Trỗi, tiếp giáp với đường anh Trỗi từ đường Quảng Sơn - Cao Quảng đến giao với đường từ chợ xuống |
Vị trí 2 | Đất có vị trí tiếp giáp với các tuyến giao thông chính, liên thôn, nội thôn nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường liên thôn, nội thôn nhưng xa trung tâm có điều kiện hạ tầng kém hơn vị trí 2 |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Tuyến đường Quảng Sơn - Cao Quảng từ khe Voi đến hết địa phận xã; từ thác Kim đến ngầm |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với tuyến đường Quảng Sơn - Cao Quảng từ khe Voi đến hết địa phận xã; từ nhà ông Hòa thôn Sơn Thủy đến hết Trạm Kiểm lâm; từ Trạm Kiểm lâm đến hói Chùa; từ ngã ba đường anh Trỗi đến Nhà Văn hóa thôn Tiến Mại |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường đi qua cầu treo Phú Xuân, cầu treo Vĩnh Xuân; tiếp giáp với đường từ nhà ông Huyên đến hết nhà ông Kỳ thôn Phú Xuân |
Vị trí 4 | Đất có vị trí tiếp giáp với các tuyến đường giao thông nội thôn có điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
9. XÃ THẠCH HÓA
Khu vực 1 | Tuyến đường liên xã từ nhà bà Lương thôn Đạm Thủy 3 đến ranh giới xã Đồng Hóa và các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường liên xã từ vườn bà Lương - thôn Đạm Thủy 3 đến hết vườn ông Lê Huy Thông - thôn 1 Thiết Sơn |
Vị trí 2 | Đất có vị trí mặt tiền đường liên xã từ vườn ông Thông thôn 1 Thiết Sơn đến tiếp giáp ranh giới xã Đồng Hóa. Đất có vị trí tiếp giáp đường liên thôn trục đường từ nhà ông Nguyễn Khánh thôn 1 Thiết Sơn đến hết vườn ông Lê Hóa thôn Hồng Sơn; từ vườn ông Nguyễn Thọ thôn Cao Sơn đến hết vườn ông Trần Trung thôn 1 Thiết Sơn; tuyến đường từ bến đò thôn Huyền Nựu đi Quốc lộ 12A (đường Hung Bò) |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường nội thôn (trừ khu vực Ba Cồn, Phú Hội) |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Khu vực Ba Cồn, Phú Hội |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường nội thôn |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
10. XÃ NAM HÓA
Khu vực 2 | Phía Nam Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường nội thôn (trục chính) nối Quốc lộ 12A cách Quốc lộ 12A đến 200 m |
Vị trí 2 | Đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường nội thôn (trục chính) nối Quốc lộ 12A cách Quốc lộ 12A từ trên 200 m đến 300 m |
Vị trí 3 | Đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường nội thôn (trục chính) nối Quốc lộ 12A tiếp giáp vị trí 2 đến hết khu dân cư |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các tuyến đường nội thôn còn lại của khu vực phía Nam đường Quốc lộ 12A và các tuyến đường nội thôn, liên thôn khu vực phía Bắc Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường nội thôn, liên thôn (trục chính) |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
11. XÃ ĐỒNG HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn khu vực Cỏ May thôn Đại Sơn; dọc tuyến đường IFAX từ ngã 3 nhà anh Thú (thôn Đông Giang) đến hết nhà bà Phong (thôn Đồng Giang); khu vực chợ Còi; dọc tuyến đường IFAX từ vườn nhà anh Tiến đến cầu Còi; tuyến đường từ eo Đại Hòa đi thôn Đại Sơn đến hết vườn ông Danh thôn Đại Sơn; tuyến đường từ nhà anh Dạy (thôn Đồng Giang) đến hết nhà anh Tiến |
Vị trí 2 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Tuyến đường IFAX từ hết nhà ông Danh thôn Đại Sơn đến giáp ranh giới xã Thuận Hóa; tuyến đường IFAX từ cầu Còi đến giáp xã Thạch Hóa; tuyến đường bê tông từ hết nhà bà Phong thôn Đồng Giang đến giáp đường bê tông thôn Thuận Hoan; tuyến đường từ nhà anh Sơn thôn Thuận Hoan qua ngã ba Cây Xoài, qua eo Ớt đến giáp đường sắt Bắc Nam; đường nội thôn từ hội trường thôn Đại Sơn đến hết nhà ông Tiệp; đường nội thôn từ ngã tư thôn Đại Sơn đến cầu Đồng Lạc; đường nội thôn từ vườn ông Tân đến hết nhà bà Niềm thôn Đồng Giang |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
12. XÃ SƠN HÓA
Khu vực 2 | Các lô đất gần trung tâm UBND xã, gần các trường học; tuyến đường nối Quốc lộ 12A đi eo Đại Hòa; các trục đường chính nối Quốc lộ 12A (đối diện với tuyến đường sắt) đến dưới 200 m |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
13. XÃ THUẬN HÓA
Khu vực 1 | Dọc đường nối từ cảng Vũng Áng đến biên giới Việt Lào từ cầu Ba Tâm đến ngã 3 đường giao thông nông thôn 2 |
Vị trí 2 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven tuyến đường từ giáp thị trấn Đồng Lê đi xã Đồng Hóa (từ nhà anh Xuân Bắc đến lèn Xuân Canh); tuyến đường nông thôn 2 (từ ngã 3 đường nối từ cảng Vũng Áng - biên giới Việt Lào đến trụ sở UBND xã) |
Vị trí 2 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
14. XÃ LÊ HÓA
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn nằm ven tuyến đường giao thông nông thôn 2; tuyến đường từ nhà ông Mai Linh đến đường giao thông nông thôn 2 (thôn Tiền Phong); 2 tuyến đường bê tông thôn Thượng Phong; tuyến đường giao thông nông thôn 2 (thôn Quảng Hóa); tuyến đường từ Quốc lộ 15A đến hết nhà anh Nguyễn Thế Cương; tuyến đường bê tông từ Quốc lộ 15A đến hết nhà anh Hới; tuyến đường từ Quốc lộ 15A đến hết nhà ông Bùi Gia Lai; tuyến đường từ Quốc lộ 15A đi mỏ sét; tuyến đường từ Quốc lộ 15A đến giáp đường nối từ cảng Vũng Áng đi biên giới Việt Lào; tuyến đường từ Quốc lộ 15A đi thôn Yên Xuân; tuyến đường giao thông nông thôn 2 thôn Yên Xuân; tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Hương đến hết nhà ông Đinh Tự; tuyến đường từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Xuân Thắng đến hết nhà ông Đinh Thanh Lánh; tuyến đường đi thôn Đồng Lê. Các trục đường liên thôn, nội thôn tiếp giáp với Quốc lộ 15A cách dưới 150 m |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
15. XÃ HƯƠNG HÓA
Khu vực 1 | Đất nằm ven tuyến đường 15A cũ từ thôn Tân Đức 1 đến thôn Tân Ấp; đất ven đường từ nhà ông Lê Minh Đức thôn Tân Đức 1 đến bãi hàng ga La Khê; đất ven đường đi thủy điện Hố Hô từ nhà ông Khoa đến đê Cây Trâm cũ; đất nằm ven đường liên thôn từ đường 15 cũ đến nhà ông Đinh Xuân Liêu thôn Tân Ấp |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất nằm theo tuyến đường từ cầu sắt Tân Đức đến nhà ông Lê Minh Đức; ven tuyến đường từ chợ La Khê đến đường liên thôn đi Tân Đức 2; ven tuyến đường liên thôn từ nhà ông Dương Linh Năm thôn Tân Đức 1 đến nhà ông Xuẩn thôn Tân Đức 2; ven đường liên thôn từ thôn Tân Đức 2 đến thôn Tân Đức 3; ven đường bê tông từ đường 15A cũ đến nhà anh Trân thôn Tân Đức 4; ven tuyến đường từ đường 15A cũ đến hết nhà ông Chứng thôn Tân Đức 4; ven đường liên thôn từ nhà ông Đinh Xuân Liêu thôn Tân Ấp đến hết nhà ông Tuyên thôn Tân Sơn; ven đường Quốc lộ 15A từ đường Hồ Chí Minh đến mỏ khai thác quặng sắt của CTCP Thái Nguyên |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
16. XÃ THANH THẠCH
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh vào UBND xã đi lên giáp với ranh giới xã Thanh Hóa; đường từ nhà bà Sắc đến Trường Mầm non thôn 1; đường từ ngã ba nhà ông Thanh về đến ngã 3 nhà ông Hòe; đường từ nhà ông Hòe đến Trường Mầm non thôn 3; đường từ Trường Mầm non thôn 3 đến ngã 3 nhà ông Bá; đường từ nhà ông Bá đến ngã ba nhà ông Diện; từ ngã ba nhà ông Bá vòng về xóm ông Hùng xuống cầu Thanh Thạch; đường từ ngã ba UBND xã đến hết nhà anh Hải; đường trước cửa nhà thờ vào hết nhà anh Thu; tuyến đường nhánh Khe Dài; đường nhánh từ nhà anh Đạo đến Cụp Đá |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
17. XÃ THANH HÓA
Khu vực 2 | Đất ở nằm từ tuyến đường Hồ Chí Minh đến mương cổng chào thôn 3 Thanh Lạng; đường từ ngã tư nhà ông Chế đến Trường THCS; đường Hồ Chí Minh vào xung quanh Trường Cấp 2 - 3 Bắc Sơn; đường Hồ Chí Minh vào Trường Mầm non Bắc Sơn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
18. XÃ NGƯ HÓA
Khu vực 2 | Đất ở khu vực trung tâm xã, các trường học và các trục đường chính của xã tại thôn 4 và thôn 5 |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
19. XÃ LÂM HÓA
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn tuyến đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến hết thôn 1 |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
THỊ TRẤN BA ĐỒN | ||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường |
1 | Đường Quang Trung | Ngã tư xã Quảng Thọ (Quốc lộ 1A - đường Trần Hưng Đạo) | Phía Đông cầu Kênh Kịa | 1 |
2 | Đường Hùng Vương | Tây cầu Bánh Tét | Chợ cũ (giáp đường QL 12A - đường Quang Trung) | 1 |
3 | Đường Hùng Vương | Đông cầu Bánh Tét | Giáp ngã ba đường Quốc lộ 12A (ngã ba Bệnh viện Đa Khoa) | 1 |
4 | Đường nội thị | Phía Tây chợ Ba Đồn |
| 1 |
5 | Đường nội thị | Phía Đông chợ Ba Đồn |
| 1 |
6 | Đường nội thị | Phía Nam chợ Ba Đồn |
| 2 |
7 | Đường Đào Duy Từ | Ngã tư Trường PTTH Số 1 | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
8 | Đường Chu Văn An | Ngã tư Hội Chữ thập đỏ | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
9 | Đường Lâm Úy | Ngã tư Huyện ủy | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
Ngã tư Huyện ủy | Bến đò Cửa Hác | 2 | ||
10 | Đường nội thị | Đường Hùng Vương (qua Trung tâm Chính trị) | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
11 | Đường nội thị | Ngã ba Đình làng Phan Long | Trung tâm Hướng nghiệp Dạy nghề | 2 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Chữ thập đỏ | Đập tràn (đi xưởng cưa) | 2 |
Đập tràn (đi xưởng cưa) | Quốc lộ 1A | 2 | ||
13 | Đường Lê Lợi | Ngã ba nhà chị Mùi | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
14 | Đường Đào Duy Từ | Ngã tư PTTH Số 1 | Cầu bê tông (đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh) | 2 |
Cầu Vi Sinh | Nhà máy Vi sinh Sông Gianh | 2 | ||
15 | Đường Chu Văn An | Ngã ba nhà anh Bình | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 2 |
16 | Đường Phan Bội Châu | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | Giếng khoan KP 6 | 3 |
17 | Đường nội thị | Ngã ba nhà chị Mùi | Giáp đường từ nhà anh Bình đi Trường Bán công | 3 |
18 | Đường Lê Lợi | Ngã ba nhà chị Mùi | Lâm trường Quảng Trạch | 3 |
19 | Đường Chu Văn An | Ngã ba nhà anh Bình | Trường Bán công | 3 |
20 | Đường nội thị | Ngã ba nhà anh Tình | Quốc lộ 12A (đường Quang Trung) | 3 |
21 | Đường nội thị còn lại | 4 | ||
22 | Các tuyến đường mới làm có nền đường rộng từ 10,5 m trở lên có hạ tầng đầy đủ thì xếp đường loại 3 |
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI (trừ các khu đất mặt tiền thuộc các đường phố đã được phân loại tính theo giá đất ở đô thị)
1. XÃ QUẢNG LONG | |
Khu vực 1 | Khu vực Chi nhánh XNK và xung quanh Chi nhánh XNK; khu vực từ Nam Trạm điện đến giáp thị trấn Ba Đồn; khu vực Tây Bắc cầu Bánh Tét mới; khu vực Chợ cũ. Trừ những lô đất mặt tiền các đường phố đã được phân loại tại phần A thì tính theo giá đất đô thị tương ứng với loại đường đó |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường chính, đường liên xã |
Vị trí 2 | Tiếp giáp các trục đường nối với trục đường chính, đường liên xã mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Tiếp giáp các ngõ, hẻm tiếp nối với vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại trong khu vực |
Khu vực 2 | Khu vực lâm trường, Trường Cấp 3 Bán công, Trung tâm Dạy nghề giáp với thị trấn Ba Đồn. Trừ những lô đất mặt tiền các đường phố đã được phân loại tại phần A thì tính theo giá đất đô thị tương ứng với loại đường đó |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường chính, đường liên xã |
Vị trí 2 | Tiếp giáp các trục đường nối với trục đường chính, đường liên xã mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Tiếp giáp các ngõ, hẻm tiếp nối với vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại trong khu vực |
2. XÃ QUẢNG PHONG | |
Khu vực 1 | Khu vực xóm Cầu và phía Nam cầu Kênh Kịa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 2 | Mặt tiền các trục đường nối Quốc lộ 12A đến khu vực cống ngăn mặn (đập tràn đi Ba Đồn) |
Vị trí 3 | Tiếp giáp các trục đường khác mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại trong khu vực |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 12A (từ cây xăng Vân Chữ, xóm Cầu đến giáp Quảng Thanh) |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề với vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
3. XÃ QUẢNG THANH | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
4. XÃ QUẢNG TRƯỜNG | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
5. XÃ QUẢNG LIÊN | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
6. XÃ CẢNH HÓA | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 12A đoạn từ đội thuế đến giáp huyện Tuyên Hóa |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 12A đoạn còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 12A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
7. XÃ QUẢNG THỌ | |
Khu vực 1 | Ven Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Thuận (đường Trần Hưng Đạo). Ven Quốc lộ 12A, trừ các lô mặt tiền đường đã phân loại tại phần A tính theo giá đất đô thị tương ứng với loại đường đó |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường Quốc lộ 1A |
Vị trí 2 | Dãy 1 khu vực Trạm điện 110 KV |
Vị trí 3 | Dãy 2 khu vực Trạm điện 110 KV |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 1A từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Xuân (đường Trần Hưng Đạo) |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Khu vực 3 | Đường từ ngã tư Quảng Thọ (Quốc lộ 1A - đường Trần Hưng Đạo) đi xuống biển Quảng Thọ; khu vực của thôn Minh Phượng và thôn Minh Lợi; đường từ ngã tư thôn Thọ Đơn đến xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc |
Vị trí 1 | Mặt tiền các đường chính liên xã và đường xuống biển Quảng Thọ, xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc |
Vị trí 2 | Mặt tiền các đường liên thôn đã đổ bê tông mà xe tải đi được |
Vị trí 3 | Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại trong khu vực |
8. XÃ QUẢNG THUẬN | |
Khu vực 1 | Ven Quốc lộ 1A đoạn đường từ giáp xã Quảng Thọ đến giáp cầu Gianh (đường Trần Hưng Đạo) |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường Quốc lộ 1A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Khu vực 3 | Khu vực còn lại của xóm Cầu xã Quảng Thuận |
Vị trí 2 | Mặt tiền các trục đường bê tông mà xe tải vào được |
Vị trí 3 | Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
9. XÃ QUẢNG XUÂN | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 1A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
10. XÃ QUẢNG HƯNG | |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 1A |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
11. XÃ QUẢNG TÙNG | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba Mũi Vích (giáp xã Quảng Hưng) đến cầu Roòn; ven trục đường từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cảnh Dương |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường nói trên |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
12. XÃ QUẢNG PHÚ | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Roòn đến giáp xã Quảng Đông |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
13. XÃ QUẢNG ĐÔNG | |
Khu vực 2 | Ven Quốc lộ 1A đoạn từ giáp xã Quảng Phú đến ngã ba đi thôn Vĩnh Sơn |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A |
Khu vực 3 | Ven Quốc lộ 1A các đoạn còn lại; toàn bộ khu vực nằm trong quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã được tỉnh phê duyệt và ven khu công nghiệp, khu du lịch |
Vị trí 1 | Mặt tiền Quốc lộ 1A; mặt tiền các trục đường chính từ Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp - du lịch |
Vị trí 2 | Mặt tiền các trục đường trên 10,5 m trong vùng quy hoạch khu công nghiệp - du lịch đã được đầu tư xây dựng nối liền các trục đường chính nói trên |
Vị trí 3 | Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải đi được |
Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
14. XÃ CẢNH DƯƠNG | |
Khu vực 2 | Ven đường từ Quốc lộ 1A đến chợ Cảnh Dương và xung quanh chợ Cảnh Dương |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường xuống chợ và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
15. XÃ QUẢNG PHÚC | |
Khu vực 3 | Đường từ thôn Đơn Sa đến Bia tưởng niệm Bến phà Gianh xã Quảng Phúc (đường Quốc lộ cũ) |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
Vị trí 4 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1. XÃ QUẢNG THUẬN
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven tuyến đường bê tông từ Cổng chào của xã đến cổng Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; xung quanh chợ của xã; ven tuyến đường bê tông từ UBND xã qua nhà ông Diễn đi Quốc lộ 1A (đường Trần Hưng Đạo); tuyến đường từ Quốc lộ 1A (đường Trần Hưng Đạo) đi Công ty 483 |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn mà xe ô tô, xe 3 bánh vào được |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
2. XÃ QUẢNG THỌ
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven mà xe ô tô, xe 3 bánh vào được |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường xe ôtô, xe 3 bánh vào được của các thôn: Nhân Thọ, Thọ Đơn, Ngoại Hải; tuyến đường giữa ranh giới xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
3. XÃ QUẢNG PHÚC
Khu vực 1 | Tuyến đường bê tông UBND xã đến bãi biển |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường bê tông các thôn: Đơn Sa, Diên Phúc, Mỹ Hòa, Tân Mỹ; tuyến đường liên thôn Mỹ Hòa - Diên Phúc |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
4. XÃ QUẢNG XUÂN
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; các trục đường chính nối với Quốc lộ 1A; xung quanh chợ Xuân Hòa |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
5. XÃ QUẢNG HƯNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính nối với Qlộ 1A |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông chính; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
6. XÃ QUẢNG TÙNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường: Từ ngã ba thôn Phúc Kiều đến nhà anh Minh thôn Phúc Kiều; từ ngã ba Bưu cục Roòn đến trang trại anh Minh thôn Di Luân; khu vực xung quanh chợ Quảng Tùng; tuyến đường từ Trường Mầm non Sơn Tùng đến giáp chợ Quảng Châu |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; nằm liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
7. XÃ QUẢNG CHÂU
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học Số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học Số 1; từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
8. XÃ QUẢNG HỢP
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
9. XÃ QUẢNG KIM
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm ven tuyến đường liên xã từ cầu Sông Thai đến ngã ba phía Tây chợ Quảng Kim |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
10. XÃ QUẢNG PHÚ
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven đường liên xã nối Quốc lộ 1A đến cầu Sông Thai; khu vực xung quanh chợ Quảng Phú; tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 1A đi bãi tắm Nam Lãnh |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, đường vào Đồn Biên phòng 184, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
11. XÃ CẢNH DƯƠNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; khu vực chợ đến Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa biển; từ Cổng chào Cảnh Dương (nhà ông Sâm) đến trụ sở UBND xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
12. XÃ QUẢNG LONG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven. Từ ngã ba Trạm điện đến ngầm Số 1. Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
13. XÃ QUẢNG PHƯƠNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn ven đường giao thông liên xã Phương - Lưu - Thạch đến chợ Cổng Quảng Lưu; ngã tư đường liên thôn đi thôn Đông Dương; từ cầu Pháp Kệ đến ngã ba đường đi xóm Bàu Sen; xung quanh chợ Cổng Quảng Lưu |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
14. XÃ QUẢNG TIẾN
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
15. XÃ QUẢNG LƯU
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
16. XÃ QUẢNG THẠCH
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã) |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
17. XÃ QUẢNG LONG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; đường từ khu vực cống ngăn mặn đến cầu Quảng Hải; đường từ Bến phà cũ đi Quốc lộ 12A. Khu vực gần trụ sở UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
18. XÃ QUẢNG THANH
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Quốc lộ 12A đến chợ Điền đến Quốc lộ 12A đi Quảng Phương |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
19. XÃ QUẢNG TRƯỜNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
20. XÃ QUẢNG LIÊN
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Quảng Liên |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
21. XÃ CẢNH HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Cảnh Hóa; ven trục đường chính liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven; tiếp giáp với trục đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
22. XÃ PHÙ HÓA
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm xung quanh trụ sở UBND xã Phù Hóa; ven trục đường từ chợ Quảng Liên đi UBND xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
23. XÃ QUẢNG HẢI
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm ven các trục đường chính của xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
24. XÃ QUẢNG HÒA
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; tiếp giáp với chợ |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
25. XÃ QUẢNG LỘC
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; ven trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
26. XÃ QUẢNG VĂN
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã; các trục đường chính của thôn Văn Phú |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
27. XÃ QUẢNG MINH
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường thuộc khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
28. XÃ QUẢNG SƠN
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Ven các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
29. XÃ QUẢNG THỦY
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
30. XÃ QUẢNG TÂN
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
31. XÃ QUẢNG TRUNG
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
32. XÃ QUẢNG TIÊN
Khu vực 1 | Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
33. XÃ QUẢNG ĐÔNG
Khu vực 1 | Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
Khu vực 2 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư |
Vị trí 2 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1 |
Vị trí 3 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2 |
Vị trí 4 | Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3 |
HUYỆN BỐ TRẠCH
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
I | THỊ TRẤN HOÀN LÃO | ||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường | |
1 | Quốc lộ 1A | Nam thị trấn Hoàn Lão | Trụ sở Lâm trường Rừng Thông | 1 | |
2 | Quốc lộ 1A | Lâm trường Rừng Thông | Đồng Trạch | 2 | |
3 | Đường Tỉnh 561 | Ngã ba Hoàn Lão | Cầu Hiểm | 2 | |
4 | Đường nội thị | Đường Tỉnh 561 | Kho A39 | 2 | |
5 | Đường nội thị | Kho A39 | Đường sắt Tây Trạch | 3 | |
6 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 | 2 | |
7 | Đường nội thị | Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 | Hết nhà ông Quảng | 3 | |
8 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Trung tâm GDTX | 2 | |
9 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Cầu Phường Bún | 2 | |
10 | Đường nội thị | Cầu Phường Bún | Đường sắt | 3 | |
11 | Đường nội thị | Cầu Phường Bún | Đại Trạch (qua chợ Ga) | 3 | |
12 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Nhà Văn hóa Tiểu khu 1 | 2 | |
13 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Nhà ông Thực | 2 | |
14 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Hết nhà bà Nhị | 2 | |
15 | Đường nội thị | Nhà ông Lê Hữu Thịnh | Công an huyện | 2 | |
16 | Đường nội thị | Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 | Hết Trường Quách Xuân Kỳ | 2 | |
17 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Hết nhà ông Duyệt | 2 | |
18 | Đường nội thị | Phòng Giáo dục | Hết nhà ông Vinh | 2 | |
19 | Đường nội thị | Nhà ông Diệu | Hết nhà ông Tân (SVĐ huyện) | 2 | |
20 | Đường nội thị | Đường Tỉnh 561 | Phòng Tài chính - KH | 3 | |
21 | Đường nội thị | SVĐ TT Hoàn Lão(TK10) | Đường 36 m phía Tây Trường TH Số 1 | 3 | |
22 | Đường nội thị 36 m phía Tây Trường TH Số 1 | 3 | |||
23 | Đường quanh chợ Hoàn Lão | 1 | |||
24 | Đường quanh chợ Ga Hoàn Lão | 3 | |||
25 | Đường trước cổng Ga Hoàn Lão | 3 | |||
26 | Đường nội thị phía Đông Trường THPT Số 5 Bố Trạch | 3 | |||
27 | Đường nội thị | Chợ Hoàn Lão | Hết Bưu điện huyện | 2 | |
28 | Đường nội thị | Nhà ông Thu | Nhà bà Ngân | 2 | |
29 | Đường nội thị | Nhà bà Ngân | Nhà ông Nghi | 3 | |
30 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A (nhà ông Lìi) | Hết nhà ông Hải | 3 | |
31 | Đường nội thị | Quốc lộ 1A | Nhà ông Hoàn | 2 | |
32 | Đường nội thị còn lại | 4 | |||
33 | Đường nội thị xung quanh hồ Bàu Ri | 2 | |||
II | THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG |
| |||
1 | Đường nội thị | Đường Hồ Chí Minh | Cầu Ông Trẹt | 3 | |
2 | Đường nội thị | Cầu Ông Trẹt | Trụ sở UBND thị trấn | 2 | |
3 | Đường nội thị | Chợ | Trụ sở C.ty Cao su Việt Trung | 2 | |
4 | Đường nội thị | Trụ sở Đội Thắng Lợi | Trường cấp II + III | 3 | |
5 | Đường nội thị quanh chợ | 2 | |||
6 | Đường Hồ Chí Minh | 3 | |||
7 | Đường nội thị còn lại | 4 | |||
8 | Khu vực bản Khe Ngát tính theo giá đất ở tại nông thôn khu vực xã miền núi |
| |||
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI
1 | XÃ XUÂN TRẠCH (tính theo vùng ven TT. NT Việt Trung) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây và Đông |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Mặt tiền dọc hai bên đường |
| Vị trí 4 | Không có |
2 | XÃ PHÚC TRẠCH (tính theo vùng ven TT. NT Việt Trung) | |
| Khu vực 2 |
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh nhánh Đông từ cầu Chọ Rọ đến giáp xã Xuân Trạch và mặt tiền đường xung quanh chợ |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Các khu vực xung quanh chợ |
| Khu vực 3 |
|
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh (nhánh Đông) từ cầu Chọ Rọ đến giáp xã Sơn Trạch; mặt tiền đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây) đoạn từ nhà ông Võ Xuân Thái - Trưởng thôn Chày Lập đến Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng |
| Vị trí 4 | Mặt tiền dọc theo đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây) đoạn còn lại |
3 | XÃ SƠN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Đường Tỉnh 562 đoạn từ đường HCM nhánh Đông đến Nhà thờ thôn Hà Lời và trục đường xung quanh chợ (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường trục chính, khu dân cư quanh chợ |
| Vị trí 2 | Dãy 2, 3 vùng quy hoạch tại thôn Xuân Tiến |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Đường HCM nhánh Đông; đường QL 15A; đường Tỉnh 562; các dãy còn lại của thôn Phong Nha, Xuân Tiến, Hà Lời và khu vực Cồn Vình |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường Tỉnh 562 đoạn từ Nhà thờ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG, mặt tiền đường 32 m Hà Lời - Phong Nha (tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão) |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường QL 15A đoạn từ cầu Xuân Sơn đến phòng khám đa khoa (tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền đường Hồ Chí Minh (tính theo đất vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung) |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường QL 15A dọc sông Son từ cầu Xuân Sơn đến giáp xã Hưng Trạch (tính theo đất vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung); dãy 2, 3 vùng quy hoạch Cồn Vình |
| Vị trí 4 | Các dãy còn lại của thôn Phong Nha, Xuân Tiến, Hà Lời, khu vực Cồn Vình - thôn Cù Lạc 1 (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền đường QL 15A từ Bến phà Xuân Sơn đến đường HCM nhánh Đông (tính theo vùng ven TT NTVT) |
4 | XÃ HƯNG TRẠCH (tính theo vùng ven TT. NT Việt Trung) | |
| Khu vực 2 | Đường QL 15A từ Ngầm Bùng đến Trạm Y tế xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường chính |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường xung quanh chợ |
| Khu vực 3 | Đường QL 15A từ Ngầm Bùng đến xã Sơn Trạch; từ Trạm Y tế xã đến đường Hồ Chí Minh và đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường đoạn từ Trạm Y tế xã đến đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường QL 15A từ Ngầm Bùng đến giáp xã Sơn Trạch |
5 | XÃ PHÚ ĐỊNH (tính theo vùng ven TT. NT Việt Trung) | |
| Khu vực 3 | Dọc đường Hồ Chí Minh nhánh Đông |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh nhánh Đông |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
6 | XÃ CỰ NẪM (tính theo vùng ven Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Tỉnh 561; dọc đường HCM và dọc đường từ ngã tư Cự Nẫm đến cống Vang Vang |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường Tỉnh 561 từ chợ đến hết Trường THPT; từ ngã tư Cự Nẫm đi xã Vạn Trạch |
| Vị trí 3 | Mặt tiền dọc đường Tỉnh 561 đoạn từ Trường THPT Số 2 Bố Trạch đến giáp xã Hưng Trạch và mặt tiền đường HCM; từ ngã tư Cự Nẫm đến hết nhà ông Thắng (Liên) |
| Vị trí 4 | Đường Tỉnh 560 từ ngã tư chợ đến giáp xã Hạ Trạch; mặt tiền đường từ nhà ông Thắng (Liên) đến cống Vang Vang |
7 | XÃ SƠN LỘC (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Đường Tỉnh 560 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường Tỉnh 560 |
8 | XÃ VẠN TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Tỉnh 561 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền từ đoạn cầu Con Cầy đến Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc |
| Vị trí 2 | Mặt tiền từ xã Cự Nẫm đến cầu Con Cầy |
| Vị trí 3 | Mặt tiền từ Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc đến giáp xã Hoàn Trạch; mặt tiền đường xung quanh chợ; mặt tiền đường từ ngã ba thôn Thọ Lộc đến giáp xã Sơn Lộc |
9 | XÃ HOÀN TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Tỉnh 561 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Bưu điện văn hóa xã đến cầu Hiểm |
| Vị trí 3 | Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Vạn Trạch đến Bưu điện văn hóa xã; mặt tiền đường xung quanh chợ |
| Vị trí 4 | Dãy sau mặt tiền đường xung quanh chợ |
10 | XÃ TÂY TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 561 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền dọc theo đường Tỉnh 561 |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 4 | Không có |
11 | XÃ TRUNG TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo Quốc lộ 1A và đường từ nhà ông Đồng đến hết nhà ông Hà (Tịnh); mặt tiền đường từ nhà ông Lưu đến nhà ông Cún |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên dọc theo Quốc lộ 1A từ xã Đại Trạch đến ngã 3 đường đi Trường Dạy nghề huyện - phía Đông đường và đến hết nhà ông Lưu - phía Tây đường (áp dụng giá đất bằng đường loại 1, vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền dọc theo Quốc lộ 1A từ đường đi Trường Dạy nghề huyện đến giáp xã Đồng Trạch (áp dụng giá đất bằng đường loại 2, vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền đường từ nhà ông Lưu đến nhà ông Cún (áp dụng giá đất bằng đường loại 3, vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão) |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường từ nhà ông Đồng đến hết nhà ông Hà (Tịnh) |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Đường trục dọc theo bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão; đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ; mặt tiền đường từ QL 1A (phía sau nhà ông Hồng) ra biển; từ hết nhà ông Hà (Tịnh) ra biển |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền dọc trục đường dọc bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão và đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ, từ nhà trẻ đi nhà ông Hà (Tịnh) |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường từ QL 1A đi Trường Dạy nghề huyện và các khu vực xung quanh chợ; mặt tiền đường từ QL 1A (phía sau nhà ông Hồng) ra biển; từ hết nhà ông Hà (Tịnh) ra biển |
| Vị trí 4 | Không có |
12 | XÃ ĐẠI TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường QL 1A và xung quanh chợ |
| Vị trí 1 | Mặt tiền dọc theo đường QL 1A và đường xung quanh chợ |
| Vị trí 2 | Dãy 2, 3 khu vực quy hoạch Lòi Huyện, thôn Phúc Tự Đông |
| Vị trí 3 | Các dãy còn lại khu vực quy hoạch Lòi Huyện, thôn Phúc Tự Đông |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Đường trục dọc theo bờ biển và dọc theo đường Tỉnh 566 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền dọc trục đường ven biển; mặt tiền đường Tỉnh 566 từ QL 1A đến ngã ba hết nhà ông Thống; mặt tiền dọc trục đường Tỉnh 566 từ QL 1A đến Nhà máy đường |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường Tỉnh 566 đoạn từ ngã ba nhà ông Thống đến giáp xã Nhân Trạch và đoạn từ Nhà máy đường đến giáp xã Nam Trạch và Hòa Trạch |
| Vị trí 4 | Không có |
13 | XÃ NAM TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo QL 1A |
| Vị trí 1 | Mặt tiền dọc theo QL 1A |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Tỉnh 566 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường |
14 | XÃ HÒA TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 566 |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường Hồ Chí Minh |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường Tỉnh 566 |
15 | XÃ LÝ TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo QL 1A và trục đường dọc theo bờ biển |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường QL1A, đoạn từ giáp Đồng Hới đến hết NM Chế biến hạt giống (áp dụng theo đường loại 2, vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền đường QL 1A, đoạn từ giáp NM Chế biến hạt giống đến giáp xã Nam Trạch và mặt tiền đường dọc theo bờ biển |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Phía sau dãy mặt tiền của trục đường QL 1A |
| Vị trí 4 | Phía sau dãy mặt tiền của trục đường ven biển |
| Khu vực 2 | Quốc lộ 1A - đoạn tránh TP. Đồng Hới; trục đường dọc đường 78 và khu vực từ giáp TP. Đồng Hới đến NM Chế biến hạt giống |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường Quốc lộ 1A - đoạn tránh TP. Đồng Hới |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường 78, các trục đường rộng > 10,5 m |
| Vị trí 3 | Mặt tiền dọc đường rộng > 5 m |
| Vị trí 4 | Các khu vực còn lại |
| Khu vực 3 | Đường Tỉnh 567 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
16 | XÃ NHÂN TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Trục đường từ chợ đến trụ sở UBND xã và đường Tỉnh 566 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường trước chợ đến trụ sở UBND xã |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường Tỉnh 567 |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Phía sau dãy mặt tiền đường Tỉnh 567 và đường trước chợ đến trụ sở UBND xã |
17 | XÃ ĐỒNG TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Đoạn đường QL 1A từ cầu Lý Hòa giáp xã Trung Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Đường từ Quốc lộ 1A đi trụ sở UBND xã Đức Trạch, đường liên xã từ QL 1A đi qua Mai Hồng đến xã Đức Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
18 | XÃ ĐỨC TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường liên xã đoạn từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch; các trục đường quanh trường học; dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến hết nhà ông Đoài |
| Vị trí 1 | Mặt tiền hai bên đường từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch |
| Vị trí 2 | Mặt tiền trục đường ngã tư đi Đồng Trạch đến hết Trường THCS; dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến hết nhà ông Đoài |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
19 | XÃ HẢI TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường QL 1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo và trục đường từ QL 1A đến nhà trẻ |
| Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Đường trục dọc sông Lý Hòa trục đường từ Vùng Chùa đến hết trường học; đường QL 1A từ cầu Nam Đèo đến xã Phú Trạch; đường dọc bờ biển |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường QL 1A |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường dọc sông |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường từ Vùng Chùa đến trường học; mặt tiền đường dọc bờ biển từ nhà ông Tiến qua quán Hương Biển |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Khu vực dân cư từ hói thoát nước ra QL 1A |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Khu vực dân cư từ hói thoát nước ra QL 1A |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
20 | XÃ PHÚ TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường QL 1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo |
| Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường chính |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Từ đường QL 1A đến hết khu vực Hà Hạ, từ cầu Nam Đèo đến xã Thanh Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền dọc trục đường chính |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Các lô đất vùng hồ tôm, rạp hát, Hà Hạ theo quy hoạch |
| Khu vực 3 | Khu vực quy hoạch vùng Đồng Láng |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Khu vực quy hoạch vùng Đồng Láng |
| Vị trí 4 | Không có |
21 | XÃ THANH TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Đường QL 1A, đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cảng Gianh; đường QL 1A (cũ) tại khu vực Đá Nhảy; các lô quy hoạch tại khu vực phía Nam thôn Tiền Phong |
| Vị trí 1 | Mặt tiền QL 1A từ ngã ba Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu Thanh Ba (áp dụng giá đất bằng đường loại 2, vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); mặt tiền QL 1A từ Đá Nhảy đến Nghĩa trang liệt sỹ và mặt tiền đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cảng Gianh |
| Vị trí 2 | Các lô đất nằm giữa QL 1A cũ và QL 1A mới khu vực Đá Nhảy |
| Vị trí 3 | Dãy 2, 3 dọc đường QL 1A các lô quy hoạch tại khu vực phía Nam thôn Tiền Phong |
| Vị trí 4 | Dãy 4 dọc đường QL 1A các lô quy hoạch tại khu vực phía Nam thôn Tiền Phong |
| Khu vực 2 |
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường từ QL 1A đi qua chợ đến hết nhà ông Tuân (Vân); mặt tiền đường từ nhà ông Việt đến hết nhà ông Tam (Thắm); mặt tiền đường từ nhà ông Xuân (Tuyên) đến hết nhà ông Hải (Viền) |
| Vị trí 2 | Đường từ nhà ông Tuân (Vân) đến cảng Gianh; mặt tiền đường từ nhà ông Tam (Thắm) đến hết nhà ông Xuân (Tuyên) |
| Vị trí 3 | Các lô đất quy hoạch tại khu vực Hà Lồi (ngoại trừ đoạn đường từ đường đi cảng Gianh đến đất ông Nhất) |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đoạn đường từ đường đi cảng Gianh đến đất ông Nhất khu vực Hà Lồi |
22 | XÃ BẮC TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 1 | Dọc theo QL 1A |
| Vị trí 1 | Mặt tiền của đường QL 1A mới |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Dãy mặt tiền của đường QL 1A cũ |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường Tỉnh 560 từ ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền của 2 bên trục đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
23 | XÃ HẠ TRẠCH (tính theo vùng ven TT. Hoàn Lão) | |
| Khu vực 2 | Dọc theo QL 1A |
| Vị trí 1 | Mặt tiền của đường QL 1A |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường liên xã từ ngã tư Nam Gianh đến xã Mỹ Trạch và dọc theo đường Tỉnh 560 từ ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường Tỉnh 560 |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường QL 1A ra Bến phà cũ |
| Vị trí 4 | Mặt tiền đường từ ngã tư Nam Gianh đến Đình Làng |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1 | XÃ LÂM TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên thôn từ Trường TH đến hết trụ sở UBND xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường |
| Vị trí 2 | Không có |
| Vị trí 3 | Không có |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Mặt tiền của trục đường thôn |
| Vị trí 3 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Không có |
| Vị trí 2 | Mặt tiền của đường thôn xóm |
| Vị trí 3 | Dãy sau mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
2 | XÃ XUÂN TRẠCH | |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn của các thôn Khe Gát, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Thôn Ngọn Rào |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
3 | XÃ PHÚC TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên thôn, liên xã thuộc thôn Phúc Đồng, Phúc Khê |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn, liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn, liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vùng còn lại |
| Khu vực 2 | Các khu vực còn lại thôn Phúc Khê, Phúc Đồng |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
4 | XÃ SƠN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Các thôn Cù Lạc 1, Cù Lạc 2 |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vùng còn lại |
| Khu vực 2 | Các thôn Xuân Sơn, Gia Tịnh |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên xã, liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vùng còn lại |
| Khu vực 3 | Các thôn Trằm, Mé, Na |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vùng còn lại |
5 | XÃ HƯNG TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Các thôn Khương Hà và Cổ Giang |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Các thôn Thanh Hưng, Thanh Bình |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên xã, liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
6 | XÃ THƯỢNG TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Trung tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ; đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại không có |
7 | XÃ TÂN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Không có |
| Khu vực 2 | Trung tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ; đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
8 | XÃ LIÊN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ; đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn của thôn Phú Kinh và Phú Hữu |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
9 | XÃ CỰ NẪM | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường liên tỉnh cũ đoạn từ cầu Vang Vang đến xã Hưng Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn của các thôn Cự Nẫm và Khương Sơn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
10 | XÃ PHÚ ĐỊNH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã (bao gồm cả vùng chợ) và dọc đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
11 | XÃ SƠN LỘC | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường liên xã về mỗi bên 100 m |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn và các đoạn còn lại của đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
12 | XÃ VẠN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên thôn từ đường Tỉnh 561 đến đường sắt; đường liên thôn từ UBND xã đến đường sắt tại thôn Dài; đường liên thôn từ thôn Dài đến đường Hải Trạch - Phú Định tại thôn Rẫy; đường Hải Trạch - Phú Định |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn, đường Hải Trạch - Phú Định |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo các đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
13 | XÃ HOÀN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc các đường giao thông chính cách trung tâm xã trong phạm vi bán kính 300 m |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên các trục đường chính |
| Vị trí 2 | Phía sau dãy mặt tiền của các đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
14 | XÃ TÂY TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường liên xã đoạn từ đường sắt đến phía Tây trụ sở UBND xã 200 m |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo các trục đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
15 | XÃ HÒA TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã đoạn từ Trạm Y tế đến đường IFAD và dọc theo đường IFAD; đường liên xã đoạn từ giáp xã Đại Trạch đến đường IFAD |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường trục chính |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường trục chính |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo các trục đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
16 | XÃ ĐẠI TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã bán kính 500 m dọc theo các trục đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn cách trung tâm xã 500 m |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
17 | XÃ NAM TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền của đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
18 | XÃ LÝ TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền của đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
19 | XÃ NHÂN TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
20 | XÃ TRUNG TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo các trục đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
21 | XÃ ĐỒNG TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo các trục đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
22 | XÃ ĐỨC TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm cũ của xã, vùng kinh tế Nam Trung |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo các trục đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
23 | XÃ PHÚ TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên xã đoạn từ Hà Hạ đến giáp xã Sơn Lộc |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường thôn ở trung tâm xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
24 | XÃ HẢI TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Dọc theo đường liên thôn ở trung tâm xã; khu vực dân cư Vùng Chùa theo quy hoạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn; khu vực dân cư Vùng Chùa theo quy hoạch |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
25 | XÃ THANH TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Các thôn Thanh Khê, Thanh Vinh, Thanh Gianh |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Các thôn Thanh Xuân, Thanh Hải |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 3 | Các thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Vị trí 4 | Không có |
26 | XÃ BẮC TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn; mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
27 | XÃ HẠ TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường liên thôn từ Đình Làng đi Mỹ Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên xã, liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
| Vị trí 4 | Không có |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên xã từ dốc Ba Trại đi Mỹ Trạch |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
28 | XÃ MỸ TRẠCH | |
| Khu vực 1 | Trung tâm xã dọc theo đường liên xã |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên xã |
| Vị trí 2 | Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 2 | Dọc theo đường liên thôn |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường liên thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
| Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 2 | Dãy sau mặt tiền đường thôn |
| Vị trí 3 | Mặt tiền đường xóm |
| Vị trí 4 | Các vị trí còn lại |
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường |
| ||
A | B | C | D | E |
| ||
I | PHƯỜNG HẢI ĐÌNH |
| |||||
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | Đặc thù |
| ||
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | Đặc thù |
| ||
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | Đặc thù |
| ||
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | Đặc thù |
| ||
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Nguyễn Hữu Cảnh | Đặc thù |
| ||
Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | Đặc thù |
| ||||
6 | Quách Xuân Kỳ | Hương Giang | Trần Hưng Đạo | 1 |
| ||
7 | Hương Giang | Giáp cầu Dài | Hết Cty XNK Thủy sản | 2 |
| ||
Giáp Cty XNK Thủy sản | Mẹ Suốt | 1 |
| ||||
8 | Thanh Niên | Quang Trung | Nguyễn Trãi | Đặc thù |
| ||
9 | Nguyễn Phạm Tuân | Hương Giang | Quang Trung | 2 |
| ||
10 | Lê Trực | Quách Xuân Kỳ | Quang Trung | 2 |
| ||
11 | Nguyễn Trãi | Quách Xuân Kỳ | Nguyễn Hữu Cảnh | 2 |
| ||
12 | Lê Duẩn | Hùng Vương | Sân vận động | 2 |
| ||
13 | Trần Phú | Hùng Vương | Sân vận động | 2 |
| ||
14 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương | Sân vận động | 2 |
| ||
15 | Cô Tám | Quách Xuân Kỳ | Thanh Niên | Đặc thù |
| ||
16 | Nguyễn Viết Xuân | Hương Giang | Thanh Niên | Đặc thù |
| ||
17 | Lâm Úy | Nguyễn Trãi | Huỳnh Côn | 2 |
| ||
18 | Huỳnh Côn | Hương Giang | Thanh Niên | 3 |
| ||
19 | Thạch Hãn | Hương Giang | Thanh Niên | 3 |
| ||
20 | Lê Hoàn | Giáp Lê Lợi | Mạc Đỉnh Chi | 2 |
| ||
21 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Lợi | Quang Trung | Đặc thù |
| ||
22 | Lê Văn Hưu | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| ||
23 | Mạc Đỉnh Chi | Lê Lợi | Nguyễn Văn Trỗi | 3 |
| ||
24 | Lưu Trọng Lư | Quang Trung | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| ||
25 | Lương Thế Vinh | Nguyễn Văn Trỗi | Lưu Trọng Lư | 3 |
| ||
26 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Trỗi | Lưu Trọng Lư | 3 |
| ||
27 | Tuệ Tĩnh | Lê Hoàn | Nguyễn Văn Trỗi | 3 |
| ||
28 | Yết Kiêu | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Văn Hưu | 3 |
| ||
29 | Dã Tượng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Mạc Đỉnh Chi | 3 |
| ||
30 | Trần Bình Trọng | Lê Lợi | Yết Kiêu | 3 |
| ||
31 | Ngõ 05 Thanh Niên | Thanh Niên (nhà ông Tiếp) | Hương Giang (nhà ông Tuế) | 3 |
| ||
32 | Ngõ 08 Thanh Niên | Thanh Niên (nhà ông Hoa) | Tường rào Sở KH & ĐT (nhà ông Hà) | 3 |
| ||
33 | Ngõ 22 Thanh Niên | Thanh Niên (nhà ông Có) | Ngã tư Quang Trung - Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| ||
34 | Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân | Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Hiển) | Khu TT nhà báo cũ (nhà bà Huế) | 3 |
| ||
35 | Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân | Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà Chất) | Tường rào Sở TM & DL cũ | 3 |
| ||
36 | Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân | Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Lịch) | Thanh Niên (nhà ông Anh) | 3 |
| ||
37 | Ngõ 18 Mẹ Suốt | Mẹ Suốt (nhà ông Định) | Cô Tám (nhà ông Sáng) | 3 |
| ||
38 | Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ | Quách Xuân Kỳ (nhà ông Quang) | Tường rào TT Y tế cũ (nhà ông Lý) | 3 |
| ||
39 | Ngõ 12 Lê Trực | Lê Trực (nhà ông Hùng) | Thanh Niên (nhà bà Trai) | 3 |
| ||
40 | Ngõ 21 Quang Trung | Quang Trung (Trụ sở DA CCHC) | Hàng rào Trường Tiểu học (nhà bà Lan) | 3 |
| ||
41 | Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Bình Trọng (nhà ông Khưởng) | Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Chiến) | 3 |
| ||
42 | Đường chưa có tên TK3 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) | 3 |
| ||
43 | Đường chưa có tên TK4 | Lê Lợi (nhà ông Thọ) | Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Kỳ) | 3 |
| ||
44 | Đường chưa có tên TK4 | Lê Lợi (nhà ông Hà) | Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông) | 3 |
| ||
45 | Huy Cận | Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân) | Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự) | 3 |
| ||
46 | Lương Đình Của | Lương Thế Vinh | Tuệ Tĩnh | 3 |
| ||
47 | Phạm Ngọc Thạch | Lương Thế Vinh | Tuệ Tĩnh | 3 |
| ||
48 | Ngõ Mẹ Suốt | Nhà ông Hén | Tường rào nhà ông Lợi | 3 |
| ||
49 | Trần Hoàn | Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Vinh) | Dã Tượng (đất ông Lợi) | 3 |
| ||
50 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi | 3 |
| ||||
51 | Các tuyến đường còn lại | 4 |
| ||||
II | PHƯỜNG ĐỒNG MỸ |
| |||||
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lê Thành Đồng | Đặc thù |
| ||
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | Đặc thù |
| ||
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | Đặc thù |
| ||
4 | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | Đặc thù |
| ||
5 | Dương văn An | Trần Hưng Đạo | Giáp Phan Bội Châu | Đặc thù |
| ||
6 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | Đặc thù |
| ||
7 | Hàn Mạc Tử | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 2 |
| ||
8 | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 2 |
| ||
9 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 2 |
| ||
10 | Nguyễn Hàm Ninh | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 3 |
| ||
11 | Phan Bội Châu | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 2 |
| ||
12 | Cao Bá Quát | Dương Văn An | Hồ Xuân Hương | 3 |
| ||
13 | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Quý Đôn | Trần Văn Ơn | 3 |
| ||
14 | Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Du | Phan Bội Châu | 3 |
| ||
15 | Nguyễn Khuyến | Hồ Xuân Hương | Phan Bội Châu | 3 |
| ||
16 | Trần Văn Ơn | Dương Văn An | Nguyễn Du | 3 |
| ||
17 | Bùi Thị Xuân | Dương Văn An | Phan Bội Châu | 3 |
| ||
18 | Huyền Trân Công Chúa | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3 |
| ||
19 | Phan Chu Trinh | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 3 |
| ||
20 | Ngõ 93 Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | Huyền Trân Công Chúa | 3 |
| ||
21 | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | Huyền Trân Công Chúa | 3 |
| ||
22 | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | Huyền Trân Công Chúa | 3 |
| ||
23 | Đường chưa có tên | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | Đặc thù |
| ||
24 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | Đặc thù |
| ||
25 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | Đặc thù |
| ||
26 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | Đặc thù |
| ||
27 | Ngõ 112 Dương Văn An | Nhà ông Lam | Nhà ông Huấn | 3 |
| ||
28 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Duyễn | Nhà ông Dương | Đặc thù |
| ||
29 | Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Dọc | Nhà ông Nghệ | 4 |
| ||
30 | Ngõ 34 Lê Quý Đôn | Lê Quý Đôn | Khu vực nhà CB - CN máy nước | 4 |
| ||
31 | Các tuyến đường còn lại | 5 |
| ||||
III | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ |
| |||||
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | Đặc thù |
| ||
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | Đặc thù |
| ||
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | Đặc thù |
| ||
4 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | Đặc thù |
| ||
5 | Bà Triệu | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 3 |
| ||
6 | Trần Nhân Tông | Lý Thường Kiệt | Mương dẫn nước HTX | 2 |
| ||
7 | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt | Mương dẫn nước HTX | 2 |
| ||
8 | Hàm Nghi | Trần Hưng Đạo | Đoạn đã mở | 3 |
| ||
9 | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | Hai Bà Trưng | Đặc thù |
| ||
Hai Bà Trưng | Giáp phường Nam Lý | 2 |
| ||||
10 | Tôn Thất Thuyết | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 2 |
| ||
11 | Phạm Hồng Thái | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| ||
12 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | Bà Triệu | 4 |
| ||
13 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thường Kịêt | Hai Bà Trưng | 3 |
| ||
14 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Hữu Cảnh | Chợ Đồng Phú | 3 |
| ||
15 | Nguyễn Trường Tộ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (bể bơi) | 2 |
| ||
16 | Hà Văn Cách | Hai Bà Trưng (nhà số 85 Hai Bà Trưng) | Lý Thường Kiệt (cống Phóng Thủy) | 3 |
| ||
17 | Đường 10,5 m Tiểu khu 10 (khu ngân hàng) | Dương Thị Hồng (ao cá) | Mương thoát nước phường (khu ngân hàng) | 3 |
| ||
18 | Nguyễn An Ninh | Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận) | Đến hết đường nhựa | 3 |
| ||
19 | Phùng Hưng (dọc theo mương phóng thủy) | Cầu Bệnh Viện | Lý Thường kiệt (Khách sạn 8 - 3) | 3 |
| ||
20 | Lý Nam Đế | Lý Thường Kiệt | Trần Quang Khải | 3 |
| ||
21 | Đường 7 m Tiểu khu 2 | Nhà ông Thêm | Nhà ông Phong | 3 |
| ||
22 | Đường Hoàng Hoa Thám | Trần Quang Khải | Ngõ 48 Lý Thường Kiệt | 3 |
| ||
23 | Ngõ 126 Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | Hết đường nhựa | 3 |
| ||
24 | Ngõ 124 Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | Hết đường nhựa | 3 |
| ||
25 | Đường 18 - 8 | Trần Hưng Đạo | Trần Nhân Tông (Trường Mầm non Đồng Phú) | 3 |
| ||
26 | Cao Bá Đạt | Trần Quang Khải | Ngõ 99 Hai Bà Trưng | 3 |
| ||
27 | Đỗ Nhuận | Trần Hưng Đạo | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
| ||
28 | Mai Thúc Loan | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Quốc Toản | 3 |
| ||
29 | Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh | 2 |
| ||||
30 | Các đường nội vùng khu vực QH đường Trần Quang Khải | 2 |
| ||||
31 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên (trừ khu vực xóm cát - Tiểu khu 10) | 4 |
| ||||
32 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm cát, tiểu khu 10 | 5 |
| ||||
IV | PHƯỜNG HẢI THÀNH |
| |||||
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | Khách sạn 30.4 | Đặc thù |
| ||
Khách sạn 30.4 | Giáp xã Quang Phú | 2 |
| ||||
2 | Lê Thành Đồng | Lý Thường Kiệt | Trương Pháp | 3 |
| ||
3 | Đồng Hải | Lê Thành Đồng | Trương Pháp | 3 |
| ||
4 | Bàu Tró | Lê Thành Đồng | Bàu Tró | 4 |
| ||
5 | Phan Huy Chú | Lê Thành Đồng | Trung tâm Đo lường chất lượng | 4 |
| ||
6 | Linh Giang | Đồng Hải | Lê Thành Đồng | 4 |
| ||
7 | Long Đại | Lê Thành Đồng (Trạm biến thế) | Hết đường nhựa | 4 |
| ||
8 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên | 4 |
| ||||
9 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 5 |
| ||||
V | PHƯỜNG NAM LÝ |
| |||||
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Rào | Nam chân cầu Vượt | Đặc thù |
| ||
Nam chân cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Đặc thù |
| ||||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | Đặc thù |
| ||
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | Đặc thù |
| ||
Cây xăng Vật tư cũ | Hà Huy Tập | 2 |
| ||||
4 | Dưới chân cầu Vượt | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Văn Cừ | 3 |
| ||
Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường sắt | 4 |
| ||||
Mố cầu Tây | Giáp đường sắt | 4 |
| ||||
5 | Hà Huy Tập | Bùng binh Hoàng Diệu | Triệu Quang Phục | 3 |
| ||
6 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | Đặc thù |
| ||
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng | Đặc thù |
| ||||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Đặc thù |
| ||||
7 | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Đặc thù |
| ||
8 | Tôn Đức thắng | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Giáp đường ranh giới Tiểu khu 5 - 6 | 3 |
| ||
Đường ranh giới Tiểu khu 5 - 6 | Hà Huy Tập | 4 |
| ||||
9 | Xuân Diệu | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Trung tâm Bảo trợ XH - NCC | Đặc thù |
| ||
Giáp TT Bảo trợ XH - NCC | Đường đi Trường Quân sự | 4 |
| ||||
10 | Thuận Lý | Hoàng Diệu | Ga Đồng Hới | 1 |
| ||
11 | Ngô Gia Tự | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm | Đặc thù |
| ||
Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | Đặc thù |
| ||||
12 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Nhà ông Diệp Xuân Đức | 3 |
| ||
Nhà ông Diệp Xuân Đức | Nguyễn Văn Cừ | 4 |
| ||||
13 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Vượt | Đức Ninh Đông | 3 |
| ||
14 | Tôn Thất Tùng | Võ Thị Sáu | Giáp đường sắt | 4 |
| ||
15 | Trần Quang Khải | Hữu Nghị | Giáp Đồng Phú | Đặc thù |
| ||
16 | Triệu Quang Phục | Hà Huy Tập | Giáp Trường Trung học KT - CNN Quảng Bình | 4 |
| ||
17 | Tạ Quang Bửu | Tôn Đức Thắng | Triệu Quang Phục | 4 |
| ||
18 | Trùng Trương | Hữu Nghị | Hết đường nhựa | 4 |
| ||
Giáp đường nhựa | Giáp đường sắt | 5 |
| ||||
19 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng CS 113) | Đặc thù |
| ||
20 | Nguyễn Văn Linh | Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo) | Trần Quang Khải | Đặc thù |
| ||
21 | Nguyễn Thái Bình | Giáp Võ Thị Sáu | Hồ Bàu | 3 |
| ||
22 | Mai Lượng | Đường dưới chân cầu Vượt | Huỳnh Thúc Kháng | 3 |
| ||
23 | Trần Mạnh Đàn | Trần Hưng Đạo | Lê Sỹ | 4 |
| ||
24 | Lê Sỹ | Thống Nhất | Nguyễn Văn Cừ | 4 |
| ||
25 | Đường chưa có tên | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Sỹ | 4 |
| ||
26 | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | Đặc thù |
| ||
27 | Phong Nha | Nguyễn Văn Linh | Võ Thị Sáu | 3 |
| ||
Võ Thị Sáu | Đặng Văn Ngữ | 4 |
| ||||
28 | Võ Duy Dương | Đặng Văn Ngữ | Đường Phong Nha | 4 |
| ||
29 | Đặng Văn Ngữ | Võ Thị Sáu (nhà bà Phương) | Tôn Thất Tùng (Trường THCS Số 1) | 4 |
| ||
30 | Đường chưa có tên (Tiểu khu 9) | Võ Thị Sáu (Nhà văn hóa TK9) | Nhà ông Hà | 5 |
| ||
31 | Nguyễn Cư Trinh | Đặng Văn Ngữ | Đường Phong Nha | 5 |
| ||
32 | Thái Phiên | Tôn Đức Thắng | Hà Huy Tập | 4 |
| ||
33 | Trần Văn Chuẩn | Tôn Đức Thắng (Cổng chào TK6) | Hà Huy Tập | 4 |
| ||
34 | Đường chưa có tên (Tiểu khu 6) | Hoàng Diệu (Bệnh viện Y học cổ truyền cũ) | Hết đường nhựa | 4 |
| ||
35 | Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt | Đường chưa có tên (nhà ông Nghĩa) | Hạt thông tin tín hiệu đường sắt | 5 |
| ||
36 | Đường chưa có tên | Giáp phường Bắc Lý (cạnh đường sắt) | Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt | 5 |
| ||
37 | Nguyễn Hữu Dật | Hoàng Diệu (Cây xăng Vật tư cũ) | Giáp phường Bắc Lý | 4 |
| ||
38 | Nguyễn Đăng Tuân | Nguyễn Văn Cừ (Trường Mầm non cụm 2) | Giáp đường sắt | 4 |
| ||
39 | Hoàng Việt | Nguyễn Thái Bình | Vòng quanh hồ Nam Lý | 4 |
| ||
40 | Đường tránh thành phố | Giáp đường Hà Huy Tập | Giáp phường Bắc Nghĩa (cầu Chui) | 3 |
| ||
41 | Khu san lấp Bến xe Chợ Ga | 2 |
| ||||
42 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | Đặc thù |
| ||||
43 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo | 2 |
| ||||
44 | Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật sau Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
| ||||
45 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên | 4 |
| ||||
46 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 5 |
| ||||
VI | PHƯỜNG BẮC LÝ |
| |||||
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Đặc thù |
| ||
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Lộc Đại | Đặc thù |
| ||||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | Đặc thù |
| ||
3 | Phan Đình Phùng | Bùng binh Hoàng Diệu | Giáp F325 | Đặc thù |
| ||
Giáp F325 | Cổng khu công nghiệp | 3 |
| ||||
Cổng khu công nghiệp | Giáp xã Thuận Đức | 4 |
| ||||
4 | F325 | Lý Thường Kiệt | Phan Đình Phùng | 3 |
| ||
5 | Nguyễn Bính | F325 | Phan Đình Phùng | 4 |
| ||
6 | Đường vào Xí nghiệp Gạch Đồng Tâm | Giáp đường Phan Đình Phùng | Hết đường nhựa | 4 |
| ||
7 | Trường Chinh | Hữu Nghị | Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu) | 3 |
| ||
Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu) | Nhánh rẽ đường Trường Chinh | 4 |
| ||||
Nhánh rẽ đường Trường Chinh | Giáp đường sắt | 4 |
| ||||
8 | Hoàng Xuân Hãn | Trường Chinh | F325 | 4 |
| ||
9 | Hoàng Sâm | F325 | Tôn Thất Tùng | 4 |
| ||
10 | Tôn Thất Tùng | Giáp đường sắt | Phan Đình Phùng | 4 |
| ||
11 | Nguyễn Công Hoan | Đường tàu | Phan Đình Phùng | 4 |
| ||
12 | Trùng Trương | Phan Đình Phùng | Hết đường nhựa | 4 |
| ||
Hết đường nhựa | Đường tránh thành phố | 5 |
| ||||
13 | Phùng Chí Kiên | Hà Huy Tập | Đường tránh thành phố | 4 |
| ||
14 | Đường 15,0 m Tiểu khu 9 | F325 | Giáp đường sắt | 4 |
| ||
15 | Đường chưa có tên | Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh Viện) | Trần Quang Khải | 2 |
| ||
16 | Đường tránh thành phố | Giáp xã Lộc Ninh | Hà Huy Tập | 3 |
| ||
17 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên | 4 |
| ||||
18 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 5 |
| ||||
VII | PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG |
| |||||
1 | Lê Lợi | Giáp Cống 10 | Cầu Tây | 2 |
| ||
2 | Nguyễn Văn Cừ | Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 4 |
| ||
3 | Thống Nhất | Lê Lợi | Giáp Nam Lý | Đặc thù |
| ||
4 | Đường bê tông Bình Phúc | Lê Lợi | Vòng quanh Tiểu khu Bình Phúc | 5 |
| ||
5 | Đoàn Hữu Trưng | Lê Lợi | Hết đường bê tông (TK Đức Trường) | 5 |
| ||
6 | Nguyễn Chí Diễu | Lê Lợi | Nguyễn Văn Cừ | 4 |
| ||
7 | Ngô Đức Kế | Nguyễn Chí Diễu | Đoàn Hữu Trưng | 5 |
| ||
8 | Các tuyến đường trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Thống Nhất | 3 |
| ||||
9 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên | 4 |
| ||||
10 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 5 |
| ||||
VIII | PHƯỜNG PHÚ HẢI |
| |||||
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc Sản | Đặc thù |
| ||
Nhà máy Súc Sản | Giáp Quảng Ninh | Đặc thù |
| ||||
2 | Trương Định | Quang Trung | Lò vôi | 5 |
| ||
3 | Trần Văn Phương | Giáp đê Súc Sản | Nhà bà Lương | 5 |
| ||
4 | Nguyễn Trung Trực | Quang Trung | Bờ sông Nhật Lệ | 5 |
| ||
5 | Hoàng Hối Khanh | Quang Trung | Mương nước Quảng Ninh | 5 |
| ||
6 | Trần Thị Lý | Hoàng Hối Khanh | Nhà bà Cháu (Nam Hồng) | 5 |
| ||
7 | Hoàn Kim Xám | Quang Trung (từ nhà ông Lượng có 2 nhánh) | - Trương Định (lò vôi) - nhà ông Hùng KV 384 | 4 |
| ||
8 | Trần Khánh Dư | Quang Trung | Cảng cá Nhật Lệ | 2 |
| ||
9 | Đường chưa có tên | Quang Trung | Cầu Nhật Lệ II | 3 |
| ||
10 | Trần Ngọc Quán | Quang Trung | Nhà máy Đóng tàu Nhật Lệ | 2 |
| ||
11 | Đường chưa có tên | Quang Trung | Đến nhà ông Lành (Diêm Hải) | 5 |
| ||
12 | Đường chưa có tên | Quang Trung | Trạm Y tế | 5 |
| ||
13 | Đường chưa có tên | Quang Trung | Nhà ông Muôn (Bắc Hồng) | 5 |
| ||
14 | Hán Siêu | Quang Trung | Nhà bà Liên (Nam Hồng) | 5 |
| ||
15 | Kim Đồng | Quang Trung | Ông Liền (Nam Hồng) | 5 |
| ||
16 | Đường chưa có tên | Trương Định | Nhà ông Ké (Phú Thượng) | 5 |
| ||
17 | Đường 22,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | Đường vào Cảng cá | Mương cầu Ngắn | 2 |
| ||
18 | Đường 14,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | Đường vào Cảng cá | Mương cầu Ngắn | 3 |
| ||
19 | Cự Nẫm | Quang Trung | Nhà ông Tịnh (Nam Hồng) | 5 |
| ||
20 | Đặng Huy Trứ | Đường 14,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | Đường 22,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | 4 |
| ||
21 | Phó Đức Chính | Đường 14,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | Đường 22,5 m khu QH Đông cầu Ngắn | 4 |
| ||
22 | Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông cầu Ngắn còn lại | 4 |
| ||||
23 | Các tuyến đường còn lại | 5 |
| ||||
IX | PHƯỜNG BẮC NGHĨA |
| |||||
1 | Lý Thái Tổ | Cầu Đức Nghĩa | Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh | 3 |
| ||
Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh | Giáp ngã 3 Hà Huy Tập | 3 |
| ||||
2 | Hà Huy Tập | Đường vào Trường Trung học KTCNN QB | Lý Thái Tổ | 3 |
| ||
3 | Hoàng Quốc Việt | Giáp phường Đồng Sơn | Cầu Phú Vinh II | Đặc thù |
| ||
4 | Trần Thủ Độ | Cầu Phú Vinh II | Hà Huy Tập | Đặc thù |
| ||
5 | Chu Văn An | Lý Thái Tổ | Trường TH Kinh tế | 4 |
| ||
6 | Triệu Quang Phục | Hà Huy Tập | Giáp Trường THKT - CNN QB | 4 |
| ||
7 | Tô Hiến Thành | Ngã tư TK11 (ngã tư Chó) | Nhà ông Tình Tiểu khu 8 | 4 |
| ||
8 | Lý Nhân Tông | Chợ Cộn | Đường vào Trường THKT - CNN QB | 4 |
| ||
9 | Tạ Quang Bửu | Triệu Quang Phục | Đường tránh thành phố | 4 |
| ||
10 | Đường vào lò giết mổ gia súc | Lý Thái Tổ | Lò giết mổ | 5 |
| ||
11 | Đường bê tông (Tiểu khu 4, 5, 6) | Lý Thái Tổ | Hà Huy Tập (cổng Tiểu khu 6) | 5 |
| ||
12 | Đường vào Trường Bổ túc (TK 12) | Đường Hà Huy Tập | Đường tránh thành phố | 5 |
| ||
13 | Đường tránh thành phố | Giáp phường Nam Lý (cầu Chui) | Giáp xã Đức Ninh (nhà ông Tri) | 3 |
| ||
14 | Đường Hồ Chí Minh | Giáp xã Thuận Đức | Giáp phường Đồng Sơn | 4 |
| ||
15 | Đường GTNT 2 | Hoàng Quốc Việt | Cụm tiểu thủ công nghiệp | 5 |
| ||
16 | Đường bê tông Tiểu khu 1 | Lý Thái Tổ | Nhà Văn hóa TK 1 | 5 |
| ||
17 | Đường bê tông Tiểu khu 13 | Hoàng Quốc Việt | Nhà bà Thô | 5 |
| ||
18 | Đường TK 9 qua Trạm xá Quân đội | Giáp phường Nam Lý (mương nước) | Đường về Trường lái (nhà ông Hải) | 5 |
| ||
19 | Đường Tiểu khu 10 | Hà Huy Tập | Trường Mầm non Mỹ Cương | 5 |
| ||
20 | Các tuyến đường còn lại | 5 |
| ||||
X | PHƯỜNG ĐỒNG SƠN |
| |||||
1 | Lý Thái Tổ | Giáp Chợ Cộn | Ngã 3 đường 15A | 3 |
| ||
Ngã 3 đường 15A | Giáp đường HCM | 4 |
| ||||
2 | Hà Huy Tập | Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong | Lý Thái Tổ | 4 |
| ||
3 | Đường HCM | Giáp Nghĩa Ninh | Giáp Thuận Đức | 4 |
| ||
4 | Phạm Ngũ Lão | Lý Thái Tổ (cạnh chợ Cộn) | Lý Thái Tổ (nhà ông Chu) | 4 |
| ||
5 | Nguyễn Lương Bằng | Lý Thái Tổ (cây xăng) | Hết đường nhựa | 5 |
| ||
6 | Lê Hồng Phong | Lý Thái Tổ | Hà Huy Tập | 4 |
| ||
7 | Hoàng Văn Thụ | Lê Hồng Phong | Trường Chính trị | 4 |
| ||
8 | Đường 15A | Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) | Đường HCM | 4 |
| ||
9 | Phan Đăng Lưu | Lý Thái Tổ | Đường HCM | 5 |
| ||
10 | Hoàng Quốc Việt | Lý Thái Tổ | Giáp phường Bắc Nghĩa | 5 |
| ||
11 | Nguyễn Duy Thiệu | Lý Thái Tổ | Hoàng Quốc Việt | 5 |
| ||
12 | Đường qua Trạm Y tế | Lý Thái Tổ | Đường 15 A | 5 |
| ||
13 | Đường Phú Vinh | Đường HCM | Nhà máy nước Phú Vinh | 5 |
| ||
14 | Đặng Dung | Đường HCM | Nhà Văn hóa TK 10 | 5 |
| ||
15 | Ngô Sỹ Liêm | Đường HCM (nhà ông Tuân) | Đường HCM (nhà ông Khanh) | 5 |
| ||
16 | Ngô Thị Nhậm | Lê Hồng Phong (nhà bà Triết) | Hoàng Quốc Việt (nhà ông Lợi) | 5 |
| ||
17 | Hoành Sơn | Lý Thái Tổ (nhà ông Khánh) | Nhà Văn hóa TK 6 | 5 |
| ||
18 | Đoàn Chí Tuân | Đường HCM | Nhà bà Bức | 5 |
| ||
19 | Nguyễn Kim Chi | Đường HCM (nhà ông Sơn) | Nhà bà Cúc (TK11) | 5 |
| ||
20 | Đường vào chợ Đồng Sơn | Lý Thái Tổ | Chợ Đồng Sơn | 5 |
| ||
21 | Các tuyến đường còn lại (trừ vùng ven) | 5 |
| ||||
XI | XÃ ĐỨC NINH |
| |||||
1 | Lê Lợi | Cầu Tây | Cầu Đức Nghĩa | 3 |
| ||
2 | Trần Nhật Duật | Lê Lợi | Giáp Trường THKT - CNN QB | 4 |
| ||
3 | Nguyễn Đăng Giai | Mương nước Đức Thủy | Giáp đường sắt | 5 |
| ||
4 | Phan Phu Tiên | Lê Lợi | Giáp lô cốt | 5 |
| ||
5 | Phùng Khắc Hoan | Lê Lợi | Hết đường bê tông | 5 |
| ||
6 | Đức Phổ | Lê Lợi | Nguyễn Đăng Giai | 5 |
| ||
7 | Võ Trọng Bình | Lê Lợi | Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) | 5 |
| ||
8 | Trần Ninh | Lê Lợi | Hết khu đất ở Đồng Chài | 5 |
| ||
9 | Phan Huy Ích | Lê Lợi | Hết đường bê tông | 5 |
| ||
10 | Đường tránh thành phố | Giáp Nam Lý | Sông Lũy Thầy | 3 |
| ||
11 | Các tuyến đường thuộc khu đất ở Đồng Chài và khu đất ở chợ Đức Ninh | 5 |
| ||||
XII | XÃ LỘC NINH |
| |||||
1 | Lý Thánh Tông | Ngã 3 F325 | Giáp đường Cao Thắng | 1 |
| ||
2 | Lý Thánh Tông | Đường Cao Thắng | Đường vào Sân bay (đường mới mở) | 2 |
| ||
Đường vào Sân bay (đường mới mở) | Giáp Bố Trạch | 3 |
| ||||
3 | Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 1A (cây xăng) | 4 |
| ||
4 | Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic | Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân | Hồ Nguyên Trừng | 4 |
| ||
5 | Đường vào Sân bay (đường cũ) | Quốc lộ 1A | Khu tái định cư II | 5 |
| ||
6 | Đường vào Sân bay (đường mới mở) | Quốc lộ 1A | Đường 16 - 6 | 3 |
| ||
7 | Cao Thắng | Lý Thánh Tông | Giáp Quang Phú | 5 |
| ||
8 | Đường vào Trường Tiểu học Số 2 | Lý Thánh Tông | Hết khu đất ở vùng Quang Lộc | 5 |
| ||
9 | Chế Lan Viên | Đường Cao Thắng | Lý Thánh Tông | 5 |
| ||
10 | Hồ Mậu Tùng | Lý Thánh Tông | Giáp đường sắt | 5 |
| ||
11 | Trương Phúc Hùng | Lý Thánh Tông | Đường vào Trường Tiểu học Số 2 | 5 |
| ||
12 | Khúc Hạo | Lý Thánh Tông | Nam Cao | 5 |
| ||
13 | Trần Nguyên Đán | Lý Thánh Tông | Nam Cao | 5 |
| ||
14 | Lê Chân | Lý Thánh Tông | Nam Cao | 5 |
| ||
15 | Trương Phúc Phấn | Lý Thánh Tông | Giáp Bắc Lý | 5 |
| ||
16 | Trần Táo | Lý Thánh Tông | Chế Lan Viên | 5 |
| ||
17 | Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc | 5 |
| ||||
XIII | XÃ QUANG PHÚ |
| |||||
1 | Trương Pháp | Giáp phường Hải Thành | Giáp xã Lý Trạch | 3 |
| ||
2 | Cao Thắng | Giáp Lộc Ninh | Trương Pháp | 4 |
| ||
3 | Đường 15 mét Khu TĐC Sân bay | Đường vào UBND xã Quang Phú | Nguyễn Hữu Hào | 4 |
| ||
4 | Đường du lịch rộng 32 mét (khu indochina) | 3 |
| ||||
XIV | XÃ NGHĨA NINH |
| |||||
1 | Đường HCM | Giáp huyện Quảng Ninh | Giáp phường Đồng Sơn | 5 |
| ||
XV | XÃ THUẬN ĐỨC |
| |||||
1 | Đường Hồ Chí Minh | Giáp phường Đồng Sơn | Cầu Lò Gạch | 4 |
|
|
|
Cầu Lò Gạch | Ngã ba Phú Quý | 5 |
|
|
| ||
2 | Phan Đình Phùng | Giáp phường Bắc Lý | Ngã ba Phú Quý | 5 |
|
|
|
XVI | XÃ BẢO NINH |
| |||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp cầu Nhật Lệ | Quảng Trường Biển | 1 |
| ||
2 | Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh | Đường cầu Nhật Lệ | Cổng Khu Du lịch Mỹ Cảnh | 1 |
| ||
3 | Đường Nguyễn Thị Định | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | Đặc thù |
| ||
Thôn Sa Động (giáp thôn Đồng Dương) | Hết thôn Hà Dương | 5 |
| ||||
Thôn Hà Thôn (giáp thôn Hà Dương) | Hết thôn Hà Trung | 5
|
|
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
I. XÃ BẢO NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đã đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
c) Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có
II. XÃ QUANG PHÚ
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến < 15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại.
- Vị trí 4: Không có vị trí 4.
b) Khu vực 2: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
III. XÃ LỘC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại và các khu tái định cư I, II.
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 5 m và đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 mét.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
c) Khu vực 3: Không có
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
IV. XÃ ĐỨC NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.
V. XÃ NGHĨA NINH
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn)
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn:
a) Khu vực 1: Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Không có
VI. XÃ THUẬN ĐỨC
1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn
a) Khu vực 1: Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 mét về phía Tây
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3 m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Không có
VII. PHƯỜNG ĐỒNG SƠN
Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới
a) Khu vực 1: Không có
b) Khu vực 2: Không có
c) Khu vực 3: Các khu vực thuộc Tiểu khu Trạng, Cồn Chùa
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên tiểu khu đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên tiểu khu; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên tiểu khu chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại.
HUYỆN QUẢNG NINH
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
THỊ TRẤN QUÁN HÀU | ||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường |
1 | Trần Hưng Đạo | Chợ mới Quán Hàu | Bưu điện | 1 |
2 | Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Bưu điện | Tiếp giáp xã Lương Ninh | 2 |
3 | Hùng Vương | Cầu mới Quán Hàu | Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh | 1 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà chị Huệ | Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh | 2 |
5 | Quang Trung | Bưu điện | Nhà ông Đạm (TK4) | 2 |
6 | Nguyễn Trãi | Chi nhánh điện Lệ Ninh | Ngân hàng Nông nghiệp | 2 |
7 | Trường Chinh | Bảo hiểm xã hội | Hết cửa hàng dược | 2 |
8 | Trường Chinh | Tiếp giáp cửa hàng dược | Cồn Soi | 3 |
9 | Lê Duẩn | Đài tưởng niệm | Giáp QL 1A mới | 3 |
Quốc lộ 1A | Đường Trần Hưng Đạo | 2 | ||
10 | Lê Quý Đôn | Bà Chiêu (TK4) | Cổng phụ chợ Quán Hàu | 3 |
11 | Trương Văn Ly | Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây) | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Hải) | 2 |
12 | Lê Lợi | Trụ sở Công an huyện | Cty CN Tàu thủy QB (X 200) | 2 |
13 | Đường đất < 4 m |
|
| 4 |
14 | Đường tránh Đồng Hới | Cầu mới Quán Hàu | Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh | 2 |
15 | Khu vực chợ Quán Hàu |
| 1 | |
16 | Nhật Lệ | Tiểu khu 2 |
| 3 |
17 | Hà Văn Cách | Tiểu khu 6, 7 |
| 3 |
18 | Đường chưa có tên | Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh | 3 |
19 | Hoàng Hoa Thám | Tiểu khu 3 |
| 3 |
20 | Dương Văn An | Tiểu khu 1 |
| 4 |
21 | Lâm Úy | Tiểu khu 1 |
| 4 |
22 | Trị Thiên | Tiểu khu 1 |
| 4 |
23 | Phú Bình | Tiểu khu 2 |
| 4 |
24 | Nguyễn Văn Cừ | Tiểu khu 3 |
| 4 |
25 | Cô Tám | Tiểu khu 4 |
| 4 |
26 | Hoàng Kế Viên | Tiểu khu 4 |
| 4 |
27 | Bà Triệu | Tiểu khu 6, 7 |
| 4 |
28 | Hai Bà Trưng | Tiểu khu 6, 7 |
| 4 |
29 | Đường bê tông còn lại |
|
| 4 |
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI
1 | XÃ LƯƠNG NINH |
| ||
| Khu vực 1 | Dọc đường QL 1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp đường Quốc lộ 1A |
| |
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Dọc đường QL 1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK1 thị trấn Quán Hàu | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền đường QL 1A cũ |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
2 | XÃ VÕ NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Từ Trường Cấp 2 Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; khu vực chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế dự phòng đến cầu Dinh Thủy | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền của đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Từ ngã 3 Dinh Thủy đến giáp đất xã Duy Ninh |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các đoạn còn lại của đường QL 1A |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
3 | XÃ VĨNH NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Dọc đường Hồ Chí Minh và đường 569B |
| |
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
4 | XÃ XUÂN NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Đường HCM qua UBND xã đến nhà anh Thích, từ cống Đập Làng đến cống Chùa Lau (đường 15A cũ), từ ngã tư y tế xã qua chợ lên giáp đường 15A | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
5 | XÃ AN NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Đường HCM, tuyến đường UBND xã và các chợ trong xã ra hai phía 100 m | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
6 | XÃ VẠN NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Đường Hồ Chí Minh; đường từ TT chợ quy hoạch ra các tuyến đường 100 m; từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM đến giáp xã Hoa Thủy | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
7 | XÃ TÂN NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Khu vực UBND xã và chợ Nguyệt Áng ra mỗi phía 100 m |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
8 | XÃ HIỀN NINH |
|
|
|
| Khu vực 2 | Dọc đường từ chợ Cổ Hiền đến trụ sở UBND xã cũ; dọc đường từ giáp xã Xuân Ninh qua chợ đến nhà ông Phè (thôn Cổ Hiền) | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Dọc đường HCM, dọc đường từ ngã tư Trường Dục đến ngã tư kênh bê tông Cổ Hiền (UBND xã) | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
9 | XÃ HÀM NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Dọc đường Hồ Chí Minh; khu vực UBND xã, chợ Trần Xá mỗi phía ra 100 m | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
10 | XÃ DUY NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Dọc đường liên xã từ Nghĩa trang liệt sỹ xã đến tiếp giáp nhà ông Tành (Hiển Vinh) | ||
| Vị trí 1 | Không có |
|
|
| Vị trí 2 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
11 | XÃ HẢI NINH |
|
|
|
| Khu vực 3 | Ngã 3 về 2 phía 100 m (đội Thuế cũ); tuyến đường ngang ra biển và đường bờ biển | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
12 | XÃ GIA NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Dọc đường QL 1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh 10; từ cây xăng Mỹ Trung nhà bà Hoa; dọc đường đi Hải Ninh (từ ngã 3 Dinh Mười đến nhà bà Duy) | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Từ ngã 3 Dinh Mười đến giáp Duy Ninh; từ chợ Nam Trung đến giáp xã Hồng Thủy | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
| |
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các đoạn còn lại của QL 1A; từ giáp nhà bà Duy (Dinh Mười) đến giáp xã Hải Ninh | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
| |
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
| |
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
| |
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
1 | XÃ LƯƠNG NINH |
| ||
| Khu vực 1 | Các vùng còn lại của thôn Văn La và toàn bộ thôn Phú Cát |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
| |
2 | XÃ VÕ NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các tuyến đường liên xã; vị trí 5 KV1, KV2, KV3 - giao thông chính | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Từ dãy 5 của thôn Trúc Ly; dãy 6 các thôn Tây, thôn Tiền, thôn Thượng và xóm Động | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền của đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
| |
3 | XÃ VĨNH NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các tuyến đường liên xã |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
| |
4 | XÃ XUÂN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các tuyến đường liên xã: Đường Lụy Xuân - Hiền, đường Nam Long đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân - An - Vạn và đường liên thôn: Phúc Mỹ đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường liên xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
5 | XÃ AN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các tuyến đường liên xã còn lại |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
6 | XÃ VẠN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Đoạn đường từ UBND xã ra chợ Vạn Ninh (chợ cũ); các đường liên xã | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
7 | XÃ TÂN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các đường liên xã: Mỹ Trung đi An Ninh, Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2) | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn: Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá đi Hòa Bình | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
8 | XÃ HIỀN NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Đường liên xã |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
9 | XÃ HÀM NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Đường liên xã; khu vực các chợ trong xã mỗi phía ra 100 m |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
10 | XÃ DUY NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Các tuyến đường liên xã còn lại | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
11 | XÃ TRƯỜNG XUÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 | Giáp Xuân Ninh đến Rào Trù |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 |
|
|
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
12 | XÃ HẢI NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Đường liên xã còn lại |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn |
|
|
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
|
|
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
|
|
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
|
|
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
13 | XÃ GIA NINH |
|
|
|
| Khu vực 1 | Vị trí 5 của KV1, 2, 3 giao thông chính và các vùng còn lại |
| |
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
| |
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
| |
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
| |
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
| |
14 | XÃ TRƯỜNG SƠN |
| ||
| Khu vực 1 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Hồng Sơn đến Long Sơn | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường | ||
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 | ||
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 | ||
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 2 | Các tuyến đường liên thôn còn lại | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường | ||
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 | ||
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 | ||
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại | ||
| Khu vực 3 | Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung | ||
| Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường | ||
| Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 | ||
| Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 | ||
| Vị trí 4 | Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại |
HUYỆN LỆ THỦY
A. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG Ở ĐÔ THỊ
I | THỊ TRẤN KIẾN GIANG | |||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Loại đường |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ | THÔN THƯỢNG GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
1 | Duy Tân | Ngã tư bưu điện | Bến đò chợ Tréo | 1 |
2 | Hùng Vương | Ngã tư bưu điện | Ngã tư cầu Kiến Giang | 1 |
3 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 NH | Hùng Vương | 2 |
Ngã ba đường 16 mới và cũ | Trần Cao Vân | 2 | ||
4 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cầu Phong Liên | 2 |
5 | Tây Hồ | Ngã tư cầu Kiến Giang | Trụ sở UBND xã Liên Thủy | 2 |
6 | Nguyễn Tất Thành | Ngã ba đường 16 mới và cũ | Cầu Kiến Giang | 2 |
7 | Trần Cao Vân | Trần Hưng Đạo | Cầu Ngân Hàng | 3 |
8 | Mỹ Trung | Đường 16 | Khu TĐC Thượng Giang đi Tỉnh lộ 16 | 3 |
9 | Trần Quốc Toản | Ngô Quyền | Nguyễn Chí Diểu | 3 |
10 | Nguyễn Chí Diểu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | 3 |
11 | Phan Đình Phùng | Cầu Phong Liên ven sông | Đi chợ Tréo | 4 |
12 | Nguyễn Trãi | Đường từ Khu TĐC Thượng Giang | Đi trục đường Tỉnh lộ 16 | 3 |
13 | Cô Tám | Ngô Quyền | Hùng Vương | 3 |
14 | Hàm Nghi | Ngô Quyền | Hùng Vương | 3 |
15 | Đường nội thị | Khu vực nội thị còn lại |
| 4 |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ | THÔN XUÂN GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cống Xuân Lai | Nguyễn Văn Trỗi | 2 |
2 | Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Văn Trỗi | Kho A39 | 2 |
3 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Viết Xuân | 2 |
4 | Lý Thường Kiệt | Ngã tư cầu Phong Xuân | Giáp khu TĐC ngập lụt | 2 |
Ngã tư đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy | Cống Quảng Cư | 2 | ||
5 | Nguyễn Hữu Cảnh | Cầu Kiến Giang | Cây xăng Xuân Thủy | 2 |
6 | Võ Văn Cẩn | Cầu Xuân Lai | Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy | 3 |
7 | Hồ Xuân Hương | Đường nội vùng khu TĐC | Xuân Giang đường 5 - 10,5 m | 3 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | Đường gom Xuân Giang | 3 | |
9 | Đường nội thị | Đường khu TĐC ngập lụt | 3 | |
10 | Đường nội thị | Khu vực nội thị còn lại | 4 | |
| ĐƯỜNG NỘI THỊ | THÔN PHONG GIANG | THỊ TRẤN KIẾN GIANG |
|
1 | Dương Văn An | Trụ sở UBND huyện | Giáp địa phận Phong Thủy | 2 |
2 | Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp | Đường về Nhà ĐT Võ Nguyên Giáp | Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang | 2 |
3 | Hùng Vương | Đường từ cầu Phong Liên | Đến cầu Phong Xuân | 2 |
4 | Quang Trung | Trạm giống | Phòng TC - KH đến bờ sông | 2 |
5 | Hoàng Hối Khanh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đi Hà Cạn | 3 |
6 | Sào Nam | Đường Võ Nguyên Giáp đến Công an | Đến giáp bờ sông | 3 |
7 | 23 tháng 8 | Đường từ Nhà khách UBND huyện | Đến Huyện ủy đi hết thị trấn | 3 |
8 | Đường nội thị | Khu vực nội thị còn lại | 4 | |
II | THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | |||
1 | Đường nội thị | Đường từ nhà cô Oanh | Đến cầu Trắng | 2 |
2 | Đường nội thị | Ngã 3 Ngân hàng khu vực | Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh | 3 |
3 | Đường nội thị | Đường hành lang đường HCM | Nhà cô Oanh | 3 |
4 | Đường nội thị | Cầu Trắng | Cầu Thống Nhất | 3 |
5 | Đường nội thị | Ngã 3 Trường Tiểu học | Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến | 3 |
6 | Đường nội thị | Đường HCM từ cầu Mỹ Đức | Giáp địa phận xã Vạn Ninh | 3 |
7 | Đường nội thị | Đường nội vùng khu tái định cư | Đường 5 - 10,5 m | 4 |
8 | Đường nội thị | Khu vực nội thị còn lại | 4 |
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI
VỊ TRÍ, KHU VỰC | TÊN ĐƯỜNG |
1. XÃ LỘC THỦY |
|
Khu vực 3 | Cầu Chợ Hôm đến thôn 2 Tuy Lộc (chợ Hôm) |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
2. XÃ MAI THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ Đôộng, đường Tỉnh lộ 16, đường từ chợ Đôộng đến ngã tư của đường rẽ vào Trường Dân tộc Nội trú |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
3. XÃ SEN THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực Bàu Sen, chợ Sen, Quốc lộ 1A |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
4. XÃ PHONG THỦY |
|
Khu vực 3 | Đường nhựa bờ sông từ giáp thị trấn Kiến Giang đến cầu Chợ Hôm, đường Đại tướng từ giáp thị trấn Kiến Giang đến hết cầu Phong Lộc |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
5. XÃ THANH THỦY |
|
Khu vực 3 | Quốc lộ 1A, khu vực chợ Cưỡi |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
6. XÃ DƯƠNG THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ Cầu Ngò |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
7. XÃ HƯNG THỦY |
|
Khu vực 1 | Khu vực chợ Mai |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
Khu vực 3 | Quốc lộ 1A |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
8. XÃ HỒNG THỦY |
|
Khu vực 3 | Quốc lộ 1A, khu vực chợ Chè |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
9. XÃ SƠN THỦY |
|
Khu vực 3 | Đường Hồ Chí Minh, khu vực chợ Mỹ Đức |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
10. XÃ LIÊN THỦY |
|
Khu vực 1 | Giáp TT Kiến Giang đến hết thôn Đông Thành |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 |
Khu vực 2 | Trục đường Tỉnh lộ 16 khu vực thôn Xuân Hồi |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 |
Khu vực 3 | Đường liên xã thôn Quy Hậu, Uẩn Áo |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 |
11. XÃ HOA THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ Xuân Hòa |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
12. XÃ MỸ THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ Hôm Trạm |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
13. XÃ AN THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực các chợ |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
14. XÃ XUÂN THỦY |
|
Khu vực 3 | Đường liên xã thuộc thôn Phan Xá, Xuân Lai |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
15. XÃ PHÚ THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ và Tỉnh lộ 16 |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
16. XÃ CAM THỦY |
|
Khu vực 1 | Khu vực ngã 4 Cam Liên (bán kính 100 m) |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 |
Khu vực 3 | Đường Tỉnh lộ 16, Quốc lộ 1A |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 |
17. XÃ VĂN THỦY |
|
Khu vực 3 | Khu vực chợ Ba Canh |
Vị trí 1 | Các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh |
Vị trí 2 | Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi |
Vị trí 3 | Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi |
C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
VỊ TRÍ, KHU VỰC | TÊN ĐƯỜNG |
1. XÃ LỘC THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Giáp mặt tiền đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 của đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 mặt đường liên thôn |
Vị trí 3 | Dãy sau vị trí 2 |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
2. XÃ MAI THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã, Tỉnh lộ 16 |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các mặt còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu đất còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
3. XÃ SEN THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã, Quốc lộ 1A |
Vị trí 3 | Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
4. XÃ PHONG THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
5. XÃ THANH THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
6. XÃ DƯƠNG THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
7. XÃ HƯNG THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
8. XÃ HỒNG THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các mặt còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
9. XÃ SƠN THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
10. XÃ NGƯ THỦY NAM |
|
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã, đường dự án ARCD |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
11. XÃ LIÊN THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
12. XÃ HOA THỦY |
|
Khu vực 1 | Tuyến cầu Trong về chợ Xuân Hòa |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
13. XÃ MỸ THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
14. XÃ AN THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
15. XÃ NGƯ THỦY BẮC |
|
Khu vực 1 | Khu vực bãi tắm Tân Hải, tuyến đường Cam Liên ra biển |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
16. XÃ XUÂN THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
17. XÃ PHÚ THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
18. XÃ TÂN THỦY |
|
Khu vực 1 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
19. XÃ CAM THỦY |
|
Khu vực 1 | Đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền giáp trục đường |
Vị trí 2 | Dãy sau vị trí 1 |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
20. XÃ NGƯ THỦY TRUNG |
|
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã, đường dự án ARCD |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
21. XÃ KIM THỦY |
|
Khu vực 1 | Trục đường Tỉnh lộ 16, đường Hồ Chí Minh, trung tâm xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Đường vào làng An Mã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
22. XÃ NGÂN THỦY |
|
Khu vực 1 | Trục đường Tỉnh lộ 10, trung tâm xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
23. XÃ LÂM THỦY |
|
Khu vực 1 | Trung tâm xã, đường Hồ Chí Minh nhánh Tây |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
24. XÃ TRƯỜNG THỦY |
|
Khu vực 1 | Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh, đường Hồ Chí Minh đi về Lăng mộ Thượng Đẵng Thần Nguyễn Hữu Cảnh đến hết thôn Đại Thủy, đường 16 thuộc địa bàn xã, đường từ UBND xã đến hết Trường Tiểu học, đường Hồng Giang đi Kim Tiền khu vực thôn Hồng Giang |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên thôn |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên thôn |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên thôn |
25. XÃ VĂN THỦY |
|
Khu vực 1 | Trung tâm cụm xã, đường Hồ Chí Minh |
Vị trí 1 | Mặt tiền các đường trung tâm cụm xã, HCM |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2 | Các trục đường liên xã còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường liên xã |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường liên xã |
Vị trí 3 | Các dãy còn lại của trục đường liên xã |
Khu vực 3 | Các trục đường liên thôn |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
26. XÃ THÁI THỦY |
|
Khu vực 1 | Từ ga đến cầu Eo Gió, đến Trường Tiểu học |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường trên |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 2 | Từ cầu Eo Gió đến ngầm Khỉ giáp Dương Thủy, UBND xã đến hết làng Minh Tiến đi An Mã, từ UBND xã đến thôn Nam Thái |
Vị trí 1 | Mặt tiền các trục đường trên |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại của trục đường |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại |
Vị trí 1 | Mặt tiền trục đường |
Vị trí 2 | Dãy 2 các trục đường |
Vị trí 3 | Các vị trí còn lại |
- 1Quyết định 06/2005/QĐ-UB về giá các loại đất do Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 32/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quy định 16/2003/QĐ-UB sửa đổi điểm 4 Điều 5 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 185/QĐ-UB năm 1998 về bảng quy định giá đất của tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 6Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 7Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại khu vực Vạn Tường, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
- 8Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 9Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 2Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 3Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 06/2005/QĐ-UB về giá các loại đất do Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 32/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Quy định 16/2003/QĐ-UB sửa đổi điểm 4 Điều 5 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 185/QĐ-UB năm 1998 về bảng quy định giá đất của tỉnh Bến Tre
- 11Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014
- 12Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại khu vực Vạn Tường, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định giá đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014
- Số hiệu: 27/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực