- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2010/QÐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 18 tháng 8 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị Quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH 12 ngày 31/3/2009của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc ủy ban Thường vụ Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội và Đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND.K7 ngày 02/7/2010 của Hội đồng nhân dân về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2: Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp phải được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quy định và thực hiện trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2010; thay thế Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Giao Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số: 27/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức chi | |||||
Đối với cấp Tỉnh | Đối với cấp huyện | Đối với cấp xã | |||||
|
|
|
| ||||
1. Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | đồng/đại biểu/ngày | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |||
2. Chi bồi dưỡng người chủ trì | đồng/người/ngày | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |||
3. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp | đồng/dự án | 400.000 | 400.000 | 200.000 | |||
4. Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh (phải có bài viết hòan chỉnh) | đồng/bài | 100.000 | 50.000 | 25.000 | |||
5. Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật | đồng/ngày | 30.000 | 30.000 | 20.000 | |||
II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
| |||
1. Đoàn Giám Sát Của Thường Trực, các Ban HĐND, Đoàn Quốc Hội Về Giám Sát Tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại Tỉnh) |
|
|
|
| |||
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, | đồng/văn bản/đợt | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |||
- Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết và các báo cáo trình tại kỳ họp; dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . | đồng/báo cáo | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |||
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua | đồng/văn bản | 100.000 | 50.000 |
| |||
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
| |||
+ Trưởng đoàn (chủ trì) | đồng/người/điểm | 100.000 | 70.000 | 50.000 | |||
+ Thành viên và lãnh đạo các ngành | đồng/người/điểm | 50.000 | 40.000 | 25.000 | |||
+ Cán bộ phục vụ | đồng/người/điểm | 30.000 | 20.000 | 10.000 | |||
|
|
|
| ||||
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . . ) | đồng/điểm | 500.000 | 300.000 | 200.000 | |||
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia | đồng/người/điểm | 50.000 | 50.000 | 25.000 | |||
3. Cán bộ phục vụ | đồng/người/điểm | 30.000 | 25.000 | 20.000 | |||
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc | đồng/báo cáo | 200.000 | 100.000 | 50.000 | |||
|
|
|
| ||||
Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân. | đồng/người/ngày | 50.000 | 50.000 | 25.000 | |||
|
|
|
| ||||
1. Chủ toạ kỳ họp | đồng/người/ngày | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |||
2. Thư ký kỳ họp |
|
|
|
| |||
- Thư ký đoàn | đồng/người/ngày | 100.000 | 50.000 | 50.000 | |||
- Thư ký ghi biên bản tổ | đồng/người/ngày | 50.000 | 30.000 | 30.000 | |||
3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành | đồng/người/ngày | 150.000 | 80.000 | 80.000 | |||
4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | đồng/người/ngày | 80.000 | 50.000 | 50.000 | |||
5. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu | đại biểu và khách mời dự họp ở xa được thanh toán tiền nghỉ, mức chi theo quy định | ||||||
6. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ. | đồng/người/ngày | 100.000 | 50.000 | 50.000 | |||
7. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương | Theo mức quy định | ||||||
8. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách. | đồng/kỳ họp | 70.000 | 40.000 | 30.000 | |||
9. Chi nước uống phục vụ các hội nghị . | đồng/người/ngày | 20.000 | 10.000 | 10.000 | |||
|
|
|
| ||||
1. Thường trực HĐND | đồng/người/tháng | 100.000 | 75.000 | 50.000 | |||
2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND | đồng/người/tháng | 50.000 | 40.000 |
| |||
|
|
|
| ||||
1. Sách pháp luật mới được ban hành | quyển/ĐB/năm | 03-05 | 03 | 03 | |||
2. Báo người đại biểu nhân dân | số/đại biểu/năm | 01 | 01 | 01 | |||
3. Trang tin đại biểu nhân dân | Chế độ, định mức chi theo quy định tại QĐ 694/QĐ-UBND-HC ngày 18/6/2009 của UBND Tỉnh và các văn bản hiện hành | ||||||
|
|
|
| ||||
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) | đồng/người/lần | 200.000 đến 3.000.000 | 200.000 đến 2.000.000 | 200.000 đến 2.000.000 | |||
2. Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) | đồng/năm | 50.000.000 | 10.000.000 | 5.000.000 | |||
|
|
|
| ||||
1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục | đồng/nhiệm kỳ/đại biểu | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | |||
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các họat động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội mời; chi đoàn ra, đoàn vào; tiếp khách ngoài tỉnh đến ; . . . do HĐND các cấp lập và chi theo thực tế phát sinh, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực HĐND cùng cấp. | |||||||
X. Các chế độ còn lại (sinh hoạt phí đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, họp các Ban HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HĐND do HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành. | |||||||
Ghi chú: - Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất. - Về trang phục cho Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2011: được chi 2 lần do thời gian của nhiệm kỳ kéo dài từ 2009 đến 2011. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 293/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 7Nghị quyết 293/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 08/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 27/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực