Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2681/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh tại Tờ trình số 122/TTr.ĐTCR ngày 06/8/2018 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3441/TTr-STC ngày 22/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh do Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh sản xuất, cung ứng với một số chỉ tiêu chính như sau:

Số TT

Nội dung

Chỉ tiêu

1

Sản lượng nước sản xuất

7.200.000 m3

2

Tỷ lệ nước hao hụt

20%

3

Sản lượng nước thương phẩm

5.760.000 m3

4

Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch

9.169 đồng/m3

5

Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ)

416 đồng/m3

6

Giá tiêu thụ bình quân chưa gồm thuế giá trị gia tăng

8.732 đồng/m3

7

Giá tiêu thụ bình quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng

9.169 đồng/m3

Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo người, với 4 mức và theo biểu giá quy định cụ thể như sau:

Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt

Đơn giá (đồng/m3)

Sinh hoạt 1: Đến mức 5m3 /người/tháng

7.330

Sinh hoạt 2: Trên 5m3 - 10m3 /người/tháng

9.170

Sinh hoạt 3: Trên 10m3 - 15m3 /người/tháng

10.450

Sinh hoạt 4: Trên 15m3 /người/tháng

13.850

Giá nước sạch sinh hoạt đô thị nêu trên đã bao gồm thuế giá trị giá tăng, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (52 đồng/m3), chi phí đấu nối, lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2008/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

Điều 3. Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh chịu trách nhiệm:

1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này;

2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND thành phố Cam Ranh; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo;
- Lưu: VT, PH, HB.18

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Sơn Hải

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2018 về giá tiêu thụ nước sạch đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2681/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Sơn Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản