Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2680/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2865/QĐ-UBND NGÀY 08/10/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI VỀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CƠ SỞ KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2500/TTr-SCT ngày 27/8/2014 về việc bổ sung Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh như sau:
c) Số lượng cửa hàng LPG, trạm nạp LPG vào chai phát triển mới đạt tiêu chuẩn theo quy định.
Dự kiến trong kỳ Quy hoạch này bổ sung xây dựng mới 357 cửa hàng kinh doanh LPG, 03 trạm nạp LPG vào chai đạt chuẩn theo quy định tại TCVN: 6223:2011. Chi tiết theo bảng dưới đây:
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH CƠ SỞ KINH DOANH LPG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020
TT | Tên địa phương (thành phố/huyện/ thị xã) | Số cửa hàng | Kho, trạm cấp, chiết nạp đến năm 2020 | |||||
Hiện có 2010 (1) | Dự kiến tăng (2) | Lũy kế tăng (3) | Dự kiến đến 2020 (1) + (3) | Kho trung chuyển | Trạm nạp vào chai | Trạm cấp LPG | ||
1 | TP. Biên Hòa | 275 | 191 | 234 | 509 | 3 | 9 |
|
2 | Thị xã Long Khánh | 30 | 9 | 30 | 60 | - | 3 |
|
3 | Huyện Nhơn Trạch | 45 | 27 | 40 | 85 | - | 2 |
|
4 | Huyện Long Thành | 56 | 11 | 45 | 101 | 1 | 8 |
|
5 | Huyện Vĩnh Cửu | 45 | 5 | 22 | 67 | - | 1 |
|
6 | Huyện Trảng Bom | 77 | 40 | 55 | 132 | 1 | - |
|
7 | Huyện Thống Nhất | 55 | 20 | 22 | 77 | - | - |
|
8 | Huyện Xuân Lộc | 64 | 8 | 16 | 80 | - | 2 |
|
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 29 | 0 | 14 | 43 | - | 1 |
|
10 | Huyện Định Quán | 71 | 17 | 23 | 94 | - | 1 |
|
11 | Huyện Tân Phú | 38 | 29 | 52 | 90 | - | 1 |
|
Tổng cộng | 785 | 357 | 553 | 1.338 | 5 | 28 |
|
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật vào quy hoạch ngành thương mại và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung bổ sung và điều chỉnh tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai. Những nội dung khác của Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, lãnh đạo các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2865/QĐ-UBND về Quy hoạch Phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, có xét đến 2025
- 3Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh An Giang đến năm 2020
- 6Quyết định 4478/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bình Dương đến năm 2020, có xét đến năm 2025
- 7Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng của tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025”
- 2Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2865/QĐ-UBND về Quy hoạch Phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 3Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng của tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
- 3Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, có xét đến 2025
- 4Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 5Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 6Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh An Giang đến năm 2020
- 7Quyết định 4478/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Bình Dương đến năm 2020, có xét đến năm 2025
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2865/QĐ-UBND Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- Số hiệu: 2680/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Phan Thị Mỹ Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra