- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-UBND | An Giang, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1474/TTr-STC ngày 08 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang, cụ thể:
1. Phụ lục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính gồm 03 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 02.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01.
2. Phụ lục II. Danh mục và các hình thức tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đơn vị thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1 | 2.002169.00 0.00.00.H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Không | - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
2 | 2 | 1.005411.00 0.00.00.H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 30 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Không |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đơn vị thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1 | 1.005412.00 0.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 45 ngày làm việc | UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp | Không | - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp |
DANH MỤC VÀ CÁC HÌNH THỨC TIẾP NHẬN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Hình thức tiếp nhận | Địa chỉ dịch vụ công | ||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngoài trụ sở | Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | Ngày không viết | Ngày không hẹn | |||||||
1 | 1 | 2.002169. 000.00.00. H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 1707/QĐ -BTC ngày 29/8/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| x | x | 2 |
|
|
| https:dichvuco ng.angiang.gov.vn |
2 | 2 | 1.005411. 000.00.00. H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
| x | x | 2 |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Hình thức tiếp nhận | Địa chỉ dịch vụ công | ||||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngoài trụ sở | Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | Ngày không viết | Ngày không hẹn | |||||||
1 | 1 | 1.005412. 000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 | UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
| x | x | 2 |
|
|
| https:dichvuco ng.angiang.gov.vn |
- 1Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 25% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 25% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính An Giang
- Số hiệu: 2669/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực