ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4414/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh. Trong đó yêu cầu cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết năm 2021 là 25% và năm 2022 cắt giảm thêm 25% thời gian giải quyết các TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số 74/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4414/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC | Ghi chú | |||||||
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Cắt giảm 25% thời gian giải quyết | Thời gian còn lại sau cắt giảm | ||||||||
Tổng thời gian xử lý | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Tổng thời gian cắt giảm | Sở Tài chính | UBND tỉnh | Sở Tài chính | UBND tỉnh | |||
I. | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | |||||||||
1 | Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 | 5 | - | 2 | 2 | - | 3 | - | Đạt 40% |
2 | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 25 | 15 | 10 | 7 | 2 | 5 | 13 | 5 | Đạt 28% |
3 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 25 | 15 | 10 | 7 | 2 | 5 | 13 | 5 | Đạt 28% |
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | |||||||||
1 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 10 | 10 | - | 3 | 3 | - | 7 | - | Đạt 30% |
III | LĨNH VỰC TIN HỌC - THỐNG KÊ | |||||||||
1 | Cấp mã số dự án có quan hệ với ngân sách | 2 | 2 | - | 1 | 1 | - | 1 | - | Đạt 50% |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |||||||||
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 45 | 45 | - | 12 | 12 | - | 33 | - | Đạt 26,7% |
2 | Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 22 | - | Đạt 26,7% |
3 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 22 | - | Đạt 26,7% |
4 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 22 | - | Đạt 26,7% |
5 | Mua cuốn hóa đơn | 5 | 5 | - | 2 | 2 | - | 3 | - | Đạt 40% |
6 | Mua hóa đơn lẻ | 5 | 5 | - | 2 | 2 | - | 3 | - | Đạt 40% |
7 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 15 | 5 | 5 | 3 | 2 | 12 | 3 | Đạt 25% |
8 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
9 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
10 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 20 | 15 | 5 | 5 | 3 | 2 | 12 | 3 | Đạt 25% |
11 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
12 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
13 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
14 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
15 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
16 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
17 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
18 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
19 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
20 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
21 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
22 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
23 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
24 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
25 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 | 20 | 10 | 8 | 3 | 5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
26 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 14 | 7 | 7 | 4 | 1 | 3 | 6 | 4 | Đạt 28,6% |
27 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 30 | 19,5 | 10,5 | 8 | 2,5 | 5,5 | 17 | 5 | Đạt 25% |
28 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 30 | 19,5 | 10,5 | 8 | 2,5 | 5,5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
29 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 30 | 20,5 | 9,5 | 8 | 3,5 | 4,5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
30 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, cất, bị vùi lập, chìm đấm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 30 | 20,5 | 9,5 | 8 | 3,5 | 4,5 | 17 | 5 | Đạt 26,7% |
31 | Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 7 | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | Đạt 28,6% |
32 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 7 | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | Đạt 28,6% |
V | LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 22 | - | Đạt 26,7% |
2 | Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 45 | 45 | - | 12 | 12 | - | 33 | - | Đạt 26,7% |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 | 30 | - | 8 | 8 | - | 22 | - | Đạt 26,7% |
VI | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 | 10 | - | 3 | 3 | - | 7 | - | Đạt 30% |
VI I | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG | |||||||||
1 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 | 5 | - | 2 | 2 | - | 3 | - | Đạt 40% |
2 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 15 | 15 | - | 4 | 4 | - | 11 | - | Đạt 26,6% |
- 1Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính An Giang
- 4Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
- 4Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính An Giang
- 7Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm 25% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 4414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực