- 1Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 218/TTr-SLĐTBXH ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh được công bố tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia (Mã số TTHC: 1.004964)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.004964)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 14,75 ngày | 03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) | |
Bước 2.1 | Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức Văn hóa – xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Bước 2.2 | Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp. | 01 ngày | ||
Bước 2.3 | Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | ||
| Bước 3 | Ký duyệt | - Lãnh đạo UBND cấp xã. | Phê duyệt danh sách Hoặc phê duyệt thông báo | Xác nhận danh sách người được hưởng trợ cấp; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Niêm yết công khai | Công chức Văn hóa - xã hội. | Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo | Danh sách người hưởng trợ cấp được niêm yết công khai | 10 ngày | ||
Bước 5 | Tổng hợp, ký duyệt |
|
|
| 2,75 ngày | ||
Bước 5.1 | Tổng hợp danh sách sau thời gian công khai | Công chức Văn hóa - xã hội. | Tham mưu dự thảo tờ trình. | Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) | 02 ngày | ||
Bước 5.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt Tờ trình | Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) | 0,5 ngày | ||
Bước 5.3 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) | 0,25 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 05 ngày | |
Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. | 0,25 ngày | ||
Bướ 6.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | ||
Bước 6.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt. | Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp theo mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện) | 2,25 ngày | ||
Bước 6.4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt | Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Bướ 6.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ | Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | ||
Bước 6.6 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cửa | Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Danh sách và hồ sơ đã được thẩm định đảm bảo đúng quy định. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày | ||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 7 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 03 ngày |
|
Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. | 0,25 ngày |
| |
Bước 7.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận. | 0,25 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp theo mẫu 05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp huyện để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện) | 01 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 7.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định | 0,75 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định | 0,25 ngày |
| |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Bước 8 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 02 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp. | 0,25 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm tra hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,25 ngày |
| |
Bước 8.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,25 ngày |
| |
Bước 8.5 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | Phê duyệt hồ sơ | Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển UBND cấp huyện; cấp xã. | Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. | 0,25 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp; - Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Mã số TTHC: 2.002308)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002308).
Thời gian giải quyết: không quy định.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
| ||
Bước 2.1 | Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | Công chức Văn hóa - xã hội.; Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
| ||
Bước 2.2 | Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Xác nhận bản khai và lập danh sách trình Lãnh đạo UBND cấp xã. |
| ||
Bước 2.3 | Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| ||
Bước 4 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Danh sách và hồ sơ đã thẩm định. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
| |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
| |
Bước 6.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
| ||
Bước 6.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. | Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
Bước 6.3 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt | Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
Bước 6.4 | Ký duyệt và phát hành văn bản | - Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt; - Văn thư: Vào sổ, đóng dấu chuyển Bước 7. | Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản | Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
UBND cấp huyện | Bước 7 | Luân chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH | Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. |
| |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
| |
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
| ||
Bước 8.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. |
| ||
Bước 8.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
Bước 8.4 | Xem xét ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
Bước 8.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận văn thư | Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
| ||
UBND cấp xã | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí; - Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. |
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (Mã số TTHC: 2.002307)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002307).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | 03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 4,5 ngày | ||
Bước 2.1 | Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức Văn hóa - xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Bước 2.2 | Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội. | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp; | 01 ngày | ||
Bước 2.3 | Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa – xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày | ||
Bước 4 | Phát hành và chuyên hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến UBND cáp huyện | Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động TBXH | Hồ sơ đề nghị thẩm định. | 0,5 ngày | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 9,5 ngày | |
Bước 6.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | ||
Bước 6.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. | Lập phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 07 ngày | ||
Bước 6.3 | Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; Văn thư | - Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt; - Văn thư: vào sổ, đóng dấu chuyển bước 7. | Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 1,5 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 7 | Luân chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH | Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. | 0,5 ngày | |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 9,5 ngày | ||
Bước 9.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. | 0,5 ngày | ||
Bước 9.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Đối chiếu và ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí | - Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 07 ngày | ||
Bước 9.3 | Xem xét ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 0,5 ngày | ||
Bước 9.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 01 ngày |
| |
Bước 9.5 | Phát hành văn bản/Chuyển trả kết quả | Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã. | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí; - Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. |
- 1Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 1Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3854/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực