- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 16/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 16/QĐ-CT ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH, ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh & Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH số thứ tự 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 78, 79, 80, 83 mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh & Xã hội xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh & Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TB&XH; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-CT ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ, - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Mã TTHC: 1.004964.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
| |
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
|
3. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mã TTHC: 1.006779. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27,0 | ngày làm việc | Trong đó:- UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày. |
4. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.002305.000.00.00.H62
Trường hợp 1: Không liên thông sang Trung tâm Giám định y khoa (Thân nhân không phải là con từ đủ 18 tuổi bị khuyết tật nặng …)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
| |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Trường hợp 2: Liên thông sang Trung tâm Giám định y khoa (Thân nhân là con từ đủ 18 tuổi bị khuyết tật nặng ….)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 10,0 | ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10,0 | ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | ngày | Dự thảo Biên bản và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 | ngày | Biên bản được ký duyệt |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở LĐ-TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 | ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 | ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC gửi Trưởng phòng |
|
Bước 25 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 2,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 26 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 27 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 28 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 60,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Trung tâm Giám định y khoa: 30 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày |
5. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Mã TTHC: 1.002519.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 2,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Mã TTHC: 1.002363.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
| |
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
7. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mã TTHC: 1.002410.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 4,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (đã lấy số đóng dấu), kèm hồ sơ của đối tượng. |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 13,0 |
| Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 13,0 |
| Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 |
| Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 |
| Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 |
| Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt (Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng có mắc bệnh thì chuyển thực hiện bước tiếp theo; Trường hợp Biên bản Hội đồng kết luận là đối tượng đã khám nhưng kết quả chưa khẳng định có mắc bệnh hoặc không mắc bệnh thì Trung tâm Giám định Y khoa thông báo cho đối tượng biết và đồng thời gửi văn bản kèm theo Biên bản của Hội đồng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện gia hạn thêm thời gian 90 ngày để Trung tâm Giám định Y khoa theo dõi và tái khám cho đối tượng trong phạm vi thời gian 90 ngày theo quy định) |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 |
| Biên bản khám giám định được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Y tế - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Văn thư Sở Y tế | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 25 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 26 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 27 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 28 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 29 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở LĐ-TB&XH | Văn thư Sở Y tế | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm theo Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 30 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 31 | Căn cứ biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc bệnh theo quy định… Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc bệnh theo quy định. |
|
Bước 32 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 33 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc bệnh theo quy định |
|
Bước 34 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện đối với những trường hợp không mắc bệnh theo quy định (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 35 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 76,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 8 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày; - Sở Y tế: 08 ngày |
Mã TTHC: 1.002429.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày. |
Mã TTHC: 1.002440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
10. Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mã TTHC: 1.003423.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
| |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
11. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
Mã TTHC: 1.002271.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
12. Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Mã TTHC: 1.002252.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết;Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Mã TTHC: 1.003057.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 2,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 13,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 3 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày. |
Mã TTHC: 1.001257.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 3,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 7 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
15. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Mã TTHC: 1.003042.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 6 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày. |
16. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kế hoạch tổ chức Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,0 | ngày | - Giấy mời đại biểu dự hội nghị - Hồ sơ của đối tượng - Tài liệu phục vụ hội nghị |
|
Bước 3 | Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp cấp | Thành phần gồm có Lãnh đạo: Đảng ủy, UBND, Ủy ban MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban Liên lạc cựu TNXP, Trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố có đối tượng TNXP đề nghị chế độ trợ cấp. | 0,5 | ngày | Biên bản Hội nghị xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp (Theo Mẫu số 2, Thông tư Bộ LĐ-TB&XH) |
|
Bước 4 | Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ (Kèm theo hồ sơ, danh sách) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ cấp huyện) |
|
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng Nội vụ cấp huyện. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Nội vụ ấp huyện | 1,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt (Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ) |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 ngày | Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ) Hoặc văn bản trả lại hồ sơ. | Cơ quan có thẩm quyền cấp GCN bị thương chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐ-TB&XH | |
Bước 13 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Báo cáo UBND tỉnh - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; |
|
Bước 18 | Văn thư Sở Nội vụ lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển văn bản sang Văn thư UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; |
|
Bước 19 | Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận văn bản, kèm theo hồ sơ do Sở Nội vụ chuyển đến, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tiếp nhận văn bản đến theo quy định (Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công xử lý) |
| |
Bước 20 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 21 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ | 2,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo và trình duyệt Quyết định hưởng trợ cấp cho đối tượng - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 23 | Văn thư UBND tỉnh lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở Nội vụ để Sở Nội vụ chuyển hồ sơ sang Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND tỉnh về đối tượng được hưởng trợ cấp |
|
Bước 24 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, chuyển đến cán bộ chuyên môn đã được giao xử lý trước đó | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Kết quả giải TTHC được cập nhật vào phần mềm MCDC |
|
Bước 25 | Hoàn tất hồ sơ chuyển Sở LĐ-TB&XH để trình duyệt | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 1,0 | ngày | Dự thảo văn bản gửi Sở nLĐ-TB&XH kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
| |
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 29 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 30 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 31 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,0 | ngày | - Tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp hàng tháng; kèm theo Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (02 bộ gửi kèm theo Văn bản gửi Bộ LĐ-TB&XH); |
|
Bước 32 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 33 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp |
|
Bước 34 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi về Bộ Lao động - TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 35 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức / công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng Nội vụ: 5 ngày - Sở Nội vụ: 10 ngày - Văn phòng UBND tỉnh: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày. |
17. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kế hoạch tổ chức Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,0 | ngày | - Giấy mời đại biểu dự hội nghị - Hồ sơ của đối tượng - Tài liệu phục vụ hội nghị |
|
Bước 3 | Hội nghị xét hưởng chế độ trợ cấp cấp | Thành phần gồm có Lãnh đạo: Đảng ủy, UBND, Ủy ban MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban Liên lạc cựu TNXP, Trưởng thôn/tổ trưởng tổ dân phố có đối tượng TNXP đề nghị chế độ trợ cấp. | 0,5 | ngày | Biên bản Hội nghị xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp (Theo Mẫu số 2, Thông tư Bộ LĐ-TB&XH) |
|
Bước 4 | Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ (Kèm theo hồ sơ, danh sách) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ cấp huyện) |
|
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng Nội vụ cấp huyện. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Nội vụ ấp huyện | 1,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt (Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ) |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản, kèm theo hồ sơ báo cáo UBND cấp tỉnh - Qua Sở Nội vụ) Hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 13 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
| |
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Báo cáo UBND tỉnh - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; |
|
Bước 18 | Văn thư Sở Nội vụ lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển văn bản sang Văn thư UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Văn bản kèm theo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; |
|
Bước 19 | Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận văn bản, kèm theo hồ sơ do Sở Nội vụ chuyển đến, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 | ngày | Tiếp nhận văn bản đến theo quy định (Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công xử lý) |
|
Bước 20 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 21 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo và trình duyệt Quyết định hưởng trợ cấp cho đối tượng - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 23 | Văn thư UBND tỉnh lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở Nội vụ để Sở Nội vụ chuyển hồ sơ sang Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của UBND tỉnh về đối tượng được hưởng trợ cấp |
|
Bước 24 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, chuyển đến cán bộ chuyên môn đã được giao xử lý trước đó | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Kết quả giải TTHC được cập nhật vào phần mềm MCDC |
|
Bước 25 | Hoàn tất hồ sơ chuyển Sở LĐ-TB&XH để trình duyệt | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 1,0 | ngày | Dự thảo văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng |
|
Bước 26 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 28 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 29 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
Bước 30 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 31 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,0 | ngày | - Tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp 1 lần (Theo Mẫu tại Thông tư 08); kèm theo Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp 1 lần (02 bộ gửi kèm theo Văn bản gửi Bộ LĐ-TB&XH); |
|
Bước 32 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 33 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp |
|
Bước 34 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi về Bộ Lao động - TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 35 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30,0 ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng Nội vụ: 5 ngày - Sở Nội vụ: 10 ngày - Văn phòng UBND tỉnh: 5 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 5 ngày. |
18. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mã TTHC: 1.002745.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
| |
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
Mã TTHC : 1.002741.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt văn bản đề nghị các Hội có văn bản xác nhận người hưởng chính sách như thương binh | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,5 | ngày | Văn bản được ký duyệt gửi xin Ý kiến: (1) Hội cựu Chiến binh và Hội Người cao tuổi; (2) Trường hợp người bị thương là TNXP thì đồng thời gửi xin ý kiến của Hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP cùng cấp |
|
Bước 3 | - Đôn đốc, tiếp nhận văn bản xác nhận của các tổ chức Hội; - Tổng hợp kết quả xác nhận người hưởng chính sách như thương binh của các tổ chức cùng cấp. Lập danh sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 3,0 | ngày | (1) Văn bản xác nhận của Hội cựu Chiến binh và Hội Người cao tuổi; Trường hợp người bị thương là TNXP thì có thêm văn bản xác nhận của Hội cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP cùng cấp (2) Danh sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đã được các tổ chức xác nhận |
|
Bước 4 | Niêm yết công khai kết quả Tổng hợp kết quả xác nhận người hưởng chính sách như thương binh của các tổ chức cùng cấp và Danh sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 15,0 ngày | - Niêm yết công khai tại cấp thôn, xóm và UBND cấp xác nơi cư trú của người bị thương trước khi tham gia cách mạng; - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để lấy ý kiến nhân dân. |
| |
Bước 5 | Lập biên bản kết quả niêm yết công khải (Sau 15 ngày kết từ ngày bắt đầu niêm yết công khai) | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 0,5 | ngày | Biên bản về kết quả niêm yết công khai kết quả Tổng hợp kết quả xác nhận người hưởng chính sách như thương binh của các tổ chức cùng cấp và Danh sách người được xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
|
Bước 6 | Họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã | Hội đồng xác nhận người có công cấp xã | 1,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng đề nghị xác nhận người hưởng chính sách như thương binh (Mẫu BB-TB) đối với những trường hợp được nhân dân đồng thuận, không có khiếu nại, tố cáo. |
|
Bước 7 | Dự thảo văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 1,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 14 | Họp Ban chỉ đạo xác nhận người có công huyện/thành phố | Họp Ban chỉ đạo xác nhận người có công huyện/thành phố | 1,0 | ngày | Biên bản xét duyệt |
|
Bước 15 | Dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 2,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, ký phát hành văn bản | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 ngày | - Văn bản đề nghị, trình Chủ tịch UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện). - Văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương đối với trường hợp không thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
| |
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản về kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | - Văn bản chuyển hồ sơ về Sở LĐTBXH kèm theo hồ sơ và GCN bị thương đã được Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt. Hoặc - Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương | Cơ quan có thẩm quyền cấp GCN bị thương chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐ-TB&XH |
Bước 19 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 20 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 21 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản giới thiệu tới Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 22 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 23 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ; |
|
Bước 24 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng Người có công để chuyển tới Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền (kèm theo hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 25 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 27 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ sơ |
| |
Bước 28 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 10,0 | ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 29 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 13,0 | ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 30 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 31 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 32 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 | ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 33 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 | ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 34 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa; chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 35 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa và dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần gửi Trưởng phòng |
| |
Bước 36 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 37 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần |
|
Bước 38 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 39 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân đến nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 83,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 25 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày. - Trung tâm GĐYK: 32 ngày |
Mã TTHC: 1.003351.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 4,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,0 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
| |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (đã lấy số đóng dấu), |
|
Bước 17 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 18 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 13,0 |
| Dự kiến kết quả |
|
Bước 19 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 13,0 |
| Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 20 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 |
| Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 21 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
| |
Bước 22 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 |
| Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 23 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 |
| Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 24 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Y tế - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Văn thư Sở Y tế | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 25 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 26 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,0 | ngày | - Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm theo Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 27 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 28 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
| |
Bước 29 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Sở LĐ-TB&XH | Văn thư Sở Y tế | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chuyển kèm theo Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 30 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế để chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 0,5 |
| Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 31 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật từ Sở Y tế; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp … Trình duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp gửi Trưởng phòng |
|
Bước 32 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 33 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp |
|
Bước 34 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hưởng trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
| |
Bước 35 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 76,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 8 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 8 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày; - Sở Y tế: 08 ngày |
21. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Mã TTHC: 2.002307.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
|
22. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Mã TTHC: 2.002308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra, quét, scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người ký duyệt hồ sơ | Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã | 2,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND xã được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư/ cán bộ được phân công | 2,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
| |
Bước 6 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình người duyệt hồ sơ | Cán bộ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 6,5 | ngày | Đủ điều kiện giải quyết; Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển văn thư/ cán bộ được phân công | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công | 1,0 | ngày | Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Sở LĐ-TB&XH |
|
Bước 10 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn. |
|
Bước 11 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 13 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 15 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ(đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25,0 | ngày làm việc | Trong đó: - UBND cấp xã: 5 ngày. - Phòng LĐ-TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày. |
|
23. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Mã TTHC: 1.002377.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) | Nếu thuộc thẩm quyền HĐGĐYKTƯ thì Trung tâm PVHCC tạm dừng thời gian hồ sơ đến khi có kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ |
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 10,0 | ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 10 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 13,0 | ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 11 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 12 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 | ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 | ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 15 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Trường hợp kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ thì sao gửi Trung tâm PVHCC để tiếp tục theo dõi thời gian xử lý |
Bước 16 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 17 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 19 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 20 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 52,0 | ngày làm việc | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 32 ngày |
24. Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
Mã TTHC: 1.002720.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 | ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
| |
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để chuyển UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). | Văn thư/ cán bộ được phân công. | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu); |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 | ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 9,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trình Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người có công) thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 | ngày | Văn bản trình Bộ Lao động - TB&XH |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi văn bản + hồ sơ về Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người có công) để thẩm định | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ngày | Văn bản + hồ sơ trình Bộ Lao động - TB&XH Kết quả giải quyết: Văn bản (đã lấy số đóng dấu) kèm theo hồ sơ gửi Bộ Lao động - TB&XH | Trung tâm PVHCC tỉnh tạm dừng thời gian đến khi có kết quả của Bộ LĐ-TB&XH |
Bước 13 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định và trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cục Người có công - Bộ Lao động - TB&XH | 15,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản ghi kết quả thẩm định của Cục Người có công (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả giải quyết của Bộ LĐ-TB&XH, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | Văn thư Sở | 0,5 | ngày | Đã chuyển chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Nghiên cứu kết quả giải quyết của Bộ LĐ-TB&XH, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5,5 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
| |
Bước 19 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu đến Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh hoặc Hội đồng Giám định Y khoa Trung ương (đã lấy số đóng dấu) | Nếu thuộc thẩm quyền HĐGĐYKTƯ thì Trung tâm PVHCC tạm dừng thời gian hồ sơ đến khi có kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ |
Bước 20 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 21 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 12,0 | ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 22 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10,0 | ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 23 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 24 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 25 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 | ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 26 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
| |
Bước 27 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Trường hợp kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ thì sao gửi Trung tâm PVHCC tỉnh để tiếp tục theo dõi thời gian xử lý |
Bước 28 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 | ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 29 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 30 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 31 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 32 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết: (Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền khám của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh) | 87,0 ngày làm việc | Trong đó: - Sở LĐTBXH: 28 ngày - UBND tỉnh: 12 ngày - Bộ LĐTBXH: 15 ngày - Hội đồng GĐYK tỉnh: 32 ngày |
25. Thủ tục giám định vết thương còn sót
Mã TTHC: 1.002382.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 | ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,0 | ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Phó giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn thuộc Sở LĐ-TB&XH để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kèm hồ sơ | Văn thư/ cán bộ được phân công; | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển Giấy giới thiệu đã phát hành kèm theo hồ sơ của đối tượng sang Hội đồng Giám định y khoa cấm tỉnh hoặc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ thuộc Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu đến Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh hoặc Hội đồng Giám định Y khoa Trung ương (đã lấy số đóng dấu) | Nếu thuộc thẩm quyền HĐGĐYKTƯ thì Trung tâm PVHCC tạm dừng thời gian hồ sơ đến khi có kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ |
Bước 8 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc | 1,0 | ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Bác sĩ thụ lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ, khám chỉ định chuyên khoa, tổng hợp kết quả | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 12,0 | ngày | Dự kiến kết quả |
|
Bước 10 | Hội chuẩn chuyên môn, dự kiến tỷ lệ tổn thương cơ thể | Các giám định viên của Hội đồng Giám định Y khoa | 10,0 | ngày | Dự kiến tỷ lệ tổn thương |
|
Bước 11 | Hội đồng giám định y khoa họp, thống nhất và kết luận kết quả khám GĐYK | Hội đồng Giám định Y khoa | 3,0 | ngày | Biên bản họp Hội đồng giám định y khoa |
|
Bước 12 | Dự thảo Biên bản theo diễn biến cuộc họp và kết luận của Hội đồng GĐYK; Hoàn thiện hồ sơ trình ký duyệt kết quả giám định y khoa | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 3,0 | ngày | Dự thảo Biên bản kết luận của HĐYK và Hồ sơ trình ký hoàn thiện |
|
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giám định y khoa | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch Hội đồng giám định y khoa | 1,0 | ngày | Biên bản Giám định Y khoa được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu phát hành biên bản giám định chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Cán bộ Trung tâm Giám định y khoa được phân công | 2,0 | ngày | Biên bản được lấy số, đóng dấu phát hành |
|
Bước 15 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK cấp tỉnh hoặc kết quả giám định của Trung tâm Giám định Y khoa Trung ương, chuyển cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 0,5 | ngày | Đã chuyển đến cán bộ Phòng Người có công thuộc Sở LĐ-TB&XH đã được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ. | Trường hợp kết quả giám định của HĐGĐYKTƯ thì sao gửi Trung tâm PVHCC tỉnh để tiếp tục theo dõi thời gian xử lý |
Bước 16 | Nghiên cứu biên bản giám định y khoa từ Trung tâm GĐYK hoặc kết quả Giám định y khoa Trung ương; dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi hoặc văn bản thông báo về kết quả giải quyết TTHC |
| |
Bước 17 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,0 | ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 1,0 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 19 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,5 | ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 20 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết: (Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền khám của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh) | 52,0 | ngày làm việc | Trong đó: - Sở LĐ-TB&XH: 20 ngày - Hội đồng GĐYK tỉnh (Sở Y tế): 32 ngày |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Sở Y tế/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 213/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 16/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Sở Y tế/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 124/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết