- 1Quyết định 66/2005/QĐ-BNN về quản lý và sử dụng bò đực giống do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 15/2006/QĐ-BNN về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ thủy sản ban hành
- 5Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết số 73/2006/NQ-QH11 về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ của dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trong giai đoạn 2006-2010 do Quốc Hội ban hành
- 7Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ban hành "Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đê điều
- 10Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 11Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão năm 2000
- 12Luật Thủy sản 2003
- 13Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 14Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 15Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 89/2007/QĐ-BNN Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 98/2007/QĐ-BNN sửa đổi Quyết định 71/2007/QĐ-BNN quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành để bổ sung
- 18Quyết định 106/2007/QĐ-BNN quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Quyết định 11/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Thông tư liên tịch 58/2008/TTLT-BNN-BKH-BTC hướng dẫn Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010 do Liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 21Thông tư 62/2008/TT-BNN sửa đổi Thông tư 02/2006/TT-BTS thi hành Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Quyết định 83/2008/QĐ-BNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Quyết định 84/2008/QĐ-BNN về Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26Quyết định 107/2008/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 28Quyết định 100/2008/QĐ-BNN về sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Quyết định 456/QĐ-BNN-NTTS năm 2008 quy định về điều kiện sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 118/2008/QĐ-BNN về quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 31Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 32Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 33Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 34Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 35Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 36Quyết định 29/2005/QĐ-UB quy định phân cấp thẩm định và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình), thẩm định và phê duyệt quyết toán công trình xây dựng bằng nguồn vốn Ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 37Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 38Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 39Thông tư 36/2010/TT-BNNPTNT ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 40Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN; Quyết định 118/2008/QĐ-BNN và Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 41Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời định mức chi phí trong xây dựng cơ bản lâm sinh thuộc Dự án 661 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 42Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 43Quyết định 26/2005/QĐ-UB về phân cấp đăng ký tàu cá do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 44Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn năm 2008 của cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 45Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2009 - 2015
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 18 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1539/SNN-TCCB ngày 11/10/2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Quảng Bình,
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định số 2163/QĐ-UBND) về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2664 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Trang |
| 9 | ||
1 | Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản tiêu dùng nội địa | Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí lệ phí; căn cứ pháp lý. | 9 |
2 | Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | Tên TTHC, cách thức thực hiện, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý. | 11 |
| 12 | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại | Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, yêu cầu điều kiện. | 12 |
| 12 | ||
1 | Thủ tục Thẩm định thiết kế dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm B | Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý | 12 |
2 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C | Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý. | 13 |
3 | Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đấu tư từ 1 đến 3 tỷ đồng trở lên | Bãi bỏ TTHC này | 14 |
4 | Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đầu tư từ 3 đến 15 tỷ đồng | Bãi bỏ TTHC này | 14 |
5 | Thủ tục Thẩm định đồ án, thiết kế dự toán công trình thuỷ lợi nội đồng | Bãi bỏ TTHC này | 14 |
6 | Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý. | 14 |
7 | Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ. | Kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý | 15 |
8 | Thoả thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh | Mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý. | 15 |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi bảo vệ đê điều ở bãi sông | Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, kết1 quả thực hiện, căn cứ pháp lý. | 15 |
10 | Thủ tục Quyết định cảnh báo, báo động lụt, bão; huy động khẩn cấp; biện pháp khẩn cấp về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt bão; Thông báo bãi bỏ quyết định của mình | Bãi bỏ TTHC này | 16 |
Lĩnh vực Thủy lợi | | 16 | |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện | 16 |
2 | Thủ tục Điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện | 17 |
3 | Cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện | 17 |
4 | Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện | 18 |
| 18 | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 18 |
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 18 |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý. | 18 |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | Đối tượng thực hiện, phí, lệ phí, căn cứ pháp lý, | 19 |
5 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá | Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý. | 19 |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 19 |
7 | Thủ tục Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | Đối tượng thực hiện. | 19 |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản | Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý. | 20 |
9 | Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản | Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý. | 20 |
10 | Thủ tục Đổi và cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản | Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý. | 20 |
11 | Thủ tục Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện. | 20 |
12 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Yêu cầu điều kiện | 21 |
13 | Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | Bãi bỏ TTHC này | 21 |
14 | Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | Bãi bỏ TTHC này | 21 |
15 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản lưu thông trong nước | Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý | 21 |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thuỷ sản lưu thông trong nước | Bãi bỏ TTHC này | 24 |
Lĩnh vực nông nghiệp | | 24 | |
1 | Thủ tục Giấy tiếp nhận công bố hợp qui phân bón | Tên TTHC, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý, mẫu đơn mẫu tờ khai | 24 |
2 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (giống cây trồng) | Bãi bỏ TTHC này | 27 |
3 | Thủ tục Giấy xác nhận kết quả bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Tên TTHC, trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC. | 27 |
4 | Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 28 |
5 | Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo Viet GAP | Bãi bỏ TTHC này | 29 |
6 | Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 30 |
7 | Thủ tục Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (Viet GAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 31 |
8 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 33 |
9 | Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do tỉnh quản lý) | Bãi bỏ TTHC này | 36 |
10 | Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng bò đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi bũ đực giống do tỉnh quản lý) | Bãi bỏ TTHC này | 36 |
11 | Thủ tục Tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Thức ăn chăn nuôi) | Bãi bỏ TTHC này | 37 |
| 37 | ||
1 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 37 |
2 | Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 37 |
3 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 37 |
4 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 38 |
5 | Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 38 |
6 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện | 38 |
7 | Thủ tục: Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật | Cơ quan thực hiện | 38 |
8 | Thủ tục: Chứng nhận đã tham gia lớp huấn luyện kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật. | Cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện | 39 |
9 | Thủ tục Chấp thuận nội dung hội thảo, quảng cáo về thuốc Bảo vệ thực vật. | Cơ quan thực hiện. | 39 |
10 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý. | 39 |
11 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý. | 39 |
12 | Thủ tục: Cấp thẻ xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý. | 40 |
13 | Thủ tục: Đổi thẻ xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý. | 40 |
14 | Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý. | 40 |
15 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng | Tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý. | 41 |
VIII |
| 41 | |
1 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý. | 41 |
2 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý. | 42 |
3 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y | Bãi bỏ TTHC này | 43 |
4 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y | Bãi bỏ TTHC này | 43 |
5 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y | Bãi bỏ TTHC này | 43 |
6 | Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y | Bãi bỏ TTHC này | 44 |
7 | Thủ tục Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | Bãi bỏ TTHC này | 44 |
8 | Thủ tục Cấp giấy Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y | Bãi bỏ TTHC này | 44 |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y | Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý. | 44 |
10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước | Cơ quan thực hiện, phí lệ phí, căn cứ pháp lý. | 45 |
11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y | Bãi bỏ TTHC này | 46 |
12 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật | Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 46 |
| 48 | ||
1 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | Bãi bỏ TTHC này | 48 |
2 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu | Số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện. | 48 |
3 | Thủ tục: Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử) | Số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện. | 49 |
4 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước CITES. | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện. | 49 |
5 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện. | 49 |
6 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện | 50 |
7 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện | 50 |
8 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm. | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện | 51 |
9 | Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ | Thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết. | 51 |
10 | Thủ tục: Đóng búa kiểm lâm | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện | 52 |
| 53 | ||
1 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn cung cấp hom | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 53 |
2 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 53 |
3 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 53 |
4 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. | Số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 53 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện SXKD giống cây trồng lâm nghiệp chính. | Số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai. | 54 |
6 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 54 |
7 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng. | Bãi bỏ TTHC này | 54 |
8 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính. | Bãi bỏ TTHC này | 54 |
9 | Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống vô tính. | Bãi bỏ TTHC này | 54 |
10 | Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng tập trung của tổ chức Nhà nước bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 55 |
11 | Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng | Bãi bỏ TTHC này | 55 |
12 | Thủ tục Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên | Bãi bỏ TTHC này | 55 |
13 | Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng rừng | Số lượng hồ sơ. | 55 |
14 | Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng | Bãi bỏ TTHC này | 55 |
15 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế hỗ trợ trồng rừng sản xuất. | Bãi bỏ TTHC này | 56 |
16 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng phòng hộ. | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 56 |
17 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Chăm sóc rừng trồng. | Bãi bỏ TTHC này | 56 |
18 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Bảo vệ rừng | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý. | 56 |
19 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung. | Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 57 |
20 | Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi đơn giản. | Bãi bỏ TTHC này | 57 |
21 | Thủ tục: Thanh lý rừng trồng bị chết | Cách thức thực hiện, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý. | 57 |
22 | Thủ tục: Xuất búa bài cây để thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên | Bãi bỏ TTHC này | 57 |
NỘI DUNG CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
1. Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản tiêu dùng nội địa – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T- QBI-034144-TT (Thủ tục số 1, Mục I, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục hành chính
Sửa lại thành tên: "Thủ tục chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản tiêu dùng nội địa".
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ xác nhận vào giấy đăng ký kiểm tra thông báo ngay cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra hoặc bổ sung hồ sơ. Thông báo lô hàng thuộc diện miễn lấy mẫu kiểm tra (nếu có).
- Bước 2: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sản tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu chất lượng.
- Bước 3: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sản -Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành quyết định công nhận, cấp chứng nhận hoặc thông báo kết quả không đạt’’.
* Cách thức thực hiện
Bỏ: ‘‘Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT’’
Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản".
* Thời hạn giải quyết
Sửa đổi lại như sau: "Kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường, nếu lô hàng đạt yêu cầu thì cơ quan kiểm tra sẽ cấp giấy chứng nhận theo thời hạn sau:
+ Không quá 1 (một) ngày làm việc đối với hàng hóa thủy sản đưa ra tiêu thụ nội địa ở dạng tươi, sống;
+ Không quá 7 (bảy) ngày làm việc đối với sản phẩm đồ hộp và các dạng sản phẩm khác.
+ Trường hợp phải gửi mẫu phân tích tại các phòng kiểm nghiệm bên ngoài, cơ quan kiểm tra cấp giấy chứng nhận cho chủ hàng trong thời gian không quá 1 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân tích”.
* Cơ quan thực hiện TTHC
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản’’.
* Kết quả thực hiện TTHC: Bỏ ‘‘Quyết định hành chính".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bổ sung: ‘‘Bảng kê khai chi tiết lô hàng (phụ lục 1, Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 13/12/2007; Quyết định 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008; và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010)".
* Phí, lệ phí: Sửa đổi “Quyết định số 60/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC”.
* Căn cứ pháp lý
- Bổ sung: “Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 13/12/2007; Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010".
- Sửa đổi : “Quyết định số 118/QĐ-BNN ” thành “Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ”; “Quyết định số 60/QĐ-BTC ” thành “Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ”; “Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003 có hiệu lực ngày 01/7/2007” thành “Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003 có hiệu lực ngày 01/7/2004".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CHỦ HÀNG/OWNER OF COMMODITY
ĐỊA CHỈ/ADDRES
......................Ngày..........tháng.............năm............
BẢNG KÊ KHAI CHI TIẾT LÔ HÀNG/PACKING LIST
Tên, địa chỉ người xuất hàng/Name and address of consignor
Tên, địa chỉ người nhận hàng/Name and address of consignee
Phương tiện vận chuyển/Means of transport:
Vận đơn/Bill of lading:
Container số/Container No:
Nơi khởi hành/Place of departure:
Địa điểm đến/Place of destination:
STT/No | Mô tả hàng hóa/Description of goods | Đóng gói/Packing | Số lượng /Quantity (Ctns) | Trọng lượng tịnh / Net weight (Kgs) | Trọng lượng tổng / Gross weight (Kgs) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG |
2. Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-034189-TT (Thủ tục số 2, Mục II, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục hành chính
Sửa lại thành tên: "Thủ tục công nhận, gia hạn và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm".
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: + Trường hợp cấp mới: Chi cục QLCL NLN&TS tiếp nhận, thẩm định hồ sơ của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thủy sản. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc còn thiếu, trong vòng 05 ngày làm việc Chi cục QLCL NLN&TS hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 07 ngày làm việc, Chi cục QLCL NLN&TS thông báo cho cơ sở thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra.
+ Trường hợp gia hạn: Chi cục QLCL NLN&TS tiến hành kiểm tra định kỳ và không báo trước về ngày kiểm tra cơ sở.
+ Trường hợp cấp lại: Khi Giấy chứng nhận hết ô gia hạn, bị hư hỏng, bị mất, tàu cá đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thay đổi chủ hoặc chuyển vùng mà Giấy chứng nhận cũ vẫn còn hiệu lực thì cơ sở gửi đơn đề nghị cấp lại. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm, dây chuyền sản xuất thì thực hiện các bước như cấp mới giấy chứng nhận”.
- Bước 2: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tiến hành kiểm tra các nội dung về điều kiện đảm bảo VSATTP của cơ sở.
- Bước 3: + Trường hợp cấp mới: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra, Sở NN & PTNT ban hành Quyết định công nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo VSATTP, cấp mã số và Giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện công nhận thì thông báo cho cơ sở và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp gia hạn: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra định kỳ, cơ quan kiểm tra ký gia hạn vào giấy chứng nhận theo quy định. Đối với tàu cá cơ quan kiểm tra ký gia hạn vào giấy chứng nhận ngay sau khi kiểm tra.
+ Trường hợp cấp lại: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp lại giấy chứng nhận”.
* Cách thức thực hiện
Bỏ: ‘‘Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT’’
Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản".
* Thời hạn giải quyết
Sửa đổi lại như sau: " - Trường hợp cấp mới: 25 ngày làm việc;
- Trường hợp gia hạn: đối với tàu cá là ngay sau khi kết thúc kiểm tra, đối với cơ sở khác là 10 ngày làm việc sau khi kiểm tra định kỳ;
- Trường hợp cấp lại: 05 ngày làm việc".
* Cơ quan thực hiện TTHC
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản”.
* Căn cứ pháp lý
Sửa đổi: “Quyết định số 60/QĐ-BTC” thành “Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008”.
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục Đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm thủy sản chất lượng cao và uy tín thương mại – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-034116-TT (Thủ tục số 1, Mục II, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Chi cục Phát triển Nông thôn tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 2: Hội đồng cơ sở xét duyệt,
- Bước 3: Gửi báo cáo và biên bản xét duyệt của Hội đồng cơ sở lên Hội đồng Bộ NN&PTNT.
- Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại địa điểm theo thông báo của Bộ NN&PTNT".
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”
* Yêu cầu điều kiện: Bỏ (vì đã có trong thành phần hồ sơ).
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI & QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
1. Thủ tục Thẩm định thiết kế dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm B – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032418-TT (Thủ tục số 1, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục
Sửa đổi thành: "Thủ tục thẩm định bản vẻ thiết kế thi công- dự toán các công trình thủy lợi nhóm B".
* Thành phần hồ sơ
Bỏ: "+ Báo cáo kết quả thẩm định
+ Quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán công trình”
Bổ sung: “Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có)”
* Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".
d) Cơ quan phối hợp: Sửa đổi thành “Cơ quan tư vấn thẩm tra".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ.
* Phí, lệ phí: Bỏ.
* Căn cứ pháp lý
Bỏ: “Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”.
Bổ sung: “Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày15/10/2009 của Chính phủ về bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP".
2. Thủ tục Thẩm định thiết kế dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032590-TT (Thủ tục số 2, Mục III, phần III Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục
Sửa đổi thành: "Thủ tục Thẩm định thiết kế Bản vẽ thi công - Dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C".
* Thành phần hồ sơ
Bỏ: "+ Báo cáo kết quả thẩm định
+ Quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán công trình”.
Bổ sung: “Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có)”.
* Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".
d) Cơ quan phối hợp: Sửa đổi thành “Cơ quan tư vấn thẩm tra".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ.
* Phí, lệ phí: Bỏ.
* Căn cứ pháp lý
Bỏ: “Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”.
Bổ sung: "Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày15/10/2009 của Chính phủ về bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP”.
3. Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thủy lợi có vốn đầu tư từ 1 đến 3 tỷ đồng trở lên - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032597-TT (Thủ tục số 3, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ).
4. Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thủy lợi có vốn đầu tư từ 3 đến 15 tỷ đồng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032775-TT (Thủ tục số 4, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ ).
5. Thủ tục Thẩm định đồ án, thiết kế dự toán công trình thủy lợi nội đồng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032800-TT (Thủ tục số 5, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Trùng với thủ tục số 1 và 2, Mục III).
6. Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032857-TT (Thủ tục số 6, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện: Bỏ nội dung Bước 5.
* Thành phần hồ sơ
Bỏ cụm từ: "Tùy theo các hoạt động cụ thể, tổ chức xin phép phải có:".
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Bỏ: "Quyết định hành chính".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão".
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032857-TT (Thủ tục số 7, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bỏ “Quyết định hành chính”
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão”.
8. Thủ tục Thỏa thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032959-TT (Thủ tục số 8, Mục II, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ.
* Phí, lệ phí: Bỏ.
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình".
9. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi bảo vệ đê điều ở bãi sông – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032972-TT (Thủ tục số 9, Mục II, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
* Trình tự thực hiện: Bỏ nội dung Bước 5.
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi lại "20 ngày làm việc".
* Kết quả thực hiện: Bỏ “Quyết định hành chính”.
* Căn cứ pháp lý:
Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình".
10. Thủ tục Quyết định cảnh báo, báo động lụt, bão; huy động khẩn cấp; biện pháp khẩn cấp về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt bão; Thông báo bãi bỏ quyết định của mình – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033171-TT (Thủ tục 10, Mục III, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND )
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không liên quan đến việc giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân)
Chuyển đổi các thủ tục số 1, 2, 3 và 4 từ Mục IV (Lĩnh vực Thủy lợi) thành các thủ tục số 11, 12, 13 và 14 tại Mục III (Lĩnh vực Thủy lợi & Quản lý đê điều) và sửa đổi, bổ sung như sau:
1. Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-037395-TT (Thủ tục số 1, Mục IV, Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Cách thức thực hiện
Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".
Bổ sung: “Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".
* Cơ quan thực hiện TTHC
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành "UBND tỉnh quyết định đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; UBND huyện, thành phố quyết định hoặc ủy quyền cho UBND xã quyết định các công trình do xã, phường quản lý".
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".
2. Thủ tục điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T -QBI- 037580-TT (Thủ tục số 2, Mục IV, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cách thức thực hiện
Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".
Bổ sung: “Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".
* Cơ quan thực hiện TTHC
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành "UBND tỉnh quyết định đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; UBND huyện, thành phố quyết định hoặc ủy quyền cho UBND xã quyết định các công trình do xã, phường quản lý".
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý’’.
3.Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T -QBI- 037579 –TT (Thủ tục số 3, Mục IV, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cách thức thực hiện
Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".
Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".
* Cơ quan thực hiện TTHC
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".
* Yêu cầu, điều kiện
Bổ sung: "- Quy hoạch hệ thống công trình thủy lợi được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Tiêu chuẩn chất lượng nước thải;
- Khả năng tiếp nhận nước thải của hệ thống công trình thủy lợi;
- Đề nghị của tổ chức, cá nhân quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi”.
4. Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 037592 –TT (Thủ tục số 4, Mục IV, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cách thức thực hiện
Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".
Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".
* Cơ quan thực hiện TTHC
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 034673-TT (Thủ tục số 1, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".
* Căn cứ pháp lý:
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
2. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán – mã số hồ sơTTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 034944-TT (Thủ tục số 2, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ngày 09/8/2009).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035012-TT (Thủ tục số 3, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035017-TT (Thủ tục số 4, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Phí, lệ phí: Sửa đổi thành "40.000 đồng".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
5. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035021-TT (Thủ tục số 5, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
6. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035025-TT (Thủ tục số 6, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".
7. Thủ tục Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035034-TT (Thủ tục số 7, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
8. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035047-TT (Thủ tục số 8, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: "Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP".
9. Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035068-TT (Thủ tục số 9, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Căn cứ pháp lý
Bổ sung: Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
10. Thủ tục Đổi và cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035081-TT (Thủ tục số 10, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".
* Căn cứ pháp lý:
Bổ sung: Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
11. Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035092-TT (Thủ tục số 11, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục KT&BVNL Thuỷ sản Quảng Bình theo quy định.
- Bước 2: Chi cục KT & BVNL Thuỷ sản có nhiệm vụ tham mưu làm thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá cho chủ tàu và trình Sở NN&PTNT phê duyệt chậm nhất không quá 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không đủ điều kiện hoặc hồ sơ chưa hợp lệ thì Chi cục KT&BVNL Thuỷ sản phải thông báo ngay cho chủ tàu
- Bước 3: Trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân".
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "tổ chức".
12. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận ATKT tàu cá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035105-TT (Thủ tục số 12, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Yêu cầu, điều kiện
Bỏ: "Biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu, định kỳ, hàng năm".
13. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y Thuỷ sản – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035195-TT (Thủ tục số 13, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này
(Lý do: trùng với thủ tục số 01, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).
14. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035251-TT (Thủ tục số 14, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này
(Lý do: trùng với thủ tục số 02, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).
15. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản lưu thông trong nước –Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035498-TT (Thủ tục số 15, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Chuyển đổi thủ tục này từ Mục V – Lĩnh vực Thủy sản thành thủ tục số 13, Mục VIII – Lĩnh vực Thú ý
*Tên thủ tục: Sửa đổi thành “Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước”.
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản vận chuyển trong nước nộp hồ sơ khai báo kiểm dịch đến Chi cục Thú y.
- Bước 2: Chi cục Thú y tiếp nhận hồ sơ khai báo kiểm dịch và kiểm tra, xem xét hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Trong thời hạn 1 ngày làm việc, Chi cục Thú y thông báo cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch.
- Bước 3: Chi cục Thú y tiến hành các bước kiểm dịch theo quy định. Nếu không đạt theo yêu cầu thì không cấp giấy chứng nhận và tiến hành xử lý theo quy định.
- Bước 4: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và trả hồ sơ cho chủ hàng”.
* Cách thức thực hiện: Sửa đổi “Cơ quan quản lý nhà nước về thú y thủy sản cấp tỉnh” thành "Chi cục Thú y Quảng Bình"
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi lại là “3 ngày làm việc. Đối với trường hợp lấy mẫu xét nghiệm là 7 ngày làm việc".
* Cơ quan thực hiện
- Cơ quan được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sửa đổi thành "Trạm Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh".
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển ngoại tỉnh; Trạm Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh".
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “a) Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (mẫu 1);
b) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có);
c) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);
d) Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES”.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bỏ: “Giấy đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản lưu thông trong nước”.
Bổ sung: “Mẫu 1 - Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (ban hành kèm theo Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản)”.
* Căn cứ pháp lý:
Bỏ: “Quyết định 456/2008/QĐ-BNN-NTTS ngày 04/02/2008 của Bộ NN&PTNT”.
Bổ sung: “Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản”.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo
MẪU 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC Số:................../ĐK-KDTS |
Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................….........................................
Địa chỉ giao dịch: …………………………………...……………..…...…………………...…..
Điện thoại: ………...………….…. Di động: ………………………… Fax: ………...…….…..
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT | Tên thương mại | Tên khoa học | Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) | Số lượng/ Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
Mục đích sử dụng:………………..…………….….....................……….....…………………....
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………..…….……….…….. Số lượng bao gói: .....…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản………………: ...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..
Điện thoại: …………………………………. Fax: …………………………….………...…….
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………..…..…………….
Địa chỉ: …….....…………...…...…………...……………...…………...……….…………..…..
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………….…………….
Nơi đến cuối cùng: …………………………………………………………………………….
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
2/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
3/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
Phương tiện vận chuyển: ...……………...…….……...………………...…….….………...……
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...………….…………………….........………..
Địa điểm kiểm dịch: …...……………...…….……………...…………...………..………...…...
Thời gian kiểm dịch: ...……………...………….…..…………….….………….………..…….
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại: ..............................….…............... ………… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...…. Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày…...../ ......./ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại ................…....................... |
16. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản lưu thông trong nước – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035567-TT. (Thủ tục số 16, Mục V, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này
(Lý do: trùng với thủ tục số 15, Mục V - Lĩnh vực Thủy sản, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND nay sửa thành thủ tục số 13, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).
1. Thủ tục Giấy tiếp nhận công bố hợp quy phân bón – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-052008-TT (Thủ tục số 1, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục hành chính
Sửa đổi thành: "Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón".
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy phân bón lập và gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Nông nghiệp & PTNT nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động, sản xuất, kinh doanh để đăng ký.
- Bước 2: Sở NN&NTTS xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
- Bước 3: Sở NN&PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố".
* Thành phần hồ sơ:
Sửa đổi lại như sau: "a) Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định;
- Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....).
b) Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định;
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....);
- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được công nhận;
- Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;
- Kế hoạch giám sát định kỳ;
- Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung:
+ Đối tượng được chứng nhận hợp quy;
+ (Số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
+ Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;
+ Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng;
+ Mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá,...) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);
+ Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);
+ Thông tin bổ sung khác.
- Các tài liệu có liên quan".
* Số lượng hồ sơ : Sửa đổi thành "01 bộ"
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành "7 ngày làm việc".
* Kết quả của thủ tục hành chính
Sửa đổi lại là: "Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón".
* Căn cứ pháp lý:
Bỏ: "Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT".
Bổ sung: "Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 về việc hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bỏ: "Mẫu bản công bố hợp quy phân bón (phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)".
- Bổ sung: "Mẫu bản công bố hợp quy; mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng (phụ lục 10, 11 ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số ..................
Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:....................................................................
E-mail............................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc
trưng kỹ thuật,... ) ...............................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
..........................................................................................................................................
| ............., ngày.......tháng........năm.......... |
PHỤ LỤC 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra | Phương pháp thử/kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| .............., ngày....... tháng ........ năm ..... |
2. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (giống cây trồng) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-052029-TT (Thủ tục số 2, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Bỏ theo Quyết định 83/2008/QĐ-BNN ngày 23/7/2008 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ngày 19/1/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp).
3. Thủ tục Giấy xác nhận kết quả bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051979-TT (Thủ tục số 3, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục hành chính:
Sửa đổi thành: "Thủ tục Quyết định công nhận cây đầu dòng và xác nhận vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình".
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Sở Nông nghiệp &PTNT tiếp nhận hồ sơ đề nghị công nhận cây đầu dòng của các tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Sở NN&PTNT xem xét hồ sơ công nhận cây đầu dòng, nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc chưa hoàn chỉnh thì thông báo cho tổ chức và cá nhân đó biết trong vòng 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 3: Giám đốc Sở NN&PTNT ra Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
- Bước 4: Hội đồng bình tuyển tổ chức tiến hành bình tuyển; lập biên bản đề nghị công nhận cây đầu dòng đạt tiêu chuẩn và gửi Sở Nông nghiệp &PTNT.
- Bước 5: Giám đốc Sở NN&PTNT ra Quyết định công nhận cây đầu dòng".
* Cơ quan thực hiện TTHC
Cơ quan phối hợp: Bổ sung "Phòng Nông nghiệp huyện".
* Thời hạn giải quyết
Sửa đổi thành: "Tiếp nhận và hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ cho Hội đồng bình tuyển; khi có kết quả bình tuyển thì trình Giám đốc Sở ra Quyết định".
* Kết quả của thủ tục hành chính
Sửa đổi thành: "Quyết định công nhận cây đầu dòng và xác nhận vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm".
4. Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051948-TT (Thủ tục số 4, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Nhà sản xuất gửi hồ sơ công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản tới các nhà sản xuất có hồ sơ công bố".
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: "- Bản công bố rau, quả, chè an toàn theo mẫu quy định.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn GAP khác).
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận phù hợp với quy trình chế biến chè an toàn (trường hợp công bố sản phẩm chè chế biến an toàn) do tổ chức chứng nhận cấp.
- Bản sao hợp lệ Phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình (nếu có)".
* Số lượng hồ sơ: sửa đổi thành "02 bộ"
* Kết quả của việc thực hiện TTHC
Sửa đổi lại là: "Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bỏ mẫu: "Phụ lục số 7 của Quy định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".
Bổ sung: "Mẫu bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (phụ lục 6 ban hành theo Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT)".
* Căn cứ pháp lý của TTHC
Bỏ: "Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn".
Bổ sung: "Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/10/2008 về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
BẢN CÔNG BỐ
SẢN PHẨM RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
Số:.....................
Tên nhà sản xuất:…..……………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………….
Điện thoại:……………….Fax:………………Email:…………………..
CÔNG BỐ:
Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng): ..…………………………
Được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP,…) cho…......., ( được chế biến theo Quy trình chế biến chè an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành …) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật, hoặc quy định…
Căn cứ công bố: Giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác) số ….ngày …tháng… năm … và Giấy chứng nhận chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận … (tên, địa chỉ của tổ chức chứng nhận) cấp hoặc Báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số, ngày … tháng … năm… ).
| ...., ngày … tháng … năm 200… |
5. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo VietGAP – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051946-TT (Thủ tục số 5, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: trùng với thủ tục số 4 và thủ tục số 6, Mục VI, phần II).
6. Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051924-TT (Thủ tục số 6, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Nhà sản xuất gửi hồ sơ công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn đến Sở Nông nghiệp và PTNT
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản tới các nhà sản xuất có hồ sơ công bố".
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: "- Bản công bố rau, quả, chè an toàn theo mẫu quy định
- Kế hoạch, chỉ tiêu đánh giá và giám sát nội bộ
- Báo cáo tự đánh giá quá trình sản xuất sơ chế, chế biến
- Bản sao hợp lệ các quyết định, chỉ định phòng kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất hợp đồng thuê
- Bản sao hợp lệ Quyết định chỉ định hoặc chứng chỉ đào tạo của người lấy mẫu
Bản sao hợp lệ Chứng chỉ chuyên môn của nhân viên đánh giá, giám sát nội bộ
- Bản sao hợp lệ Phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình".
* Số lượng hồ sơ: sửa đổi thành "02 bộ"
* Kết quả của việc thực hiện
Sửa đổi lại là: "Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bỏ mẫu: "Phụ lục số 7 của Quyết định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".
Bổ sung: "Mẫu bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (phụ lục 6 ban hành theo Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT)".
* Căn cứ pháp lý của TTHC
Bỏ: "Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn".
Bổ sung: "Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/10/2008 về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
BẢN CÔNG BỐ
SẢN PHẨM RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
Số:.....................
Tên nhà sản xuất:…..……………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………….
Điện thoại:……………….Fax:………………Email:…………………..
CÔNG BỐ:
Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng): ..…………………………
Được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP,…) cho…......., ( được chế biến theo Quy trình chế biến chè an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành …) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật, hoặc quy định…
Căn cứ công bố: Giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác) số ….ngày …tháng… năm … và Giấy chứng nhận chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận … (tên, địa chỉ của tổ chức chứng nhận) cấp hoặc Báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số, ngày … tháng … năm… ).
| ...., ngày … tháng … năm 200… |
7. Thủ tục Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051962-TT (Thủ tục số 7, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Tổ chức có đủ điều kiện tại điều 13 chương III của Quyết định 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Bước 2: Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét hồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
- Bước 3: Sở nông nghiệp và PTNT thẩm định hồ sơ, nếu cần thành lập đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của tổ chức đăng ký và ra quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận nếu đủ điều kiện. Trường hợp tổ chức đăng ký không đáp ứng các điều kiện theo quy định thì thông báo lại rõ lý do".
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: "- Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP
- Bản sao hợp pháp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư.
- Các tài liệu chứng minh hệ thống quản lý và năng lực hoạt động chứng nhận phù hợp với các điều kiện quy định tại Điều 13, Chương III của Quyết định 84/2008/QĐ-BNN.
- Mẫu Giấy chứng nhận VietGAP.
- Kết quả hoạt động chứng nhận đã thực hiện trong lĩnh vực đăng ký (nếu có)".
* Số lượng hồ sơ: sửa đổi thành "02 bộ"
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: sửa đổi thành "Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận.".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bỏ mẫu: "Phụ lục số 6 của Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".
Bổ sung: " Mẫu giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP (phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT".
* Căn cứ pháp lý của TTHC
Bỏ: "Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn; Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2008; Quyết định 557/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 30/3/2009".
Bổ sung: "Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/10/2008 về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC SỐ 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
.............., ngày....... tháng ........ năm .....
GIẤY ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN VIETGAP
Kính gửi: Cơ quan chỉ định Tổ chức chứng nhận
- Tên tổ chức................................................................
- Địa chỉ liên lạc:....................................................
- Điện thoại........................Fax.............................Email.............................
Quyết định thành lập (nếu có) hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.........do cơ quan cấp........................cấp ngày......................tại.........................
Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động chứng nhận VietGAP theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn, chúng tôi nhận thấy có đủ điều kiện để hoạt động chứng nhận VietGAP cho ...........................................
Hồ sơ kèm theo: - ..................................................................................
Đề nghị cơ quan chỉ định xem xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động chứng nhận VietGAP cho.................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động chứng nhận VietGAP./.
| Đại diện doanh nghiệp |
8. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-051862-TT (Thủ tục số 8, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện
Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Sở Nông nghiệp và NTTS tiếp nhận hồ sơ
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập đoàn thẩm định. Đoàn thẩm định kiểm tra hồ sơ và thực địa; khi cần thiết thì lấy mẫu đất, nước để phân tích; lập biên bản thẩm định. Nếu đảm bảo điều kiện thì đoàn thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT cấp giấy chứng nhận; nếu chưa đảm bảo điều kiện thì đoàn thẩm định nêu rõ trong biên bản thẩm định những chỉ tiêu chưa đạt yêu cầu và thời hạn để nhà sản xuất khắc phục.
- Bước 3: Sở Nông nghiệp và PTNT cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và sơ chế".
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: " - Đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn".
- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn".
* Số lượng hồ sơ: sửa đổi thành "2 bộ".
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bỏ mẫu: "Phụ lục số 6 của Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".
Bổ sung: "Mẫu phụ lục 4 - Đơn đăng ký chứng nhận dủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn; Mẫu phụ lục 5 - Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn (ban hành kèm theo Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT)".
* Về căn cứ pháp lý của TTHC:
Bỏ: "Quyết định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn".
Bổ sung: "Quyết định 99/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 15/10/2008 về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn".
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
1. Tên nhà sản xuất:……………………………………………
2. Địa chỉ :………………………………………………………….
ĐT …………………………Fax …..………….Email……………
3. Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (nếu có):
4. Đăng ký được cấp giấy chứng nhận
Sau khi nghiên cứu Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn, đặc biệt về điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn, liên hệ với điều kiện cụ thể, chúng tôi xin đăng ký được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn:
- Diện tích sản xuất rau, quả an toàn đăng ký: ………….ha (hoặc quy mô sản xuất:…………kg/đơn vị thời gian);
- Chủng loại rau, quả an toàn đăng ký:……………..(quy mô diện tích hoặc quy mô sản xuất:…………kg/đơn vị thời gian của từng chủng loại);
- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………
- Bản kê điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (kèm theo);
5. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP.........thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn./.
| Đại diện của nhà sản xuất |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………, ngày……tháng…….năm ….
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
1. Tên nhà sản xuất: ……………………………………………
2. Địa chỉ :……………………ĐT …………. Fax …….Email………
3. Điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
3.1. Nhân lực:
Danh sách cán bộ kỹ thuật
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Thời gian công tác | Ghi chú |
|
|
|
|
|
Danh sách hộ gia đình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT | Họ tên chủ hộ | DT đất trồng ( ha) | Chứng chỉ tập huấn | Ghi chú |
|
|
|
|
|
3.2. Đất trồng:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………
- Bản đồ giải thửa, hoặc sơ đồ khu vực sản xuất;
- Kết quả phân tích đất theo Phụ lục 1 của Quy định này (nếu có);
- Khu vực sản xuất, sơ chế, chế biến cách ly các nguồn gây ô nhiễm ….m.
3.3. Nguồn nước tưới:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):……
- Kết quả phân tích nước tưới theo Phụ lục 2 của Quy định này (nếu có).
3.4. Quy trình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn:
- Các loài rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ………………………….
- Các quy trình sản xuất sơ chế rau, quả, chè an toàn theo GAP (VietGAP…) và chế biến chè theo quy trình chế biến an toàn …
3.5. Điều kiện sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn:
- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……
- Điều kiện bao gói sản phẩm:…………………………………………
- Quy trình sơ chế rau, quả an toàn theo GAP (VietGAP…) và Quy trình chế biến chè an toàn…cho loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất ………………
Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật.
| ….., ngày…. tháng …. năm… |
9. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực giống (cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do tỉnh quản lý) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-037897-TT (Thủ tục số 9, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không có quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Việc giám định, bình tuyển lợn đực giống được tổ chức thực hiện hàng năm theo kế hoạch của Sở NN&PTNT xây dựng (theo Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005). Đây là trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chăn nuôi lợn đực giống).
10. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng bò đực giống (cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh quản lý) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035696-TT (Thủ tục số 10, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Như thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực giống)
11. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (thức ăn chăn nuôi) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI- 052054-TT (Thủ tục số 11, Mục VI, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Bỏ theo Quyết định 83/2008/QĐ-BNN ngày 23/7/2008 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ngày 19/1/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp).
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T- QBI- 033299-TT (Thủ tục số 1, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
2. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033636-TT (Thủ tục số 2, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/200).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
3. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T- QBI -033417-TT (Thủ tục số 3, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ- UBND ngày 19/8/2009).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
4. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033226-TT (Thủ tục số 4, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
5. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033972-TT (Thủ tục số 5, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ đối tượng "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
6. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033366-TT (Thủ tục số 6, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ đối tượng "Tổ chức"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
7. Thủ tục Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033603-TT (Thủ tục số 7, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).
Nội dung sửa đổi:
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Yêu cầu điều kiện: Bỏ các yêu cầu điều kiện
8. Thủ tục Chứng nhận đã tham gia huấn luyện kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033626-TT (Thủ tục số 8, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Yêu cầu điều kiện: Bỏ các yêu cầu điều kiện
9. Thủ tục Chấp thuận nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033575-TT (Thủ tục số 9, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
10. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033989-TT (Thủ tục số 10, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa".
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Căn cứ pháp lý: Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007"
11. Thủ tục Cấp chứng chỉ xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033324-TT (Thủ tục số 11, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng nội địa".
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
Bổ sung: "- Có trình độ chuyên môn về hoá chất hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên;
- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;
- Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định".
* Căn cứ pháp lý: Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN" ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 "
12. Thủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033529-TT (Thủ tục số 12, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng nội địa".
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Bổ sung: "- Phải qua tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề;
Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007".
13. Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033631-TT (Thủ tục số 13, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa lại thành "Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng nội địa"
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .
14. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033935-TT (Thủ tục số 14, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa lại thành "Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng nội địa".
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .
15. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033498-TT (Thủ tục số 15, Mục VII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
*Tên thủ tục: Sửa lại thành "Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa".
* Thời hạn giải quyết: Bổ sung "15 ngày làm việc".
* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:
"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-040955-TT (Thủ tục số 1, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND của UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện: Sửa đổi lại như sau:
"- Bước 1: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Thú y quy định tại Khoản 1, 2, 4 và 6 Điều 52 của Pháp lệnh Thú y năm 2004 thì gửi Hồ sơ đến Chi cục Thú y
- Bước 2: Chi cục Thú y tiếp nhận kiểm tra xem xét hồ sơ; Nếu hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu hoàn chỉnh hoặc trả hồ sơ và thông báo lý do.
- Bước 3: Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y".
* Thành phần hồ sơ:
Sửa đổi : "Bản sao công chứng bằng chứng nhận trình độ chuyên môn" thành : "Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn"
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành "1 bộ".
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành "10 ngày làm việc".
* Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan trục tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y"
* Đối tượng thực hiện: Bỏ "Tổ chức".
* Phí, lệ phí:
Sửa đổi thành: "50.000 đ/lần cấp. Đối với thú y thủy sản 40.000 /lần cấp".
* Yêu cầu, điều kiện:
Bổ sung: "+ Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Thú y phải có đủ điều kiện về bằng cấp chuyên môn, sức khỏe theo quy định tại Điều 64 và không thuộc đối tượng quy định tại điều 66, Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
+ Trường hợp cá nhân hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật phải có xác nhận thời gian đã thực hành tại cơ sở .
+ Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề là cán bộ, công chức phải có văn bản đồng ý của thủ trưởng cơ quan nơi người đó công tác và chỉ được hành nghề trong phạm vi phù hợp với quy định của pháp luật về cán bộ, công chức".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".
Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý va sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản".
2. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-040973-TT (Thủ tục số 2, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện: Sửa đổi lại như sau:
"- Bước 1: Trước khi chứng chỉ hành nghề hết hạn một tháng, cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y quy định tại Khoản 1, 2, 4 và 6 Điều 52 của Pháp lệnh Thú y năm 2004 thì gửi hồ sơ đến Chi cục Thú y
- Bước 2: Chi cục Thú y tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ; Nếu hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu hoàn chỉnh hoặc trả hồ sơ và thông báo lý do.
- Bước 3: Cấp gia hạnchứng chỉ hành nghề Thú y cho cá nhân".
* Thành phần hồ sơ: Sửa đổi lại như sau:
"- Đơn đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
- Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;
- Giấy khám sức khoẻ xác nhận đủ sức khoẻ làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên".
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành "01 bộ".
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành "10 ngày làm việc".
* Đối tượng thực hiện sửa đổi lại: Bỏ "tổ chức".
* Phí, lệ phí:
Sửa đổi thành: "25.000đ/lần cấp. Đối với thú y thủy sản 20.000 /lần cấp"".
* Yêu cầu, điều kiện:
Bổ sung: "Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y phải có đủ điều kiện sức khỏe theo Điều 64 và không thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y".
* Căn cứ pháp lý:
Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".
Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý va sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản".
3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041029-TT (Thủ tục số 3, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 1, Mục VIII)
4. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-040996-TT (Thủ tục số 4 Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 2, Mục VIII).
5. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041014-TT (Thủ tục số 5 Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 1, Mục VIII)
6. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041004-TT (Thủ tục số 6 Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 2, Mục VIII).
7. Thủ tục Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041050-TT (Thủ tục số 7 Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y theo quy định tại Điều 15. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiêp &PTNT về việc ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đông vật)
8. Thủ tục Cấp giấy Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041206-TT (Thủ tục số 8 Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này không phải là TTHC, do nhầm lẫn trong quá trình lập TTHC).
9. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y –Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-037708-TT (Thủ tục số 9, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện: Sửa đổi lại như sau:
"- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại Chi cục Thú y theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
- Bước 2: Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y và các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y.
- Bước 3: Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y
Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điệu kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, Chi cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở
Nếu cơ sở không đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại".
* Thành phần hồ sơ: Sửa đổi lại như sau:
"- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công chứng)
- Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở".
* Thời hạn giải quyết: Sửa lại thành "15 ngày làm việc".
* Kết quả thực hiện
Sửa lại thành "Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y".
* Căn cứ pháp lý
Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC "
Bổ sung: “Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08 tháng 03 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y”.
10. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-041288-TT. (Thủ tục số 10, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sửa đổi thành "Trạm Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh".
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh; Trạm Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh".
* Phí, lệ phí
Sửa đổi thành: "- Từ tỉnh này sang tỉnh khác: 20.000đ/lần cấp
- Nội tỉnh: 3.000đ/lần cấp".
* Căn cứ pháp lý
Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".
Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y".
11. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-037669-TT (Thủ tục số 11, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 9, Mục VIII).
12. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận điều kiện VSTY đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-046058-TT (Thủ tục số 12, Mục VIII, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Trình tự thực hiện: Sửa đổi lại như sau:
"- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại Chi cục Thú y theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
- Bước 2: Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y và các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y.
- Bước 3: Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y
Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điệu kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, Chi cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở
Nếu cơ sở không đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại".
* Mẫu đơn mẫu tờ khai
Bổ sung: “Mẫu 5- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN)”
* Phí, lệ phí
Sửa đổi lại như sau: “Căn cứ theo công việc về thú y được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính”.
* Căn cứ pháp lý
Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định 08/2005/QĐ-BTC "
Bổ sung: “- Quyết định số: 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT, ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra điều kiện VSTY”.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
MẪU 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:................../ĐK-KTVSTY
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..............
Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……............................….
Chứng minh nhân dân số: …………… Cấp ngày…../…./….. tại…………..………
Điện thoại: ........................... Fax: .......................... Email: ..………........………....
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật: ……………………………………… Số lượng: ……..……...……
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật: ………………………………………Số lượng: …..………...……
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật: ………………………………………Số lượng: ………..…...……
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: …………………………… Khối lượng: …..………...…
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật: ………………………….. Công suất giết mổ: ……...…con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: …………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: ……………………..….... Công suất: …….….tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………………...……
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật: ………………………………………….........………...………
An toàn với bệnh: ………………………………………………..….….….….
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở: …….………………………….……………….…….…………...…
………………………………………………………………….……………......…
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….
Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………. Cấp tại ………………………..
Mục đích sử dụng:
□ Tiêu thụ nội địa
□ Phục vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên quan: .....…………………………...…..…….......….........................
................................................................................…..........…….......................…......
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....................
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) …………………… Thời gian kiểm tra: … giờ, ngày....../..../ …...... Vào sổ đăng ký số ............ ngày......../....../ …...... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại ........................................... Ngày .…...... tháng ....... năm ........... |
IX. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035815-TT (Thủ tục số 1, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: TTHC này thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý CITES Việt Nam thuộc Cục Kiểm lâm, không thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh).
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035835-TT (Thủ tục số 2, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành “15 ngày làm việc”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
3. Thủ tục cấp Giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử) – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035857-TT (Thủ tục số 3, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước CITES – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035973-TT (Thủ tục số 4, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận
- Hồ sơ, chứng từ về nguồn gốc hợp pháp của con giống, cây giống là động vật, thực vật hoang dã; nếu nguồn gốc nhập khẩu phải có văn bản xác nhận của cơ quan CITES Việt Nam.
- Tài liệu thông tin chi tiết liên quan đến tình trạng của con đực, con cái trong đàn giống; cây giống như: số lượng; tuổi; tỷ lệ chết hàng năm, lý do; sản lượng hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong thời gian tới.
- Bản đánh giá nhu cầu, nguồn cung cấp mẫu vật để tăng cường nguồn giống sinh sản nhằm phát triển nguồn gen.
- Loại sản phẩm dự kiến xuất khẩu.
- Tài liệu mô tả hạ tầng của trại nuôi, cơ sở trồng cấy nhân tạo: diện tích, quy mô chuồng, trại phải phù hợp với đặc tính của loài động vật nuôi, công nghệ nuôi, nguồn cung cấp thức ăn, nước uống, nước tưới tiêu, khả năng thú ý, điều kiện vệ sinh môi trường; cách thức lưu trữ thông tin”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035722-TT (Thủ tục số 5, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận.
- Hồ sơ liên quan đến điều kiện nuôi, chuồng trại nuôi và nguồn gốc động vật hoang dã thông thường:
+ Tài liệu mô tả hạ tầng, điều kiện của trại nuôi: diện tích, quy mô chuồng, trại phải phù hợp với đặc tính của loài động vật nuôi; năng lực sản xuất, thức ăn, đảm bảo an toàn về người và dịch bệnh, điều kiện vệ sinh môi trường ….
+ Tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của động vật nuôi (bẩy, bắt, mua, tặng, cho… ở đâu, thời gian nào); nếu nguồn gốc nhập khẩu phải có văn bản xác nhận của cơ quan CITES Việt Nam”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
6. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035807-TT (Thủ tục số 8, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước:
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;
+ Bảng kê thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do cơ quan bán lập”
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
7. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035768-TT (Thủ tục số 7, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc động vật rừng:
* Đối với tổ chức:
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;
+ Bảng kê động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do tổ chức lập;
+ Xác nhận của cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại;
* Đối với cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân:
+ Bảng kê động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập.
+ Cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại nơi có động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng xác nhận”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
8. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035811-TT (Thủ tục số 6, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm:
* Đối với tổ chức:
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;
+ Bảng kê thực vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do tổ chức lập;
+ Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại (Hạt Kiểm lâm);
* Đối với cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân:
+ Bảng kê thực vật rừng và sản phẩm của chúng do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập;
+ Cán bộ Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho UBND cấp xã nơi có thực vật rừng và sản phẩm của chúng xác nhận”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
9. Thủ tục xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035927-TT (Thủ tục số 9, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản của cá nhân, tổ chức đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ và lâm sản khác ngoài gỗ.
- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức, cá nhân lập và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đúng đắn và hợp pháp của hồ sơ, hồ sơ gồm:
* Đối với tổ chức: Do Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận.
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính hoặc phiếu xuất kho khi vận chuyển nội bộ.
+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức lập.
* Đối với cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân: Do UBND cấp xã xác nhận.
+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập .
* Trường hợp tổ chức, cá nhân mua lại một phần lô gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp: Do Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận.
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính hoặc phiếu xuất kho khi vận chuyển nội bộ.
+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức, cá nhân lập trên cơ sở trích từ bản gốc (kèm theo hồ sơ gốc để kiểm tra, đối chiếu)”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
* Thời hạn giải quyết: Bổ sung “5 ngày làm việc”.
10. Thủ tục Đóng búa Kiểm lâm – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-035916-TT (Thủ tục số 10, Mục IX, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ
Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản (tờ trình, đơn) đề nghị đóng búa kiểm lâm.
- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của gỗ do tổ chức, cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân (chủ rừng, chủ gỗ) lập và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đúng đắn và hợp pháp của hồ sơ. Gồm các trường hợp cụ thể như sau:
* Trường hợp gỗ có nguồn gốc khai thác, mua bán … trong nước:
+ Giấy phép khai thác gỗ; hồ sơ thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; hồ sơ đóng búa bài cây; hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính; phiếu xuất kho khi vận chuyển nội bộ…(tùy trường hợp cụ thể);
+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ do tổ chức, cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân (chủ rừng, chủ gỗ) lập;
* Trường hợp gỗ tròn nhập khẩu hợp pháp nhưng không có dấu búa hoặc dấu hiệu đặc biệt của nước xuất khẩu, phải đóng búa kiểm lâm:
+ Tờ khai nhập khẩu hàng hóa hợp pháp có Hải quan cửa khẩu xác nhận.
+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê số gỗ đề nghị đóng búa kiểm lâm do tổ chức, cá nhân (chủ gỗ) lập kèm theo bản gốc lý lịch gỗ, bảng kê gỗ do nước xuất khẩu lập có xác nhận của Hải quan cửa khẩu.
* Trường hợp gỗ xử lý tịch thu:
+ Quyết định xử lý tịch thu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
+ Lý lịch gỗ do cơ quan xử lý lập”
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”.
X. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn cung cấp hom – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031860-TT (Thủ tục số 1, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống vườn cung cấp hom, lâm phần tuyển chọn”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.
2. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031874-TT (Thủ tục số 2, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội”.
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.
3. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031879-TT (Thủ tục số 3, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Thành phần hồ sơ : Bỏ “Các tài liệu, chứng từ liên quan khác (nếu có)”
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031890-TT (Thủ tục số 4, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.
5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện SXKD giống cây trồng lâm nghiệp chính – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031903-TT (Thủ tục số 5, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm : Sửa ‘‘Mẫu biểu số 10’’ thành ‘‘Mẫu biểu số 9’’.
6. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031922-TT (Thủ tục số 6, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng".
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.
7. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031942-TT (Thủ tục số 7, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 6, Mục X).
8. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-031988-TT (Thủ tục số 8, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: TTHC này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Lâm nghiệp).
9. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận vườn giống vô tính – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032011-TT (Thủ tục số 9, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: TTHC này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Lâm nghiệp).
10. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng tập trung của tổ chức Nhà nước bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032021-TT (Thủ tục số 10, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định cấp phép khai thác gỗ rừng trồng; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên và khai thác tận dụng gỗ rừng trồng".
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý của TTHC: Bổ sung “Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá thiết kế các hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng”.
11. Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032038-TT (Thủ tục số 11, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 10, Mục X)
12. Thủ tục Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032076-TT (Thủ tục số 12, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).
13. Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng rừng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032101-TT (Thủ tục số 13, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
14. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032112-TT (Thủ tục số 14, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).
15. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế hỗ trợ trồng rừng sản xuất - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032133-TT (Thủ tục số 14, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).
16. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng phòng hộ - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032189-TT (Thủ tục số 16, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ thiết kế trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng".
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bỏ: "Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 ; Quyết định 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 ; Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC; Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 ; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 ; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".
Bổ sung: "Quyết định số 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/2/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy trình thiết kế rừng trồng".
17. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ chăm sóc rừng trồng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032197-TT (Thủ tục số 17, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục 16, Mục X).
18. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ Bảo vệ rừng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032268-TT (Thủ tục số 18, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ bảo vệ rừng"
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bỏ: "Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005 ; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".
19. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032268-TT (Thủ tục số 19, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng khoanh nuôi"
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bỏ: "Nghị quyết số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ; Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".
20. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng khoanh nuôi đơn giản - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032288-TT (Thủ tục số 20, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục 19, Mục X).
21. Thủ tục Thanh lý rừng trồng bị chết – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032317-TT (Thủ tục số 21, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
* Cách thức thực hiện
Sửa đổi lại như sau: “Trực tiếp tại Chi cục Lâm nghiệp Quảng Bình (nếu là tổ chức), hoặc UBND huyện (nếu là cá nhân, cộng đồng).
* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.
* Căn cứ pháp lý: Bỏ cụm từ “Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT số…ký hiệu/ngày…/…/”
22. Thủ tục Xuất búa bài cây để thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032371-TT (Thủ tục số 22, Mục X, phần II Quyết định 2163/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thực hiện theo sự vụ)
- 1Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1403/QĐHC-CTUBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1094/QĐHC-CTUBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 66/2005/QĐ-BNN về quản lý và sử dụng bò đực giống do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 15/2006/QĐ-BNN về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ thủy sản ban hành
- 5Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết số 73/2006/NQ-QH11 về việc điều chỉnh chỉ tiêu, nhiệm vụ của dự án trồng mới 5 triệu ha rừng trong giai đoạn 2006-2010 do Quốc Hội ban hành
- 7Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ban hành "Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9Nghị định 113/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đê điều
- 10Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 11Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão năm 2000
- 12Luật Thủy sản 2003
- 13Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 15Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 17Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 89/2007/QĐ-BNN Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Quyết định 98/2007/QĐ-BNN sửa đổi Quyết định 71/2007/QĐ-BNN quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành để bổ sung
- 20Quyết định 106/2007/QĐ-BNN quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Quyết định 11/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Thông tư liên tịch 58/2008/TTLT-BNN-BKH-BTC hướng dẫn Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010 do Liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 23Thông tư 62/2008/TT-BNN sửa đổi Thông tư 02/2006/TT-BTS thi hành Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Quyết định 66/2008/QĐ-BNN về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 25Quyết định 83/2008/QĐ-BNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Quyết định 84/2008/QĐ-BNN về Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 27Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 28Quyết định 107/2008/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30Quyết định 100/2008/QĐ-BNN về sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 31Quyết định 456/QĐ-BNN-NTTS năm 2008 quy định về điều kiện sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 32Quyết định 118/2008/QĐ-BNN về quy chế kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 33Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 34Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 35Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 36Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 37Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 38Quyết định 29/2005/QĐ-UB quy định phân cấp thẩm định và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình), thẩm định và phê duyệt quyết toán công trình xây dựng bằng nguồn vốn Ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 39Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 40Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 41Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 42Thông tư 36/2010/TT-BNNPTNT ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 43Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN; Quyết định 118/2008/QĐ-BNN và Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 44Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 45Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời định mức chi phí trong xây dựng cơ bản lâm sinh thuộc Dự án 661 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 46Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 47Quyết định 26/2005/QĐ-UB về phân cấp đăng ký tàu cá do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 48Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn năm 2008 của cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 49Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2009 - 2015
- 50Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 51Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định
- 52Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 53Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 54Quyết định 1403/QĐHC-CTUBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 55Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 56Quyết định 1094/QĐHC-CTUBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 57Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 2664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực