Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2664/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 18 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1539/SNN-TCCB ngày 11/10/2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Quảng Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định số 2163/QĐ-UBND) về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.

(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCTCCTTHC của TTgCP;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Bình;
- TT Công báo, TT Tin học;
- Lưu VT, ĐA30, NCVX, KTTH, Sở NN-PTNT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2664 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Phần1.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Trang

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

 

9

1

Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản tiêu dùng nội địa

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí lệ phí; căn cứ pháp lý.

9

2

Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Tên TTHC, cách thức thực hiện, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

11

II

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

12

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại

Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, yêu cầu điều kiện.

12

III

Lĩnh vực thủy lợi quản lý đê điều

 

12

1

Thủ tục Thẩm định thiết kế dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm B

Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý

12

2

Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C

Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

13

3

Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đấu tư từ 1 đến 3 tỷ đồng trở lên

Bãi bỏ TTHC này

14

4

Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đầu tư từ 3 đến 15 tỷ đồng

Bãi bỏ TTHC này

14

5

Thủ tục Thẩm định đồ án, thiết kế dự toán công trình thuỷ lợi nội đồng

Bãi bỏ TTHC này

14

6

Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

14

7

Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ.

Kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý

15

8

Thoả thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh

Mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

15

9

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi bảo vệ đê điều ở bãi sông

Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, kết1 quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

15

10

Thủ tục Quyết định cảnh báo, báo động lụt, bão; huy động khẩn cấp; biện pháp khẩn cấp về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt bão; Thông báo bãi bỏ quyết định của mình

Bãi bỏ TTHC này

16

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

16

1

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

16

2

Thủ tục Điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

17

3

Cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện

17

4

Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

18

V

Lĩnh vực Thuỷ sản

 

18

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

18

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

18

3

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

18

4

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Đối tượng thực hiện, phí, lệ phí, căn cứ pháp lý,

19

5

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

19

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

19

7

Thủ tục Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

Đối tượng thực hiện.

19

8

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

9

Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

10

Thủ tục Đổi và cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

11

Thủ tục Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện.

20

12

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Yêu cầu điều kiện

21

13

Thủ tục Cấp giấy chng chhành nghthú y thusn

Bãi bỏ TTHC này

21

14

Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

Bãi bỏ TTHC này

21

15

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản lưu thông trong nước

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý

21

16

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thuỷ sản lưu thông trong nước

Bãi bỏ TTHC này

24

VI

Lĩnh vực nông nghiệp

 

24

1

Thủ tục Giấy tiếp nhận công bố hợp qui phân bón

Tên TTHC, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý, mẫu đơn mẫu tờ khai

24

2

Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (giống cây trồng)

Bãi bỏ TTHC này

27

3

Thủ tục Giấy xác nhận kết quả bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC.

27

4

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

28

5

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo Viet GAP

Bãi bỏ TTHC này

29

6

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

30

7

Thủ tục Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (Viet GAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

31

8

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

33

9

Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do tỉnh quản lý)

Bãi bỏ TTHC này

36

10

Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng bò đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi bũ đực giống do tỉnh quản lý)

Bãi bỏ TTHC này

36

11

Thủ tục Tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Thức ăn chăn nuôi)

Bãi bỏ TTHC này

37

VII

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

37

1

Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

2

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

3

Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

4

Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

5

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

6

Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

7

Thủ tục: Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật

Cơ quan thực hiện

38

8

Thủ tục: Chứng nhận đã tham gia lớp huấn luyện kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật.

Cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện

39

9

Thủ tục Chấp thuận nội dung hội thảo, quảng cáo về thuốc Bảo vệ thực vật.

Cơ quan thực hiện.

39

10

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

39

11

Thủ tục: Cấp chứng chỉ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

39

12

Thủ tục: Cấp thẻ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

40

13

Thủ tục: Đổi thẻ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

40

14

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

40

15

Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

41

VIII

Lĩnh vực thú y

 

41

1

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

41

2

Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

42

3

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

4

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

5

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

6

Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y

Bãi bỏ TTHC này

44

7

Thủ tục Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Bãi bỏ TTHC này

44

8

Thủ tục Cấp giấy Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

Bãi bỏ TTHC này

44

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

44

10

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước

Cơ quan thực hiện, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

45

11

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Bãi bỏ TTHC này

46

12

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật

Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

46

IX

Lĩnh vực Kiểm lâm

 

48

1

Thủ tục: Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

Bãi bỏ TTHC này

48

2

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu

Số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện.

48

3

Thủ tục: Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử)

Số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

4

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước CITES.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

5

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

6

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

50

7

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

50

8

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

51

9

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ

Thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết.

51

10

Thủ tục: Đóng búa kiểm lâm

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

52

X

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

53

1

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn cung cấp hom

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

2

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

3

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

4

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.

Số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện SXKD giống cây trồng lâm nghiệp chính.

Số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai.

54

6

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

54

7

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng.

Bãi bỏ TTHC này

54

8

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính.

Bãi bỏ TTHC này

54

9

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống vô tính.

Bãi bỏ TTHC này

54

10

Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng tập trung của tổ chức Nhà nước bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

55

11

Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng

Bãi bỏ TTHC này

55

12

Thủ tục Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên

Bãi bỏ TTHC này

55

13

Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng rừng

Số lượng hồ sơ.

55

14

Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng

Bãi bỏ TTHC này

55

15

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế hỗ trợ trồng rừng sản xuất.

Bãi bỏ TTHC này

56

16

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng phòng hộ.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

56

17

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Chăm sóc rừng trồng.

Bãi bỏ TTHC này

56

18

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Bảo vệ rừng

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

56

19

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

57

20

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi đơn giản.

Bãi bỏ TTHC này

57

21

Thủ tục: Thanh lý rừng trồng bị chết

Cách thức thực hiện, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

57

22

Thủ tục: Xuất búa bài cây để thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên

Bãi bỏ TTHC này

57

Phần 2.

NỘI DUNG CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1. Th tc Đăng ký kim tra và chng nhn cht lưng, v sinh an toàn thc phm hàng hóa thy sn tiêu ng ni địa Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T- QBI-034144-TT (Thủ tục số 1, Mục I, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Tên th tc hành cnh

Sa li thành tên: "Th tc chng nhn cht lượng, v sinh an toàn thc phm hàng hoá thuỷ sn tiêu dùng nội đa".

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ xác nhận vào giấy đăng ký kiểm tra thông báo ngay cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra hoặc bổ sung hồ sơ. Thông báo lô hàng thuộc diện miễn lấy mẫu kiểm tra (nếu có).

- Bước 2: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sn tiến hành kim tra, ly mu và phânch các ch tiêu cht lưng.

- Bước 3: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sn -S Nông nghip và PTNT ban hành quyết đnh công nhn, cp chứng nhn hoc tng báo kết qu không đt’’.

* Cách thức thực hiện

Bỏ: ‘‘Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT’’

Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản".

* Thời hạn giải quyết 

Sửa đổi lại như sau: "Kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường, nếu lô hàng đạt yêu cầu thì cơ quan kiểm tra sẽ cấp giấy chứng nhận theo thời hạn sau:

+ Không quá 1 (một) ngày làm việc đối với hàng hóa thủy sản đưa ra tiêu thụ nội địa ở dạng tươi, sống;

+ Không quá 7 (bảy) ngày làm việc đối với sản phẩm đồ hộp và các dạng sản phẩm khác.

+ Trường hợp phải gửi mẫu phân tích tại các phòng kiểm nghiệm bên ngoài, cơ quan kiểm tra cấp giấy chứng nhận cho chủ hàng trong thời gian không quá 1 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân tích”.

* Cơ quan thực hiện TTHC

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản’’.

* Kết quả thực hiện TTHC: Bỏ ‘‘Quyết định hành chính".

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Bổ sung: ‘‘Bảng kê khai chi tiết lô hàng (phụ lục 1, Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 13/12/2007; Quyết định 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008; và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010)".

* Phí, lệ phí: Sửa đổi Quyết định số 60/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC.

* Căn c pháp lý

- Bổ sung: Thông tư 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 13/12/2007; Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010".

- Sửa đổi : Quyết định số 118/QĐ-BNN  thành Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ; Quyết định số 60/QĐ-BTC  thành Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ; Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003 có hiệu lực ngày 01/7/2007 thành Luật Thuỷ sản ngày 26/11/2003 có hiệu lực ngày 01/7/2004".

* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CHỦ HÀNG/OWNER OF COMMODITY

ĐỊA CHỈ/ADDRES

......................Ngày..........tháng.............năm............

BẢNG KÊ KHAI CHI TIẾT LÔ HÀNG/PACKING LIST

Tên, địa chỉ người xuất hàng/Name and address of consignor

Tên, địa chỉ người nhận hàng/Name and address of consignee

Phương tiện vận chuyển/Means of transport:

Vận đơn/Bill of lading:

Container số/Container No:

Nơi khởi hành/Place of departure:

Địa điểm đến/Place of destination:

STT/No

Mô tả hàng hóa/Description of goods

Đóng gói/Packing

Số lượng /Quantity (Ctns)

Trọng lượng tịnh / Net weight (Kgs)

Trọng lượng tổng / Gross weight (Kgs)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG
(Ký, đóng dấu, gi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature, stamp, full name)

 

2. Th tc Kim tra và công nhn cơ s sn xut, kinh doanh thy sn đ điu kin đảm bo an tn v sinh thc phm Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-034189-TT (Thủ tục số 2, Mc II, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Tên th tc hành cnh

Sa li thành tên: "Th tc công nhn, gia hn và cp li Giy chng nhn cơ s sn xut, kinh doanh thủy sn đ điu kin đm bo v sinh an toàn thc phm".

* Trình t thc hin

Sửa đi lại như sau: “- Bước 1: + Trường hợp cấp mới: Chi cục QLCL NLN&TS tiếp nhận, thẩm định hồ sơ của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thủy sản. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc còn thiếu, trong vòng 05 ngày làm việc Chi cục QLCL NLN&TS hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. Nếu hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 07 ngày làm việc, Chi cục QLCL NLN&TS thông báo cho cơ sở thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra.

+ Trường hợp gia hạn: Chi cục QLCL NLN&TS tiến hành kiểm tra định kỳ và không báo trước về ngày kiểm tra cơ sở.

 + Trường hợp cấp lại: Khi Giấy chứng nhận hết ô gia hạn, bị hư hỏng, bị mất, tàu cá đã được cấp giấy chứng nhận nhưng thay đổi chủ hoặc chuyển vùng mà Giấy chứng nhận cũ vẫn còn hiệu lực thì cơ sở gửi đơn đề nghị cấp lại. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm, dây chuyền sản xuất thì thực hiện các bước như cấp mới giấy chứng nhận”.

- Bước 2: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tiến hành kiểm tra các nội dung về điều kiện đảm bảo VSATTP của cơ sở.

- Bước 3: + Trường hợp cấp mới: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra, Sở NN & PTNT ban hành Quyết định công nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo VSATTP, cấp mã số và Giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện công nhận thì thông báo cho cơ sở và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp gia hạn: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra định kỳ, cơ quan kiểm tra ký gia hạn vào giấy chứng nhận theo quy định. Đối với tàu cá cơ quan kiểm tra ký gia hạn vào giấy chứng nhận ngay sau khi kiểm tra.

+ Trường hợp cấp lại: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đơn, Sở Nông nghiệp và PTNT cấp lại giấy chứng nhận”.

* Cách thức thực hiện

Bỏ: ‘‘Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT’’

Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản".

* Thời hạn giải quyết

Sửa đi lại như sau: " - Trường hợp cấp mới: 25 ngày làm việc;

- Trường hợp gia hạn: đối với tàu cá là ngay sau khi kết thúc kiểm tra, đối với cơ sở khác là 10 ngày làm việc sau khi kiểm tra định kỳ;

- Trường hợp cấp lại: 05 ngày làm việc".

* Cơ quan thực hiện TTHC

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thànhChi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản”.

* Căn c pháp lý

Sửa đổi: “Quyết định số 60/QĐ-BTC” thành “Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008”.

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Th tc Đăng ký, chng nhn hàng nông lâm thy sn cht lưng cao và uy tín thương mi Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-034116-TT (Thủ tục số 1, Mc II, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Chi cục Phát triển Nông thôn tiếp nhận hồ sơ.

- Bước 2: Hội đồng cơ sở xét duyệt,

- Bước 3: Gửi báo cáo và biên bản xét duyệt của Hội đồng cơ sở lên Hội đồng Bộ NN&PTNT.

- Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại địa điểm theo thông báo của Bộ NN&PTNT".

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung “cá nhân”

* Yêu cầu điều kiện: Bỏ (vì đã có trong thành phần hồ sơ).

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI & QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU

1. Th tc Thm định thiết kế d toán các công trình thu li nhóm B Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032418-TT (Thủ tục số 1, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục

Sửa đổi thành: "Thủ tục thẩm định bản vẻ thiết kế thi công- dự toán các công trình thủy lợi nhóm B".

* Thành phn h sơ

Bỏ: "+ Báo cáo kết quả thẩm định

+ Quyết đnh phê duyt thiết kế và d toán công trình”

B sung:Báo cáo kết qu thẩm tra (nếu có)”

* Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".

d) Cơ quan phối hợp: Sửa đổi thành “Cơ quan tư vấn thẩm tra".

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ.

* Phí, lệ phí: Bỏ.

* Căn cứ pháp lý

Bỏ: “Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”.

Bổ sung: “Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày15/10/2009 của Chính phủ về bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP".

2. Th tc Thm định thiết kế d toán các công trình thu li nhóm C Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032590-TT (Thủ tục số 2, Mục III, phn III Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục

Sửa đổi thành: "Thủ tục Thẩm định thiết kế Bản vẽ thi công - Dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C".

* Thành phn h sơ

B: "+ Báo cáo kết qu thm đnh

+ Quyết đnh phê duyt thiết kế và d toán công trình”.

B sung:Báo cáo kết qu thm tra (nếu có)”.

* Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành “Chủ đầu tư".

d) Cơ quan phối hợp: Sửa đổi thành “Cơ quan tư vấn thẩm tra".

* Mu đơn, mu t khai: Bỏ.

* Phí, l phí: Bỏ.

* Căn cứ pháp lý

Bỏ: “Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”.

Bổ sung: "Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày15/10/2009 của Chính phủ về bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP”.

3. Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thủy lợi có vốn đầu tư từ 1 đến 3 tỷ đồng trở lên - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032597-TT (Thủ tục số 3, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ).

4. Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thủy lợi có vốn đầu tư từ 3 đến 15 tỷ đồng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032775-TT (Thủ tục số 4, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ ).

5. Thủ tục Thẩm định đồ án, thiết kế dự toán công trình thủy lợi nội đồng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032800-TT (Thủ tục số 5, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Trùng với thủ tục số 1 và 2, Mục III).

6. Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032857-TT (Thủ tục số 6, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình tự thực hiện: Bỏ nội dung Bước 5.

* Thành phần hồ sơ

Bỏ cụm từ: "Tùy theo các hoạt động cụ thể, tổ chức xin phép phải có:".

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Bỏ: "Quyết định hành chính".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão".

7. Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032857-TT (Thủ tục số 7, Mục III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bỏ “Quyết định hành chính”

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão”.

8. Thủ tục Thỏa thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032959-TT (Thủ tục số 8, Mục II, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ.

* Phí, lệ phí: Bỏ.

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình".

9. Th tc Cp giy phép y dng, nâng cp, sa cha đi vi công trình, nhà hin có trong phm vi bo v đê điu bãi sông Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032972-TT (Thủ tục số 9, Mục II, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi, bổ sung:

* Trình tự thực hiện: Bỏ nội dung Bước 5.

* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi lại "20 ngày làm việc".

* Kết quả thực hiện: Bỏ “Quyết định hành chính”.

* Căn cứ pháp lý:

Bổ sung: “Nghị định 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đê điều; Pháp lệnh số 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24/8/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình".

10. Th tc Quyết đnh cnh báo, báo đng lt, bão; huy đng khn cp; bin pháp khẩn cấp về phòng chng khắc phc hậu qu lt bão; Thông báo bãi b quyết định ca mình – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033171-TT (Th tc 10, Mc III, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND )

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Không liên quan đến việc giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân)

IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI

Chuyển đổi các thủ tục số 1, 2, 3 và 4 từ Mục IV (Lĩnh vực Thủy lợi) thành các thủ tục số 11, 12, 13 và 14 tại Mục III (Lĩnh vực Thủy lợi & Quản lý đê điều) và sửa đổi, bổ sung như sau:

1. Th tc cp giy phép cho các hot đng trong phm vi bo v công trình thy li – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-037395-TT (Thủ tục số 1, Mc IV, Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Cách thức thực hiện

Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".

Bổ sung: “Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".

* Cơ quan thc hin TTHC

+ Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Sửa đổi thành "UBND tỉnh quyết đnh đối vi c công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL qun lý; UBND huyn, thành ph quyết đnh hoc y quyn cho UBND xã quyết đnh c công trình do xã, phường qun lý".

+ Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Sửa đổi thành “Chi cc Thủy li và Png chống lt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".

2. Th tc điu chỉnh gia hn ni dung giy phép cho các hot đng trong phm vi bo v công trình thu li Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T -QBI- 037580-TT (Thủ tục số 2, Mc IV, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cách thức thực hiện

Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".

Bổ sung: “Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; nộp trực tiếp tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý".

* Cơ quan thc hin TTHC

+ Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Sửa đổi thành "UBND tỉnh quyết đnh đối vi c công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL qun lý; UBND huyn, thành ph quyết đnh hoc y quyn cho UBND xã quyết đnh c công trình do xã, phường qun lý".

+ Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Sửa đổi thành "Chi cc Thủy li và Png chống lt bão đối với các công trình do Công ty TNHH 1TV KTCTTL quản lý; phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, thành phố đối với các công trình do xã, phường quản lý’’.

3.Th tc cp giy phép x nưc thi vào h thng công trình thu li Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T -QBI- 037579 TT (Thủ tục số 3, Mc IV, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cách thức thực hiện

Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".

Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".

* Cơ quan thc hin TTHC

+ Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Sửa đổi thành “Chi cc Thủy li và Png chống lt bão".

* Yêu cu, điu kin

Bổ sung: "- Quy hoạch hệ thống công trình thủy lợi được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Tiêu chuẩn chất lượng nước thải;

- Khả năng tiếp nhận nước thải của hệ thống công trình thủy lợi;

- Đề nghị của tổ chức, cá nhân quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi”.

4. Th tc gia hn s dụng, điu chỉnh cp giy phép x nưc thi vào h thng công trình thu li Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 037592 TT (Thủ tục số 4, Mc IV, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cách thức thực hiện

Bỏ: “Nộp trực tiếp tại Sở NN & PTNT, 15 Quang Trung-TP Đồng Hới".

Bổ sung: ‘‘Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão".

* Cơ quan thc hin TTHC

+ Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Sửa đổi thành “Chi cc Thủy li và Png chống lt bão".

V. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Th tc Cp giy chng nhn đăng ký u cá đi vi u cá đóng mi Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI- 034673-TT (Thủ tục số 1, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".

* Căn cứ pháp lý:

Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

2. Th tc Cp giy chng nhn đăng ký u cá đi vi u cá ci hoán mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI- 034944-TT (Thủ tục số 2, Mc V, phn II Quyết đnh 2163/QĐ-UBND ngày 09/8/2009).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

3. Th tc Cp li giy chng nhn đăng ký tàu cá Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dliu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035012-TT (Thủ tục số 3, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tưng thc hin: Bổ sung "Tổ chức".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

4. Th tc Cp giy chng nhn đăng ký u cá tm thi Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035017-TT (Thủ tục số 4, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Phí, lệ phí: Sửa đổi thành "40.000 đồng".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

5. Th tc Cp giy chng nhn xoá đăng ký tàu cá Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s dliu quốc gia về TTHC: T-QBI- 035021-TT (Thủ tục số 5, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

6. Th tc Cp giy chng nhn đăng ký u cá đi vi u cá chuyn nhưng quyn sở hu Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035025-TT (Thủ tục số 6, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Thành phần hồ sơ: Bổ sung "Biên lai thuế trước bạ; Ảnh màu 9x12".

* Căn cứ pháp lý

 Bổ sung: "Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 của UBND tỉnh Quảng Bình về phân cấp đăng ký tàu cá".

7. Th tc Cp s danh b thuyn viên u cá Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035034-TT (Thủ tục số 7, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

8. Th tc Cp giy phép khai thác thu sn Mã số hồ sơ TTHC tn cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035047-TT (Thủ tục số 8, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: "Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP".

9. Th tc Gia hn giy phép khai thác thu sn Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035068-TT (Thủ tục số 9, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Căn cứ pháp lý

Bổ sung: Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.

10. Th tc Đổi và cp li giy phép khai thác thu sn Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035081-TT (Thủ tục số 10, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "Tổ chức".

* Căn cứ pháp lý:

Bổ sung: Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.

11. Th tc Cp văn bn chp thun đóng mi, ci hoán tàu cá Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035092-TT (Thủ tục số 11, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục KT&BVNL Thuỷ sản Quảng Bình theo quy định.

- Bước 2: Chi cục KT & BVNL Thuỷ sản có nhiệm vụ tham mưu làm thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá cho chủ tàu và trình Sở NN&PTNT phê duyệt chậm nhất không quá 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không đủ điều kiện hoặc hồ sơ chưa hợp lệ thì Chi cục KT&BVNL Thuỷ sản phải thông báo ngay cho chủ tàu

- Bước 3: Trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân".

* Đối tượng thực hiện: Bổ sung "tổ chức".

12. Th tc Cp giy chng nhn ATKT u cá Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI - 035105-TT (Thủ tục số 12, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Yêu cầu, điều kiện

Bỏ: "Biên bn kim tra kỹ thut ln đu, đnh k, hàng năm".

13. Th tc cp chng ch hành ngh t y Thu sn Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dliu quốc gia về TTHC: T-QBI-035195-TT (Thủ tục số 13, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này

(Lý do: trùng với thủ tục số 01, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).

14. Th tc gia hn chng ch hành ngh t y thu sn Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035251-TT (Thủ tục số 14, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này

(Lý do: trùng với thủ tục số 02, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).

15. Th tc Cấp giấy chng nhận kim dịch đng vật thủy sản lưu thông trong nưc Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035498-TT (Thủ tục số 15, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Chuyển đổi thủ tục này từ Mục V – Lĩnh vực Thủy sản thành thủ tục số 13, Mục VIII – Lĩnh vực Thú ý

*Tên thủ tục: Sửa đổi thành “Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước”.

* Trình tự thực hiện

Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản vận chuyển trong nước nộp hồ sơ khai báo kiểm dịch đến Chi cục Thú y.

- Bưc 2: Chi cc Thú y tiếp nhn h sơ khai báo kim dch và kim tra, xem xét h sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Trong thời hạn 1 ngày làm việc, Chi cc Thú y tng báo cho ch hàng v thi gian, đa đim, ni dung kim dch.

- Bưc 3: Chi cc Thú y tiến hành c c kim dch theo quy đnh. Nếu không đt theo yêu cầu thì kng cp giy chng nhn và tiến hành x lý theo quy đnh.

- Bưc 4: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và trả hồ sơ cho chủ hàng”.

* Cách thức thực hiện: Sửa đổi “Cơ quan quản lý nhà nước về thú y thủy sản cấp tỉnh” thành "Chi cục Thú y Quảng Bình"

* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi lại là “3 ngày làm việc. Đối với trường hợp lấy mẫu xét nghiệm là 7 ngày làm việc".

* Cơ quan thc hin

- Cơ quan được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sửa đổi thành "Trạm Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh".

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển ngoại tỉnh; Trạm Thú y đối với kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong tỉnh".

* Thành phần hồ sơ

Sửa đổi lại như sau: “a) Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (mẫu 1);

b) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có);

c) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);

d) Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES”.

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Bỏ: “Giấy đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản lưu thông trong nước”.

Bổ sung: “Mẫu 1 - Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (ban hành kèm theo Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản)”.

* Căn cứ pháp lý:

Bỏ: “Quyết định 456/2008/QĐ-BNN-NTTS ngày 04/02/2008 của Bộ NN&PTNT”.

Bổ sung: “Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản”.

* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo

MẪU 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----------------

GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,

SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC

Số:................../ĐK-KDTS

 

Kính gửi: ..............……………......................................................

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .........................................….........................................

Địa chỉ giao dịch: …………………………………...……………..…...…………………...…..

Điện thoại: ………...………….…. Di động: ………………………… Fax: ………...…….…..

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1)

Số lượng/

Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Mục đích sử dụng:………………..…………….….....................……….....…………………....

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………..…….……….…….. Số lượng bao gói: .....…

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản………………: ...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: …………………………….………...…….

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………..…..…………….

Địa chỉ: …….....…………...…...…………...……………...…………...……….…………..…..

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………….…………….

Nơi đến cuối cùng: …………………………………………………………………………….

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...

2/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...

3/ …………………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...

Phương tiện vận chuyển: ...……………...…….……...………………...…….….………...……

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...………….…………………….........………..

Địa điểm kiểm dịch: …...……………...…….……………...…………...………..………...…...

Thời gian kiểm dịch: ...……………...………….…..…………….….………….………..…….

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: ..............................….…...............

………… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...….

Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày…...../ ......./ …...….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ................….......................
Ngày ........ tháng .......năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

16. Th tc Cấp giấy chng nhn kim dịch sản phẩm đng vật thủy sản lưu thông trong nưc Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035567-TT. (Thủ tục số 16, Mc V, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này

(Lý do: trùng với thủ tục số 15, Mục V - Lĩnh vực Thủy sản, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND nay sửa thành thủ tục số 13, Mục VIII - Lĩnh vực Thú y).

VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1. Th tc Giy tiếp nhn công b hp quy phân bón Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s dliu quốc gia về TTHC: T-QBI-052008-TT (Thủ tục số 1, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Tên th tc hành cnh

Sửa đổi thành: "Tng báo tiếp nhn công b hp quy phân bón".

* Trình t thc hin

Sa đi lại như sau: "- Bưc 1: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy phân bón lập và gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Nông nghiệp & PTNT nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động, sản xuất, kinh doanh để đăng ký.

- Bưc 2: S NN&NTTS x lý h sơ. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.

 - Bước 3: Sở NN&PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố".

* Thành phần hồ sơ:

Sa đi lại như sau: "a) Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:

- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định;

- Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....).

b) Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:

- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định;

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....);

- Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được công nhận;

- Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;

- Kế hoạch giám sát định kỳ;

- Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung:

+ Đối tượng được chứng nhận hợp quy;

+ (Số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;

+ Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;

+ Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng;

+ Mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá,...) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);

+ Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);

+ Thông tin bổ sung khác.

- Các tài liệu có liên quan".

* Số lượng hồ sơ : Sửa đổi thành "01 bộ"

* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành "7 ngày làm việc".

* Kết qu ca th tc hành chính

Sửa đổi lại là: "Thông báo tiếp nhn công b hp quy phân bón".

* Căn c pháp lý:

Bỏ: "Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT".

B sung: "Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 v vic hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón".

* Mu đơn, mu t khai:

- Bỏ: "Mẫu bản công bố hợp quy phân bón (phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)".

- Bổ sung: "Mu bản công bố hợp quy; mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng (phụ lục 10, 11 ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

PHỤ LỤC 10

(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY

Số ..................

Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................................

Địa chỉ:.......................................................................................................................

Điện thoại:......................................Fax:....................................................................

E-mail............................................................................................................................

CÔNG BỐ

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc

trưng kỹ thuật,... ) ...............................................................................................................

Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)

...........................................................................................................................................

Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):

..........................................................................................................................................

 

 

............., ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)

 

PHỤ LỤC 11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................

Các quá trình sản xuất cụ thể

Kế hoạch kiểm soát chất lượng

Các chỉ tiêu kiểm soát

Quy định kỹ thuật

Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu

Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra

Phương pháp thử/kiểm tra

Biểu ghi chép

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.............., ngày....... tháng ........ năm .....
Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (giống cây trồng) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-052029-TT (Thủ tục số 2, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Bỏ theo Quyết định 83/2008/QĐ-BNN ngày 23/7/2008 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ngày 19/1/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp).

3. Th tc Giy xác nhn kết qu bình tuyn, công nhn cây đu dòng, vưn cây đu dòng ca cây công nghip và cây ăn qu lâu năm tn địa bàn tỉnh Qung Bình Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-051979-TT (Thủ tục số 3, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên th tc hành chính:

Sửa đổi thành: "Thủ tục Quyết đnh công nhn cây đu ng và xác nhn vưn cây đu ng ca cây công nghip và cây ăn qu lâu năm trên đa bàn tỉnh Qung Bình".

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bưc 1: S ng nghip &PTNT tiếp nhn h sơ đ ngh công nhn cây đu dòng ca các t chc, cá nhân.

- Bưc 2: S NN&PTNT xem xét h sơ công nhn cây đu dòng, nếu h sơ kng hp lhoc chưa hoàn chnh thì tng báo cho t chc và cá nhân đó biết trong vòng 15 ngày k t ngày tiếp nhn h sơ.

- Bưc 3: Giám đc S NN&PTNT ra Quyết đnh thành lp Hội đồng bình tuyn cây đu dòng cây công nghip và cây ăn qu lâu năm.

- Bưc 4: Hội đồng bình tuyn tổ chức tiến hành bình tuyn; lp biên bn đ ngh công nhn cây đu dòng đt tiêu chun và gửi S Nông nghip &PTNT.

- Bưc 5: Giám đc S NN&PTNT ra Quyết đnh công nhn cây đu dòng".

* Cơ quan thực hiện TTHC

Cơ quan phối hợp: Bổ sung "Phòng Nông nghiệp huyện".

* Thời hạn giải quyết

Sửa đổi thành: "Tiếp nhận và hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ cho Hội đồng bình tuyển; khi có kết quả bình tuyển thì trình Giám đốc Sở ra Quyết định".

* Kết qu ca th tc hành chính

Sửa đổi thành: "Quyết định công nhn cây đu dòng và xác nhn vưn y đu dòng ca cây công nghip và cây ăn qu lâu năm".

4. Th tc Tiếp nhn công b sn phm rau, qu, chè an toàn (trưng hp công b da trên kết qu đánh giá ca t chc chng nhn) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-051948-TT (Thủ tục số 4, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bưc 1: Nhà sn xut gửi h sơ công b sn phm rau, qu, chè an toàn đến S ng nghip và PTNT.

- Bưc 2: S Nông nghip và PTNT thông báo bng văn bn tới c nhà sn xut có h sơ công bố".

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: "- Bn công b rau, qu, chè an toàn theo mu quy định.

- Bn sao hp l Giy chng nhn VietGAP (hoc giy chng nhn phù hp vi tiêu chun GAP khác).

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận phù hợp với quy trình chế biến chè an toàn (trường hợp công bố sản phẩm chè chế biến an toàn) do tổ chức chứng nhận cấp.

- Bn sao hp l Phiếu kết qu kim nghim các mu đin hình (nếu có)".

* S lưng h sơ: sửa đổi thành "02 bộ"

* Kết qu ca vic thc hin TTHC

Sửa đổi lại là: "Tng báo tiếp nhận bn công bố sản phẩm rau, qu, chè an toàn".

* Mu đơn, mu t khai

Bỏ mẫu: "Phụ lục số 7 của Quy định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".

Bổ sung: "Mẫu bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (phụ lục 6 ban hành theo Quyết đnh 99/2008/QĐ-BNN ca B ng nghip và PTNT)".

* Căn c pháp lý ca TTHC

Bỏ: "Quyết đnh s 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 ca B trưng B ng nghip và PTNT v vic ban hành Quy đnh v qun lý sn xut và kinh doanh rau an toàn".

Bổ sung: "Quyết đnh s 99/2008/QĐ-BNN ca B tng B Nông nghip và PTNT ngày 15/10/2008 v vic ban hành Quy đnh qun lý sn xut, kinh doanh rau, qu và chè an toàn".

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

PHỤ LỤC 6

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------

 

BẢN CÔNG BỐ

SẢN PHẨM RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN

Số:.....................

Tên nhà sản xuất:…..……………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………….

Điện thoại:……………….Fax:………………Email:…………………..

CÔNG BỐ:

Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng): ..…………………………

Được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP,…) cho…......., ( được chế biến theo Quy trình chế biến chè an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành …) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật, hoặc quy định…

Căn cứ công bố: Giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác) số ….ngày …tháng… năm … và Giấy chứng nhận chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận … (tên, địa chỉ của tổ chức chứng nhận) cấp hoặc Báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số, ngày … tháng … năm… ).

 

 

...., ngày … tháng … năm 200…
Đại diện nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)

 

5. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo VietGAP Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-051946-TT (Th tc số 5, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: trùng với thủ tục số 4 và thủ tục số 6, Mục VI, phần II).

6. Th tc Tiếp nhn công b sn phm rau, qu, chè an toàn (trưng hp công b da trên kết qu t đánh giá và giám sát ni b) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-051924-TT (Thủ tục số 6, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bưc 1: Nhà sn xut gửi h sơ công b sn phm rau, qu, chè an toàn đến S ng nghip và PTNT

- Bưc 2: S Nông nghip và PTNT thông báo bng văn bn tới c nhà sn xut có h sơ công bố".

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: "- Bn công b rau, qu, chè an toàn theo mu quy định

- Kế hoch, ch tiêu đánh giá và giám sát ni b

- Báo cáo t đánh giá quá trình sn xut sơ chế, chế biến

- Bn sao hp l c quyết đnh, ch đnh phòng kim nghim ca nhà sn xut hoc nhà sn xut hp đồng thuê

- Bn sao hp l Quyết đnh ch đnh hoc chứng ch đào to ca ni ly mu

Bn sao hp l Chng ch chuyên môn ca nhân viên đánh giá, giám sát nội b

- Bn sao hp l Phiếu kết qu kim nghim các mu đin hình".

* S lưng h sơ: sửa đổi thành "02 bộ"

* Kết qu ca vic thc hin

Sửa đổi lại là: "Tng báo tiếp nhận bn công bố sản phẩm rau, qu, chè an toàn".

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Bỏ mẫu: "Phụ lục số 7 của Quyết định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".

Bổ sung: "Mẫu bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (phụ lục 6 ban hành theo Quyết đnh 99/2008/QĐ-BNN ca B ng nghip và PTNT)".

* Căn cứ pháp lý của TTHC

Bỏ: "Quyết đnh s 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 ca B trưng B ng nghip và PTNT v vic ban hành Quy đnh v qun lý sn xut và kinh doanh rau an toàn".

Bổ sung: "Quyết đnh s 99/2008/QĐ-BNN ca B tng B Nông nghip và PTNT ngày 15/10/2008 v vic ban hành Quy đnh qun lý sn xut, kinh doanh rau, qu và chè an toàn".

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

PHỤ LỤC 6

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

 

BẢN CÔNG BỐ

SẢN PHẨM RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN

Số:.....................

Tên nhà sản xuất:…..……………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………….

Điện thoại:……………….Fax:………………Email:…………………..

CÔNG BỐ:

Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng): ..…………………………

Được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP,…) cho…......., ( được chế biến theo Quy trình chế biến chè an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành …) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật, hoặc quy định…

Căn cứ công bố: Giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác) số ….ngày …tháng… năm … và Giấy chứng nhận chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận … (tên, địa chỉ của tổ chức chứng nhận) cấp hoặc Báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số, ngày … tháng … năm… ).

 

 

...., ngày … tháng … năm 200…
Đại diện nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)

 

7. Th tc Đăng ký ch định T chc chng nhn Quy trình thc hành sn xut ng nghip tt (VietGAP) cho rau, qu, chè an toàn (đi vi t chc đăng ký hot đng trên địa bàn 1 tỉnh) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-051962-TT (Thủ tục số 7, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bưc 1: T chc có đ điu kin ti điu 13 chương III ca Quyết đnh 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2009 ca B Nông nghip và PTNT gửi h sơ v S Nông nghip và PTNT.

- Bưc 2: Trong thi hn không quá 5 ngày làm vic k t ngày nhn đưc h sơ đăng ký, S ng nghip và PTNT xem xét h sơ, hưng dn bng văn bn cho t chc đăng b sung h sơ còn thiếu hoc chưa đúng quy đnh.

- Bưc 3: S ng nghip và PTNT thm đnh h sơ, nếu cn thành lp đoàn kim tra đánh giá điu kin thc tế ca t chc đăng ký và ra quyết đnh ch đnh t chc chng nhn nếu đ điu kin. Trường hp t chức đăng kng đáp ng c điu kin theo quy đnh thì tng báo li rõ lý do".

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: "- Giy đăng hot đng chng nhn VietGAP

- Bn sao hp pháp Quyết đnh thành lp hoc Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc giy chng nhn đu tư.

- Các tài liu chng minh h thng qun lý và năng lc hot đng chng nhn phù hp vi các điu kin quy đnh ti Điu 13, Chương III ca Quyết đnh 84/2008/QĐ-BNN.

- Mu Giấy chng nhn VietGAP.

- Kết qu hot đng chng nhn đã thc hin trong lĩnh vc đăng (nếu có)".

* S lưng h sơ: sửa đổi thành "02 bộ"

* Kết qu ca vic thc hin TTHC: sửa đổi thành "Quyết đnh ch đnh tổ chc chng nhn.".

* Mu đơn, mu t khai

Bỏ mẫu: "Phụ lục số 6 của Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".

Bổ sung: " Mẫu giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP (phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết đnh 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008 ca B Nông nghip và PTNT".

* Căn c pháp lý ca TTHC

Bỏ: "Quyết đnh số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 ca B trưng B ng nghip và PTNT v vic ban hành Quy đnh v qun lý sn xut và kinh doanh rau an toàn; Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2008; Quyết định 557/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 30/3/2009".

Bổ sung: "Quyết đnh 99/2008/QĐ-BNN ca B ng nghip và PTNT ngày 15/10/2008 v vic ban hành Quy đnh qun lý sn xut, kinh doanh rau, qu và chè an toàn".

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

PHỤ LỤC SỐ 10

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

.............., ngày....... tháng ........ năm .....

GIẤY ĐĂNG KÝ

HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN VIETGAP

Kính gửi: Cơ quan chỉ định Tổ chức chứng nhận

- Tên tổ chức................................................................

- Địa chỉ liên lạc:....................................................

- Điện thoại........................Fax.............................Email.............................

Quyết định thành lập (nếu có) hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.........do cơ quan cấp........................cấp ngày......................tại.........................

Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động chứng nhận VietGAP theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn, chúng tôi nhận thấy có đủ điều kiện để hoạt động chứng nhận VietGAP cho ...........................................

Hồ sơ kèm theo: - ..................................................................................

Đề nghị cơ quan chỉ định xem xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động chứng nhận VietGAP cho.................................................................

 Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động chứng nhận VietGAP./.

 

 

Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)

 

8. Th tc Cp giy chng nhn đ điu kin sn xut, sơ chế rau qu an toàn Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia v TTHC: T-QBI-051862-TT (Thủ tục số 8, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: "- Bưc 1: S ng nghip và NTTS tiếp nhn h sơ

- Bưc 2: S Nông nghip và PTNT thành lp đoàn thm đnh. Đoàn thm đnh kim tra h sơ và thc đa; khi cn thiết thì ly mu đt, nưc đ phân ch; lp biên bn thm đnh. Nếu đm bo điu kin thì đoàn thm đnh đ ngh S ng nghip và PTNT cp giy chng nhn; nếu chưa đảm bảo điều kiện thì đoàn thẩm định nêu rõ trong biên bản thẩm định những chỉ tiêu chưa đạt yêu cầu và thời hạn để nhà sản xuất khắc phục.

- Bưc 3: S ng nghip và PTNT cấp Giy chng nhn đ điu kin sn xut và sơ chế".

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: " - Đơn đăng chứng nhn đ điu kin sn xut và sơ chế rau, qu an toàn".

- Bn kê khai điu kin sn xut, sơ chế rau, qu an toàn".

* S lưng h sơ: sửa đổi thành "2 bộ".

* Mu đơn, mu t khai:

Bỏ mẫu: "Phụ lục số 6 của Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT".

Bổ sung: "Mẫu phụ lục 4 - Đơn đăng ký chứng nhận dủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn; Mẫu phụ lục 5 - Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn (ban hành kèm theo Quyết đnh 99/2008/QĐ-BNN ca B ng nghip và PTNT)".

* V căn c pháp lý ca TTHC:

Bỏ: "Quyết định 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghip và PTNT v vic ban hành Quy đnh v qun lý sn xut và kinh doanh rau an toàn".

Bổ sung: "Quyết đnh 99/2008/QĐ-BNN ca B Nông nghip và PTNT ngày 15/10/2008 v vic ban hành Quy đnh qun lý sn xut, kinh doanh rau, qu và chè an toàn".

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

PHỤ LỤC 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày……tháng…….năm

ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......

1. Tên nhà sản xuất:……………………………………………

2. Địa chỉ :………………………………………………………….

ĐT …………………………Fax …..………….Email……………

3. Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (nếu có):

4. Đăng ký được cấp giấy chứng nhận

 Sau khi nghiên cứu Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn, đặc biệt về điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn, liên hệ với điều kiện cụ thể, chúng tôi xin đăng ký được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn:

- Diện tích sản xuất rau, quả an toàn đăng ký: ………….ha (hoặc quy mô sản xuất:…………kg/đơn vị thời gian);

- Chủng loại rau, quả an toàn đăng ký:……………..(quy mô diện tích hoặc quy mô sản xuất:…………kg/đơn vị thời gian của từng chủng loại);

- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………

- Bản kê điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (kèm theo);

5. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn.

Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP.........thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn./.

 

 

Đại diện của nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

………, ngày……tháng…….năm ….

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN

1. Tên nhà sản xuất: ……………………………………………

2. Địa chỉ :……………………ĐT …………. Fax …….Email………

3. Điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

3.1. Nhân lực:

Danh sách cán bộ kỹ thuật

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Thời gian công tác

Ghi chú

 

 

 

 

 

Danh sách hộ gia đình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn

TT

Họ tên chủ hộ

DT đất trồng ( ha)

Chứng chỉ tập huấn

Ghi chú

 

 

 

 

 

3.2. Đất trồng:

- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);

- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………

- Bản đồ giải thửa, hoặc sơ đồ khu vực sản xuất;

- Kết quả phân tích đất theo Phụ lục 1 của Quy định này (nếu có);

- Khu vực sản xuất, sơ chế, chế biến cách ly các nguồn gây ô nhiễm ….m.

3.3. Nguồn nước tưới:

- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):……

- Kết quả phân tích nước tưới theo Phụ lục 2 của Quy định này (nếu có).

3.4. Quy trình sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn:

- Các loài rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ………………………….

- Các quy trình sản xuất sơ chế rau, quả, chè an toàn theo GAP (VietGAP…) và chế biến chè theo quy trình chế biến an toàn …

3.5. Điều kiện sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn:

- Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….

- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……

- Điều kiện bao gói sản phẩm:…………………………………………

- Quy trình sơ chế rau, quả an toàn theo GAP (VietGAP…) và Quy trình chế biến chè an toàn…cho loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất ………………

Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật.

 

 

….., ngày…. tháng …. năm…
Đại diện của nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)

 

9. Th tc Cp chng ch cht lưng ln đc ging (cho cơ s chăn nuôi ln đc ging do tỉnh qun lý) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-037897-TT (Th tc số 9, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Không có quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Việc giám định, bình tuyển lợn đực giống được tổ chức thực hiện hàng năm theo kế hoạch của Sở NN&PTNT xây dựng (theo Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005). Đây là trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chăn nuôi lợn đực giống).

10. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng bò đực giống (cho cơ sở chăn nuôi bò đc ging do tỉnh qun lý) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035696-TT (Th tc số 10, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Như thủ tục Cp chng ch cht lưng ln đc ging)

11. Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (thức ăn chăn nuôi) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI- 052054-TT (Th tc số 11, Mc VI, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Bỏ theo Quyết định 83/2008/QĐ-BNN ngày 23/7/2008 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-BNN ngày 19/1/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp).

VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Th tc Cp chng ch hành ngh buôn bán thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T- QBI- 033299-TT (Thủ tục số 1, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thc hin TTHC: Bỏ "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

2. Th tc Gia hn chng ch hành ngh buôn bán thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033636-TT (Thủ tục số 2, Mc VII, phn II Quyết đnh 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/200).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thc hin TTHC: Bỏ "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

3. Th tc Cp li chng ch hành ngh buôn bán thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T- QBI -033417-TT (Thủ tục số 3, Mc VII, phn II Quyết đnh 2163/QĐ- UBND ngày 19/8/2009).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thực hiện TTHC: Bỏ "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

4. Th tc Cp chng ch hành ngh sn xut, gia công, sang chai, đóng gói thuc Bo vthc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033226-TT (Thủ tục số 4, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thc hin TTHC: Bỏ "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

5. Th tc Gia hn chng ch hành ngh sn xut, gia công, sang chai, đóng gói thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033972-TT (Thủ tục số 5, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thc hin TTHC: Bỏ đối tượng "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

6. Th tc Cp li chng ch hành ngh sn xuất, gia công, sang chai, đóng i thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033366-TT (Thủ tục số 6, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Đối tượng thc hin TTHC: Bỏ đối tượng "Tổ chức"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

7. Th tc Chng nhn hun luyn chuyên môn v thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033603-TT (Thủ tục số 7, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).

Nội dung sửa đổi:

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Yêu cầu điều kiện: Bỏ các yêu cầu điều kiện

8. Th tc Chng nhn đã tham gia hun luyn kiến thc chuyên n và văn bn pháp lut mi v thuc Bo v thc vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033626-TT (Thủ tục số 8, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Yêu cầu điều kiện: Bỏ các yêu cầu điều kiện

9. Thủ tục Chấp thuận nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-033575-TT (Thủ tục số 9, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

10. Th tc Cp giy chng nhn hành ngh xông hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033989-TT (Thủ tục số 10, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

*Tên th tc: Sửa đổi thành "Thủ tục Cp giy chng nhn đ điu kin hành ngh xông hơi kh tng vt th bo qun ni đa".

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Căn c pháp lý: Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007"

11. Th tc Cp chng ch ng hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033324-TT (Thủ tục số 11, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

*Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng nội địa".

* Cơ quan thực hiện TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Bổ sung: "- Có trình độ chuyên môn về hoá chất hoặc bảo vệ thực vật từ đại học trở lên;

- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;

- Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định".

* Căn c pháp lý: Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN" ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 "

12. Th tc Cp th ng hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033529-TT (Thủ tục số 12, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).

Nội dung sửa đổi:

*Tên th tc: Sửa đổi thành "Thủ tục Cp th xông hơi kh tng ni đa".

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Bổ sung: "- Phải qua tập huấn về xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình độ chuyên môn, tay nghề;

Có Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007".

13. Th tc Đổi th ng hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033631-TT (Thủ tục số 13, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).

Nội dung sửa đổi:

*Tên th tc: Sửa lại thành "Thủ tục Đổi th xông hơi kh tng ni đa"

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .

14. Th tc Gia hn chng ch ng hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dliu quốc gia về TTHC: T-QBI-033935-TT (Thủ tục số 14, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND ).

Nội dung sửa đổi:

*Tên th tc: Sửa lại thành "Thủ tục Gia hn chứng ch hành ngh xông hơi kh trùng nội đa".

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .

15. Th tc Cp li giy chng nhn hành ngh ng hơi kh trùng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-033498-TT (Thủ tục số 15, Mc VII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

*Tên th tc: Sửa lại thành "Thủ tục Cp li giy chng nhn đ điu kin xông hơi kh tng vt th bo qun ni địa".

* Thi hn gii quyết: Bổ sung "15 ngày làm việc".

* Cơ quan thc hin TTHC: Sửa đổi lại như sau:

"- Cơ quan có thm quyn quyết đnh: Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Bình

- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Chi cc Bảo vệ thực vật Quảng Bình".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi "Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 24/9/2002" thành "Quyết đnh s 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007" .

VIII. LĨNH VỰC THÚ Y

1. Th tc Cp chng ch hành ngh t y Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-040955-TT (Thủ tục số 1, Mc VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND ca UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình tự thực hiện: Sửa đổi lại như sau:

"- Bước 1: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Thú y quy định tại Khoản 1, 2, 4 và 6 Điều 52 của Pháp lệnh Thú y năm 2004 thì gửi Hồ sơ đến Chi cục Thú y

- Bước 2: Chi cục Thú y tiếp nhận kiểm tra xem xét hồ sơ; Nếu hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu hoàn chỉnh hoặc trả hồ sơ và thông báo lý do.

- Bước 3: Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y".

* Thành phn hồ sơ:

Sửa đổi : "Bản sao công chứng bằng chứng nhận trình độ chuyên môn" thành : "Bn sao bng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn"

* S lượng h sơ: Sửa đổi thành "1 bộ".

* Thi hn gii quyết: Sửa đổi thành "10 ngày làm việc".

* Cơ quan thực hiện TTHC:

Cơ quan trục tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y"

* Đối tưng thc hin: Bỏ "T chc".

* Phí, lệ phí:

Sửa đổi thành: "50.000 đ/lần cấp. Đối với thú y thủy sản 40.000 /lần cấp".

* Yêu cầu, điều kiện:

Bổ sung: "+ Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Thú y phải có đủ điều kiện về bằng cấp chuyên môn, sức khỏe theo quy định tại Điều 64 và không thuộc đối tượng quy định tại điều 66, Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

+ Trường hợp cá nhân hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật phải có xác nhận thời gian đã thực hành tại cơ sở .

+ Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề là cán bộ, công chức phải có văn bản đồng ý của thủ trưởng cơ quan nơi người đó công tác và chỉ được hành nghề trong phạm vi phù hợp với quy định của pháp luật về cán bộ, công chức".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".

Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý va sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản".

2. Th tc Gia hn chng ch hành ngh t y Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-040973-TT (Thủ tục số 2, Mc VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin: Sửa đổi lại như sau:

"- Bước 1: Trước khi chứng chỉ hành nghề hết hạn một tháng, cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y quy định tại Khoản 1, 2, 4 và 6 Điều 52 của Pháp lệnh Thú y năm 2004 thì gửi hồ sơ đến Chi cục Thú y

- Bước 2: Chi cục Thú y tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ; Nếu hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu hoàn chỉnh hoặc trả hồ sơ và thông báo lý do.

- Bước 3: Cấp gia hạnchứng chỉ hành nghề Thú y cho cá nhân".

* Thành phn h sơ: Sửa đổi lại như sau:

"- Đơn đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

- Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề thú y đã cấp;

- Giấy khám sức khoẻ xác nhận đủ sức khoẻ làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên".

* S lưng h sơ: Sa đổi thành "01 bộ".

* Thi hn gii quyết: Sửa đổi thành "10 ngày làm việc".

* Đối tưng thc hin sửa đổi lại: Bỏ "tổ chức".

* Phí, lệ phí:

Sửa đổi thành: "25.000đ/lần cấp. Đối với thú y thủy sản 20.000 /lần cấp"".

* Yêu cầu, điều kiện:

Bổ sung: "Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y phải có đủ điều kiện sức khỏe theo Điều 64 và không thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y".

* Căn c pháp lý:

Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".

Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý va sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản".

3. Th tc Cp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y - Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041029-TT (Th tc s 3, Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 1, Mục VIII)

4. Th tc Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y- Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-040996-TT (Thủ tục số 4 Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 2, Mục VIII).

5. Th tc Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y- Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041014-TT (Thủ tục số 5 Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 1, Mục VIII)

6. Th tc Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y - Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041004-TT (Thủ tục số 6 Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 2, Mục VIII).

7. Th tc Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041050-TT (Th tc s 7 Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y theo quy định tại Điều 15. Quyết định 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiêp &PTNT về việc ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh đông vật)

8. Th tc Cấp giấy Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y- Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041206-TT (Thủ tục số 8 Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này không phải là TTHC, do nhầm lẫn trong quá trình lập TTHC).

9. Th tc Cp giy chng nhn điu kin v sinh t y đi vi cơ s hành ngh t y Mã số hồ sơ TTHC tn cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-037708-TT (Thủ tục số 9, Mục VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin: Sửa đổi lại như sau:

"- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại Chi cục Thú y theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.

- Bước 2: Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y và các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y.

- Bước 3: Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y

Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điệu kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, Chi cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở

Nếu cơ sở không đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại".

* Thành phn h sơ: Sửa đổi lại như sau:

"- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

 - Giy phép đu tư hoc giy phép kinh doanh (bn sao công chứng)

 - Các giy t liên quan đến vic thành lp cơ sở".

* Thi hn gii quyết: Sửa lại thành "15 ngày làm vic".

* Kết quả thực hiện

Sửa lại thành "Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y".

* Căn cứ pháp lý

Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC "

Bổ sung: “Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08 tháng 03 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y”.

10. Th tc Cp giy chng nhn kim dch đng vt, sn phm đng vt vn chuyn trong nưc Mã số hồ sơ TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-041288-TT. (Thủ tục số 10, Mc VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cơ quan thc hin TTHC

- Cơ quan đưc uỷ quyn hoc phân cp thực hiện: Sửa đổi thành "Trạm Thú y đối với kim dch đng vt, sn phm đng vt vận chuyển trong tỉnh".

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sửa đổi thành "Chi cục Thú y đối với kim dch đng vt, sn phm đng vt vận chuyển ngoại tỉnh; Trạm Thú y đối với kim dch đng vt, sn phm đng vt vận chuyển trong tỉnh".

* Phí, lệ phí

Sửa đổi thành: "- Từ tỉnh này sang tỉnh khác: 20.000đ/lần cấp

- Nội tỉnh: 3.000đ/lần cấp".

* Căn cứ pháp lý

Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC".

Bổ sung: “Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y".

11. Th tc Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y- Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-037669-TT (Thủ tục số 11, Mc VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 9, Mục VIII).

12. Th tc Cp giy chng nhn điu kin VSTY đi vi cơ s kinh doanh đng vật, sn phm đng vt Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-046058-TT (Thủ tục số 12, Mc VIII, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Trình t thc hin: Sửa đổi lại như sau:

"- Bưc 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y tại Chi cục Thú y theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.

- Bưc 2: Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cc Thú y tiến hành kim tra việc thực hiện các quy định về điu kin tiêu chun v sinh thú y và các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y.

- Bước 3: Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y

Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điệu kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, Chi cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở

Nếu cơ sở không đảm bảo điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y, chủ cơ sở tổ chức sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại".

* Mu đơn mu t khai

Bổ sung: “Mẫu 5- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN)”

* Phí, lệ phí

Sửa đổi lại như sau: “Căn cứ theo công việc về thú y được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính”.

* Căn cứ pháp lý

Sửa đổi: "Thông tư 08/2005/QĐ-BTC" thành "Quyết định 08/2005/QĐ-BTC "

Bổ sung: “- Quyết định số: 15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp &PTNT ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT, ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra điều kiện VSTY”.

* Ghi chú: Mu đơn, mu t khai đính kèm

MẪU 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y

Số:................../ĐK-KTVSTY

Kính gửi: ..............……….…........……............................................

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..............

Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……............................….

Chứng minh nhân dân số: …………… Cấp ngày…../…./….. tại…………..………

Điện thoại: ........................... Fax: .......................... Email: ..………........………....

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):

1. Cơ sở chăn nuôi động vật.

Loại động vật: ……………………………………… Số lượng: ……..……...……

2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.

Loại động vật: ………………………………………Số lượng: …..………...……

3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.

Loại động vật: ………………………………………Số lượng: ………..…...……

4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: …………………………… Khối lượng: …..………...…

5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.

6. Cơ sở giết mổ động vật.

Loại động vật: ………………………….. Công suất giết mổ: ……...…con/ngày

7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: …………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày

8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.

Loại sản phẩm động vật: ……………………..….... Công suất: …….….tấn

9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.

Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………………...……

10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:

11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:

12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:

 Loại động vật: ………………………………………….........………...………

 An toàn với bệnh: ………………………………………………..….….….….

13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:

Địa điểm cơ sở: …….………………………….……………….…….…………...…

………………………………………………………………….……………......…

Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….

Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………. Cấp tại ………………………..

Mục đích sử dụng:

Tiêu thụ nội địa

Phục vụ xuất khẩu

Các giấy tờ liên quan: .....…………………………...…..…….......….........................

................................................................................…..........…….......................…......

Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....................

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH

Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ……………………

Thời gian kiểm tra: … giờ, ngày....../..../ …......

Vào sổ đăng ký số ............ ngày......../....../ …......

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ...........................................

Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

IX. LĨNH VỰC KIỂM LÂM

1. Th tc cp Chng ch CITES xut khu mu vt lưu nim Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035815-TT (Th tc s 1, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: TTHC này thuộc thm quyn giải quyết của cơ quan quản lý CITES Việt Nam thuộc Cục Kiểm lâm, không thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh).

2. Th tc cp Giy chng nhn đăng ký tri nuôi Gu Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035835-TT (Thủ tục số 2, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.

* Thời hạn giải quyết: Sửa đổi thành “15 ngày làm vic”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

3. Th tc cp Giy phép di chuyn Gu nuôi (Gu đã gn cp đin t) Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035857-TT (Thủ tục số 3, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 bộ”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

4. Th tc cp Giy chng nhn đăng ký tri nuôi sinh sn, nuôi sinh trưng, cơ strng cy nhân to các li đng vt, thc vt hoang dã quy định ti các ph lc II và III ca công ưc CITES Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035973-TT (Thủ tục số 4, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận

- H sơ, chng t v ngun gc hợp pháp của con ging, cây giống là động vt, thc vt hoang dã; nếu ngun gốc nhp khu phi có văn bn xác nhn ca cơ quan CITES Vit Nam.

- Tài liu tng tin chi tiết liên quan đến tình trng ca con đc, con cái trong đàn ging; cây ging như: s lượng; tui; t l chết hàng năm, lý do; sn lượng hàng năm trưc đây, hin ti và d kiến trong thi gian ti.

- Bn đánh giá nhu cu, ngun cung cp mu vt đ tăng cưng ngun giống sinh sn nhm phát trin ngun gen.

- Loi sn phm d kiến xut khu.

- Tài liệu mô tả hạ tầng của trại nuôi, cơ sở trồng cấy nhân tạo: diện tích, quy mô chuồng, trại phải phù hợp với đặc tính của loài động vật nuôi, công nghệ nuôi, nguồn cung cấp thức ăn, nước uống, nước tưới tiêu, khả năng thú ý, điều kiện vệ sinh môi trường; cách thức lưu trữ thông tin”.

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

5. Th tc cp Giy chng nhn đăng ký tri nuôi sinh sn, tri nuôi sinh trưng đng vt hoang dã thông thưng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035722-TT (Thủ tục số 5, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- H sơ liên quan đến điu kin nuôi, chung tri nuôi và ngun gc đng vt hoang dã thông thường:

+ Tài liu mô t h tng, điu kin ca tri nuôi: din ch, quy mô chuồng, tri phi phù hp vi đc nh ca loài động vt nuôi; năng lc sn xut, thc ăn, đm bo an toàn v ngưi và dch bnh, điu kin v sinh môi trường .

+ Tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của động vật nuôi (bẩy, bắt, mua, tặng, cho… ở đâu, thời gian nào); nếu nguồn gốc nhập khẩu phải có văn bản xác nhận của cơ quan CITES Việt Nam”.

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

6. Th tc cp Giy phép vn chuyn đc bit đi vi thc vt rng (tr g), đng vt rng và sản phẩm ca chúng đã tch thu sung qu Nhà nưc thuc li nguy cp, quý, hiếm Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035807-TT (Thủ tục số 8, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bn đ ngh cp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

- H sơ, tài liu chứng minh nguồn gc thc vt rng (tr g), đng vt rng hoc sn phm ca chúng đã tch thu sung quỹ Nhà c:

+ Hóa đơn bán hàng theo quy đnh ca B Tài chính;

+ Bng kê thc vt rng (tr g), động vt rng hoc sn phm ca cng do cơ quan bán lp

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

7. Th tc cp Giy phép vn chuyn đc bit đi vi đng vt rng khai thác, gây nuôi trong nưc và sn phm ca chúng thuc loài nguy cp, quý, hiếm Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035768-TT (Thủ tục số 7, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc động vật rừng:

* Đối với tổ chức:

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Bảng kê động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do tổ chức lập;

+ Xác nhận của cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại;

* Đối với cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân:

+ Bảng kê động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập.

+ Cơ quan Hạt Kiểm lâm sở tại nơi có động vật rừng hoặc sản phẩm của chúng xác nhận”.

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

8. Th tc cp Giy phép vn chuyn đc bit đi vi thc vt rng và sn phm ca chúng (tr g) thuc loài nguy cp, quý, hiếm Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035811-TT (Thủ tục số 6, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt

- H sơ, tài liu chng minh ngun gốc thc vt rng và sn phm ca chúng (tr gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm:

* Đi vi t chc:

+ Hóa đơn bán hàng theo quy đnh ca B Tài chính;

+ Bng kê thc vt rng hoặc sn phm ca chúng do t chc lp;

+ c nhn ca cơ quan Kim lâm s ti (Hạt Kiểm lâm)

* Đối vi cộng đồng, h gia đình, cá nhân:

+ Bảng kê thực vật rừng và sản phẩm của chúng do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập;

+ Cán b Kim lâm đa bàn tham mưu cho UBND cp xã nơi có thc vt rng và sn phm ca chúng xác nhn”.

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

9. Th tc xác nhn ngun gc g, m sn khác ngoài g Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035927-TT (Th tc s 9, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phần hồ sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bản của cá nhân, tổ chức đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ và lâm sản khác ngoài gỗ.

- Hồ sơ, tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức, cá nhân lập và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đúng đắn và hợp pháp của hồ sơ, hồ sơ gồm:

* Đối với tổ chức: Do Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận.

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính hoặc phiếu xuất kho khi vận chuyển nội bộ.

+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức lập.

* Đối với cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân: Do UBND cấp xã xác nhận.

+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do cộng đồng, hộ gia đình, cá nhân lập .

* Trường hợp tổ chức, cá nhân mua lại một phần lô gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp: Do Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận.

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính hoặc phiếu xuất kho khi vận chuyển nội bộ.

+ Lý lịch gỗ hoặc Bảng kê gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ do tổ chức, cá nhân lập trên cơ sở trích từ bản gốc (kèm theo hồ sơ gốc để kiểm tra, đối chiếu)”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

* Thời hạn giải quyết: Bổ sung “5 ngày làm việc”.

10. Th tc Đóng a Kim lâm Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-035916-TT (Thủ tục số 10, Mc IX, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phn h sơ

Sửa đổi lại như sau: “- Văn bn (tờ trình, đơn) đ ngh đóng búa kiểm lâm.

- H sơ, tài liu chng minh nguồn gc hp pháp ca g do t chc, cng đồng, h gia đình, cá nhân (ch rng, ch g) lp và t chu trách nhim tc pháp lut v tính đúng đn hp pháp ca h sơ. Gồm các trường hợp cụ thể như sau:

* Trưng hp g có ngun gc khai thác, mua bán trong nưc:

+ Giy phép khai thác g; h sơ thiết kế đã đưc cấp có thm quyn phê duyt; h sơ đóng búa bài cây; hóa đơn bán hàng theo quy đnh ca B Tài chính; phiếu xut kho khi vn chuyn ni bộ(tùy tờng hp c th);

+ Lý lch g hoc Bng kê g do t chức, cng đồng, h gia đình, cá nhân (ch rng, ch g) lập;

* Trưng hp g tròn nhp khu hp pháp nhưng kng có du búa hoc du hiu đc bit của c xut khu, phải đóng búa kiểm lâm:

+ T khai nhp khu hàng hóa hp pháp có Hi quan cửa khu xác nhn.

+ Lý lch gỗ hoc Bng kê s g đ ngh đóng búa kiểm lâm do t chc, cá nhân (chủ gỗ) lp kèm theo bn gc lý lch gỗ, bng kê g do nưc xut khu lp có xác nhn ca Hi quan ca khu.

* Trưng hp g x lý tch thu:

+ Quyết đnh x lý tch thu ca cơ quan Nhà nưc có thm quyn;

+ Lý lch g do cơ quan x lý lp

* S lưng h sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Đối tưng thc hin: Bổ sung “cá nhân”.

X. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Th tc Cp giấy chng ch ng nhn vưn cung cp hom số h TTHC trên cơ sd liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031860-TT (Thủ tục số 1, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục: Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống vườn cung cấp hom, lâm phần tuyển chọn”.

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.

2. Th tc Cấp giy chng ch ng nhn ngun ging y tri số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031874-TT (Thủ tục số 2, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Cấp chng ch ng nhn ngun ging y trội”.

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.

3. Th tc Cấp giy chng nhn ngun gc ging ca y con số h TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031879-TT (Thủ tục số 3, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Thành phần hồ sơ : Bỏ “Các tài liệu, chứng từ liên quan khác (nếu có)”

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.

4. Th tc Cp giy chng nhn ngun gc lô ging cây trng lâm nghip Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031890-TT (Thủ tục số 4, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.

5. Th tc: Cp giy chng nhn đ điu kin SXKD ging cây trng lâm nghip chínhMã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031903-TT (Thủ tục số 5, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm : Sửa ‘‘Mẫu biểu số 10’’ thành ‘‘Mẫu biểu số 9’’.

6. Th tc Cp giy chng ch công nhn rng ging chuyn hoá Mã số h TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031922-TT (Thủ tục số 6, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Th tc Cp chng ch công nhn nguồn giống rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng".

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bổ sung “Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng”.

7. Th tc Cp giy chng ch công nhn rng ging trng Mã số h sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031942-TT (Th tc s 7, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 6, Mục X).

8. Th tc Cp giy chng ch công nhn vưn ging hu tính Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-031988-TT (Th tc s 8, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: TTHC này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Lâm nghiệp).

9. Th tc Cp giy chng nhn vưn ging vô tính Mã số h TTHC trên cơ sở dliu quốc gia về TTHC: T-QBI-032011-TT (Th tc s 9, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: TTHC này thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Lâm nghiệp).

10. Th tc Cp giy phép khai thác g rng sn xut là rng trng tp trung ca t chc Nhà nưc bng vn ngân ch, vn vin tr không hn li Mã số h TTHC trên cơ sở dliu quốc gia về TTHC: T-QBI-032021-TT (Thủ tục số 10, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định cấp phép khai thác gỗ rừng trồng; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên và khai thác tận dụng gỗ rừng trồng".

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý của TTHC:  Bổ sung “Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá thiết kế các hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng”.

11. Th tc Cp giy phép khai thác tn thu, tn dụng g rng t nhiên, rng trng Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032038-TT (Th tc s 11, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 10, Mục X)

12. Th tc M cửa rng khai thác gỗ rng t nhiên Mã số h TTHC trên cơ sd liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032076-TT (Th tc s 12, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).

13. Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng rừng – Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-032101-TT (Thủ tục số 13, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

14. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sd liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032112-TT (Th tc s 14, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).

15. Th tc Phê duyt h sơ thiết kế h tr trng rng sn xut - Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032133-TT (Th tc s 14, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thực hiện theo sự vụ).

16. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng phòng hộ - Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032189-TT (Thủ tục số 16, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ thiết kế trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng".

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ

* Căn cứ pháp lý của TTHC:

Bỏ: "Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 ; Quyết định 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 ; Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC; Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 ; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 ; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".

Bổ sung: "Quyết định số 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/2/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy trình thiết kế rừng trồng".

17. Th tc Phê duyt h sơ chăm sóc rng trng Mã số h TTHC tn cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032197-TT (Thủ tục số 17, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục 16, Mục X).

18. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ Bảo vệ rừng – Mã sh TTHC tn cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032268-TT (Thủ tục số 18, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ bảo vệ rừng"

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ

* Căn cứ pháp lý của TTHC:

Bỏ: "Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005 ; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".

19. Th tc Phê duyt h sơ thiết kế phc hi rng bng khoanh nuôi XTTS có trng bsung Mã số h TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032268-TT (Thủ tục số 19, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Tên thủ tục : Sửa đổi thành "Thủ tục Thẩm định hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng khoanh nuôi"

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý của TTHC:

Bỏ: "Nghị quyết số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ; Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC; Quyết định phân khai kế hoạch hàng năm".

20. Th tc Phê duyt h sơ thiết kế phc hi rng bng khoanh nuôi đơn gin - Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032288-TT (Thủ tục số 20, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục 19, Mục X).

21. Th tc Thanh lý rng trng b chết Mã số h TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032317-TT (Thủ tục số 21, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND).

Nội dung sửa đổi:

* Cách thức thc hin

Sửa đổi lại như sau: “Trực tiếp tại Chi cục Lâm nghiệp Quảng Bình (nếu là tổ chức), hoặc UBND huyện (nếu là cá nhân, cộng đồng).

* Số lượng hồ sơ: Sửa đổi thành “01 b”.

* Căn cứ pháp lý: Bỏ cụm từ “Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT số…ký hiệu/ngày…/…/”

22. Th tc Xut a bài cây đ thiết kế khai thác g rng t nhiên - mã số h TTHC trên cơ s d liu quốc gia về TTHC: T-QBI-032371-TT (Thủ tục số 22, Mc X, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

Bãi bỏ thủ tục hành chính này.

(Lý do: Thực hiện theo sự vụ)