Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 82 (tám mươi hai) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2011, Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 03/11/2011, Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Phần I. Danh mục tên thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung.
Stt | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Thủy sản | ||
1 | Đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
2 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy sản |
|
3 | Đề nghị Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản |
|
4 | Đề nghị xác nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản |
|
5 | Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
|
6 | Đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
|
7 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
|
8 | Đề nghị chấp thuận Đóng mới, Cải hoán tàu cá |
|
9 | Đề nghị xác nhận đăng ký tàu cá |
|
10 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
11 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn |
|
12 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
|
13 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
14 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
15 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
|
16 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
|
17 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá |
|
18 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Xóa đăng ký tàu cá |
|
19 | Đề nghị cấp Sổ thuyền viên tàu cá |
|
20 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
21 | Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
22 | Đề nghị cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
|
23 | Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
24 | Đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
25 | Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
|
26 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. |
|
27 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV) |
|
28 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương) |
|
29 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản) |
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp | ||
1 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 | Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được; có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ) |
|
4 | Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được; có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ) |
|
5 | Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh). |
|
6 | Đề nghị chỉ định lại Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
|
7 | Đề nghị mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
|
8 | Đề nghị miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận |
|
9 | Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh) |
|
10 | Đề nghị tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
11 | Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
12 | Đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
13 | Đề nghị cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
14 | Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
|
15 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
16 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
17 | Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận) |
|
18 | Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
|
19 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Giấy chứng nhận; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Giấy chứng nhận; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
21 | Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Chứng chỉ hành nghề trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Chứng chỉ; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Chứng chỉ; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
22 | Đề nghị cấp hoặc cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Thẻ; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Thẻ; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
23 | Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
|
24 | Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại) |
|
25 | Đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
|
26 | Đề nghị Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
27 | Đề nghị kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
28 | Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò ấp trứng |
|
29 | Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) bán thịt |
|
30 | Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò giết mổ |
|
31 | Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
|
32 | Đề nghị Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
|
33 | Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | TTHC sửa đổi, bổ sung |
34 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | TTHC sửa đổi, bổ sung |
35 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | TTHC sửa đổi, bổ sung |
36 | Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng bị hủy bỏ. | TTHC sửa đổi, bổ sung |
37 | Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng. | TTHC sửa đổi, bổ sung |
III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | ||
1 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường | TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES |
|
3 | Đề nghị cấp Chứng chỉ đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
|
4 | Đề nghị cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
|
5 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
6 | Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước |
|
7 | Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi |
|
8 | Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
|
9 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
|
10 | Đăng ký công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trên phạm vi tỉnh |
|
11 | Đăng ký cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con trên phạm vi tỉnh |
|
12 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
|
13 | Đề nghị cấp sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản |
|
14 | Xin miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh |
|
15 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm). |
|
16 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu |
|
17 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ |
|
18 | Đề nghị chấp thuận tỉa thưa rừng |
|
19 | Đề nghị phê duyệt phương án thiết kế chăm sóc rừng trồng |
|
20 | Đề nghị phê duyệt phương án quản lý bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
21 | Đề nghị Phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự toán thi công công trình: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng khoan nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung |
|
22 | Đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). |
|
23 | Đề nghị cấp Giấy phép khai thác, tận thu gỗ, lâm sản ngoài gỗ | TTHC sửa đổi, bổ sung |
- 1Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 5408/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 5408/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1624/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Tống Minh Viễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra