Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5408/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn; Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011, của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn Hà Nội; Căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật mới được ban hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điu 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph, Giám đốc các Sở, Thủ trưng các Ban, Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành ph;
- Ch tịch, các PCT UBND Thành ph;
- C/PVP UBND TP;
- NC, NN-NT, TH, HCTH;
-
Lưu: VT, KSTTHC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5408/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của y ban nhân dân thành ph Hà Nội)

PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

1

Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ s sản xuất, kinh doanh giống thủy sản

2

Khai báo và kim dịch đối với thủy sản ging vận chuyn trong nưc

3

Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống được đánh bắt ngoài t nhiên vn chuyn trong nước

4

Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyn trong nước

5

Kim dch đối vi sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

6

Kiểm dch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận

PHẦN II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

GHI CHÚ

1

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước

Thủ tục hành chính này được thay thế bng 05 thủ tục hành chính sau đây:

1. Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống vận chuyn trong nưc.

2. Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước.

3. Kim dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước.

4. Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

5. Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận.

PHẦN III: NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tên thủ tục: Giấy chứng nhận đt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản

Trình tự thực hiện

+ Tổ chức: Nộp h sơ tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, nhận phiếu hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn;

+ Chi cục Thủy sản Hà Nội: Nhận hồ sơ, thẩm định, trả kết quả khi tới hn.

Cách thức thực hin

Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội;

Đa chỉ: Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội.

Thành phn hồ sơ

a) Thành phn h sơ:

- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản;

- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở;

- Sơ đồ bố trí mặt bng của cơ sở.

b) Số lưng hồ sơ: 01 b.

Thời hạn giải quyết

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiên TTHC

+ Cá nhân;

+ Tổ chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội;

b) Cơ quan hoặc ngưi có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội;

d) Cơ quan phi hợp: Không.

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy chứng nhận.

Phí, lệ phí

- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đi với cơ sở sản xut ging thủy sản:

+ Công suất > 20 triệu con/năm: 468.500 đng;

+ Công suất từ 10 đến 20 triệu con/năm: 399.000 đồng;

+ Công suất từ 5 đến 10 triệu con/năm: 255.000 đng;

+ Công suất đến 5 triệu con/năm: 170.000 đng.

- Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sn: 145.500 đồng.

- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm:

+ Cơ sở do Trung ương quản lý: 420.000 đng;

+ Cơ s do địa phương quản lý: 291.000 đồng.

- Phí cấp Giy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sn cho cơ sở sn xuất ging thủy sản: 70.000 đồng/lần cp.

(Theo thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính).

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đăng ký kim tra điều kiện vệ sinh thú y thuỷ sản (Phụ lục 1);

- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ s (Phụ lục 2)

(Ban hành kèm theo Thông tư s: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/ 7/2010 của B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn).

Yêu cu điu kiện thực hiện TTHC

- Giy phép kinh doanh;

- Có cán b kỹ thuật có Chứng chỉ hành ngh v kỹ thuật nuôi trng thủy sản (đối với cơ sở sản xuất giống b mẹ, ging thương phm), hoặc Bằng đại học về chuyên ngành thủy sản (đối với cơ sở sản xut đàn giống thuần chủng, đàn giống cụ kỵ, đàn giống ông bà);

- Hồ sơ theo dõi quá trình sản xut ging;

- Các giấy tờ khác liên quan đến việc thành lp cơ s (Giy chng nhn quyn sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê ao, đầm nuôi).

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ v điều kiện sản xuất kinh doanh một s ngành nghề thủy sản;

- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 8/3/2006 của Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quy trình, thủ tục kim dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (mục 2,4 phần II) có hiệu lực từ ngày 18/5/2006;

- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định việc kim tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xut, kinh doanh thủy sản;

- Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y;

- Quyết định s 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

PHỤ LỤC 1

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông
tư s41/2010/TT-BNNPTNTngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN

Kính gửi: ……………………………………………….

Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):            …………………………………………………………….

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………….. Cấp ngày ….. / ….. / …….. tại …………………

Điện thoại: ……………….. Fax: ………………………… Email: …………………………………..

Địa điểm đăng ký kiểm tra: ……………………………………………………………………………

Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh: ………………………………………………………………

Hình thức kiểm tra:        Lần đầu £        lại         £         gia hạn £

Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:

……………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ gửi kèm gồm:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Dự kiến thời gian cơ sở bắt đu hoạt động: ngày           …………./…………./………………….

Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.

 

 

Đăng ký tại ………………………………………

Ngày ……… tháng …….. năm ………………..

T CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng du- nếu có)

 

PHỤ LỤC 2

MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông t
ư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

TÊN CƠ SỞ....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ

1. Hình thức hoạt động:

2. Vị trí:

3. Tóm tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng:

a. Diện tích mặt bằng (m2):

b. Din tích từng khu vực trong cơ sở:

c. Khu cách ly kiểm dịch:

d. Số lượng bể (ao..):

Sơ đồ thiết kế ao/ đầm nuôi hoặc bản mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, cht đt, có lót đáy hay không lót đáy... đảm bảo chng thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.

đ. Hệ thống cấp/thoát nước.

Biện pháp xử lý chất thải, nước thải đm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng nuôi khác.

e. Ngun nước cấp:

4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xut/kinh doanh

5. Nhân lực:

- S người:                   Cán bộ kỹ thuật                         Công nhân

- Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật

- Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vục cơ sở đang thực hiện

6. Các biện pháp bo vệ người và động vật từ bên ngoài

7. Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở                 

- Sổ nhật ký ghi chép:   có £                không £

+ Quá trình chăm sóc, qun lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường

+ Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS

Chúng tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

(Lưu ý: Tùy từng mô hình sản xut hoặc kinh doanh thủy sản đ điu chnh ni dung báo cáo cho phù hợp)

 

 

Chủ cơ sở
Ký tên, đóng dấu (nếu có)

 

2. Tên thủ tục: Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống vận chuyển trong nước

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Chủ hàng khi vận chuyn thủy sản phải khai báo kim dịch ít nhất 03 ngày trước khi xuất hàng với Chi cục Thủy sản Hà Ni khi vận chuyn trong phạm vi thành phố hoặc khi vận chuyển ra khỏi thành phố.

- Bước 2: Ngay sau khi nhận được hồ sơ cơ quan kiểm dịch động vật kiểm tra nội dung khai báo và các giấy tờ có liên quan; nếu h sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định:

Trong thời gian 01 ngày làm việc k từ khi nhận được h sơ hợp lệ, căn cứ tình hình dịch bệnh thủy sản tại nơi xuất phát, cơ quan kim dịch động vật xác nhận khai báo kiểm dịch, thông báo địa đim, thời gian tiến hành kiểm dịch và chuẩn bị các điu kiện đ kim dịch.

- Bước 3: Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi thủy sản được tập trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch:

+ Nếu nghi thủy sản mắc bệnh truyền nhiễm, cơ quan kiểm dịch lấy mẫu xét nghiệm tác nhân gây bệnh;

+ Trong vòng 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật phải gửi mẫu tới phòng xét nghiệm để kiểm tra các ch tiêu bệnh;

+ Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc k từ khi nhận mu, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kiểm dịch động vật;

+ Trường hợp xét nghiệm cho kết quả nghi ngờ, cơ quan kiểm dịch động vật phải thông báo cho chủ hàng biết để lấy mẫu kiểm tra lại. Trong thi gian không quá 02 ngày làm việc, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kim dịch động vật.

- c 4: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ kết quả kiểm tra, nếu thủy sản đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 12 giờ trước khi vận chuyển.

Cách thức thực hin

Không quy định.

Thành phần hồ sơ

a. H sơ gm:

1) Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

2) Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xut phát của thủy sn (nếu có);

3) Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);

4) Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phẩm thủy sn thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang đã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.

b. Số lưng h sơ: Không quy định.

Thời hạn giải quyết

- Khai báo kim dịch ít nhất 03 ngày trước khi xuất hàng;

- 01 ngày kiểm tra hồ sơ khai báo;

- 01 ngày kiểm tra và gửi mẫu xét nghiệm (nếu có);

- 03 ngày chờ kết quả xét nghiệm;

- 02 ngày chờ kết qu xét nghiệm lại;

- 01 ngày cấp giấy chứng nhận.

Đối tượng thực hin TTHC

- Cá nhân.

- Tổ chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyn quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

d) Cơ quan phối hp: không.

Kết quả thực hiện TTHC

Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy đăng ký kim dịch (bản giao cho chủ hàng), Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyn trong nước, bản sao phiếu trả lời kết quả xét nghiệm (nếu có); bản sao Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có) và các giy tờ khác có liên quan.

Phí, lệ phí

- Theo Phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của B Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

Tên mẫu đơn, tờ khai

Giy khai báo kim dịch thủy sản, sn phẩm thủy sản vận chuyn trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bng nghiệp và Phát triển nông thôn).

Yêu cu điều kiện thực hiện TTHC

Không.

Căn c pháp lý của TTHC

- Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn quy định trình tự, thủ tục kim dịch động vật thủy sản, sản phm động vật thủy sản;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Quyết định s 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012 ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của y ban nhân dân thành phố Hà Ni về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

Mu 1 - Phụ lục 2: Mu hồ sơ kiểm dịch thủy sản, sản phm thủy sản

(Ban hành kèm theo Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

 

GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC

S: ………………../ĐK-KDTS

Kính gửi: …………………………………………………….

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ……………………………………………………………..

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………. Di động: ………………….. Fax: ……………………………………..

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá th/Dạng sản phẩm (1)

Số lượng/ Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………………. S lượng bao gói: …………….

Tên địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản ………………;

……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: ……………………………………

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ……………………………………………..

Nơi đến cui cùng: ……………………………………………………………………………………

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………. S lượng: …………….. Trọng lượng: …………………………….

2/ ……………………………. Số lượng: …………….. Trọng lượng: …………………………….

3/ ……………………………. Số lượng: …………….. Trọng lượng: …………………………….

Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………………

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ……………………………………………………………………

Địa điểm kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Thời gian kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: ………... vào hi ………..

giờ …….. ngày …./……../………

Vào sổ đăng ký số ………… ngày ….../……./……

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ……………………

Ngày ….. tháng ….. năm …..

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bn do chủ hàng hoặc người đại diện giữ

- Cá nhân đăng ký không có con du, chỉ ký và ghi rõ họ tên.

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Kèm theo Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

70.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

 

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1

Phí kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

 

 

 

- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000

 

- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

 

II

Thủy sản

 

 

1

Bệnh vi rút

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

Mẫu

 

136.000

42.500

17.000

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

-

 

136.000

42.500

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

 

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

 

TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

1.2

 

 

 

VNN

- RT-PCR

- Mô

Mẫu

 

185.500

41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

-

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác

Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp

- Các nấm khác

-

51.000

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500

3. Tên thủ tục: Khai báo và kiểm dịch đối vi thủy sản giống đưc đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Chủ hàng khi vận chuyển thủy sản giống được đánh bt ngoài t nhiên phải khai báo kim dịch với Chi cục Thủy sản Hà Nội (trường hợp để nuôi tại địa phương hoặc khi vận chuyn ra khỏi thành phố).

- Bước 2: Cơ quan kiểm dịch thực hiện việc kiểm dịch:

* Trường hợp để nuôi tại địa phương: Kim tra triệu chứng lâm sàng; Ly mẫu kiểm tra, xét nghiệm các bệnh thuộc Danh mục các bệnh thủy sản phải công b dịch đối với các trường hp: Thủy sản sử dụng để sản xuất giống; thủy sản không rõ nguồn gốc tại các cơ s kinh doanh giống thủy sản;

Trong vòng 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật phải gửi mẫu tới phòng xét nghiệm đ kim tra các chỉ tiêu bệnh.

* Trường hợp vận chuyển ra khỏi tỉnh: Kiểm tra triệu chứng lâm sàng; Lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm các bệnh thuộc Danh mục các bệnh thủy sản phải công b dịch đối với các trường hp: Thủy sản sử dụng để sản xuất ging; thủy sản không rõ ngun gc tại các cơ sở kinh doanh giống thủy sản;

Trong vòng 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật phải gửi mẫu tới phòng xét nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu bệnh.

+ Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận mẫu, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kim tra cho cơ quan kim dịch động vật;

+ Trường hợp xét nghiệm cho kết quả nghi ngờ, cơ quan kim dịch động vật phi thông báo cho chủ hàng biết để lấy mẫu kiểm tra lại. Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kiểm dịch động vật.

- Bước 3: Trong thời gian 01 ngày làm việc k từ khi nhận được đy đủ kết qu kiểm tra, nếu thủy sản đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dch đng vt cấp Giấy chứng nhận kim dịch.

Cách thức thực hin

Không quy định.

Thành phần hồ sơ

a. H sơ gm:

- Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

b. S lượng hồ sơ: không quy định.

Thời hạn giải quyết

- 01 ngày kiểm tra và gửi mu xét nghiệm (nếu có);

- 03 ngày chờ kết quả xét nghiệm;

- 02 ngày chờ kết quả xét nghiệm lại;

- 01 ngày cấp giấy chng nhận.

Đối tượng thực hin TTHC

- Cá nhân

- T chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cp thực hiện: không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

d) Cơ quan phi hợp: không.

Kết qu thực hiện TTHC

Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy đăng ký kim dịch (bàn giao cho chủ hàng), giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước, bản sao phiếu trả lời kết quả xét nghim (nếu có)

Phí, lệ phí

- Theo phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của B Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

Tên mẫu đơn, tờ khai

Giấy khai báo kim dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyn trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn).

Yêu cu điu kiện thực hiện TTHC

Không.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kim dịch động vật thủy sản, sản phm động vật thủy sn;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết đnh số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Ni về vic thành lp Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

Mu 1 - Phụ lục 2 : Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thy sản vận chuyển trong nước

(Ban hành kèm theo Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

 

GIẤY KHAI BÁO KIM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHM THỦY SẢN VN CHUYN TRONG NƯỚC

S: ………………../ĐK-KDTS

Kính gửi: …………………………………………………….

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ……………………………………………………………..

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………. Di động: ………………….. Fax: ……………………………………..

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá th/Dạng sản phẩm (1)

Số lượng/ Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………………. S lượng bao gói: …………….

Tên địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản ………………;

……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: ……………………………………

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ……………………………………………..

Nơi đến cui cùng: ……………………………………………………………………………………

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………. S lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

2/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

3/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………………

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ……………………………………………………………………

Địa điểm kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Thời gian kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: ………...
vào hi …… giờ ….. ngày …..../……../………

Vào sổ đăng ký số ………… ngày ….../……./……

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ……………………

Ngày ….. tháng ….. năm …..

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bn do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con du, chỉ ký và ghi rõ họ tên.

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

(Kèm theo Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

70.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

 

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1

Phí kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

 

 

 

- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000

 

- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

 

II

Thủy sản

 

 

1

Bệnh vi rút

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

Mẫu

 

136.000

42.500

17.000

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

-

 

136.000

42.500

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

 

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

 

TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

 

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

1.2

 

 

 

VNN

- RT-PCR

- Mô

 

Mẫu

 

185.500

41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

-

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác

Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp

- Các nấm khác

-

51.000

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500

 

4. Tên thủ tục: Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Chủ hàng khi vận chuyển thủy sản giống được đánh bt ngoài t nhiên phải khai báo kim dịch với Chi cục Thủy sản Hà Nội (trường hợp để nuôi tại địa phương hoặc khi vận chuyn ra khỏi thành phố).

- Bước 2: Xác nhận khai báo kiểm dịch:

a) Ngay sau khi nhận được hồ sơ theo quy định cơ quan kiểm dịch động vật kiểm tra nội dung khai báo và các giấy tờ có liên quan; nếu h sơ không đầy đủ, hp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định;

b) Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp l, căn cứ tình hình dịch bệnh thủy sản tại nơi xuất phát, cơ quan kiểm địch động vật xác nhận khai báo kiểm dịch, thông báo địa điểm, thời gian tiến hành kiểm dịch và chuẩn bị các điều kiện để kiểm dịch.

- Bước 3: Trong thời gian 01 ngày làm việc, Cơ quan kiểm dịch thực hiện việc kiểm dịch;

* Trường hợp thủy sản thu hoạch từ cơ s nuôi không có dịch bệnh tại địa phương đang công b dịch:

Lấy mẫu ngẫu nhiên để xét nghiệm bệnh đang công bố dịch; Lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm các bệnh thuộc Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch đối với các trường hợp: Thủy sản s dụng đ sản xuất giống; thủy sản không rõ nguồn gốc tại các cơ sở kinh doanh giống thủy sản;

+ Trong vòng 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật phải gửi mẫu tới phòng xét nghiệm để kim tra các chỉ tiêu bệnh;

+ Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận mẫu, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kiểm dịch động vật.

+ Trường hợp xét nghiệm cho kết quả nghi ngờ, cơ quan kiểm dịch động vật phải thông báo cho chủ hàng biết để lấy mẫu kiểm tra lại. Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kiểm dịch động vật.

* Trường hợp thủy sản thu hoạch từ cơ s nuôi có bệnh đang công bố dịch phải được chế biến (làm chín bng nhiệt, hoặc tùy tng loại bệnh có yêu cầu cụ thể về phương pháp chế biến) trước khi đưa ra khỏi vùng có công bố dịch.

- Bước 4: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ kết quả kiểm tra hoặc sau khi kiểm tra, nếu thủy sản đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật cp Giy chứng nhn kiểm dch.

Cách thức thực hin

Không quy định

Thành phần hồ sơ

a) H sơ gm:

1. Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

2. Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ s an toàn dịch bệnh nơi xut phát của thủy sản (nếu có);

3. Bản sao phiếu kết quả xẻt nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);

4. Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phm thủy sn thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.

b. S lượng hồ sơ: Không quy định.

Thời hạn giải quyết

- 01 ngày kiểm tra hồ sơ;

- 01 ngày kiểm tra và gửi mu xét nghiệm (nếu có);

- 03 ngày chờ kết quả xét nghiệm;

- 02 ngày chờ kết quả xét nghiệm lại;

- 01 ngày cấp giấy chng nhận.

Đối tượng thực hin TTHC

- Cá nhân

- T chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cp thực hiện: không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

d) Cơ quan phi hợp: không.

Kết qu thực hiện TTHC

Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy đăng ký kim dịch (bàn giao cho chủ hàng), giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước, bản sao phiếu trả lời kết quả xét nghim (nếu có)

Phí, lệ phí

- Theo phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của B Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

Tên mẫu đơn, tờ khai

Giấy khai báo kim dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyn trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn).

Yêu cu điu kiện thực hiện TTHC

Không.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kim dịch động vật thủy sản, sản phm động vật thủy sn;

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết đnh số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Ni về vic thành lp Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

Mu 1 - Phụ lục 2 : Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thy sản vận chuyển trong nước

(Ban hành kèm theo Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

 

GIẤY KHAI BÁO KIM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHM THỦY SẢN VN CHUYN TRONG NƯỚC

S:  ………………../ĐK-KDTS

Kính gửi: …………………………………………………….

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ……………………………………………………………..

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………. Di động: ………………….. Fax: ……………………………………..

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá th/Dạng sản phẩm (1)

Số lượng/ Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………………. S lượng bao gói: …………….

Tên địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản ………………;

……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: ……………………………………

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ……………………………………………..

Nơi đến cui cùng: ……………………………………………………………………………………

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………. S lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

2/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

3/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………………

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ……………………………………………………………………

Địa điểm kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Thời gian kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: ………...
vào hi …… giờ ….. ngày ..../……../………

Vào sổ đăng ký số ………… ngày ….../……./……

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ……………………

Ngày ….. tháng ….. năm …..

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bn do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con du, chỉ ký và ghi rõ họ tên.

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

(Kèm theo Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

70.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

 

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1

Phí kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

 

 

 

- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000

 

- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

 

II

Thủy sản

 

 

1

Bệnh vi rút

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

Mẫu

 

136.000

42.500

17.000

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

-

 

136.000

42.500

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

 

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

 

TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

 

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

1.2

 

 

 

VNN

- RT-PCR

- Mô

 

Mẫu

 

185.500

41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

-

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác

Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp

- Các nấm khác

-

51.000

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500

5. Tên thủ tục: Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Chủ hàng khi vận chuyn sản phm thủy sản phải khai báo kim dịch ít nht 02 ngày với Chi cục Thủy sản Hà Nội (khi vận chuyển trong phạm vi thành phố hoặc khi vận chuyn ra khi thành phố).

- Bước 2: Xác nhận khai báo kim dịch:

a) Ngay sau khi nhận được hồ sơ theo quy định cơ quan kim dịch đng vt kiểm tra nội dung khai báo và các giy tờ có liên quan; nếu h sơ không đầy đ, hợp lệ thì hướng dẫn chủ hàng hoàn chỉnh hsơ theo đúng quy định;

b) Trong thi gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được h sơ hợp l căn cứ tình hình dịch bệnh thủy sản tại nơi xut phát, cơ quan kiểm dịch đng vt xác nhận khai báo kiểm dịch, thông báo địa đim thời gian tiến hành kiểm dịch và chuẩn bị các điu kiện đkiểm dịch.

- Bước 3: Trong thời gian 01 ngày làm việc, k từ khi sản phm thủy sn được tp trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch.

- Bước 4: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đy đ kết quả kiểm tra, nếu sản phẩm thủy sn đủ tiêu chun vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dich động vật cấp giấy chứng nhận kim dịch.

Cách thức thực hin

Không quy định.

Thành phần hồ sơ

a) Hồ sơ gồm:

1. Giy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyn trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn);

2. Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xut phát của thủy sản (nếu có);

3. Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sn (nếu có);

4. Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phm thủy sản thuc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy đnh tại các Phụ lục của Công ước CITES.

b) Sng hồ sơ: Không quy định.

Thời hạn giải quyết

- Khai báo kim dịch trước ít nht 02 ngày;

- 01 ngày kiểm tra hồ sơ khai báo;

- 01 ngày kiểm tra và cấp giấy chứng nhận.

Đối tượng thực hin TTHC

- Cá nhân;

- Tổ chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Ni.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cp thực hiện: không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sn Hà Nội.

d) Cơ quan phi hợp: không.

Kết qu thực hiện TTHC

Hồ sơ kim dch cp cho chủ hàng gm: Giy đăng ký kiểm dịch (bàn giao cho chủ hàng), giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phm thủy sản vận chuyn trong nước và các giy tờ khác có liên quan nếu có.

Phí, lệ phí

Theo phụ lục Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

Tên mẫu đơn, tờ khai

Giy khai báo kim dịch thủy sản, sản phm thủy sản vận chuyn trong nước (mẫu 1- Phụ lục 2 Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp Phát triển nông, thôn).

Yêu cu điu kiện thực hiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sn phm động vật thủy sản;

- Thông tư 43/2010/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điu 17 ca Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Điu 2 Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một s điu của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010;

- Điều 2 Thông tư 53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điu của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010;

- Điều 5 Thông tư số 47/2010/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010;

- Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công b thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội.

 

Mu 1 - Phụ lục 2 : Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thy sản vận chuyển trong nước

(Ban hành kèm theo Thông tư s 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

 

GIẤY KHAI BÁO KIM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHM THỦY SẢN VN CHUYN TRONG NƯỚC

S: ………………../ĐK-KDTS

Kính gửi: …………………………………………………….

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ……………………………………………………………..

Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………. Di động: ………………….. Fax: ……………………………………..

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

STT

Tên thương mại

Tên khoa học

Kích thước cá th/Dạng sản phẩm (1)

Số lượng/ Trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Quy cách đóng gói/bảo quản: …………………………………. S lượng bao gói: …………….

Tên địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản ………………;

……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………….. Fax: ……………………………………

Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ……………………………………………..

Nơi đến cui cùng: ……………………………………………………………………………………

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……………………………. S lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

2/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

3/ ……………………………. Số lượng: …………….. Khối lượng: …………………………….

Phương tiện vận chuyển: ……………………………………………………………………………

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ……………………………………………………………………

Địa điểm kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Thời gian kiểm dịch: ………………………………………………………………………………….

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

 

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại: ………...
vào hi …… giờ ….. ngày ..../……../………

Vào sổ đăng ký số ……… ngày ….../……./……

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đăng ký tại ……………………

Ngày ….. tháng ….. năm …..

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

- (*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)

- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bn do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;

- Cá nhân đăng ký không có con du, chỉ ký và ghi rõ họ tên.

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

(Kèm theo Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

70.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

 

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1

Phí kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

 

 

 

- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000

 

- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

 

II

Thủy sản

 

 

1

Bệnh vi rút

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

Mẫu

 

136.000

42.500

17.000

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

-

 

136.000

42.500

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

Lần/mẫu

195.500

42.500

 

TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

Lần/mẫu

195.500

42.500

1.2

 

 

 

VNN:

- RT-PCR

- Mô

Mẫu

 

185.500

41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

-

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác

Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp

- Các nấm khác

-

51.000

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500

6. Tên thủ tục: Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận

Trình tự thực hiện

- Bước 1: Cơ quan kiểm dịch động vật tại địa phương nơi tiếp nhận lô hàng chỉ thực hiện kiểm dịch thủy sản ging tại nơi đến trong các trường hợp sau:

a) Lô hàng không có giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch không hp lệ;

b) Cơ quan kiểm dịch động vật phát hiện có sự đánh tráo hoặc lấy thêm thủy sn khi chưa được phép của cơ quan kiểm dịch động vật;

c) Cơ quan kiểm dịch động vật phát hiện hoặc nghi ngờ thủy sản mắc bệnh.

- Bước 2: cơ quan kiểm dịch động vật tiến hành lập biên bản, yêu cầu chủ hàng thực hiện cách ly lô hàng và lấy mẫu xét nghiệm các bệnh thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch.

Trường hp kết quả xét nghiệm đạt yêu cầu, cơ quan kiểm dịch cho phép lô hàng được đưa vào sử dụng.

Cách thức thực hin.

Không quy định.

Thành phần hồ sơ

a. Hồ sơ gồm: Không quy định.

b. Số lượng hồ sơ: Không quy định

Thời hạn giải quyết

Không quy định.

Đôi tượng thực hiên TTHC

- Cá nhân.

- T chức.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyển quyết định: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp: không.

Kết quả thực hiện TTHC

Không quy định

Phí, lệ phí

Theo phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí lệ phí trong công tác thú y.

Tên mu đơn, tờ khai

Không

Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC

1. Lô hàng không có giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch không hợp lệ;

2. Cơ quan kiểm dịch động vật phát hiện có sự đánh tráo hoặc lấy thêm thủy sản khi chưa được phép của cơ quan kiểm dịch động vật;

3. Cơ quan kiểm dịch động vật phát hiện hoặc nghi ngờ thủy sản mắc bnh.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sn phm động vật thủy sản.

- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tàỉ chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Quyết định s 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới bannh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thành lập Chi cục Thủy sản Nội.

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

(Kèm theo Thông tư s 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 - Lệ phí trong công tác thú y

Stt

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh

Lần

70.000

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:

 

 

 

- Từ tỉnh này sang tỉnh khác

Lần

30.000

 

- Nội tỉnh

Lần

5.000

3

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu; giấy chứng nhận bệnh phẩm (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

70.000

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)

Lần

40.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

Lần

50% mức thu lần đầu

 

III

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1

Phí kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

 

 

1.1

Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản

 

 

 

- Lô hàng có số lượng ≤ 500 con

Lô hàng

50.000

 

- Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con

Lô hàng

100.000

 

- Lô hàng có số lượng từ > 10.000 con

Lô hàng

200.000

 

II

Thủy sản

 

 

1

Bệnh vi rút

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

Mẫu

 

136.000

42.500

17.000

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

-

 

136.000

42.500

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

 

TSV (Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

Lần/mẫu

 

195.500

42.500

1.2

 

 

 

VNN

- RT-PCR

- Mô

Mẫu

 

185.500

41.000

1.3

Các vi rút khác

-

485.000

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

Chỉ tiêu

101.000

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

-

 

101.000

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

-

101.000

2.4

+ Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

-

101.000

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

-

101.000

3

Bệnh nấm

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia.sp

- Nấm Archlya.sp

- Nấm Aphanomyces.sp

- Các nấm khác

Chỉ tiêu

51.000

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium.sp

- Nấm Lagenidium.sp

- Nấm Haliphthoros.sp

- Các nấm khác

-

51.000

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

Chỉ tiêu

36.500

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

-

36.500