Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng năm 2023
1.1. Tổng diện tích (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng): 10.300,32 ha; trong đó:
- Rừng tự nhiên: 1.727,25 ha.
- Rừng trồng đã thành rừng: 6.665,79 ha.
- Rừng trồng chưa thành rừng: 1.907,28 ha.
1.2. Phân loại theo mục đích sử dụng
- Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển: 6.795,78 ha; trong đó:
+ Huyện Cù Lao Dung: 1.789,54 ha.
+ Huyện Kế Sách: 18,74 ha.
+ Huyện Long Phú: 7,09 ha.
+ Huyện Trần Đề: 684,03 ha.
+ Thị xã Vĩnh Châu: 4.296,38 ha.
- Rừng đặc dụng: Khu bảo vệ cảnh quan huyện Mỹ Tú 269,55 ha (Khu Căn cứ Tỉnh ủy tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú).
- Diện tích rừng sản xuất: 3.234,99 ha, trong đó:
+ Huyện Châu Thành: 262,53 ha.
+ Huyện Mỹ Tú: 2.461,53 ha.
+ Thị xã Ngã Năm: 510,93 ha.
2. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý năm 2023
- Tổ chức kinh tế: 2.947,29 ha.
- Đơn vị vũ trang: 224,05 ha.
- Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục: 904,24 ha.
- Hộ gia đình, cá nhân trong nước: 323,01 ha.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường: 5.901,73 ha.
3. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân năm 2023
- Trồng rừng (trồng mới, trồng lại rừng sau khai thác): +273,88 ha.
- Khai thác rừng: -176,86 ha.
- Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng: +188,98 ha.
- Giảm diện tích rừng do sạt lở: -42,57 ha.
(Thị xã Vĩnh Châu: -42,57 ha; trong đó, xã Vĩnh Hải: -15,92 ha (-6,08 ha rừng tự nhiên, -9,84 ha rừng trồng); xã Vĩnh Tân: -11,26 ha rừng trồng; xã Lai Hòa: -15,39 ha rừng trồng).
4. Tỷ lệ che phủ rừng năm 2023: 2,53%.
(Chi tiết theo 04 Biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thống kê, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 10.245,87 | 54,45 | 10.300,32 | 269,55 |
|
|
| 269,55 |
| 6.795,78 |
|
|
|
| 6.795,78 | 3.234,99 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 8.423,49 | -30,45 | 8.393,04 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 5.944,49 |
|
|
|
| 5.944,49 | 2.179,36 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 8. 423,49 | -30,45 | 8.393,04 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 5.944,49 |
|
|
|
| 5.944,49 | 2.179,36 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 1.733,33 | -6,08 | 1.727,25 |
|
|
|
|
|
| 1.727,25 |
|
|
|
| 1.727,25 |
|
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 1.733,33 | -6,08 | 1.727,25 |
|
|
|
|
|
| 1.727,25 |
|
|
|
| 1.727,25 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 6.690,16 | -24,37 | 6.665,79 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 4.217,24 |
|
|
|
| 4.217,24 | 2.179,36 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 1.196,08 | -20,82 | 1.175,26 |
|
|
|
|
|
| 1.169,65 |
|
|
|
| 1.169,65 | 5,61 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.494,08 | -3,55 | 5.490,53 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 3.047,59 |
|
|
|
| 3.047,59 | 2.173,75 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 8.423,49 | -30,45 | 8.393,04 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 5.944,49 |
|
|
|
| 5.944,49 | 2.179,36 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 51,99 | -26,15 | 25,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,84 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 8.371,50 | -4,30 | 8.367,20 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
| 5.944,49 |
|
|
|
| 5.944,49 | 2.153,52 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 5.963,84 | -19,35 | 5.944,49 |
|
|
|
|
|
| 5.944,49 |
|
|
|
| 5.944,49 |
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 2.244,40 | 15,05 | 2.259,45 | 269,19 |
|
|
| 269,19 |
|
|
|
|
|
|
| 1.990,26 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 163,26 |
| 163,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 163,26 |
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 1.733,33 | -6,08 | 1.727,25 |
|
|
|
|
|
| 1.727,25 |
|
|
|
| 1.727,25 |
|
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 1.733,33 | -6.08 | 1.727,25 |
|
|
|
|
|
| 1.727,25 |
|
|
|
| 1.727,25 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 1.733,33 | -6,08 | 1.727,25 |
|
|
|
|
|
| 1.727,25 |
|
|
|
| 1.727,25 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 8.333,01 | 30,45 | 8.363,46 | 31,58 |
|
|
| 31,58 |
| 5.785,89 |
|
|
|
| 5.785,89 | 2.545,99 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1.822,38 | 84,90 | 1.907,28 | 0,36 |
|
|
| 0,36 |
| 851,29 |
|
|
|
| 851,29 | 1.055,63 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 6.510,63 | -54,45 | 6.456,18 | 31,22 |
|
|
| 31,22 |
| 4.934,60 |
|
|
|
| 4.934,60 | 1.490,36 |
Biểu số 02
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt | Phân loại rừng | Mã | Tổng | Ban Quản lý rừng đặc dụng | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Đơn vị vũ trang | Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | Ủy ban nhân dân, các tổ chức khác (chưa giao) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 10.300,32 |
|
| 2.947,29 | 224,05 | 904,24 | 323,01 |
|
| 5.901,73 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 8.393,04 |
|
| 1.891,66 | 224,05 | 903,88 | 323,01 |
|
| 5.050,44 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 8.393,04 |
|
| 1.891,66 | 224,05 | 903,88 | 323,01 |
|
| 5.050,44 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 1.727,25 |
|
|
|
| 11,42 |
|
|
| 1.715,83 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 1.727,25 |
|
|
|
| 11,42 |
|
|
| 1.715,83 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 6.665,79 |
|
| 1.891,66 | 224,05 | 892,46 | 323,01 |
|
| 3.334,61 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 1.175,26 |
|
| 5,61 | 2,21 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1.167,44 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.490,53 |
|
| 1.886,05 | 221,84 | 892,46 | 323,01 |
|
| 2.167,17 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 8.393,04 |
|
| 1.891,66 | 224,05 | 903,88 | 323,01 |
|
| 5.050,44 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 25,84 |
|
| 25,84 |
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 8.367,20 |
|
| 1.865,82 | 224,05 | 903,88 | 323,01 |
|
| 5.050,44 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 5.944,49 |
|
| 174,60 | 224,05 | 468,27 | 27,13 |
|
| 5.050,44 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 2.259,45 |
|
| 1.527,96 |
| 435,61 | 295,88 |
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 163,26 |
|
| 163,26 |
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 1.727,25 |
|
|
|
| 11,42 |
|
|
| 1.715,83 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 1.727,25 |
|
|
|
| 11,42 |
|
|
| 1.715,83 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 1.727,25 |
|
|
|
| 11,42 |
|
|
| 1.715,83 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 8.207,20 |
|
| 2.549,19 | 161,78 | 127,14 | 345,63 |
|
| 5.023,46 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1.907,28 |
|
| 1.055,63 |
| 0,36 |
|
|
| 851,29 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 6.299,92 |
|
| 1.493,56 | 161,78 | 126,78 | 345,63 |
|
| 4.172,17 |
Biểu số 03
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2023 TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: diện tích: Ha
Tỷ lệ che phủ: %
Stt | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 331.187,28 | 8.393,04 | 1.727,25 | 6.665,79 | 1.907,28 | 10.300,32 | 269,55 | 6.795,78 | 3.234,99 | 2,53 | |
1 | Huyện Châu Thành | 23.628,40 | 261,23 |
| 261,23 | 1,30 | 262,53 |
|
| 262,53 | 1,11 |
2 | Huyện Cù Lao Dung | 26.481,89 | 1.459,46 | 636,38 | 823,08 | 330,08 | 1.789,54 |
| 1.789,54 |
| 5,51 |
3 | Huyện Kế Sách | 35.282,86 | 18,74 | 18,74 |
|
| 18,74 |
| 18,74 |
| 0,05 |
4 | Huyện Long Phú | 26.372,14 | 7,09 |
| 7,09 |
| 7,09 |
| 7,09 |
| 0,03 |
5 | Huyện Mỹ Tú | 36.819,26 | 1.907,64 |
| 1.907,64 | 823,44 | 2.731,08 | 269,55 |
| 2.461,53 | 5,18 |
6 | Huyện Mỹ Xuyên | 37.370,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thị xã Ngã Năm | 24.215,12 | 279,68 |
| 279,68 | 231,25 | 510,93 |
|
| 510,93 | 1,15 |
8 | Thành phố Sóc Trăng | 7.600,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Thạnh Trị | 28.747,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Trần Đề | 37.797,79 | 684,03 | 258,38 | 425,65 |
| 684,03 |
| 684,03 |
| 1,81 |
11 | Thị xã Vĩnh Châu | 46.870,63 | 3.775,17 | 813,75 | 2.961,42 | 521,21 | 4.296,38 |
| 4.296,38 |
| 8,05 |
Biểu số 04
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Ha
Stt | Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng | Chuyển Mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 54,45 | 273,88 | 0,00 |
| -76,86 |
|
|
| -42,57 |
|
A | DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG | 1000 | -30,45 |
| 188,98 |
| -76,86 |
|
|
| -42,57 |
|
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -30,45 |
| 188,98 |
| -76,86 |
|
|
| -42,57 |
|
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -6,08 |
|
|
|
|
|
|
| -6,08 |
|
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -6,08 |
|
|
|
|
|
|
| -6,08 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | -24,37 |
| 188,98 |
| -76,86 |
|
|
| -36,49 |
|
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -20,82 |
|
|
| -0,83 |
|
|
| -19,99 |
|
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | -3,55 |
| 188,98 |
| -76,03 |
|
|
| -16,50 |
|
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -30,45 |
| 188,98 |
| -76,86 |
|
|
| -42,57 |
|
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -26,15 |
| 3,06 |
| -29,21 |
|
|
|
|
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | -4,30 |
| 185,92 |
| -47,65 |
|
|
| -42,57 |
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 | -19,35 |
| 23,22 |
|
|
|
|
| -42,57 |
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 15,05 |
| 162,70 |
| -47,65 |
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -6,08 |
|
|
|
|
|
|
| -6,08 |
|
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | -6,08 |
|
|
|
|
|
|
| -6,08 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -6,08 |
|
|
|
|
|
|
| -6,08 |
|
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 30,45 |
| -188,98 | 0,00 | 176,86 |
|
|
| 42,57 |
|
1 | Diện tích đã trồng chưa thành rừng | 2010 | 84,90 | 273,88 | -188,98 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | -54,45 | -273,88 |
|
| 176,86 |
|
|
| 42,57 |
|
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 2Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 3Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 4Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 5Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 6Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 8Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 9Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 10Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 11Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 12Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra