Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 710/TTr-SNNPTNT ngày 26/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi đến ngày 31/12/2023, cụ thể như sau:

1. Hiện trạng rừng và đất chưa có rừng:

a) Diện tích đất có rừng:

- Rừng tự nhiên:

- Rừng trồng:

b) Diện tích đất chưa có rừng:

- Diện tích đã trồng cây chưa đạt tiêu chí thành rừng:

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh:

- Diện tích khác:

264.907,95 ha

106.712,07 ha; 

158.195,88 ha. 

95.713,65 ha 

67.980,56 ha; 

12.569,08 ha; 

15.164,01 ha.

2. Tỷ lệ che phủ rừng:

a) Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây trồng phân tán): 51,39%;

b) Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây trồng phân tán): 52,33%.

(Chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm lâm;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.ph85

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

333.045,89

-157,38

332.888,51

114.171,90

112.067,60

752,37

0,00

1.351,93

0,00

218.716,61

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

262.983,73

1.924,22

264.907,95

106.613,32

104.705,03

587,88

0,00

1.320,41

0,00

158.294,63

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

262.983,73

1.924,22

264.907,95

106.613,32

104.705,03

587,88

0,00

1.320,41

0,00

158.294,63

1

Rừng tự nhiên

1110

106.667,60

44,47

106.712,07

82.648,62

82.560,12

86,67

0,00

1,83

0,00

24.063,45

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

106.667,60

44,47

106.712,07

82.648,62

82.560,12

86,67

0,00

1,83

0,00

24.063,45

2

Rừng trồng

1120

156.316,13

1.879,75

158.195,88

23.964,70

22.144,91

501,21

0,00

1.318,58

0,00

134.231,18

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

84.014,51

-6.505,35

77.509,16

16.476,17

14.740,94

418,05

0,00

1.317,18

0,00

61.032,99

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

71.278,23

8.617,63

79.895,86

7.446,67

7.403,97

41,30

0,00

1,40

0,00

72.449,19

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.023,39

-232,53

790,86

41,86

0,00

41,86

0,00

0,00

0,00

749,00

 

Trong đó:

1124

464,02

-0,63

463,39

13,65

11,77

0,00

0,00

1,88

0,00

449,74

 

- Cây cao su

1125

295,09

-0,63

294,46

0,70

0,00

0,00

0,00

0,70

0,00

293,76

 

- Cây đặc sản

1126

168,93

0,00

168,93

12,95

11,77

0,00

0,00

1,18

0,00

155,98

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

262.983,73

1.924,22

264.907,95

106.613,32

104.705,03

587,88

0,00

1.320,41

0,00

158.294,63

1

Rừng trên núi đất

1210

259.814,66

1.918,59

261.733,25

104.899,99

104.281,51

406,75

0,00

211,73

0,00

156.833,26

2

Rừng trên núi đá

1220

542,59

5,65

548,24

421,25

421,25

0,00

0,00

0,00

0,00

126,99

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

185,07

0,00

185,07

108,08

2,27

68,61

0,00

37,20

0,00

76,99

 

- Rừng ngập mặn

1231

109,08

0,00

109,08

108,08

2,27

68,61

0,00

37,20

0,00

1,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

75,99

0,00

75,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

75,99

4

Rừng trên cát

1240

2.441,41

-0,02

2.441,39

1.184,00

0,00

112,52

0,00

1.071,48

0,00

1.257,39

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

106.667,60

44,47

106.712,07

82.648,62

82.560,12

86,67

0,00

1,83

0,00

24.063,45

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

105.763,59

56,97

105.820,56

82.146,65

82.058,15

86,67

0,00

1,83

0,00

23.673,91

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

105.763,09

57,47

105.820,56

82.146,65

82.058,15

86,67

0,00

1,83

0,00

23.673,91

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,50

-0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

427,28

-8,45

418,83

227,41

227,41

0,00

0,00

0,00

0,00

191,42

 

- Nứa

1321

352,12

-5,55

346,57

205,05

205,05

0,00

0,00

0,00

0,00

141,52

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

15,85

-1,13

14,72

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

14,72

 

- Các loài khác

1325

59,31

-1,77

57,54

22,36

22,36

0,00

0,00

0,00

0,00

35,18

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

476,73

-4,05

472,68

274,56

274,56

0,00

0,00

0,00

0,00

198,12

 

- Gỗ là chính

1331

299,13

-3,50

295,63

195,74

195,74

0,00

0,00

0,00

0,00

99,89

 

- Tre nứa là chính

1332

177,60

-0,55

177,05

78,82

78,82

0,00

0,00

0,00

000

98,23

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

98.308,61

-2.594,96

95.713,65

19.782,61

19.149,84

211,42

0,00

421,35

0,00

75.931,04

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

70.062,16

-2.081,60

67.980,56

7.558,58

7.362,57

164,49

0,00

31,52

0,00

60.421,98

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

12.729,45

-160,37

12.569,08

6.013,20

5.951,89

3,42

0,00

57,89

0,00

6.555,88

3

Diện tích khác

2030

15.517,00

-352,99

15.164,01

6.210,83

5.835,38

43,51

0,00

331,94

0,00

8.953,18

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN,ĐT, GD

Hộ gia đình,

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

332.888,51

0,00

96.215,44

11.379,36

199,17

0,00

159.214,31

22.903,59

0,00

42.976,64

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

264.907,95

0,00

90.390,87

9.968,51

153,80

0,00

110.676,22

22.618,88

0,00

31.099,67

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

264.907,95

0,00

90.390,87

9.968,51

153,80

0,00

110.676,22

22.618,88

0,00

31.099,67

1

Rừng tự nhiên

1110

106.712,07

0,00

73.171,40

5.969,68

9,57

0,00

3.792,56

21.061,55

0,00

2.707,31

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

106.712,07

0,00

73.171,40

5.969,68

9,57

0,00

3.792,56

21.061,55

0,00

2.707,31

2

Rừng trồng

1120

158.195,88

0,00

17.219,47

3.998,83

144,23

0,00

106.883,66

1.557,33

0,00

28.392,36

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

77.509,16

0,00

11.844,22

915,52

126,75

0,00

52.064,83

1.250,91

0,00

11.306,93

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

79.895,86

0,00

5.375,25

3.083,31

6,66

0,00

54.069,71

305,36

0,00

17.055,57

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

790,86

0,00

0,00

0,00

10,82

0,00

749,12

1,06

0,00

29,86

 

Trong đó:

1124

463,39

0,00

11,77

233,82

0,00

0,00

109,76

2,45

0,00

105,59

 

- Cây cao su

1125

294,46

0,00

0,00

290,66

0,00

0,00

3,10

0,00

0,00

0,70

 

- Cây đặc sản

1126

168,93

0,00

11,77

0,00

0,00

0,00

106,87

2,45

0,00

47,84

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

264.907,95

0,00

90.390,87

9.968,51

153,80

0,00

110.676,22

22.618,88

0,00

31.099,67

1

Rừng trên núi đất

1210

261.733,25

0,00

90.028,77

9.859,87

153,80

0,00

109.304,22

21.620,33

0,00

30.766,26

2

Rừng trên núi đá

1220

548,24

0,00

362,10

0,00

0,00

0,00

40,29

70,45

0,00

75,40

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

185,07

0,00

0,00

14,73

0,00

0,00

114,19

0,00

0,00

56,15

 

- Rừng ngập mặn

1231

109,08

0,00

0,00

14,73

0,00

0,00

38,20

0,00

0,00

56,15

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

75,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

75,99

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

2.441,39

0,00

0,00

93,91

0,00

0,00

1.217,52

928,10

0,00

201,86

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

106.712,07

0,00

73.171,40

5.969,68

9,57

0,00

3.792,56

21.061,55

0,00

2.707,31

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

105.820,56

0,00

72.669,43

5.969,68

9,57

0,00

3.600,79

20.924,49

0,00

2.646,60

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

105.820,56

0,00

72.669,43

5.969,68

9,57

0,00

3.600,79

20.924,49

0,00

2.646,60

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

418,83

0,00

227,41

0,00

0,00

0,00

117,39

39,57

0,00

34,46

 

- Nứa

1321

346,57

0,00

205,05

0,00

0,00

0,00

87,87

32,17

0,00

21,48

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

14,72

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6,29

0,00

0,00

8,43

 

- Các loài khác

1325

57,54

0,00

22,36

0,00

0,00

0,00

23,23

7,40

0,00

4,55

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

472,68

0,00

274,56

0,00

0,00

0,00

74,38

97,49

0,00

26,25

 

- Gỗ là chính

1331

295,63

0,00

195,74

0,00

0,00

0,00

53,63

32,92

0,00

13,34

 

- Tre nứa là chính

1332

177,05

0,00

78,82

0,00

0,00

0,00

20,75

64,57

0,00

12,91

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

95.713,65

0,00

16.053,95

1.897,57

70,02

0,00

53.357,38

1.346,47

0,00

22.988,26

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

67.980,56

0,00

5.824,57

1.410,85

45,37

0,00

48.538,09

284,71

0,00

11.876,97

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

12.569,08

0,00

5.225,20

100,97

17,30

0,00

1.817,85

547,03

0,00

4.860,73

3

Diện tích khác

2030

15.164,01

0,00

5.004,18

385,75

7,35

0,00

3.001,44

514,73

0,00

6.250,56

 

Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: diện tích: ha

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Rừng ngoài 03 loại

Cây trồng phân tán

Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây phân tán)

Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây phân tán)

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

03)

(14)

(15)

(16)

1

Bình Sơn

46.684,71

15.597,5

1.067,4

14.530,1

3.415,0

9.389,1

0,0

2.189,1

7.200,0

0,6

9.622,8

848,8

33,41

35,23

2

Tư Nghĩa

20.560,90

6.177,1

2.303,3

3.873,8

1.148,3

5.721,8

0,0

2.262,6

3.459,2

3,0

1.600,6

20,0

30,04

30,14

3

Sơn Tây

38.563,67

23.156,5

12.578,9

10.577,6

7.064,3

21.345,1

0,0

14.462,4

6.882,7

407,4

8.468,2

18,5

60,05

60,10

4

Sơn Tịnh

24.386,00

7.294,7

123,4

7.171,3

2.445,0

4.365,5

0,0

269,2

4.096,3

13,0

5.361,1

734,0

29,91

32,92

5

Minh Long

23.729,66

15.877,9

9.016,6

6.861,3

4.143,0

17.533,6

0,0

9.076,5

8.457,1

21,7

2.465,7

9,0

66,91

66,95

6

Nghĩa Hành

23.448,56

9.813,7

2.592,9

7.220,7

3.022,0

10.247,5

0,0

993,5

9.254,0

0,0

2.588,1

276,0

41,85

43,03

7

Đức Phổ

37.305,25

14.803,3

1.878,1

12.925,2

2.898,3

14.045,4

0,0

3.482,1

10.563,3

5,1

3.651,0

886,1

39,68

42,06

8

Mộ Đức

21.408,22

6.020,1

1.160,1

4.860,0

840,3

5.432,6

0,0

2.397,7

3.034,9

0,5

1.427,3

888,9

28,12

32,27

9

Sơn Hà

72.826,30

41.344,0

17.016,1

24.327,9

13.191,9

38.769,6

0,0

24.950,2

13.819,3

37,8

15.728,6

196,6

56,77

57,04

10

Trà Bồng

76.040,68

45.942,2

21.687,3

24.254,9

10.874,3

43.314,0

0,0

19.939,1

23.374,9

854,9

12.647,6

76,5

60,42

60,52

11

Ba Tơ

113.795,67

77.421,5

37.287,0

40.134,5

18.692,1

86.520,2

0,0

33.989,8

52.530,4

57,5

9.535,9

514,6

68,04

68,49

12

TP Quảng Ngãi

15.734,80

1.351,4

0,9

1.350,4

243,0

653,4

0,0

76,8

576,6

0,0

941,0

421,6

8,59

11,27

13

Lý Sơn

1.039,90

108,3

0,0

108,3

32

86,9

0,0

82,8

4,0

0,0

24,7

1,1

10,41

10,52

TỔNG

515.524,32

264.907,95

106.712,07

158.195,88

67.980,56

257.424,58

0,00

114.171,90

143.252,68

1.401,44

74.062,49

4.891,69

51,39

52,33

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NĂM 2023
TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

 

-157,38

22.806,53

0,00

236,58

-22.710,70

-5,60

-17,53

-34,73

-13,84

-418,09

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

1.924,22

0,00

24.719,82

236,58

-22.710,70

-5,11

-17,53

-31,25

-12,95

-254,64

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

1.924,22

0,00

24.719,82

236,58

-22.710,70

-5,11

-17,53

-31,25

-12,95

-254,64

1

Rừng tự nhiên

1110

44,47

0,00

0,00

236,58

0,00

0,00

-15,85

0,00

-3,15

-173,11

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

44,47

0,00

0,00

236,58

0,00

0,00

-15,85

0,00

-3,15

-173,11

2

Rừng trồng

1120

1.879,75

0,00

24.719,82

0,00

-22.710,70

-5,11

-1,68

-31,25

-9,80

-81,53

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-6.505,35

0,00

2.674,13

0,00

-9.112,27

-0,29

-1,68

-15,45

-9,80

-39,99

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

8.617,63

0,00

22.033,98

0,00

-13.355,08

-3,93

0,00

-15,80

0,00

-41,54

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-232,53

0,00

11,71

0,00

-243,35

-0,89

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

1124

-0,63

0,00

0,00

0,00

-0,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Cây cao su

1125

-0,63

0,00

0,00

0,00

-0,63

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Cây đặc sản

1126

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1.924,22

0,00

24.719,82

236,58

-22.710,70

-5,11

-17,53

-31,25

-12,95

-254,64

1

Rừng trên núi đất

1210

1.918,59

0,00

24.719,82

236,58

-22.710,34

-5,11

-17,53

-29,77

-12,95

-262,11

2

Rừng trên núi đá

1220

5,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,65

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

-0,02

0,00

0,00

0,00

-0,36

0,00

0,00

-1,48

0,00

1,82

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

44,47

0,00

0,00

236,58

0,00

0,00

-15,85

0,00

-3,15

-173,11

1

Rừng gỗ

1310

56,97

0,00

0,00

236,58

0,00

0,00

-15,62

0,00

-1,45

-162,54

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

57,47

0,00

0,00

236,58

0,00

0,00

-15,62

0,00

-1,45

-162,04

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,50

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

-8,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,23

0,00

-1,70

-6,52

 

- Nứa

1321

-5,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,23

0,00

-1,70

-3,62

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

-1,13

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,13

 

- Các loài khác

1325

-1,77

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,77

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-4,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-4,05

 

- Gỗ là chính

1331

-3,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-3,50

 

- Tre nứa là chính

1332

-0,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-2.594,96

0,00

-24.719,82

-236,58

22.710,70

5,11

17,53

-606,31

12,95

221,46

1

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

-2.081,60

22.806,53

-24.719,82

0,00

0,00

-0,49

0,00

-3,48

-0,89

-163,45

2

Diện tích Khoanh nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

-160,37

0,00

0,00

-236,58

0,00

4,00

0,00

-17,50

4,87

84,84

3

Diện tích khác

2030

-352,99

-22.806,53

0,00

0,00

22.710,70

1,60

17,53

-585,33

8,97

300,07