Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 265/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 03 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:

a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 9.538,74 ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.583,46 ha (rng trồng đã thành rừng: 6.551,45 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 32,01 ha). Chia theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.410,42 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 337,60 ha.

- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.717,40 ha;

b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;

c) Độ che phủ rừng là 4,07%.

(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biu đính kèm)

2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: KH&ĐT, TC;
- Kho bạc NN TV;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các Phòng: KG-VX, KT, CN-XD, TH-NV;
- TT. TH-CB; BTCD-NC;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng


Biểu số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết định s 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh                Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022                   Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài QH 3 loại rừng

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TNG DIN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

9.492,58

46,16

9.538,74

 

 

 

 

 

 

5.410,42

 

 

 

419,68

4.990,74

3.790,72

337,60

A

DIN TÍCH RỪNG

1000

9.453,50

53,23

9.506,73

 

 

 

 

 

 

5.378,41

 

 

 

410,18

4.968,23

3.790,72

337,60

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

9.453,50

53,23

9.506,73

 

 

 

 

 

 

5.378,41

 

 

 

410,18

4.968,23

3.790,72

337,60

1

Rừng tự nhiên

1110

2.922,03

33,25

2.955,28

 

 

 

 

 

 

2.575,19

 

 

 

0,00

2.575,19

337,89

42,20

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

2.922,03

33,25

2.955,28

 

 

 

 

 

 

2.575,19

 

 

 

 

2.575,19

337,89

42,20

2

Rừng trồng

1120

6.531,47

19,98

6.551,45

 

 

 

 

 

 

2.803,22

 

 

 

410,18

2.393,04

3.452,83

295,40

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

6.531,47

19,98

6.551,45

 

 

 

 

 

 

2.803,22

 

 

 

410,18

2.393,04

3.452,83

295,40

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LP ĐỊA

1200

9.453,50

53,23

9.506,73

 

 

 

 

 

 

5.378,41

0,00

0,00

0,00

401,28

4.977,13

3.790,72

337,60

1

Rừng trên núi đất

1210

295,40

0,00

295,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295,40

2

Rừng trên núi đá

1220

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

8.756,82

53,23

8.810,05

 

 

 

 

 

 

4.977,13

 

 

 

 

4.977,13

3.790,72

42,20

 

- Rừng ngập mặn

1231

8.756,82

53,23

8.810,05

 

 

 

 

 

 

4.977,13

 

 

 

 

4.977,13

3.790,72

42,20

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

401,28

0,00

401,28

 

 

 

 

 

 

401,28

 

 

 

401,28

 

 

 

III

RNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

2.922,03

33,25

2.955,28

 

 

 

 

 

 

2.575,19

0,00

0,00

0,00

0,00

2.575,19

337,89

42,20

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

2.922,03

33,25

2.955,28

 

 

 

 

 

 

2.575,19

 

 

 

 

2.575,19

337,89

42,20

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

2.922,03

33,25

2.955,28

 

 

 

 

 

 

2.575,19

 

 

 

 

2.575,19

337,89

42,20

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vẩu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

16.983,20

0,00

16.988,20

 

 

 

 

 

 

16.988,20

0,00

2.769,23

11.350,50

489,03

2.379,44

0,00

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

39,03

-7,07

32,01

 

 

 

 

 

 

32,01

 

 

 

9,50

22,51

 

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

14 491,95

-46,16

14.445,79

 

 

 

 

 

 

16 962,31

0,00

2.769,23

11.350,50

489,03

2.353,55

0,00

 

 

Biểu số 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý
(Kèm theo Quyết định s 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh                              Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022                   

                                                                Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

T chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rng trồng chưa thành rừng)

0000

9.538,74

0,00

3.288,83

261,15

0,00

0,00

3.452,83

295,40

0,00

2.240,53

A

DIN TÍCH RNG

1000

9.506,73

0,00

3.288,83

261,15

0,00

0,00

3.452,83

295,40

0,00

2.208,52

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

9.506,73

0,00

3.288,83

261,15

0,00

0,00

3.452,83

295,40

0,00

2.208,52

1

Rừng tự nhiên

1110

2.955,28

0,00

1.789,32

 

 

 

 

 

 

1.165,96

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

2.955,28

 

1.789,32

 

 

 

 

 

 

1.165,96

2

Rừng trồng

1120

6.551,45

0,00

1.499,51

261,15

0,00

0,00

3.452,83

295,40

0,00

1.042,56

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

6.551,45

 

1.499,51

261,15

 

 

3.452,83

295,40

 

1.042,56

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIN LP ĐỊA

1200

9.506,73

0,00

3.288,83

261,15

0,00

0,00

3.452,83

295,40

0,00

2.217,42

1

Rừng trên núi đất

1210

295,40

 

 

 

 

 

 

295,40

 

 

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

8.810,05

0,00

2.943,90

195,90

0,00

0,00

3.452,83

0,00

0,00

2.217,42

 

- Rừng ngập mặn

1231

8.810,05

 

2.943,90

195,90

 

 

3.452,83

 

 

2.217,42

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

401,28

 

344,93

65,25

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

2.955,28

0,00

1.789,32

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.165,96

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

2.955,28

0,00

1.789,32

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.165,96

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

2.955,28

 

1.789,32

 

 

 

 

 

 

1.165,96

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIÊN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

16.899,45

0,00

1.370,49

177,48

0,00

0,00

13.778,96

0,00

0,00

1.562,52

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

32,01

 

 

 

 

 

 

 

 

32,01

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm theo Quyết định s 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh                                       Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022                                                         đến: 31/12/2022                   

                                                                         Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023

Đơn vị tính: Diện tích: ha

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tng diện tích t nhiên

Tng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che ph rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TNG

233.770,75

9.538,74

2.955,28

6.551,45

32,01

9.538,74

 

5.419,07

4.119,67

4,07

1

Huyện Càng Long

29.389,24

49,73

38,00

11,73

0,00

49,73

 

49,73

0,00

0,17

2

Huyện Cầu Kè

24.666,80

134,79

108,20

26,59

0,00

134,79

 

108,20

26,59

0,55

3

Huyện Cầu Ngang

32.831,10

1.381,96

307,02

1.064,94

10,00

1.381,96

 

1.318,44

63,52

4,18

4

Huyện Châu Thành

34.900,92

601,45

282,71

310,73

8,01

601,45

 

516,48

84,97

1,70

5

Huyện Duyên Hải

31.373,39

5.151,91

1.482,18

3.666,73

3,00

5.151,91

 

2.413,08

2.738,83

16,41

6

Huyện Tiểu Cần

22.722,10

21,39

0,00

21,39

0,00

21,39

 

0,00

21,39

0,09

7

Huyện Trà Cú

31.752,80

132,26

51,20

81,06

0,00

132,26

 

64,20

68,06

0,42

8

Thành Phố Trà Vinh

6.794,00

147,35

59,70

86,15

1,50

147,35

 

97,11

50,24

2,15

9

Thị xã Duyên Hải

19.340,40

1.917,90

626,27

1.282,13

9,50

1.917,90

 

851,83

1.066,07

9,87

 

Biểu 04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm theo Quyết định s 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh                                                               Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022                                                 đến: 31/12/2022                   

                                                                                                  Ngày tạo báo cáo: 20/02/2023

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyn mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt l, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

46,16

32,01

 

 

 

 

 

-9,55

-18,51

42,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-9,55

-18,51

42,20

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

53,23

0,00

39,08

 

 

 

 

-9,55

-18,51

42,20

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

53,23

0,00

39,08

 

 

 

 

-9,55

-18,51

42,20

1

Rừng tự nhiên

1110

33,25

0,00

0,00

 

 

 

 

-8,95

0,00

42,20

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

33,25

 

 

 

 

 

 

-8,95

 

42,20

2

Rừng trồng

1120

19,98

0,00

39,08

 

 

 

 

-0,60

-18,51

0,00

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

19,98

 

39,08

 

 

 

 

-0,60

-18,51

0,00

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

Trong đó:

1124

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LP ĐỊA

1200

53,23

 

39,08

 

 

 

 

-9,55

-18,51

42,20

1

Rừng Trên núi đất

1210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

53,83

 

39,08

 

 

 

 

-8,95

-18,51

42,20

 

- Rừng ngập mặn

1231

53,83

 

39,08

 

 

 

 

-8,95

-18,51

42,20

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

-0,60

 

 

 

 

 

 

-0,60

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

33,25

 

 

 

 

 

 

-8,95

0,00

42,20

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

33,25

 

 

 

 

 

 

-8,95

0,00

42,20

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

33,25

 

 

 

 

 

 

-8,95

 

42,20

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-7,07

32,01

-39,08

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-7,07

32,01

-39,08

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định s 265/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: ha

STT

Đơn vị hành chính huyện

Tổng DT tự nhiên

Tổng DT đất làm nghiệp

DT quy hoạch phát triển rừng

Diện tích rừng

DT rừng phân theo chức năng

DT rừng ngoài QH 3 loại rừng

Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp

Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản)

Độ che phủ

DT thiệt hại rừng

DT rừng chuyển sang thành rừng 2022

Diện tích trồng năm 2022

Tổng cộng

Rừng tự nhiên

Diện tích rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tổng

Đã thành rừng

Chưa thành rừng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

DT bổ sung rừng Dầu năm 2021

DT bổ sung rừng ven sông huyện Duyên Hải

Sạt lỡ

Chuyển mục đích sử dụng rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

20

21

 

22

23

 

Tổng DT

233.770,75

23.984,53

12.256,13

9.538,74

2.955,28

6.583,46

6.551,45

32,01

5.403,71

2.568,48

2.835,23

3.790,72

337,89

3.452,83

295,40

50,69

2.717,40

11.728,40

4,07

18,51

18,04

39,08

32,010

1

Cầu Ngang

32.831,100

1.353,810

1.353,810

1 381,96

307,020

1.074,94

1.064,94

10,00

1.318 44

307,02

1.011,42

 

 

 

63,52

 

-28,15

0,00

4,18

10,26

 

10,00

10,00

2

Châu Thành

34.900,920

1.056,320

1.056,320

601,45

282,710

318,74

310,73

8,01

516,48

224,50

291,98

58,21

58,21

 

26,76

 

454,87

0,00

1,70

8,25

 

12,00

8,01

3

Duyên Hải

31.373,390

12.114,870

5.745,783

5.151,91

1.482,18

3.669,73

3.666,73

3,00

2.406,37

1.329,61

1.076,76

2.666,44

103,66

2.562,78

30,19

48,91

593,87

6.369,09

16,41

 

13,46

10,00

3,00

4

TX Duyên Hải

19.340,400

9.017,660

3.658,350

1.917,90

626,27

1.291,63

1.282,13

9,50

851,83

450,25

401,58

1.066,07

176,02

890,05

 

 

1.740,45

5.359,31

9,87

 

2,80

 

9,50

5

TP Trà Vinh

6.794,000

107,030

107,030

147,35

59,700

87,65

86,15

1,50

97,11

59,70

37,41

0,00

 

 

50,24

 

-40,32

0,00

2,15

 

 

4,00

1,50

6

Càng Long

29.389,240

63,030

63,030

49,73

38,000

11,73

11,73

 

41,08

38,00

3,08

0,00

 

 

8,65

 

13,30

0,00

0,17

 

 

3,08

 

7

Trà Cú

31.752,800

84,050

84,050

132,26

51,200

81,06

81,06

 

64,20

51,20

13,00

0,00

 

 

68,06

1,78

-48,21

000

0,42

 

1,780

 

 

8

Cầu Kè

24.666,800

187,760

187,760

134,79

108,200

26,59

26,59

 

108,20

108,20

 

0,00

 

 

26,59

 

52,97

0,00

0,55

 

 

 

 

9

Tiểu Cần

22.722,100

 

 

21,39

 

21,39

21,39

 

 

 

 

 

 

 

21,39

 

-21,39

0,00

0,094

 

 

 

 

 

Cửa Cung Hầu

5.306,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022

  • Số hiệu: 265/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản