Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2647/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1559/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn XDCB tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Những nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
HÒA VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia | KH 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
| TỔNG CỘNG | 46,862 | 1,674 | 45,188 |
|
|
20,812 | - | 20,812 |
|
| ||
1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 7,302 | - | 7,302 |
|
|
| Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 7,302 |
| 7,302 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 13,510 | - | 13,510 |
|
|
| Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề | 13,510 | - | 13,510 |
|
|
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú | 4,800 |
| 4,800 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản | 5,970 |
| 5,970 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I) | 790 |
| 790 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1) | 1,950 |
| 1,950 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Sự nghiệp mang tính ĐT |
II | Chương trình giáo dục và Đào tạo | 26,050 | 1,674 | 24,376 |
|
|
1 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 26,050 | 1,674 | 24,376 |
|
|
| - Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm | 6,660 |
| 6,660 | Trường CĐSP | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 6,244 | 1,674 | 4,570 | Trường PT DTNT | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 6,596 |
| 6,596 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng | 4,550 |
| 4,550 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2, 3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 2,000 |
| 2,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp mang tính ĐT |
KẾ HOẠCH HÒA VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012-2013
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/112013 | Kế hoạch vốn hòa năm 2013 | Chủ đầu tư |
I | Các dự án chuyển tiếp năm 2013 | 11,800 | 9,760 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 | Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản | 500 | 500 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | 2,000 | 1,820 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 | Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh | 4,350 | 2,490 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 | Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập | 1,800 | 1,800 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 | Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 3,150 | 3,150 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
II | Các dự án khởi công mới năm 2013 | 8,451 | 9,391 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 | Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 2,551 | 1,601 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh | 2,500 | 4,390 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 2,000 | 2,000 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 | Sửa chữa công trình hồ Suối Cam 1 | 1,400 | 1,400 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
III | Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán | 1,450 | 2,550 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
1 | Sửa chữa nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 750 | 660 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 700 | 690 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 | Nâng cấp đường vào đồn Biên phòng Tà Pét, huyện Lộc Ninh | - | 1,200 | UBND huyện Lộc Ninh |
| TỔNG CỘNG | 21,701 | 21,701 |
|
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH (VỐN KẾT DƯ)
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: UBND huyện Lộc Ninh
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đã giao tại Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh | Kế hoạch chỉnh năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | Huyện Lộc Ninh |
|
| 552 | 332 | 220 | 552 | 332 | 220 |
|
|
1 | Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg | 2424/QĐ-UBND ngày 30/03/2012 | 2,184 | 90 | 90 | - | 24 | 24 | - | UBND huyện Lộc Ninh |
|
2 | Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh | 725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 | 922 | 122 | 122 | - | 129 | 129 | - | UBND xã Lộc Khánh |
|
3 | Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh | 3020/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | 820 | 120 | 120 | - | 51 | 51 | - | UBND xã Lộc Khánh |
|
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc xã Lộc Hòa |
|
| 220 | - | 220 | 220 | - | 220 | UBND xã Lộc Hòa |
|
5 | TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã Lộc Quang | 724/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 | 621 | - | - | - | 21 | 21 | - | UBND xã Lộc Quang |
|
6 | TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã Lộc Quang (đoạn 2) | 3022/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | 790 | - | - | - | 58 | 58 | - | UBND xã Lộc Quang |
|
7 | TTKL XD đường điện ấp Bù Tam và ấp Bồn Xăng, xã Lộc Quang | 4524/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 | 297 | - | - | - | 18 | 18 | - | UBND xã Lộc Quang |
|
8 | TTKL XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học Lộc Quang | 4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2079 | - | - | - | 24 | 24 | - | UBND xã Lộc Quang |
|
9 | TTKL XD đường GTNT tổ 3 ấp 6, xã Lộc Hòa | 722/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 511 | - | - | - | 7 | 7 | - | UBND xã Lộc Hòa |
|
Ghi chú: Đề nghị UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm Thông báo kế hoạch vốn về cho các đơn vị, UBND các xã được giao làm Chủ đầu tư và các ngành liên quan để triển khai thực hiện.
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước).
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2012 (lũy kế giải ngân hết 2012) | Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | Kế hoạch vốn hòa năm 2013 | Ghi chú | ||||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư | TMĐT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSNN | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 10 | 11 | 12 |
|
|
| 13 |
I | TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 24,856 | 23,464 | 1,392 | 24,856 | 23,464 | 1,392 | - |
1 | Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản | 2544/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | 8,815 | 6,605 | 4,919 | 819 | 819 | - | 840 | 840 | - |
|
2 | Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng | 355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 | 5,793 | 4,278 | 3,457 | 578 | 578 |
| 590 | 590 | - |
|
3 | Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng | 133/QĐ-SKHĐT ngày 27/2/2012 | 2,789 | 2,088 | 1,638 | 345 | 345 |
| 345 | 345 | - |
|
4 | Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 | 3,213 | 2,373 | 1,822 | 216 | 216 |
| 230 | 230 | - |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 | 488 | 363 | 173 | 36 | 36 |
| 36 | 36 | - |
|
6 | Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | 2332a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | 10,488 | 7,605 | 1,445 | 2,400 | 2,400 | - | 3,500 | 3,500 | - |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
| 1,400 | 1,400 | - |
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 1,400 | 1,400 |
| 2,100 | 2,100 |
|
|
7 | Cấp nước nối mạng Lộc Hưng - Lộc Thái, huyện Lộc Ninh | 2128/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | 11,829 | 8,453 | 1,122 | 3,300 | 3,300 | - | 3,000 | 3,000 | - |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 900 | 900 |
| 900 | 900 |
|
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 2,400 | 2,400 |
| 2,100 | 2,100 | - |
|
8 | Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập - Bù Gia Mập | 2333a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | 10,140 | 7,600 | 1,310 | 4,200 | 4,200 | - | 3,400 | 3,400 | - |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
| 1,600 | 1,600 |
|
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 2,200 | 2,200 |
| 1,800 | 1,800 | - |
|
9 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | 9,500 | 7,000 | 346 | 2,000 | 2,000 |
| 1,500 | 1,500 | - |
|
10 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp | 2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 | 14,000 | 11,000 | 373 | 1,500 | 1,500 |
| 2,313 | 2,313 | - |
|
11 | CBĐT Cấp nước SHTT xã Thanh Lương - TX. Bình Long | 744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | 9,000 | 8,100 | 400 | 350 | 350 |
| 200 | 200 | - |
|
12 | XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng, Đồng Phú | 2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | 518 | 518 | 15 | 20 | 20 |
| 20 | 20 | - |
|
13 | Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 1992/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | 13,500 | 10,500 | 425 | 5,540 | 5,540 |
| 4,990 | 4,990 | - |
|
14 | CBĐT công trình sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà |
|
|
|
| 260 | 260 | - | 300 | 300 | - |
|
15 | CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 450 | 450 |
| 450 | 450 | - |
|
16 | CBĐT cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
|
|
|
| 600 | 600 |
| 700 | 700 | - |
|
17 | CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
|
|
|
| 250 | 250 |
| 450 | 450 | - |
|
18 | Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 - 2020 | 1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | 626 | 626 | 606 | 180 | - | 180 | 180 | - | 180 |
|
19 | Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình các xã nông thôn mới năm 2012 | 220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND, 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013 | 280 | 280 | 280 | 280 | - | 280 | 280 | - | 280 |
|
20 | Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013 | 661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 | 1,134 | 1,134 |
| 792 | - | 792 | 792 | - | 792 |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 150 | - | 150 | 150 | - | 150 |
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 642 | - | 642 | 642 | - | 642 |
|
21 | Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình các xã nông thôn mới năm 2013 | 578, 579, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | 600 | 600 |
| 600 | 600 | - | 600 | 600 | - |
|
22 | Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013 |
| - |
|
| 140 | - | 140 | 140 | - | 140 |
|
KẾ HOẠCH HÒA VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Danh mục | Kế hoạch năm 2013 đã giao tại Quyết định 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 2307 ngày 28/11/2013 | Kế hoạch hòa 2013 | Chủ đầu tư | ||||||
Tổng vốn | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu XSKT | HTMT từ NSTW | Vốn đầu tư trong cân đối | Thu XSKT | HTMT từ NSTW | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG | 10,600 | 600 | 10,000 |
| 10,600 | 600 | 10,000 |
|
|
I | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 10,000 |
| 10,000 |
| 10,000 |
| 10,000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 10,000 |
| 10000 |
| 9,100 |
| 9,100 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | TTKL Trường cấp 2, 3 Nha Bích, huyện Chơn Thành (các hạng mục còn lại) |
|
|
|
| 900 |
| 900 |
| |
II | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Ngoại Vụ | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
| Sở Ngoại vụ |
2 | Xây dựng 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài | 300 | 300 |
|
| 240 | 240 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| 170 | 170 |
|
| |
4 | Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 190 | 190 |
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh |
- 1Nghị quyết 33/2013/NQ-HĐND giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật đài truyền thanh cơ sở từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1003/QĐ-UBND về giao Kế hoạch vốn năm 2016, nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2311/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 về nước sạch và vệ sinh môi trường, Chương trình việc làm và dạy nghề, Chương trình giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 điều hòa kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch tổng thể cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 33/2013/NQ-HĐND giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật đài truyền thanh cơ sở từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1003/QĐ-UBND về giao Kế hoạch vốn năm 2016, nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 tỉnh Bình Phước
Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn xây dựng cơ bản tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 2647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra