Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2311/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1194/TTr-SKHĐT ngày 14/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 về nước sạch và vệ sinh môi trường, Chương trình việc làm và dạy nghề, Chương trình giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước.
(Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo)
Những nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012 - 2013
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 1312/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 | Kế hoạch vốn chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
I | Các dự án chuyển tiếp năm 2013 | 5.700 | 11.800 |
1 | Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản | 500 | 500 |
2 | Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | 600 | 2.000 |
3 | Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh | 600 | 4.350 |
4 | Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập | 500 | 1.800 |
5 | Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 3.500 | 3.150 |
II | Các dự án khởi công mới năm 2013 | 15.501 | 8.451 |
1 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 3.500 | - |
2 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp | 4.501 | - |
3 | Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 3.100 | 2.551 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh | 2.500 | 2.500 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng | 1.900 | 2.000 |
6 | Sửa chữa công trình hồ Suối Cam 1 | - | 1.400 |
III | Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán | 500 | 1.450 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp công trình, cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 260 | 750 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 240 | 700 |
| TỔNG CỘNG | 21.701 | 21.701 |
(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết năm 2012 (lũy kế giải ngân hết 2012) | Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | Kế hoạch vốn chỉnh năm 2013 | Ghi chú | ||||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư | TMĐT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | |||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSNN | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 10 | 11 | 12 |
|
|
| 13 |
I | TỔNG CỘNG |
|
|
| 24.856 | 23.464 | 1.392 | 24.856 | 23.464 | 1.392 |
| |
1 | Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản | 2544/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 | 8.815 | 6.605 | 4.919 | 1.000 | 1.000 |
| 819 | 819 |
|
|
2 | Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng | 355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 | 5.793 | 4.278 | 3.457 | 578 | 578 |
| 578 | 578 |
|
|
3 | Sửa chữa lớn CT cấp nước SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng | 133/QĐ-SKHĐT ngày 27/2/2012 | 2.789 | 2.088 | 1.638 | 345 | 345 |
| 345 | 345 |
|
|
4 | Sửa chữa lớn CT cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 | 3.213 | 2.373 | 1.822 | 205 | 205 |
| 216 | 216 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 | 488 | 363 | 173 | 50 | 50 |
| 36 | 36 |
|
|
6 | Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng | 2332a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | 10.488 | 7.605 | 1.445 | 6.000 | 6.000 |
| 2.400 | 2.400 |
|
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 4.600 | 4.600 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 |
| 1.400 | 1.400 |
|
|
7 | Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh | 2128/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | 11.829 | 8.453 | 1.122 | 6.500 | 6.500 | - | 3.300 | 3.300 | - |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 4.100 | 4.100 |
| 900 | 900 |
|
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
|
|
8 | Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập | 2333a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 | 10.140 | 7.600 | 1.310 | 5.200 | 5.200 | - | 4.200 | 4.200 | - |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 |
| 2.200 | 2.200 |
|
|
9 | Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng | 2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | 9.500 | 7.000 | 346 | 500 | 500 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
10 | Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp | 2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 | 14.000 | 11.000 | 373 | 350 | 350 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
11 | CBĐT Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long | 744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | 9.000 | 8.100 | 400 | 350 | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
12 | XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng - Đồng Phú | 2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | 518 | 518 | 15 | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
|
13 | Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 1992/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | 13.500 | 10.500 | 425 | 600 | 600 |
| 5.540 | 5.540 |
|
|
14 | Chuẩn bị đầu tư các công trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập; cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp; cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
|
|
|
| 1.166 | 1.166 |
| - | - | - |
|
15 | CBĐT công trình sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà |
|
|
|
| - | - | - | 260 | 260 | - |
|
16 | CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| - |
|
| 450 | 450 |
|
|
17 | CBĐT cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
|
|
|
| - |
|
| 600 | 600 |
|
|
18 | CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
|
|
|
| - |
|
| 250 | 250 |
|
|
19 | Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 -2020 | 1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | 626 | 626 | 696 | 180 |
| 180 | 180 | - | 180 |
|
20 | Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2012 | 220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND, 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013 | 280 | 280 | 280 | 280 |
| 280 | 280 | - | 280 |
|
21 | Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013 | 661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 | 1.134 | 1.134 |
| 742 | - | 742 | 792 | - | 792 |
|
- | Vốn trong nước |
|
|
|
| 100 | - | 100 | 150 | - | 150 |
|
- | Vốn ngoài nước |
|
|
|
| 642 | - | 642 | 642 | - | 642 |
|
22 | Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2013 | 578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | 600 | 600 |
| 600 | 600 |
| 600 | 600 | - |
|
23 | Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013 |
| - |
|
| 190 |
| 190 | 140 | - | 140 |
|
KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUÓC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia | Quyết định | KH2013 | Kế hoạch chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 25.951 | 1.500 | 24.451 | 25.951 | 1.500 | 24.451 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
| 20.692 | 1.500 | 19.192 | 20.692 | 1.500 | 19.192 |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
|
| 20.692 | 1.500 | 19.192 | 20.692 | 1.500 | 19.192 | Sở LĐ, TB và XH |
|
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập | 1668; 2/8/2012 | 8.191 | 4.850 | 1.500 | 3.350 | 7.100 | 1.500 | 5.600 |
|
|
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú | 1671; 22/8/2012 | 7.324 | 2,767 |
| 2.767 | 4.800 |
| 4.800 |
| - |
| - Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản | 622; 18/4/2013 | 6.998 | 3.100 |
| 3.100 | 5.970 |
| 5.970 |
|
|
| - Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I) | 2190; 4/10/2011 | 5.337 | 1.296 |
| 1.296 | 790 |
| 790 |
|
|
| - Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn I) | 2898; 16/12/2010 | 4.885 | 1.061 |
| 1.061 | 1.950 |
| 1.950 |
|
|
| - Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng. |
|
| 3.118 |
| 3.118 | 82 |
| 82 |
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
II | Chương trình giáo dục và Đào tạo |
|
| 4.859 | 0 | 4.859 | 4.859 | 0 | 4.859 |
|
|
1 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
| 4.575 | 0 | 4.575 | 4.575 | 0 | 4.575 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn |
|
| 1. 500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ |
|
| 3.075 |
| 3.075 | 4.575 |
| 4.575 |
|
|
2 | Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
|
|
|
| 85 | 0 | 85 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Sách giáo khoa tiếng Việt bậc tiểu học cho học sinh vùng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
| 55 |
| 85 |
|
|
3 | Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
| 284 |
| 284 | 199 |
| 199 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III | Chương trình Văn Hoá |
|
| 400 |
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
| Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo. |
|
| 400 |
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
| - Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Nhà văn hoá ấp Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
| + Nhà văn hoá ấp Tân Hiệp, xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
| 400 |
| 400 | UBND xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
|
- 1Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình: Xây dựng đường GTNT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc Chương trình 134 tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (dài 10.350 mét) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 43/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2011/QĐ-UBND về quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu khác trên địa bàn và Quyết định 133/2004/QĐ-UB điều chỉnh thành viên và Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2966/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 95/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2015
- 7Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về Điều chỉnh kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục - Đào tạo và văn hoá năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 97/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định 78/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 điều hòa kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 96/1999/QĐ-UB ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình việc làm tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Công văn 7158/SGDĐT-GDTXCNĐH năm 2023 hướng dẫn thực hiện các chỉ tiêu về giáo dục trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021–2025 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình: Xây dựng đường GTNT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc Chương trình 134 tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (dài 10.350 mét) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán lập Quy hoạch tổng thể cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 43/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2011/QĐ-UBND về quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu khác trên địa bàn và Quyết định 133/2004/QĐ-UB điều chỉnh thành viên và Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2966/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Quyết định 95/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2015
- 10Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về Điều chỉnh kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục - Đào tạo và văn hoá năm 2006 theo Quyết định 90/2005/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Quyết định 97/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định 78/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 điều hòa kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Quyết định 96/1999/QĐ-UB ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình việc làm tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 15Công văn 7158/SGDĐT-GDTXCNĐH năm 2023 hướng dẫn thực hiện các chỉ tiêu về giáo dục trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021–2025 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2311/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 về nước sạch và vệ sinh môi trường, Chương trình việc làm và dạy nghề, Chương trình giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra