- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của huyện Lương Tài;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lương Tài tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 05/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 190/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Tài, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.591,26 | 710,00 | 436,01 | 519,86 | 628,53 | 1.091,18 | 905,86 | 1.101,70 | 1.323,23 | 543,07 | 531,49 | 704,50 | 599,04 | 1.011,39 | 485,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.683,66 | 401,71 | 256,88 | 380,62 | 395,22 | 737,32 | 609,65 | 797,22 | 853,27 | 361,61 | 343,92 | 369,29 | 321,73 | 570,71 | 284,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.716,33 | 328,48 | 188,76 | 239,60 | 297,66 | 605,50 | 542,87 | 439,67 | 573,41 | 209,89 | 296,73 | 182,58 | 169,64 | 473,98 | 167,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.716,33 | 328,48 | 188,76 | 239,60 | 297,66 | 605,50 | 542,87 | 439,67 | 573,41 | 209,89 | 296,73 | 182,58 | 169,64 | 473,98 | 167,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 413,80 | 6,59 | 9,46 | 1,57 | 17,93 | 28,49 | 12,48 | 16,79 | 1,84 | 31,29 | 7,29 | 123,65 | 76,84 | 24,24 | 55,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174,11 | 10,92 | 3,68 | 21,89 | 20,01 | 2,26 | 10,85 | 31,92 | 36,69 | 7,73 | 4,23 | 6,03 | 6,38 | 3,18 | 8,35 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.365,60 | 55,59 | 54,39 | 117,56 | 59,08 | 100,55 | 43,36 | 308,56 | 238,98 | 110,91 | 35,55 | 56,24 | 67,88 | 67,58 | 49,39 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,82 | 0,14 | 0,60 |
| 0,54 | 0,53 | 0,09 | 0,29 | 2,35 | 1,81 | 0,13 | 0,79 | 0,99 | 1,74 | 3,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.903,50 | 308,03 | 179,12 | 138,92 | 232,91 | 353,76 | 295,68 | 303,89 | 469,95 | 181,45 | 187,57 | 335,21 | 277,27 | 439,93 | 199,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,96 | 1,65 |
|
| 0,01 |
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,39 | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,16 |
| 0,52 | 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,25 |
|
|
| 25,08 |
| 9,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,49 | 0,69 |
|
| 6,65 | 0,95 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,69 | 9,92 | 1,58 |
| 15,91 | 2,09 | 10,22 | 0,41 | 10,58 | 0,41 |
| 11,41 | 19,31 | 8,86 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.743,55 | 145,13 | 75,94 | 62,20 | 94,93 | 175,04 | 151,19 | 148,30 | 230,02 | 92,15 | 98,36 | 105,96 | 105,97 | 181,25 | 77,12 |
| Đất giao thông |
| 1.117,99 | 103,59 | 53,21 | 42,78 | 64,30 | 98,37 | 110,72 | 105,66 | 153,97 | 60,20 | 68,26 | 44,03 | 51,88 | 116,54 | 44,48 |
| Đất thủy lợi |
| 525,73 | 19,75 | 15,63 | 15,01 | 26,37 | 69,83 | 31,60 | 37,57 | 64,39 | 28,95 | 27,40 | 50,50 | 50,36 | 58,32 | 30,05 |
| Đất công trình năng lượng |
| 4,15 | 0,97 | 0,01 | 0,06 | 0,30 | 0,22 | 0,95 | 0,09 | 0,67 | 0,02 | 0,01 | 0,40 | 0,04 | 0,41 | 0,02 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
| 0,37 | 0,14 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa |
| 23,45 | 6,00 | 0,81 | 0,31 | 0,89 | 2,14 | 0,85 | 2,40 | 3,53 | 1,15 | 0,37 | 2,03 | 0,92 | 1,28 | 0,77 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 4,88 | 2,60 | 0,13 | 0,10 | 0,26 | 0,14 | 0,18 | 0,07 | 0,19 | 0,12 | 0,14 | 0,33 | 0,16 | 0,18 | 0,28 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
| 56,86 | 10,55 | 6,14 | 3,21 | 2,61 | 3,58 | 6,22 | 2,49 | 5,12 | 1,69 | 1,83 | 5,32 | 2,59 | 3,98 | 1,52 |
| Đất xây dựng cơ sở thể thao |
| 7,60 |
|
| 0,70 | 0,18 |
| 0,64 |
| 2,14 |
| 0,33 | 3,30 |
| 0,31 |
|
| Đất chợ |
| 2,51 | 1,53 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,30 | 0,18 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,38 | 4,74 | 0,22 | 0,15 | 0,26 | 0,27 | 0,29 | 0,53 | 0,43 | 0,18 | 0,10 | 0,30 | 0,17 | 8,58 | 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.216,56 |
| 74,57 | 52,83 | 59,29 | 130,46 | 92,01 | 113,78 | 133,10 | 72,51 | 65,83 | 110,20 | 100,88 | 144,60 | 66,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 110,28 | 110,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,51 | 9,86 | 0,27 | 0,36 | 0,72 | 0,37 | 0,59 | 0,36 | 0,40 | 0,80 | 1,03 | 0,36 | 0,29 | 0,80 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 29,85 | 1,71 | 3,30 | 2,46 | 1,00 | 3,41 | 2,20 | 3,77 | 4,11 | 1,67 | 0,65 | 1,69 | 1,05 | 2,28 | 0,57 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 113,55 | 7,26 | 5,57 | 5,81 | 7,52 | 17,37 | 12,44 | 10,60 | 16,50 | 3,59 | 4,61 | 4,92 | 4,31 | 8,90 | 4,17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 1,36 | 0,45 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,37 | 1,91 | 0,75 |
| 2,79 | 1,91 | 1,11 |
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,59 | 0,71 | 0,30 | 0,30 | 0,97 | 1,45 | 1,34 | 0,67 | 2,32 | 0,55 | 0,78 | 0,66 | 0,14 | 2,85 | 2,54 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 446,87 | 6,15 | 15,76 | 14,39 | 17,33 | 19,07 | 11,05 | 23,48 | 61,08 | 9,49 | 16,08 | 99,19 | 43,80 | 77,40 | 32,61 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 42,59 | 7,38 | 0,70 | 0,43 | 0,33 | 1,37 | 0,66 | 1,99 | 10,36 | 0,11 | 0,14 | 0,07 |
| 3,32 | 15,73 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,26 |
|
|
| 0,02 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,10 | 0,25 | 0,01 | 0,32 | 0,39 | 0,09 | 0,53 | 0,59 |
|
|
|
| 0,04 | 0,74 | 1,14 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 180,93 | 14,18 | 19,28 | 4,31 | 30,42 | 13,62 | 28,65 | 7,73 | 9,88 | 4,80 | 7,10 | 11,85 | 9,80 | 18,11 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 145,58 | 13,18 | 17,60 | 3,24 | 27,44 | 6,75 | 26,70 | 5,70 | 7,84 | 3,00 | 6,00 | 10,15 | 1,50 | 15,98 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 145,58 | 13,18 | 17,60 | 3,24 | 27,44 | 6,75 | 26,70 | 5,70 | 7,84 | 3,00 | 6,00 | 10,15 | 1,50 | 15,98 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,36 | 0,30 | 0,78 | 0,21 | 2,22 | 1,36 | 1,32 | 0,26 |
| 0,20 | 0,50 |
| 7,20 | 1,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,68 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 2,40 | 0,40 | 0,44 | 0,44 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 12,31 | 0,30 | 0,50 | 0,46 | 0,36 | 3,11 | 0,23 | 1,33 | 1,60 | 1,20 | 0,20 | 1,30 | 0,70 | 0,72 | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,71 | 0,66 | 2,03 |
| 6,24 | 3,84 | 9,58 | 5,34 | 1,84 | 1,08 |
| 0,40 | 0,60 | 0,10 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 0,20 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 29,42 | 0,64 | 1,97 |
| 6,02 | 3,67 | 9,58 | 4,23 | 1,83 | 0,68 |
| 0,20 | 0,50 | 0,10 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,47 |
| 0,07 |
| 0,17 | 0,12 |
| 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 180,93 | 14,18 | 19,28 | 4,31 | 30,42 | 13,62 | 28,65 | 7,73 | 9,88 | 4,80 | 7,10 | 11,85 | 9,80 | 18,11 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,58 | 13,18 | 17,60 | 3,24 | 27,44 | 6,75 | 26,70 | 5,70 | 7,84 | 3,00 | 6,00 | 10,15 | 1,50 | 15,98 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 145,58 | 13,18 | 17,60 | 3,24 | 27,44 | 6,75 | 26,70 | 5,70 | 7,84 | 3,00 | 6,00 | 10,15 | 1,50 | 15,98 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,36 | 0,30 | 0,78 | 0,21 | 2,22 | 1,36 | 1,32 | 0,26 |
| 0,20 | 0,50 |
| 7,20 | 1,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,68 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 2,40 | 0,40 | 0,44 | 0,44 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 12,31 | 0,30 | 0,50 | 0,46 | 0,36 | 3,11 | 0,23 | 1,33 | 1,60 | 1,20 | 0,20 | 1,30 | 0,70 | 0,72 | 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất Nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,95 |
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,10 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 263/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 263/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực