- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn |
|
| ||||
A | TTHC SỞ GIẢI QUYẾT | ||||||
I | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 52 ngày làm việc |
| 52 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Cấp giấy phép khai thác: 90 ngày làm việc |
| 90 ngày làm việc | x |
| |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | |||||
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình: 67 ngày làm việc |
| 67 ngày làm việc | |||||
4 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 90 ngày làm việc |
| 90 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
5 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
6 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
8 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 185 ngày làm việc |
| 185 ngày làm việc | x |
| |
9 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
10 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
11 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
12 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
13 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
14 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
16 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 75 ngày làm việc |
| 75 ngày làm việc | x |
| |
17 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1 | 112 ngày làm việc |
| 112 ngày làm việc | x |
| |
18 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 112 ngày làm việc |
| 112 ngày làm việc | x |
| |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | x |
| |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | x |
| |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | x |
| |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
9 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 50 ngày làm việc |
| 50 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
11 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
12 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
14 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 67 ngày làm việc |
| 67 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc | x |
|
|
III | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | 74 ngày làm việc |
| 74 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 59 ngày làm việc |
| 59 ngày làm việc | x |
| |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 44 ngày làm việc |
| 44 ngày làm việc | x |
| |
4 | Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 59 ngày làm việc |
| 59 ngày làm việc | x |
| |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 29 ngày làm việc |
| 29 ngày làm việc | x |
| |
6 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
|
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
|
| |||
Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc |
|
| |||
7 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | Dữ liệu cung cấp ngay: Cung cấp ngay | x |
| x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | |||||
Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | |||||
Nội dung yêu cầu quá phức tạp: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | |||||
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: Thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính. |
| Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: Thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính. | |||||
8 | Giao khu vực biển | 60 ngày làm việc |
| 60 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
80 ngày làm việc |
| 80 ngày làm việc | x |
| |||
9 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 47 ngày làm việc |
| 47 ngày làm việc | x |
| |
67 ngày làm việc |
| 67 ngày làm việc | x |
| |||
10 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 37 ngày làm việc |
| 37 ngày làm việc | x |
| |
57 ngày làm việc |
| 57 ngày làm việc | x |
| |||
11 | Trả lại khu vực biển | 47 ngày làm việc |
| 47 ngày làm việc | x |
| |
67 ngày làm việc |
| 67 ngày làm việc | x |
| |||
12 | Thu hồi khu vực biển | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | x |
| |
IV | LĨNH VỰC TỔNG HỢP | ||||||
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Trường hợp qua trang thông tin của Sở: Không quy định. |
|
|
|
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
05 ngày làm việc |
|
| x |
| |||
V | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
| |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Thời hạn thẩm định phương án: 35 ngày làm việc |
| 35 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Thời hạn phê duyệt phương án: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| ||||
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt | Thời hạn thẩm định phương án bổ sung: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
| |
Thời hạn phê duyệt phương án bổ sung: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| ||||
9 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc | x |
| |
10 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
11 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
12 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
13 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc | x |
| |
14 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 12 ngày làm việc |
| 12 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
25 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
15 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 12 ngày làm việc |
| 12 ngày làm việc | x |
| |
25 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
16 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
VI | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||||
1 | cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 7 ngày làm việc |
| 7 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 17 ngày làm việc |
| 17 ngày làm việc |
| ||||
3 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 37 ngày làm việc |
| 37 ngày làm việc |
| ||||
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
5 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| ||||
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| ||||
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: tăng thêm 10 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| ||||
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
11 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
13 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
14 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 ngày làm việc |
| 3 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc |
| ||||
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
16 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| ||||
17 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 ngày làm việc |
| 7 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 17 ngày làm việc |
| 17 ngày làm việc |
| ||||
18 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 ngày làm việc |
| 5 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| ||||
19 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
20 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 ngày làm việc |
| 7 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 17 ngày làm việc |
| 17 ngày làm việc |
| ||||
21 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
22 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định |
| Không quy định | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
23 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
| ||||
25 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
26 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
27 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| ||||
28 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| ||||
29 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc |
| 25 ngày làm việc |
| ||||
30 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 60 ngày làm việc |
| 60 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 70 ngày làm việc |
| 70 ngày làm việc |
| ||||
31 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
32 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc |
| ||||
33 | Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc |
| ||||
34 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Trong ngày | x |
| x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo |
| 1 ngày làm việc |
| ||||
35 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 160 ngày làm việc |
| 160 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
240 ngày làm việc |
| 240 ngày làm việc | |||||
36 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| |
37 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Không quy định |
| Không quy định | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
VII | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | ||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
| |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
| |
VIII | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ | ||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc | x |
| |
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Trong ngày | x |
| x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày |
| Tùy từng trường hợp cụ thể |
| ||||
IX | LĨNH VỰC VIỄN THÁM | ||||||
1 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
| Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
- 1Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 8Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 9Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế, danh mục thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 11Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 12Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế, danh mục thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 260/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực