Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm: 107 (Một trăm lẻ bảy) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 98, cấp huyện:07 thủ tục, cấp xã:02 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
I | Lĩnh vực thanh tra | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không có | UBND tỉnh | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
II | Lĩnh vực đất đai | |||||
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 40 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh các quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện, thuê không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 40 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 30 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Giao đất không thu tiền: Mức thu từ 600.000 đến 4.500.000 đồng/hồ sơ; Giao có thu tiền/ cho thuê: Mức thu từ 1,500,000 đồng đến 6,000,000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 30 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Giao đất không thu tiền: Mức thu từ 600.000 đến 4.500.000 đồng/hồ sơ; Giao có thu tiền/ cho thuê: Mức thu từ 1,500,000 đồng đến 6,000,000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Giao đất không thu tiền: Mức thu từ 600.000 đến 4.500.000 đồng/hồ sơ; Giao có thu tiền/ cho thuê: Mức thu từ 1,500,000 đồng đến 6,000,000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
7 | Thủ tục Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện) | 07 ngày làm việc: ra Thông báo thu hồi đất; 12 ngày làm việc thẩm định phương án bồi thường HTTĐC và quyết định thu hồi đất | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
8 | Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
9 | Thủ tục Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
10 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 17 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
11 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
12 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
13 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 13 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 20 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
15 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 20 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 10 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
17 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 17 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
18 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 12 ngày làm việc; cấp đổi đồng loạt; 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
20 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
21 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
22 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
23 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
24 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
26 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
27 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 20 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận. | 28 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
29 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 40 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
30 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 20 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
31 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
33 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
34 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức Phí: Khu vực nông thôn: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Khu vực đô thị: Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1.000.000 đồng/hồ sơ. Đối với tổ chức: 3.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
35 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
36 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
37 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
38 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
39 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
40 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
41 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
42 | Xoá đăng ký thế chấp | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
43 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
44 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày. Trường hợp hồ sơ nhận sau 15h sẽ trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm là 25.000 đồng/trường hợp.”; Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ; Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ; Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
45 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình, cá nhân tại các Phường: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần; Đối với tổ chức - Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; + Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần; - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần; - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
46 | Xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình cá nhân: tại phường: 28.000 đồng/01 lần; tại xã, thị trấn: 14.000 đồng/01 lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
47 | Thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất để thực hiện dự án đầu tư | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình cá nhân: tại phường: 28.000 đồng/01 lần; tại xã, thị trấn: 14.000 đồng/01 lần; Tổ chức: 30.000 đồng/01 lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
48 | Thủ tục nhận chuyển quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục hợp thửa (thửa đất nhận chuyển quyền nhỏ hơn diện tích tối thiểu được phép tách thửa) | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Hộ gia đình cá nhân: tại phường: 28.000 đồng/01 lần; tại xã, thị trấn: 14.000 đồng/01 lần; Tổ chức: 30.000 đồng/01 lần. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
49 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí sử dụng thông tin đất đai + Nhóm số liệu (giấy A3): Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp xã: 30.000 đồng/trang. Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp huyện: 40.000 đồng/trang. Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp tỉnh: 60.000 đồng/trang. Số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/trang. + Nhóm hồ sơ (giấy A4) Hồ sơ cấp giấy chứng nhận: 20.000 đồng/trang; Phí dịch vụ cung cấp thông tin đất đai: + Nhóm số liệu (giấy A3): Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp xã: 30.000 đồng/trang. Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp huyện:40.000 đồng/trang. Số liệu thống kê, kiểm kê các loại đất cấp tỉnh: 60.000 đồng/trang. Số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/trang. + Nhóm hồ sơ (giấy A4): Hồ sơ cấp giấy chứng nhận: 20.000 đồng/trang. * Mức thu phí nêu trên tối đa không quá 210.000 đồng/01 hồ sơ, tài liệu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Người có nhu cầu cung cấp thông tin nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc bưu điện. |
III | Lĩnh vực Môi trường | |||||
50 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 45 ngày làm việc. Trong đó: Sở TNMT 25 ngày; UBND tỉnh 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 7.500.000 đồng đến 13.600.000đ/ dự án | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
51 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 42 ngày làm việc. Trong đó: Sở TNMT 22 ngày; UBND tỉnh 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 7.500.000 đồng đến 13.600.000đ/ dự án | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
52 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 42 ngày làm việc. Trong đó: Sở TNMT 22 ngày; UBND tỉnh 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 7.500.000 đồng đến 13.600.000đ/ dự án | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
53 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
54 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
55 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Không lấy mẫu: 10 ngày làm việc; lấy mẫu 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
56 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
57 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không có | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
58 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 35 ngày làm việc. Trong đó: STNMT 20 ngày; UBND tỉnh 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 7.500.000 đồng đến 13.600.000đ/ dự án | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
59 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 7.500.000 đồng đến 13.600.000đ/ dự án | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
60 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
61 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 15 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH; các trường hợp còn lại 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
62 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 15 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH; các trường hợp còn lại 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
IV | Lĩnh vực tài nguyên nước | |||||
63 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất + Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/báo cáo. + Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/báo cáo. + Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/báo cáo. + Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/báo cáo. * Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. - Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất + Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/01 đề án. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. * Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
64 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 37 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | * Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
65 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất + Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/01 đề án. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
66 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 37 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
67 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/01 đề án, báo cáo; Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến 200kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/01 đề án, báo cáo.+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 01m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 đến 02m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
68 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm | 37 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
69 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.0003/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm: 450.000 đồng/01 đề án, báo cáo. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/01 đề án, báo cáo. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
70 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.0003/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 37 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
71 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 14 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 450.000 đồng/01 đề án, báo cáo; Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến 200kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/01 đề án, báo cáo.+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 01m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. + Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 đến 02m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/01 đề án, báo cáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
72 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Trường hợp gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
73 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
74 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
75 | Cấp giấy lại phép hành nghề khoan nước dưới đất | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
76 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
V | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | |||||
77 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
78 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
79 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
VI | Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản | |||||
80 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Lệ phí: từ 4.000.000đ đến 15.000.0000đ/giấy phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
81 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép thăm dò | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
82 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép thăm dò | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
83 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
84 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 120 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức phí thu từ: 10.000.000đ đến 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng); | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
85 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu từ 15.000.000đ đến 30.000.000 đồng | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
86 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
87 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
88 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
89 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
90 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu bằng 50% mức thu cấp giấp phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
91 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
92 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 57 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
VII | Lĩnh vực biển và đảo | |||||
93 | Giao khu vực biển | 34 ngày ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
94 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
95 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
96 | Trả lại khu vực biển | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
97 | Thu hồi khu vực biển | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
98 | Lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không thu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chủ dự án nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
II. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện | ||||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 45 ngày làm việc | Phòng TNMT cấp huyện | Không thu | UBND cấp huyện | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 40 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không có | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. | 30 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Giao đất không thu tiền: Mức thu từ 600.000 đến 4.500.000 đồng/hồ sơ; Giao có thu tiền/ cho thuê: Mức thu từ 1,500,000 đồng đến 6,000,000 đồng/hồ sơ. | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 25 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Giao đất không thu tiền: Mức thu từ 600.000 đến 4.500.000 đồng/hồ sơ; Giao có thu tiền/ cho thuê: Mức thu từ 1,500,000 đồng đến 6,000,000 đồng/hồ sơ. | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
5 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không thu | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
6 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 31 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không thu | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 32 ngày làm việc | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không thu | Phòng TNMT cấp huyện | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
III. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Không thu | UBND cấp xã | Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Không thu | UBND cấp xã | Nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 3Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 8Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra