ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3971/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(kèm theo Quyết định số: 3971/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Nơi tiếp nhận |
I- LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (15 TTHC) | ||
A- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (12 TTHC) | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
B- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (01 TTHC) | ||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
C- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (02 TTHC) | ||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
2 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
II- LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (18 TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH) | ||
1 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phân diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
III- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI (48 TTHC) | ||
A- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (31 TTHC) | ||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ban tiếp công dân tỉnh |
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã |
17 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
26 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
30 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
31 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
B- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (16 TTHC) | ||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo sự lựa chọn của người dân) |
6 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo sự lựa chọn của người dân) |
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo sự lựa chọn của người dân) |
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo sự lựa chọn của người dân) |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo sự lựa chọn của người dân) |
12 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
13 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
14 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
16 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
C- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã (01 TTHC) | ||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
IV- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18 TTHC) | ||
A-Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (16 TTHC) | ||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
B- Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC) | ||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
V- LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC cấp tỉnh) | ||
A- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (03 TTHC) | ||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 4Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi; sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- 6Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3971/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực