Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2013/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP CHO BẢO VỆ DÂN PHỐ TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTB&XH-BTC ngày 01 tháng 3 năm 2007 của Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVII tại Kỳ họp thứ 8 về việc phê duyệt mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1088 /TTr-CAT-PV28 ngày 09 /9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố theo từng chức danh, cụ thể như sau :
1.Trưởng Ban Bảo vệ dân phố : Hệ số 0,4 của mức lương cơ sở;
2. Phó Trưởng Ban Bảo vệ dân phố: Hệ số 0,36 của mức lương cơ sở;
3. Tổ trưởng: Hệ số 0,32 của mức lương cơ sở;
4. Tổ phó: Hệ số 0,28 của mức lương cơ sở;
5. Tổ viên: Hệ số 0,24 của mức lương cơ sở;
Điều 2. Thời gian thực hiện và cách thức chi trả phụ cấp cho Bảo vệ dân phố.
1. Thời gian hưởng phụ cấp hàng tháng thực hiện từ ngày 01/01/2014;
2. Kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp cho Bảo vệ dân phố theo từng chức danh của phường nào thì do Ủy ban nhân dân phường đó chi trả;
3. Hoạt động và các chế độ chính sách khác của Bảo vệ dân phố được thực hiện theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 và Thông tư liên tịch số 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTB&XH-BTC ngày 01/3/2007.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nội vụ; thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ, các tổ chức cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 2Quyết định 27/2008/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 25/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ, một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018
- 9Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2019
- 10Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ, một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018
- 2Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2019
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố
- 2Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 38/2006/NĐ-CP về bảo vệ dân phố do Bộ Công an- Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết 28/2008/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 6Quyết định 27/2008/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND về mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Nghị quyết 25/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 26/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra