Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa trình Bộ trưởng ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên báo cáo | Nội dung | Văn bản quy định | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận Báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên đơn vị chủ trì rà soát | ||
BC giấy | Văn bản điện tử | TW | Cấp tỉnh |
| ||||||
1. | Báo cáo công tác ngành Nội vụ hàng tháng | Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác | Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ | Nội vụ |
| phongthtk@moha.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Văn phòng Bộ |
2. | Báo cáo công tác ngành Nội vụ hàng quý | Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác. | Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ | Nội vụ |
| phongthtk@moha.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Văn phòng Bộ |
3. | Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ | Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác. | Thông tư số 06/2016ATT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ | Nội vụ | x | phongthtk@moha.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Văn phòng Bộ |
4. | Báo cáo Tổng kết công tác năm ngành Nội vụ | Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ theo ngành và lĩnh vực: Tổ chức nhà nước; Tôn giáo, tín ngưỡng; Thi đua, Khen thưởng; Văn thư, lưu trữ và một số lĩnh vực khác. | Thông tư số 06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2017 của Bộ Nội vụ | Nội vụ | x | phongthtk@moha.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Văn phòng Bộ |
5. | Kế hoạch biên chế công chức hàng năm | Báo cáo kết quả sử dụng biên chế công chức được giao của năm trước liền kề; kèm theo biểu mẫu thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức hiện có theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | Khoản 1 Điều 13, Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức | Biên chế công chức | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tổ chức- Biên chế |
6. | Báo cáo về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Báo cáo về vị trí việc làm, số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập | Khoản 7 Điều 12, Khoản 6 Điều 14 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 | Biên chế sự nghiệp | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tổ chức- Biên chế |
7. | Tổng hợp kết quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế. | Tổng hợp kết quả, đánh giá tình hình thực hiện tinh giản biên chế. | Khoản 7, Điều 18, 19 Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 | Tinh giản biên chế | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tổ chức- Biên chế |
8. | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên | Số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên | Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 | Quản lý công chức, viên chức | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Công chức-Viên chức |
9. | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức từ cấp xã | Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã | Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 | Quản lý công chức, viên chức | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Công chức-Viên chức |
10. | Báo cáo đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm | Kết quả đánh giá phân loại công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 63 địa phương | Báo cáo định kỳ hàng năm | Quản lý công chức, viên chức | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Công chức-Viên chức |
11. | Báo cáo kỷ luật công chức, viên chức hàng năm | Kỷ luật công chức, viên chức của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 63 địa phương | Báo cáo định kỳ hàng năm | Quản lý công chức, viên chức | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Công chức-Viên chức |
12. | Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và ngạch và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp | Định kỳ vào quý IV hàng năm, Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Nội vụ kết quả nâng bậc lương ở ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương thuộc danh sách trả lương của các Bộ, ngành, địa phương. | Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 | Tiền lương | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tiền lương |
13. | Báo cáo kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu | Người đứng đầu các Bộ, ngành và địa phương có trách nhiệm báo cáo Bộ Nội vụ vào tháng 12 hàng năm kết quả thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc phạm vi quản lý. | Khoản 3 Mục IV Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 03/6/2008 | Tiền lương | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tiền lương |
14. | Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) năm | Định kỳ vào tháng 12 hàng năm, Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung - ương báo cáo Bộ Nội vụ kết quả thực hiện phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức xếp lương ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3) thuộc biên chế trả lương của Bộ, ngành, địa phương | Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông tư số 04/2005/TT- BNV ngày 05/01/2005 | Tiền lương | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Tiền lương |
15. | Báo cáo Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định | Danh mục các dự án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo quy định | Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT- BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng | Văn thư lưu trữ | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Cục VT<NN |
16. | Báo cáo về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý | Tình hình quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và tình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý | Thông tư số 09/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng | Văn thư Lưu trữ | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Cục VT<NN |
17. | Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương | Tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 | Quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
18. | Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương | Tổ chức, hoạt động và quản lý hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 | Quản lý hội | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
19. | Báo cáo tháng | Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao tháng hiện tại và dự kiến công việc tháng tiếp theo | Công văn của Ban Tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
20. | Báo cáo quý | Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao quý hiện tại và dự kiến công việc quý tiếp theo; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc | Công văn của Ban Tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
21. | Báo cáo 6 tháng đầu năm | Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao 6 tháng đầu năm, so sánh với cùng kỳ năm trước và dự kiến công việc 6 tháng cuối năm; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc; bài học kinh nghiệm, đề xuất | Công văn của Ban Tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
22. | Báo cáo năm | Tổng hợp đánh giá kết quả công tác theo chức năng, nhiệm vụ được giao của năm, so sánh với năm trước và dự kiến công việc năm tiếp theo; thuận lợi, khó khăn và vướng mắc; bài học kinh nghiệm, đề xuất | Công văn của Ban Tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
23. | Báo cáo sơ kết TĐKT 6 tháng đầu năm của các bộ, ngành, địa phương | Báo cáo sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm; Phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm của các bộ, ngành, địa phương | Công văn của Ban gửi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm báo cáo | Thi đua, khen thưởng | x | vanphongban@btdkttw.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Ban Thi đua |
24. | Báo cáo tổng kết TĐKT năm của các bộ, ngành, địa phương | Báo cáo tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm (năm thực hiện); Phương hướng, nhiệm vụ năm (năm thực hiện) của các bộ, ngành, địa phương | Công văn của Ban gửi các bộ, ngành, địa phương trước thời điểm báo cáo | Thi đua, khen thưởng | x | vanphongban@btdkttw.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Ban Thi đua |
25. | Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | -Báo cáo, thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (năm báo cáo); - Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo; - Đề xuất dự kiến kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm tiếp theo nữa; | Khoản 4, Điều 25; Khoản 2, Điều 26; khoản 3, Điều 28 Nghị định số 18/2010/ND-CP ngày 05/3/2010 | Đào tạo, bồi dưỡng | x | Thống kê kết quả và kế hoạch qua hệ thống phần mềm: http://kqdt.moha.gov.vn | Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Đào tạo |
26. | Báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của trường trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân | Các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định | Thông tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014. | Đào tạo, bồi dưỡng | x | Địa chỉ phần mềm: | Bộ Nội vụ | x | x | Vụ Đào tạo |
27. | Báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên | Tình hình và kết quả thực hiện Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên năm báo cáo và kế hoạch năm tiếp theo | Khoản 10, Điều 3 Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 | Đào tạo, bồi dưỡng | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Đào tạo |
28. | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi | Tình hình và kết quả đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi và kế hoạch năm tiếp theo | Chỉ thị số 38/2004/CT-TTg ngày 09/11/2004 | Đào tạo, bồi dưỡng | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Đào tạo |
29. | Báo cáo cải cách hành chính quý, 6 tháng, năm | Công tác cải cách hành chính | Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/3/2012 của Bộ Nội vụ | Cải cách hành chính | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ CCHC |
30. | Báo cáo sơ kết công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm | Công tác cải cách hành chính | Quyết định số 54/QĐ- BCĐCCHC ngày 30/7/2014 của Trưởng Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ | Cải cách hành chính | x |
| Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ | x | x | - Văn phòng Ban chỉ đạo CCHC của Chính phủ; - Vụ CCHC |
31. | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ theo quý, 6 tháng, năm | Công tác cải cách hành chính | Quy định tại Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ | Cải cách hành chính | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ CCHC |
32. | Báo cáo xác định Chỉ số cải cách hành chính năm | Công tác cải cách hành chính | Quy định tại Quyết định số 4361/QĐ- BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ | Cải cách hành chính | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ CCHC |
33. | Báo cáo Chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm | Công tác cải cách hành chính | Quy định tại Thông báo số 156/TB- VPCP ngày 23/3/2017 của Văn phòng Chính phủ | Cải cách hành chính | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ CCHC |
34. | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về thanh niên | Những nhiệm vụ trọng tâm | Nghị định số 78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 | Quản lý nhà nước về thanh niên | x |
| Bộ Nội vụ | x | x | Vụ CTTN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ (BÁO CÁO DO CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GỬI ĐẾN BỘ NỘI VỤ)
(Kèm theo Quyết định số 2595/QĐ -BNV ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện | Cơ quan nhận Báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên đơn vị chủ trì rà soát | ||
BC giấy | BC qua phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
1. | Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước | Tình hình tổ chức và hoạt động của các hội | Nghị định 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 | Quản lý hội | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
2. | Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước | Tình hình tổ chức và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Nghị định 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 | Quản lý quỹ | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
3. | Báo cáo năm | Tổng kết hoạt động của tổ chức tôn giáo trong năm, thành tựu, hạn chế, đăng ký chương trình hoạt động năm sau (gửi trước 15/10) | Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
4. | Báo cáo 6 tháng đầu năm | Sơ kết hoạt động của tổ chức tôn giáo trong 6 tháng đầu năm, phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm |
| Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
5. | Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo | Tình hình hoạt động của tổ chức tôn giáo trước Hội nghị thường niên, đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo hoạt động trong phạm vi nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định 92/2012/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Bộ Nội vụ |
| x | Ban Tôn giáo Chính phủ |
- 1Công văn 2957/BGTVT-TCCB quy định chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ hàng quý, 06 tháng và năm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Công văn 447/BXD-KHTC thực hiện chế độ báo cáo thống kê định kỳ do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 2693/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 1603/QĐ-BTNMT năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 2140/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Công văn 5300/BNN-TCCB năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ đã được bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1139/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 1Chỉ thị 38/2004/CT-TTg về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức ở các vùng dân tộc, miền núi do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 04/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 03/2008/TT-BNV hướng dẫn xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 5Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 7Công văn 725/BNV-CCHC hướng dẫn xây dựng kế hoạch và báo cáo cải cách hành chính hàng năm do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
- 9Công văn 2957/BGTVT-TCCB quy định chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ hàng quý, 06 tháng và năm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 12Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Công văn 447/BXD-KHTC thực hiện chế độ báo cáo thống kê định kỳ do Bộ Xây dựng ban hành
- 15Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 54/QĐ-BCĐCCHC năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ
- 18Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-BNV-BXD hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành
- 19Thông tư 06/2014/TT-BNV hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 20Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 21Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 22Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 23Nghị định 78/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật thanh niên
- 24Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 25Thông tư 06/2016/TT-BNV quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 26Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 27Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 28Thông báo 156/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính của Chính phủ Trương Hòa Bình tại Hội nghị trực tuyến đánh giá việc triển khai đo lường, xác định chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Quyết định 2693/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 31Quyết định 1603/QĐ-BTNMT năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 32Quyết định 2140/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 33Công văn 5300/BNN-TCCB năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ đã được bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 34Quyết định 1139/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 35Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Quyết định 2595/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 2595/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra