Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1139/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LẦN ĐẦU QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm đưa danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định này lên cổng Thông tin điện tử của Bộ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 4,
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 6 năm 2019)

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

Số, ký hiệu văn bản

Điều khoản quy định chế độ báo cáo

I - Lĩnh vực Hàng hải

1

Báo cáo kết quả đào tạo và chứng nhận đối với nhân viên đại lý tàu biển hải Việt Nam

Tổ chức (cơ sở đào tạo đại lý tàu biển)

Cục HHVN

Báo cáo hàng năm

Thông tư số 13/2017/TT- BGTVT

Khoản 3 Điều 7

2

Báo cáo việc thực hiện kế hoạch bảo trì công trình hàng hải

Tổ chức (Cục Hàng hải Việt Nam và người quản lý, khai thác, sử dụng)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng quý, hàng năm

Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

3

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải từ cấp II trở lên

Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền

Cục HHVN

Báo cáo hàng năm

Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

4

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải

Tổ chức (Cục HHVN)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng năm

Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

5

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp 3, cấp 4

Chủ sở hữu hoặc người được ủy quyền

Sở Giao thông vận tải nơi có công trình

Báo cáo hàng năm

Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017

Khoản 3 Điều 19

6

Báo cáo kết quả thực hiện bảo trì công trình hàng hải và sự an toàn của công trình hàng hải cấp III, IV

Tổ chức (Sở GTVT)

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Báo cáo hàng năm

Thông tư số 52/2017/TT- BGTVT

Khoản 3 Điều 19

7

Báo cáo tình trạng hoạt động của báo hiệu hàng hải

Tổ chức (đơn vị quản lý vận hành báo hiệu hàng hải)

Cục Hàng hải Việt Nam

Báo cáo hàng quý

Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 9

8

Báo cáo về tai nạn hàng hải

Tổ chức (Cảng vụ hàng hải)

Cục Hàng hải Việt Nam

Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và hàng năm

Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 9

9

Báo cáo về tai nạn hàng hải

Tổ chức (Cục Hàng /hải Việt Nam)

Bộ GTVT

Báo cáo hàng tháng, sáu tháng và hằng năm

Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 9

10

Báo cáo kết quả quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong báo cáo công tác bảo vệ môi trường lĩnh vực hàng hải.

Cục HHVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số 41/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 9

11

Báo cáo tình hình quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi quản lý.

Cảng vụ Hàng hải

Cục HHVN

Hàng năm

Thông tư số 41/2017/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 10

12

Báo cáo tình hình quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền tại cảng biển.

Doanh nghiệp cảng biển

Cảng vụ Hàng hải

Hàng năm

Thông tư số 41/2017/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 11

II- Lĩnh vực đường thủy nội địa

13

Báo cáo tổng hợp số liệu quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)

Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.

Báo cáo hàng quý, năm

Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 26

14

Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn

Tổ chức (cơ sở dạy nghề)

Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 25

15

Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM trong phạm vi địa phương

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 25

16

Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện

Tổ chức (các cơ quan đăng ký cấp huyện, xã, phường, thị trấn)

Sở Giao thông vận tải

Báo cáo hàng tháng

Thông tư 75/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 21

17

Báo cáo kết quả đăng ký phương tiện

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục Đường thủy nội địa)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Báo cáo hàng tháng

Thông tư 75/2014/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 21

18

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch bảo trì công trình

Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam)

Bộ Giao thông vận tải

Hàng quý trước ngày 22 tháng cuối mỗi quý; hàng năm trước ngày 15 tháng 1 của năm tiếp theo

Thông tư 01/2019/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 13

19

Báo cáo các vấn đề liên quan đến tàu cao tốc

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải)

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư 66/2014/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 21

20

Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống thiên tai

Tổ chức (Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với tuyến đường thủy nội địa quốc gia được giao quản lý); Chi Cục Đường thủy nội địa khu vực; Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng năm (trước 05 tháng 01 năm sau)

Thông tư 12/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 21

21

Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống thiên tai

Tổ chức (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam)

Bộ GTVT

Hàng năm (trước 15 tháng 01 năm sau)

Thông tư 12/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 21

22

Báo cáo hoạt động vận tải khách du lịch đường thủy nội địa thuộc địa phương

Tổ chức (Sở GTVT)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng quý

Thông tư 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL

Khoản 1 Điều 12

23

Báo cáo tình hình bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa thuộc phạm vi trách nhiệm của địa phương.

Tổ chức (Sở GTVT)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Hàng tháng

Thông tư 26/2013/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 4

24

Báo cáo số lượng phương tiện, chất lượng phương tiện và kế hoạch định kỳ sửa chữa phương tiện.

Tổ chức

Cơ quan chủ quản

Hàng năm

Thông tư số 65/2015/TT-BGTVT

Khoản 2.3 mục 2 Chương 15

25

Báo cáo số lượt hành khách vận chuyển, luân chuyển

Tổ chức, cá nhân

Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động.

Hàng tháng

Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT

Khoản 7 Điều 4

26

Báo cáo hiện trạng luồng đường thủy nội địa

Tổ chức (Các đơn vị bảo trì đường thủy nội địa)

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải

Định kỳ

Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 14

27

Báo cáo tổ chức thực hiện an ninh cảng thủy nội địa

Cục ĐTNĐ

Bộ GTVT

Hàng quý, hàng năm

Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 16

III-Lĩnh vực đăng kiểm

28

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật các thiết bị

Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)

Bộ GTVT

Định kỳ hàng năm

Thông tư 35/2011/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 15

29

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường công trình biển

Tổ chức (Cục Đăng kiểm Việt Nam)

Bộ GTVT

Định kỳ hàng năm

Thông tư 33/2011/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 7

30

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra dán nhãn năng lượng xe ô tô con từ 07 chỗ trở xuống

Cục ĐKVN

Bộ GTVT & Bộ CT

Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm

Thông tư liên tịch số 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT

Khoản 6 Điều 15

31

Báo cáo về dán nhãn năng lượng với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

Tổ chức (Cơ sở sản xuất, nhập khẩu)

Cục ĐKVN

Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm

Thông tư số 59/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 12

32

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra, chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT Xe máy chuyên dùng

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư 89/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 23

33

Báo cáo về số lượng, kiểu loại và kết quả kiểm tra liên quan đến việc kiểm tra Xe xuất xưởng

Tổ chức (Cơ sở sản xuất)

Cục ĐKVN

Hàng năm

Thông tư 89/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 4 Điều 14

34

Báo cáo công tác thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

Cục ĐKVN

Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 hàng năm

Thông tư 85/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 13

35

Báo cáo công tác nghiệm thu xe cơ giới cải tạo

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN, Sở GTVT

Trước ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 hàng năm

Thông tư 85/2014/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 14

36

Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới

Cục ĐKVN, Sở Giao thông vận tải

Trước ngày 05 hàng tháng

Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 20

37

Báo cáo việc sử dụng số kiểm soát, dự trù kế hoạch sử dụng của tháng tiếp theo

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa)

Cục ĐKVN

Hàng tháng

Thông tư 48/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 4 Điều 13

38

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm định và Báo cáo sử dụng ấn chỉ kiểm định đã in từ Chương trình Quản lý kiểm định.

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Thông tư số 70/2015/TT- BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 11

39

Báo cáo kiểm kê ấn chỉ kiểm định

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày 05 của tháng tiếp theo

Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 11

40

Báo cáo danh sách ô tô đã hết niên hạn sử dụng

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm

Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 11

41

Báo cáo danh sách ô tô sẽ hết niên hạn sử dụng

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN

Tháng 8 hàng năm

Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 11

42

Báo cáo định kỳ về việc kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Tổ chức (Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới)

Cục ĐKVN, Sở Giao thông vận tải

Trước ngày 05 hàng tháng

Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 24

43

Báo cáo việc thực hiện Nghị định 95/2009/NĐ-CP và đề xuất các giải pháp cần thiết.

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số 21/2010/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 8

44

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư 45/2012/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 15

45

Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng xe và động cơ nhập khẩu

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư 44/2012/TT-BGTVT

Khoản 7 Điều 8

46

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Định kỳ

Thông tư 30/2011/TT-BGTVT

Khoản 6 Điều 17

47

Báo cáo việc thực hiện triệu hồi sản phẩm theo kế hoạch

Tổ chức (Cơ sở sản xuất)

Cục ĐKVN

03 tháng một lần

Thông tư 30/2011/TT-BGTVT

Điểm đ khoản 1 Điều 13

48

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của từng tàu trong mỗi niên lịch.

Chủ tàu

Cục ĐKVN

Hàng năm

Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 5

49

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của đội tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam.

Cục ĐKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 9

50

Báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu của tàu có tổng dung tích từ 5000 trở lên tự hành bằng động cơ hoạt động tuyến quốc tế.

Cục ĐKVN

Bộ GTVT/Tổ chức Hàng hải quốc tế

Hàng năm

Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 9

IV-Lĩnh vực Đường sắt

51

Báo cáo thực hiện công tác bảo trì công trình đường sắt

Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt, tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng có thời hạn, thuê quyền khai thác, kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do nhà nước đầu tư

Bộ Giao thông vận tải và Cục Đường sắt Việt Nam

06 tháng trước ngày 15 tháng 7 hàng năm và trước ngày 15 tháng 01 của năm tiếp theo

Thông tư số 16/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

52

Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố, điều chỉnh biểu đồ chạy tàu và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện pháp thực hiện trong năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này và các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.

Tổ chức (Doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia)

Cục ĐSVN

Định kỳ ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 23

53

Báo cáo: Công tác xây dựng, công bố, điều chỉnh biểu đồ chạy tàu trên đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia và kết quả thực hiện trong năm; Kế hoạch, biện pháp thực hiện trong năm tới; Các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này và các kiến nghị bổ sung, sửa đổi.

Tổ chức (Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng)

Cục ĐSVN

Định kỳ ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 24

54

Báo cáo danh sách và thông tin liên lạc cần thiết của các thành viên trong Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn; nhiệm vụ, địa chỉ của các chủ thể liên quan thuộc phạm vi quản lý của doanh nghiệp trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn

Tổ chức

Bộ GTVT, Cục ĐSVN

Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm

Thông tư 01/2010/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2017/TT-BGTVT)

Điểm a khoản 2 Điều 28c

55

Báo cáo tình hình sử dụng, khai thác các phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký;

Tổ chức (Chủ sở hữu)

Cục ĐSVN

Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư 21/2018/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 13

56

Báo cáo tình hình biến động của phương tiện đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký.

Tổ chức (Chủ sở hữu)

Cục ĐSVN

Định kỳ từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 12 hàng năm

Thông tư 21/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 13

V-Lĩnh vực Đường bộ

57

Báo cáo thực hiện công tác bảo trì công trình đường bộ

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12

Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 25

58

Báo cáo về công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Hàng năm, vào tháng 01 và tháng 7

Thông tư 12/2017/TT-BGTVT

Điều 45 và Phụ lục 21

59

Báo cáo công tác quản lý và cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia, Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Định kỳ 06 tháng, hàng năm

Thông tư 39/2015/TT-BGTVT

Điểm k khoản 1 Điều 22

60

Báo cáo về tình hình vi phạm trong hoạt động kinh doanh vận tải thông qua dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình và kết quả xử lý của các cơ quan, đơn vị trong phạm vi toàn quốc

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm

Thông tư 09/2015/TT-BGTVT

Khoản 13 Điều 8

61

Báo cáo về về tình hình vi phạm và kết quả xử lý vi phạm của địa phương và đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm

Thông tư 09/2015/TT- BGTVT

Khoản 8 Điều 9

62

Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt - Lào

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng năm

Thông tư 88/2014/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 21

63

Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ

Cục Quản lý đường bộ, đơn vị được phân cấp, ủy quyền quản lý quốc lộ

Tổng cục ĐBVN

Từng quý trước ngày 12 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 12 tháng 12

Thông tư 37/2018/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 25

64

Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình đường bộ

Tổng cục ĐBVN

Bộ GTVT

Từng quý trước ngày 22 tháng 3, 6 và 9; báo cáo năm trước ngày 22 tháng 12

Thông tư 37/2018/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 25

65

Báo cáo tình hình quản lý, bảo trì hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện và các đường địa phương khác, đường chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Trước ngày 12 tháng 12

Thông tư 37/2018/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 25

66

Báo cáo về công tác phòng, chống thiên tai

Ban Chỉ huy PCTT&TKCN Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Ban Chỉ huy PCTT&TKCN Bộ Giao thông vận tải

Trước ngày 15 tháng 1 hàng năm

Thông tư 03/2019/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 20

67

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải Việt Nam Campuchia 06 tháng đầu năm và cả năm

Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã)

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Chậm nhất ngày 20 tháng 01 và ngày 20 tháng 7 hàng năm

Thông tư 39/2015/TT-BGTVT

Điều 21

68

Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt Nam Campuchia

Sở GTVT

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ 06 tháng, hàng năm

Thông tư 39/2015/TT-BGTVT

Điểm c khoản 2 Điều 22

69

Báo cáo doanh thu sử dụng đường bộ và lưu lượng phương tiện

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh

- BC tháng, quý: 10 ngày sau khi kết thúc tháng, quý

- BC năm: 31/01 năm tiếp theo

Thông tư 49/2016/TT-BGTVT

Điểm a khoản 1 Điều 10

70

Báo cáo việc quản lý, sử dụng tài sản

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, UBND cấp tỉnh

- 10 ngày đầu của tháng 7 đối với báo cáo 06 tháng;

- 10 ngày của tháng 01 năm kế tiếp đối với báo cáo năm

Thông tư 49/2016/TT-BGTVT

Điểm b khoản 1 Điều 10

71

Báo cáo kết quả kinh doanh vận tải khách du lịch

Tổ chức

Sở GTVT, Sở VHTTDL

Định kỳ tháng tháng (chậm nhất ngày 10 tháng sau của tháng báo cáo)

Thông tư 19/2015/TTLT-BGTVT - BVHTTDL

Khoản 1 Điều 17

72

Báo cáo tổng hợp những trường hợp không cho xe vận chuyển và tình hình an toàn giao thông tại bến xe

Tổ chức

Sở GTVT

Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng

Thông tư 10/2015/TT-BGTVT

Điểm I khoản 1 Điều 10

73

Báo cáo về tình trạng hư hỏng, xuống cấp của công trình đường cao tốc được giao quản lý

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng quý

Thông tư 90/2014/TT-BGTVT

Điểm b khoản 2 Điều 11

74

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải Việt-Lào

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Định kỳ ngày 15 tháng 01 và ngày 15 tháng 07 hàng năm

Thông tư 88/2014/TT-BGTVT

Điều 20

75

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải

Tổ chức (Đơn vị kinh doanh vận tải)

Sở GTVT

Chậm nhất ngày 10 hàng tháng

Thông tư 63/2014/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 65

76

Báo cáo tình hình hoạt động vận tải đường bộ Việt - Trung

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT

Định kỳ ngày 10 tháng 01 và ngày 10 tháng 7 hàng năm

Thông tư 23/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 20

77

Báo cáo tình hình hoạt động của Trạm

Tổ chức

Tổng cục ĐBVN

Định kỳ hàng tháng, quý, 06 tháng, hàng năm

Thông tư 10/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 11

VI- Lĩnh vực Hàng không

78

Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch các cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư 17/2016/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 12

79

Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch các cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 17/2016/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 13

80

Báo cáo về công tác bảo trì công trình hàng không

Cục HKVN

Bộ GTVT

Hàng năm

Thông tư 48/2016/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 10

81

Báo cáo hoạt động của các cơ quan, đơn vị; báo cáo hoạt động của ngành hàng không dân dụng

Cục HKVN

Bộ GTVT

Tháng, quý, năm

Thông tư 33/2016/TT-BGTVT

Khoản 2, Khoản 3 Điều 3

82

Báo cáo hoạt động của các cơ quan, đơn vị

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

Tuần, Tháng, quý, năm

Thông tư 33/2016/TT-BGTVT

Khoản 2, Khoản 3 Điều 3

83

Báo cáo tình hình công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không; phân loại về số lượng, chất lượng, thiết bị; cập nhật thiết bị bổ sung mới, hỏng, tiêu hủy

Các Cơ quan, đơn vị quản lý khai thác thiết bị an ninh

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 13/2019/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 103

84

Báo cáo tình hình công tác quản lý vũ khí và công cụ hỗ trợ và đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ

Các cơ quan, đơn vị được trang bị vũ khí, công cụ hỗ trợ

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 13/2019/TT-BGTVT

Khoản 5 Điều 104

85

Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không

Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay, hãng hàng không và các doanh nghiệp

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 13/2019/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 107

86

Báo cáo kế hoạch kiểm soát chất lượng an ninh hàng không

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 13/2019/TT-BGTVT

Điểm c Khoản 3 Điều 106

87

Báo cáo xây dựng và ban hành kế hoạch kiểm soát chất lượng an ninh hàng không nội bộ

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 13/2019/TT-BGTVT

Điểm a Khoản 3 Điều 106

88

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 53/2012/TT- BGTVT

Khoản 4 Điều 19

89

Báo cáo tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay

Người khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN, Cảng vụ hàng không

Hàng năm

Thông tư 53/2012/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 19

90

Báo cáo tình hình công tác bảo vệ môi trường của

Người khai thác tàu bay

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 53/2012/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 19

91

Báo cáo về việc giám sát các nội dung liên quan đến quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không

Cảng vụ HK

Cục HKVN

Hàng tháng

Thông tư 14/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 13

92

Báo cáo kế hoạch khai thác đội tàu bay

Hãng hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 81/2014/TT-BGTVT

Khoản 4 Điều 3

93

Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé, hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé, pháp nhân Việt Nam hoạt động đại diện cho hãng hàng không nước ngoài

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 81/2014/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 12

94

Báo cáo về tình hình thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

6 tháng, hàng năm

Thông tư 46/2013/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 7

95

Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không

Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 43/2017/TT-BGTVT

Khoản 6 Điều 55

96

Báo cáo kết quả công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không

Các doanh nghiệp, đơn vị trong việc đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 43/2017/TT-BGTVT

Điểm e khoản 1 Điều 56

97

Báo cáo kế hoạch, tổ chức thực hiện diễn tập vận hành cơ chế tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng

Các đơn vị trong ngành HK

Cục HKVN

Hàng năm

Thông tư 19/2017/TT-BGTVT

Điểm a khoản 2 Điều 155

VII-Lĩnh vực khác

98

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của từng dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông

Tổ chức (Chủ dự án)

Tổng cục ĐBVN/Cục trực thuộc Bộ/ Sở GTVT

Trước ngày 01 tháng 12 hàng năm

Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT

Khoản 1 Điều 16

99

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do địa phương quản lý

Các Sở GTVT

Bộ GTVT

Trước ngày 10 tháng 12 hàng năm

Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT

Khoản 3 Điều 16

100

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông

Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục trực thuộc Bộ Giao thông vận tải

Bộ GTVT

Trước ngày 10 tháng 12 hằng năm.

Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT

Khoản 2 Điều 16

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1139/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ lần đầu quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

  • Số hiệu: 1139/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản