- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4557/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định bổ sung (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
|
| 61754,55 | 100 | 61754,55 |
| 61754,55 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 53363,62 | 86,41 | 526788 |
| 52678,45 | 85,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4255,45 | 6,89 | 3273 |
| 3272,93 | 5,3 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3147,34 | 5,1 | 2932 |
| 2932,19 | 4,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 14865,26 | 24,07 |
| 15043,26 | 15043,26 | 24,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 11943,93 | 19,34 | 13883 |
| 13883,3 | 22,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 4638,81 | 7,51 | 4639 |
| 4639 | 7,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 16709,75 | 27,06 | 13771 |
| 13771,05 | 22,3 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 4087,15 | 6,62 | 4087 |
| 4087,15 | 6,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 679,94 | 1,1 |
| 645,38 | 645,38 | 1,05 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 270,48 | 0,44 |
| 1423,53 | 1423,53 | 2,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7865,16 | 12,74 | 873940 |
| 8739,78 | 14,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | 375,26 | 0,61 | 687 |
| 686,7 | 1,11 |
2.2 | Đất an ninh | 3,25 | 0,01 | 13 |
| 13 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 39,67 | 0,06 | 200 |
| 200,03 | 0,32 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 37 | 0,06 | 112 |
| 112 | 0,18 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,88 | 0,03 | 82 |
| 82,35 | 0,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 197,74 | 0,32 | 248 |
| 247,74 | 0,4 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 26,37 | 0,04 | 26 |
| 26,37 | 0,04 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 81,32 | 0,13 |
| 247,42 | 247,42 | 0,4 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4511,09 | 7,3 | 4184 |
| 4184,00 | 6,78 |
- | Đất giao thông | 2022,72 | 3,28 | 2241 |
| 2240,53 | 3,63 |
- | Đất thủy lợi | 1953,84 | 3,16 | 1267 |
| 1266,67 | 2,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,11 | 0,01 | 7 |
| 6,56 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 9,91 | 0,02 | 12 |
| 11,97 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 78,81 | 0,13 | 153 |
| 153,09 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 77,35 | 0,13 | 92 |
| 92,18 | 0,15 |
- | Đất công trình năng lượng | 5,57 | 0,01 | 6 |
| 6,11 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,34 | 0,01 | 3 |
| 2,69 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,04 |
| 5 |
| 4,8 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 13,61 | 0,02 | 20 |
| 20 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 11,1 | 0,02 | 12 |
| 11,7 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 317,52 | 0,51 | 328 |
| 328,24 | 0,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
| 2,6 | 2,6 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 3,82 | 0,01 |
| 24,15 | 24,15 | 0,04 |
- | Đất chợ | 10,35 | 0,02 |
| 12,71 | 12,71 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 35,36 | 0,06 | 40 |
| 40,03 | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,86 |
| 47 |
| 46,55 | 0,08 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 958,94 | 1,55 | 1183 |
| 1182,75 | 1,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 62,37 | 0,1 | 208 |
| 208,15 | 0,34 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 24,56 | 0,04 | 24 |
| 23,63 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 9,72 | 0,02 | 10 |
| 9,72 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 1,6 | 0,01 |
| 3,15 | 3,15 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1438,8 | 2,33 |
| 1370,48 | 1370,48 | 2,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 41,8 | 0,07 |
| 55,14 | 55,14 | 0,09 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,57 |
|
| 0,57 | 0,57 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 525,77 | 0,85 | 336 |
| 336,32 | 0,54 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | 840,87 | 1,36 | 3144 |
| 3144 | 5,09 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | 3147,34 | 5,1 | 2932 |
| 2932 | 4,75 |
5 | Khu lâm nghiệp | 21348,56 | 34,57 | 18410 |
| 18410 | 29,81 |
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | 76,67 | 0,12 | 312 |
| 312 | 0,51 |
9 | Khu đô thị | 840,87 | 1,36 | 841 |
| 840,87 | 1,36 |
10 | Khu thương mại dịch vụ | 17,88 | 0,03 | 82 |
| 82 | 0,13 |
11 | Khu dân cư nông thôn | 6710,76 | 10,87 | 8277 |
| 8277 | 13,4 |
12 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 1156,68 | 1,87 |
| 1712,21 | 1712,21 | 2,77 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | Nghĩa Yên | Nghĩa Lạc | Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.694,52 | 322,40 | 232,96 | 20,22 | 12,76 | 23,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 553,31 | 143,26 | 2,85 | 7,83 | 3,26 | 13,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 207,22 | 92,95 | 1,76 | 0,30 | 3,26 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 260,44 | 101,53 | 19,44 | 9,85 | 5,68 | 7,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 288,30 | 66,15 | 7,83 | 2,08 | 3,31 | 2,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 83,00 |
| 82,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 477,01 | 3,15 | 120,35 | 0,20 | 0,51 | 0,81 |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,76 | 8,31 | 0,49 | 0,26 |
| 0,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,70 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.461,69 |
| 340,98 | 210,00 | 95,00 | 145,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2.461,69 |
| 340,98 | 210,00 | 95,00 | 145,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,19 |
| 1,94 | 1,20 | 0,26 | 1,50 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP/PNN | 21,94 | 18,71 | 131,01 | 77,46 | 15,85 | 65,10 | 36,37 | 59,71 | 40,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 0,68 | 8,41 | 5,29 | 8,95 | 11,66 | 0,04 | 25,81 | 36,32 | 37,30 |
LUC/PNN | 2,98 | 3,26 | 1,97 | 0,04 | 4,54 | 0,04 | 4,72 | 5,50 | 3,38 |
HNK/PNN | 10,84 | 6,16 |
| 7,35 | 2,07 | 21,07 | 0,04 | 0,33 |
|
CLN/PNN | 4,76 | 3,27 | 79,28 | 3,14 | 1,36 | 42,54 | 3,81 | 18,33 | 3,14 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN | 5,40 | 0,26 | 46,15 | 55,98 | 0,50 |
| 6,45 | 2,24 |
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN | 0,26 | 0,61 | 0,29 | 0,34 | 0,26 | 1,45 | 0,26 | 2,49 | 0,26 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
| 85,00 | 11 8,84 | 38,74 | 175,93 | 95,10 | 95,00 | 95,00 | 95,00 | 105,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) | 85,00 | 118,84 | 38,74 | 175,93 | 95,10 | 95,00 | 95,00 | 95,00 | 105,73 |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT | 3,05 | 0,98 | 4,27 | 0,20 | 0,28 | 1,41 | 1,40 | 0,77 | 0,06 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa Khánh | |
NNP/PNN | 99,90 | 286,15 | 38,45 | 27,72 | 22,95 | 11,34 | 27,10 | 80,45 | 21,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 68,10 | 97,07 | 8,60 | 7,85 | 12,04 | 8,57 | 17,89 | 13,07 | 15,32 |
LUC/PNN | 41,11 | 21,43 | 2,09 | 0,34 | 0,06 | 1,44 | 10,04 | 5,64 | 0,37 |
HNK/PNN | 1,74 | 26,60 | 19,83 | 16,78 | 0,09 | 0,61 |
| 0,70 | 2,47 |
CLN/PNN | 1,96 | 18,76 | 7,85 | 2,62 | 1,02 | 1,26 | 5,24 | 6,83 | 1,60 |
RPH/PNN |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN | 27,27 | 136,33 | 0,66 | 0,21 | 8,14 |
| 3,40 | 57,16 | 1,84 |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN | 0,83 | 7,39 | 1,51 | 0,26 | 0,66 | 0,90 | 0,57 | 2,69 | 0,41 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95,00 | 97,00 | 95,42 | 30,00 | 95,00 | 75,00 | 95,00 | 95,00 | 88,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HMK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) | 95,00 | 97,00 | 95,42 | 30,00 | 95,00 | 75,00 | 95,00 | 95,00 | 88,00 |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT | 0,75 |
|
| 0,37 | 0,30 |
| 0,05 |
| 0,40 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | Nghĩa Yên | Nghĩa Lạc | Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101,62 |
| 30,00 | 3,00 | 32,32 | 10,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,80 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 83,19 |
| 30,00 |
| 30,00 | 10,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,63 |
|
|
| 2,32 | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 87,83 | 3,25 | 10,08 | 3,01 |
| 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 45,47 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,64 | 1,25 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,20 | 0,85 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,65 |
| 2,08 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,52 | 0,99 | 7,00 |
|
| 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,22 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,28 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8 |
|
| 1,3 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP | 9,80 | 10,00 |
| 1,00 |
| 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK | 9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
| 1,00 |
| 1,81 |
|
|
|
PNN |
|
| 0,19 |
| 7,72 | 0,41 |
| 0,04 | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
| 1,09 | 0,41 |
| 0,04 | 2,1 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa Khánh | |
NNP |
|
|
|
| 3,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
| 3,19 |
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 45,17 | 0,55 | 0,18 | 9,32 |
| 5,44 | 0,33 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | 45,17 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
CAN |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,35 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
| 6,50 |
| 4,07 |
| 0,50 |
|
DHT |
| 3,15 | 0,18 |
|
| 1,13 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
DTT |
| 3,15 |
|
|
| 1,13 |
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
| 2,82 |
| 0,24 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 03/2/2021, được bổ sung tại Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 07/6/2021; Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; cụ thể như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Mai | Xã Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Lạc | Xã Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53.095,56 | 575,67 | 11.180,22 | 3.103,93 | 3.378,09 | 2.459,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.199,09 | 138,53 | 325,98 | 216,30 | 102,73 | 226,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.121,73 | 113,06 | 132,06 | 218,60 | 55,24 | 226,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.711,76 | 139,77 | 1.527,24 | 1.035,78 | 1.247,73 | 962,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1 1.908,98 | 227,49 | 1.302,34 | 590,04 | 624,76 | 515,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.638,81 |
| 1.879,70 |
| 958,49 | 389,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.678,34 | 58,00 | 6.111,00 | 1.233,52 | 415,18 | 248,69 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 16.709,75 | 58,00 | 6.111,32 | 1.233,52 | 415,18 | 248,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,90 | 11,88 | 33,96 | 28,29 | 29,20 | 34,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 284,68 |
|
|
|
| 84,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.142,05 | 258,31 | 600,74 | 321,39 | 559,17 | 602,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 375,26 | 1,79 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,96 | 3,96 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 59,67 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 37,00 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,54 | 3,67 |
| 0,05 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 205,60 | 3,65 |
| 2,95 |
| 34,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,37 |
| 6,44 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 91,49 | 1,38 | 5,57 |
|
| 7,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.676,86 | 122,04 | 334,94 | 223,42 | 497,07 | 142,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.051,08 | 86,08 | 125,90 | 105,25 | 69,41 | 96,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.087,89 | 7,96 | 173,19 | 103,09 | 411,99 | 20,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,16 | 3,57 |
|
| 0,05 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,91 | 3,53 | 0,14 | 0,39 | 0,27 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 80,01 | 6,41 | 3,75 | 3,26 | 1,62 | 2,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 78,35 | 3,18 | 2,76 | 2,47 | 2,64 | 3,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,28 | 0,31 | 0,06 | 0,39 | 0,09 | 0,24 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,74 | 0,66 | 0,06 | 0,07 | 0,06 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,04 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,61 |
| 0,02 |
|
| 1,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,10 | 0,40 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 317,52 | 9,94 | 28,85 | 8,17 | 10,94 | 17,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,82 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,35 |
| 0,21 | 0,33 |
| 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 35,76 | 1,78 | 3,35 | 0,76 | 0,73 | 1,89 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,40 | 2,79 |
|
|
| 0,47 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.004,75 |
| 62,04 | 55,55 | 20,14 | 56,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 80,81 | 80,81 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,09 | 4,76 | 0,34 | 1,43 | 0,60 | 0,97 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,72 | 4,31 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,60 |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.438,80 | 25,22 | 187,55 | 30,34 | 40,51 | 357,56 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41,80 | 2,15 | 0,46 | 6,31 | 0,12 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,57 |
| 0,02 | 0,55 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 516,94 | 6,89 | 45,10 | 40,68 | 44,90 | 23,81 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP | 1.232,64 | 2.346,26 | 1.452,65 | 2.154,29 | 1.069,32 | 1.267,93 | 1.355,52 | 1.371,70 | 655,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 17,75 | 97,76 | 94,10 | 108,85 | 111,34 | 22,07 | 106,36 | 127,10 | 94,70 |
LUC | 17,45 | 59,75 | 73,87 | 74,48 | 108,29 | 22,07 | 95,14 | 122,55 | 100,90 |
HNK | 629,75 | 769,87 | 567,94 | 686,15 | 422,36 | 579,27 | 449,83 | 347,78 | 265,54 |
CLN | 170,98 | 419,79 | 611,59 | 267,02 | 263,81 | 522,85 | 301,95 | 730,07 | 139,43 |
RPH |
| 522,97 |
| 161,77 |
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 268,77 | 514,03 | 85,55 | 888,99 | 263,62 | 128,86 | 454,71 | 1 19,08 | 131,98 |
RSN | 268,77 | 514,03 | 85,55 | 902,59 | 263,62 | 128,86 | 455,72 | 125,97 | 134,99 |
NTS | 24,09 | 18,50 | 34,72 | 27,91 | 8,19 | 14,88 | 42,67 | 47,67 | 23,49 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH | 121,30 | 3,34 | 58,75 | 13,60 |
|
|
|
|
|
PNN | 396,22 | 158,53 | 337,75 | 151,15 | 128,54 | 120,71 | 339,18 | 237,55 | 205,57 |
CQP | 1,97 | 6,77 |
|
|
|
| 39,46 |
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 3,22 | 0,05 |
|
| 1,00 | 0,09 | 0,13 | 0,34 | 0,39 |
SKC | 119,03 |
| 10,20 |
|
| 0,02 |
| 2,48 |
|
SKS |
| 0,96 |
| 1,31 |
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
| 4,51 |
|
|
DHT | 231,86 | 98,40 | 255,26 | 66,39 | 86,40 | 88,56 | 163,64 | 129,10 | 94,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 76,03 | 74,38 | 91,94 | 54,23 | 47,76 | 58,42 | 72,15 | 78,63 | 48,41 |
DTL | 148,86 | 5,24 | 141,60 | 5,00 | 23,89 | 18,93 | 49,38 | 28,71 | 28,19 |
DVH |
| 0,12 | 0,24 |
|
|
| 0,18 |
| 0,07 |
DYT | 0,27 | 0,41 | 0,31 |
| 0,36 |
| 0,25 | 0,41 | 0,52 |
DGD | 1,48 | 2,26 | 0,90 | 0,97 | 1,90 | 4,12 | 3,06 | 5,88 | 3,72 |
DTT | 1,33 | 1,92 | 2,55 | 0,72 | 1,12 | 2,08 | 5,82 | 4,29 | 2,39 |
DNL | 0,31 | 0,03 | 1,66 | 0,05 | 0,06 | 0,20 | 0,04 | 0,10 | 0,01 |
DBV |
| 0,02 | 0,10 | 0,01 | 0,07 | 0,02 | 0,07 | 0,08 | 0,02 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA | 0,39 |
| 8,30 |
| 0,22 |
| 0,32 | 0,30 |
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD | 2,91 | 14,02 | 7,66 | 5,28 | 10,87 | 4,33 | 31,92 | 10,46 | 10,38 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,28 |
|
| 0,13 | 0,15 | 0,21 | 0,45 | 0,24 | 0,36 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,73 | 1,88 | 0,55 | 0,36 | 0,72 | 0,31 | 1,31 | 1,28 | 0,87 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
ONT | 32,19 | 33,72 | 31,98 | 52,52 | 24,75 | 21,95 | 40,72 | 47,75 | 32,50 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,57 | 0,39 | 0,70 | 0,50 | 1,19 | 2,27 | 0,40 | 0,38 | 0,64 |
DTS |
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
| 0,03 |
|
|
SON | 5,85 | 16,35 | 38,25 | 30,07 | 13,91 | 7,51 | 88,98 | 56,06 | 77,10 |
MNC | 0,80 |
|
|
| 0,56 |
|
| 0,12 |
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 11,22 | 15,31 | 8,58 | 2,72 | 53,94 | 27,88 | 37,85 | 11,70 | 22,96 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa Khánh | |
NNP | 1.770,46 | 2.461,16 | 2.022,88 | 1.542,94 | 2.996,42 | 1.158,15 | 984,17 | 4.314,83 | 2.241,27 |
LUA | 258,59 | 360,98 | 195,58 | 14,19 | 218,89 | 151,47 | 1 84,63 | 611,49 | 413,66 |
LUC | 199.54 | 291,32 | 112,93 | 12,34 | 209,79 | 106,96 | 129,08 | 393,85 | 246,22 |
HNK | 572,45 | 478,82 | 658,47 | 778,11 | 1.251,96 | 398,88 | 67,31 | 265,62 | 608,89 |
CLN | 406,40 | 576,41 | 1.030,39 | 712,64 | 245,04 | 514,57 | 335,30 | 1.143,45 | 256,80 |
RPH |
|
|
|
| 726,87 |
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 517,63 | 1.021,82 | 116,82 | 32,30 | 515,68 | 76,63 | 366,11 | 2.158,54 | 950,83 |
RSN | 517,63 | 1.028,40 | 116,82 | 32,30 | 515,68 | 76,63 | 366,11 | 2.158,54 | 950,83 |
NTS | 15,39 | 23,13 | 21,62 | 5,70 | 36,40 | 16,60 | 29,52 | 134,96 | 11,09 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
| 1,58 |
| 1,30 | 0,77 |
|
PNN | 297,32 | 504,80 | 499,70 | 146,74 | 548,93 | 322,06 | 191,33 | 755,78 | 457,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | 4,45 | 2,24 | 52,19 | 10,59 |
|
|
| 255,80 |
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
| 59,67 |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
| 37,00 |
|
|
TMD | 0,88 | 8,41 |
| 0,08 | 0,06 | 0,35 | 0,23 | 4,39 | 0,20 |
SKC |
| 0,21 | 3,27 | 3,21 | 3,58 | 0,88 | 9,92 | 11,51 | 0,07 |
SKS |
|
| 17,66 |
|
|
|
|
|
|
SKX | 5,73 | 3,35 | 10,47 | 6,08 |
| 5,33 |
| 4,52 | 36,56 |
DHT | 204,19 | 321,11 | 256,14 | 90,94 | 462,20 | 232,02 | 85,38 | 327,69 | 163,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 91,59 | 146,07 | 121,86 | 47,07 | 107,29 | 83,46 | 53,40 | 185,39 | 129,67 |
DTL | 72,33 | 137,95 | 102,14 | 36,61 | 325,89 | 124,61 | 15,26 | 95,49 | 11,16 |
DVH | 0,03 | 0,08 | 0,02 |
| 0,17 | 0,06 | 0,22 | 0,26 | 0,05 |
DYT | 0,23 | 0,30 | 0,52 | 0,41 | 0,21 | 0,20 | 0,28 | 0,23 | 0,22 |
DGD | 4,55 | 5,70 | 5,67 | 2,10 | 3,62 | 4,42 | 3,74 | 6,16 | 2,34 |
DTT | 5,03 | 4,77 | 3,72 | 2,12 | 6,24 | 3,37 | 1,90 | 10,99 | 3,18 |
DNL | 0,56 | 1,42 | 0,27 | 0,01 | 0,20 | 0,05 | 0,01 | 0,08 | 0,13 |
DBV |
| 0,01 | 0,06 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,07 | 0,18 | 0,01 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
DRA |
|
| 0,69 |
|
| 0,04 |
|
| 2,32 |
TON | 2,13 | 2,05 |
|
|
| 0,72 |
| 5,80 |
|
NTD | 27,74 | 21,77 | 20,89 | 2,40 | 13,47 | 14,60 | 10,28 | 19,28 | 13,66 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
| 3,82 |
|
|
|
|
DCH |
| 0,99 | 0,30 | 0,17 | 1,27 | 0,44 | 0,22 | 3,83 | 0,59 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 2,14 | 3,93 | 1,98 | 1,03 | 1,70 | 0,90 | 1,89 | 3,96 | 1,71 |
DKV |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
ONT | 42,72 | 66,66 | 66,23 | 28,14 | 46,32 | 45,28 | 34,93 | 105,91 | 56,43 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,51 | 0,54 | 2,41 | 0,75 | 0,43 | 0,49 | 1,80 | 0,86 | 1,16 |
DTS |
| 3,92 |
|
|
|
|
|
| 0,68 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
| 0,31 | 0,25 |
| 0,25 | 0,03 | 0,09 | 0,09 | 0,22 |
SON | 36,67 | 34,45 | 87,78 | 5,92 | 34,33 | 36,35 | 16,32 | 41,05 | 170,67 |
MNC | 0,03 |
| 1,32 |
| 0,06 | 0,43 | 2,67 |
| 26,72 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 24,71 | 8,60 | 8,27 | 27,69 | 15,29 | 21,66 | 16,41 | 30,44 | 10,33 |
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | Nghĩa Yên | Nghĩa Lạc | Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 231,89 | 26,15 | 6,47 | 12,43 | 0,84 | 5,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 55,85 | 21,51 | 1,71 | 2,83 |
| 2,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,61 | 17,33 | 0,20 | 0,53 |
| 2,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 131,19 | 4,64 | 4,15 | 8,54 | 0,82 | 2,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,18 |
| 0,29 | 1,06 | 0,02 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,81 |
| 0,32 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,86 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,42 |
| 0,33 | 0,16 | 0,28 | 0,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cư sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,62 |
| 0,08 | 0,16 | 0,28 | 0,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,47 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP | 4,98 | 0,90 | 0,59 | 1,66 | 10,79 | 0,50 | 44,59 | 31,28 | 23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 0,59 | 0,10 |
| 0,30 | 0,40 | 0,20 | 4,09 | 4,18 | 6,20 |
LUC | 0,54 | 0,10 |
| 0,30 | 0,20 | 0,20 |
| 1,63 |
|
HNK | 2,51 | 0,30 | 0,02 | 0,29 | 8,97 |
| 39,21 | 17,42 | 13,51 |
CLN | 1,88 | 0,50 | 0,57 | 1,07 | 1,42 | 0,30 | 0,28 | 2,59 | 0,83 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
| 1,01 | 6,89 | 3,01 |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,30 |
| 0,45 | 1,04 | 0,30 | 0,16 | 1,29 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
| 0,30 |
| 0,45 | 1,04 | 0,30 | 0,16 | 0,82 | 0,48 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa Khánh | |
NNP | 0,18 | 24, 98 | 13,42 | 4,22 | 1,12 | 3,37 | 6,44 | 5,15 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
| 0,40 | 4,34 |
| 0,01 | 0,60 | 0,58 | 3,23 | 1,81 |
LUC |
| 0,23 |
|
| 0,01 | 0,20 |
| 1,52 | 0,05 |
HNK |
| 6,32 | 7,71 | 4,22 | 0,09 | 1.53 | 5,86 | 1,42 | 1,17 |
CLN | 0,18 | 11,02 | 1,37 |
| 1,02 | 1,24 |
| 0,50 | 0,02 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | Nghĩa Yên | Nghĩa Lạc | Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 268,66 | 28,46 | 12,74 | 13,18 | 1,49 | 12,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 56,36 | 22,02 | 1,71 | 2,83 |
| 2,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,61 | 17,33 | 0,20 | 0,53 |
| 2,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 153,50 | 5,31 | 9,97 | 8,74 | 1,02 | 9,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,95 | 0,83 | 0,54 | 1,31 | 0,27 | 0,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 17,81 |
| 0,32 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,04 | 0,30 | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,60 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 13,60 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,05 |
| 0,25 |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP/PNN | 5,58 | 1,45 | 1,29 | 2,21 | 11,49 | 1,25 | 45,24 | 32,03 | 24,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 0,59 | 0,10 |
| 0,30 | 0,40 | 0,20 | 4,09 | 4,18 | 6,20 |
LUC/PNN | 0,54 | 0,10 |
| 0,30 | 0,20 | 0,20 |
| 1,63 |
|
HNK/PNN | 2,66 | 0,50 | 0,27 | 0,44 | 9,22 | 0,20 | 39,41 | 17,72 | 13,66 |
CLN/PNN | 2,08 | 0,75 | 0,87 | 1,27 | 1,67 | 0,55 | 0,53 | 2,79 | 1,03 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| 1,01 | 6,89 | 3,01 |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN | 0,25 | 0,10 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,45 | 0,25 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
| 13,60 |
|
|
|
|
|
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
| 0,77 | 0,03 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa khánh | |
NNP/PNN | 45,24 | 32,03 | 24,15 | 1,53 | 31,92 | 13,42 | 4,97 | 1,87 | 4,74 | 7,49 | 5,85 | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 4,09 | 4,18 | 6,20 |
| 0,40 | 4,34 |
| 0,01 | 0,60 | 0,58 | 3,23 | 1,81 |
LUC/PNN |
| 1,63 |
|
| 0,23 |
|
| 0,01 | 0,20 |
| 1,52 | 0,05 |
HNK/PNN | 39,41 | 17,72 | 13,66 | 0,50 | 10,67 | 7,71 | 4,42 | 0,39 | 1,92 | 6,26 | 1,67 | 1,32 |
CLN/PNN | 0,53 | 2,79 | 1,03 | 0,93 | 13,46 | 1,37 | 0,25 | 1,22 | 1,44 | 0,55 | 0,80 | 0,22 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN | 1,01 | 6,89 | 3,01 |
| 6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN | 0,20 | 0,45 | 0,25 | 0,10 | 0,81 |
| 0,30 | 0,25 | 0,78 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
| 0,77 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Nghĩa Đàn | Nghĩa Mai | Nghĩa Yên | Nghĩa Lạc | Nghĩa Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,62 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,62 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,58 | 0,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,41 | 0,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,40 | 0,30 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở lại nông thôn | ONT | 4,25 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Sơn | Nghĩa Lợi | Nghĩa Bình | Nghĩa Thọ | Nghĩa Minh | Nghĩa Phú | Nghĩa Hưng | Nghĩa Hồng | Nghĩa Thịnh | |
NNP |
|
|
| 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
| 1,62 |
|
|
|
|
|
PNN |
|
| 0,07 |
|
| 0,34 |
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
| 0,06 |
|
| 0,34 |
|
| 2.1 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Nghĩa Trung | Nghĩa Hội | Nghĩa Thành | Nghĩa Hiếu | Nghĩa Đức | Nghĩa An | Nghĩa Long | Nghĩa Lộc | Nghĩa Khánh | |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,01 | 0,02 | 1,70 | 0,03 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
| 0,02 | 1,7 | 0,03 |
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Nghĩa Đàn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Nghĩa Đàn đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Đàn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- 11Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết