Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2564/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2016 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn 3864/UBND-KSTTHC ngày 15/11/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 326/KH-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc rà soát, đánh giá, đơn giản hóa thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1963/TTr-SYT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố kiểm tra, đôn đốc Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 12 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 20 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 4 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày
- Thời gian thực hiện: 27 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 10 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 14 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 16 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
4. Điều chỉnh giấy phép hành nghề
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 20 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày
- Thời gian thực hiện: 27 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 10 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 22 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 24 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 32 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
8. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 60 ngày
- Thời gian thực hiện: 57 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 5% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 61 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
9. Cấp lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày
- Thời gian thực hiện: 17 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 15% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 63 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
10. Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định (trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
- Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày
- Thời gian thực hiện: 18 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 15% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 69 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 01 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 10 ngày
- Thời gian thực hiện: 09 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 01 ngày (giảm 10 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 83 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 02 ngày (giảm 13.33% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 86 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 01 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 10 ngày
- Thời gian thực hiện: 09 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 01 ngày (giảm 10 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 87 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
15. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 45 ngày
- Thời gian thực hiện: 42 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày làm việc (giảm 6,66% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 87 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
16. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 60 ngày
- Thời gian thực hiện: 57 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 5% thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 90 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 03 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày
- Thời gian thực hiện: 27 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 10 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 130 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 13,33 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 132 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
a) Nội dung đơn giản hóa: Giảm 02 ngày so với quy định
- Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày
- Thời gian thực hiện: 13 ngày
b) Lý do: Thực tế giải quyết thủ tục hành chính thấy có thể rút ngắn 03 ngày (giảm 13,33 % thời gian).
c) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Điều 136 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- 1Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Dược phẩm, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Dược phẩm, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 10Kế hoạch 326/KH-UBND năm 2023 công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2564/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra