- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 4Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 118/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xử lý vi phạm hành chính
- 9Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Hướng dẫn 475/HD-UBND năm 2022 về trình tự, thủ tục soạn thảo, đề nghị ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh trình và trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 424/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 17Quyết định 425/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 18Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 19Luật Đấu thầu 2023
- 20Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án đánh giá chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 21Luật Thanh tra 2022
- 22Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 23Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh” giai đoạn 2023-2027 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 3Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Thông tư 06/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND về Quy định hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019.
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 72/TTr-SNV ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2024.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo thiết thực, hiệu quả.
- Sở Tài chính chủ trì thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt dự toán và cấp kinh phí theo đề nghị của các cơ quan, đơn vị đúng quy định.
- Các cơ quan, đơn vị xây dựng dự toán kinh phí tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng trình UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) phê duyệt kinh phí theo quy định; thực hiện mở lớp, chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thực hiện thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên lớp đào tạo, bồi dưỡng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng | Đơn vị chủ trì | Số lượng | Thời gian đào tạo/khóa | Ghi chú | |
Số lớp | Học viên | |||||||
A | KHỐI ĐẢNG | 94 | 5999 |
|
| |||
I | ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | 48 | 548 |
|
| |||
1. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 | 23 | 395 |
|
| ||||
1 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 15 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 51 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
2 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 16 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 79 | Từ 12-18 tháng | Thu học phí người học |
3 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 17 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ ngành công an | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
4 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 18 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 63 | Từ 12-18 tháng | Thu học phí người học |
5 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74.A, hệ tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 1 | 08 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí và được hỗ trợ theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND |
6 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74.A, hệ tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 15 | 84 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí và được hỗ trợ theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND |
7 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74.B, hệ không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Học viện Chính trị khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 10 | 18 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
8 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K74.B, hệ không tập trung, khóa học 2023-2025 tại Trường Chính trị tỉnh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 56 | 18 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
9 | Lớp Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý luận chính trị K74.C, hệ không tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 1 | 6 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
| 2. Các lớp Trung cấp, Cao cấp lý luận chính trị đề xuất mới năm 2024 | 25 | 153 |
|
| |||
1 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 19 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 45-50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
2 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 20 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 45-50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
3 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 21 | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 45-50 | 06 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
4 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 22 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50-80 | Từ 12-18 tháng | Đào tạo theo kế hoạch giao |
5 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 23 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50-80 | Từ 12-18 tháng | Thu học phí người học |
6 | Lớp Trung cấp lý luận chính trị khóa 24 (không tập trung) | Chương trình đào tạo Trung cấp lý luận chính trị | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Trường Chính trị tỉnh | 1 | 50-80 | Từ 12-18 tháng | Thu học phí người học |
7 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K75.A, hệ tập trung, khóa học 2024-2025 tại Học viện Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 10 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí và được hỗ trợ theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND |
8 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K75.A, hệ tập trung, khóa học 2024-2025 tại Học viện Chính trị Khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 15 | 62 | 8 tháng | Cơ sở đào tạo cấp kinh phí và được hỗ trợ theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND |
9 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K75.B, hệ không tập trung, khóa học 2024-2026 tại Học viện Chính trị Khu vực III | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 11 | 18 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
10 | Lớp Cao cấp lý luận chính trị K75.B, hệ không tập trung, khóa học 2024-2026 tại Quảng Nam | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 60 | 18 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
11 | Lớp Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý luận chính trị K74C, hệ không tập trung, khóa học 2023-2024 tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Chương trình đào tạo Cao cấp lý luận chính trị (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành) | Cán bộ, công chức, viên chức các cấp | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1 | 10 | 6 tháng | NSNN cấp 100% học phí và được hỗ trợ thêm theo Nghị quyết số 11/2023/NĐ-HĐND |
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC | 46 | 5451 |
|
| |||
1 | Lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Mặt trận và công tác Đại hội MTTQ Việt Nam các cấp nhiệm kỳ 2024 - 2029 | 08 Chuyên đề (theo Kết luận số 02/KL-MTTW-ĐCT ngày 14/01/2022 của Đoàn Chủ tịch UBTWMTTQVN) và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác tổ chức Đại hội MTTQ Việt Nam các cấp) | - Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN cấp huyện (18 huyện x 5 người = 90 người) - Đối tượng 4 (Chủ tịch hoặc PCT Mặt trận cấp xã 241 xã = 241 người) | Ban Thường trực ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 2 | 335 | 05 ngày |
|
2 | Lớp tập huấn cán bộ các cấp Hội năm 2024 | Theo nội dung tập huấn ở Trung ương Hội và nội dung của các ngành: (Tổ chức, Kiểm tra, Môi trường, Ngân hàng CSXH, Nông thôn mới) | Cán bộ hội cơ sở | Hội CCB tỉnh | 1 | 155 | 03 ngày |
|
3 | Lớp tập huấn lực lượng nòng cốt CCB tỉnh năm 2024 | Theo nội dung tập huấn ở Trung ương Hội | Cán bộ hội cơ sở | Hội CCB tỉnh | 1 | 70 | 01 ngày |
|
4 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận năm 2024 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ về công tác dân vận trong tình hình mới | Lãnh đạo và chuyên viên ban dân vận Huyện ủy; Bí thư hoặc Phó bí thư đảng ủy; Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND xã, thị trấn; Trưởng khối, Phó khối dân vận đảng ủy và cán bộ không chuyên trách khối dân vận đảng ủy cấp xã. | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 2 | 333 | 02 ngày |
|
5 | Lớp Bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới | Bồi dưỡng cho ĐVM trước khi chuyển Đảng chính thức | Đảng viên mới kết nạp | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 2 | 200 | 6 ngày |
|
6 | Lớp Bồi dưỡng kết nạp Đảng | Bồi dưỡng cho quần chúng ưu tú chuẩn bị kết nạp Đảng | Quần chúng ưu tú | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 2 | 300 | 5 ngày |
|
7 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát cho cấp ủy cơ sở | Cấp ủy cơ sở tập huấn công tác kiểm tra | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 1 | 200 | 01 buổi |
|
8 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức Xây dựng Đảng cho cấp ủy cơ sở | Cấp ủy cơ sở tập huấn công tác Tổ chức | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 1 | 300 | 01 buổi |
|
9 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tuyên giáo | Tập huấn công tác Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng | Cấp ủy cơ sở tập huấn công tác Tuyên giáo | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 1 | 250 | 01 buổi |
|
10 | Lớp Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ chủ chốt của Đoàn | Cập nhật, bổ sung kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý cho cán bộ Đoàn theo Quyết đinh số 489/QĐ-TTg, ngày 11/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án bồi dưỡng cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh" giai đoạn 2023-2027 | Cán bộ chủ chốt của Đoàn cấp huyện, cấp cơ sở và quy hoạch các chức danh nêu trên | Tỉnh đoàn | 1 | 250 | 5 ngày /khóa |
|
11 | Lớp tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp vụ công tác Hội | Tập huấn về kỹ năng, phương pháp, nghiệp vụ cho cán bộ Hội theo chức danh | Cán bộ Hội chuyên trách cấp huyện, cấp xã | Tỉnh đoàn | 1 | 260 | 5 ngày/khóa |
|
12 | Lớp Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ công tác Đội | Tập huấn kỹ năng, nghiệp vụ công tác Đội | Cán bộ phụ trách công tác Đội và phong trào thiếu nhi cấp huyện; Chuyên viên hoạt động ngoài giờ lên lớp Phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố. Giáo viên làm TPT Đội, cán bộ phụ trách thiếu nhi trên địa bàn tỉnh | Tỉnh đoàn | 1 | 200 | 4 ngày/khóa |
|
13 | Lớp bồi dưỡng huấn luyện kỹ thuật nghiệp vụ mật mã | Theo quy định của Ngành Cơ yếu Việt Nam. | Cán bộ, công chức phụ trách cơ yếu của các huyện, thị, thành ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 18 | 10 ngày |
|
14 | Lớp tập huấn công nghệ thông tin cho Quản trị mạng | Quản trị các hệ thống thông tin chuyên ngành, dịch vụ dùng chung, phần mềm ứng dụng của các cơ quan Đảng; an toàn, an ninh thông tin | Cán bộ quản trị mạng các Ban Đảng Tỉnh ủy, các huyện, thị, thành ủy, các đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 28 | 3 ngày |
|
15 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công tại các cơ quan của Đảng | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công tại các cơ quan của Đảng | Chủ tài khoản và kế toán của: Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; Văn phòng các huyện, thị, thành ủy; Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh; Báo Quảng Nam; Trường chính trị Quảng Nam; Đảng ủy Công an; Đảng ủy Quân sự; Đảng ủy Biên phòng; lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tài chính Đảng Văn phòng Tỉnh ủy; lãnh đạo và chuyên viên Cơ quan Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 90 | 5 ngày |
|
16 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | Tập huấn nghiệp vụ công tác Tổ chức xây dựng Đảng | Trưởng Ban, Phó Trưởng Ban Tổ chức, chuyên viên của 22 Đảng bộ trực thuộc Tỉnh ủy, cán bộ công chức Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 2 | 89/ 1 lớp | 03 ngày |
|
17 | Lớp bồi dưỡng về Phương pháp giảng dạy lý luận chính trị | 1) Phương pháp dạy học tích cực trong giảng dạy LLCT; (2) Ngôn ngữ thuyết trình và những nhân tố ảnh hưởng tích cực trong giảng dạy và học tập LLCT; (3) Một số phương pháp trong giảng dạy LLCT; (4) Kỹ năng soạn, sử dụng giáo án điện tử trong giảng dạy LLCT; (5) Khai thác và sử dụng một số phương tiện hiện đại trọng dạy học LLCT; (6) Thực hành soạn giáo án điện tử và thao giảng | Giảng viên chuyên trách, kiêm nhiệm Trung tâm chính trị 16 huyện (04đ/c/huyện); đại diện lãnh đạo, cán bộ Ban Tuyên giáo phụ trách lĩnh vực LLCT 02 huyện Nông Sơn, Hiệp Đức; đại diện lãnh đạo, cán bộ Ban Tuyen giáo, Tuyên huấn 4 Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; Cán bộ, công chức cơ quan Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 1 | 150 | 03 ngày |
|
18 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ nghiên cứu, biên soạn, tuyên truyền, giáo dục Lịch sử Đảng | (1) Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sưu tâm tư liệu, nghiên cứu, biên soạn Lịch sử Đảng bộ địa phương; lịch sử truyền thống ngành, đoàn thể địa phương; (2) Hướng dẫn công tác tuyên truyền, giáo dục lịch sử Đảng bộ địa phương | (1) Lãnh đạo Ban Tuyên giáo cấp huyện; (2) Cán bộ chuyên môn phụ trách công tác lịch sử Đảng thuộc Ban Tuyên giáo cấp huyện; (2) Bí thư hoặc Phó Bí thư cấp xã. | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 1 | 280 | 01 ngày |
|
19 | Lớp bồi dưỡng dành cho đối tượng 4 (Quy định 164) | Chương trình do Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ban hành | Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ cấp ủy cấp huyện và sở, ban, ngành, đoàn thể, chính trị tỉnh quản lý | Trường Chính trị tỉnh | 8 | 800 | 05-07 ngày |
|
20 | Lớp bồi dưỡng dành cho cán bộ là người dân tộc thiểu số theo Đề án án số 10 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách) | Cán bộ là người dân tộc thiểu số theo Đề án án số 10 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách) | Cán bộ xã, công chức và người hoạt động không chuyên trách | Trường Chính trị tỉnh | 9 | 612 | 05 ngày |
|
21 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Cán bộ Hội Nông dân cấp huyện và cấp xã. | Hội Nông dân tỉnh | 1 | 100 | 03 ngày |
|
22 | Lớp bồi dưỡng dành cho cán bộ Hội LHPN cấp tỉnh, huyện | - Hướng dẫn sử dụng các phần mềm công tác Hội - Nghiệp vụ kiểm tra giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo | Cán bộ Hội LHPN cấp tỉnh, huyện | Hội LHPN tỉnh | 1 | 40 | 3 ngày/khóa |
|
23 | Lớp bồi dưỡng dành cho cán bộ Hội cấp cơ sở (chủ tịch, Phó chủ tịch) | - Hướng dẫn sử dụng các phần mềm công tác Hội - Nghiệp vụ kiểm tra giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo | Chủ tịch, Phó chủ tịch hội cấp cơ sở | Hội LHPN tỉnh | 4 | 480 | 2 ngày/khóa |
|
B | KHỐI NHÀ NƯỚC | 55 | 5815 |
|
| |||
I | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO UBND CẤP TỈNH CẤP KINH PHÍ | 53 | 5678 |
|
| |||
1 | Lớp bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Sở | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 425/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | CB, CC, VC lãnh đạo Sở, Ban ngành và tương đương; CBCCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Lãnh đạo Sở | Sở Nội vụ | 1 | 70 | 10 ngày |
|
2 | Lớp bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Huyện | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 424/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện; CBCCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | 1 | 50 | 10 ngày |
|
3 | Lớp bồi dưỡng Lãnh đạo quản lý cấp Phòng | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Công chức, viên chức giữ chức vụ Lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương; CCVC quy hoạch dự nguồn vào các chức danh lãnh đạo cấp phòng và tương đương | Sở Nội vụ | 2 | 300 | 10 ngày |
|
4 | Lớp bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên cao cấp | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 422/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I; Công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính. | Sở Nội vụ | 1 | 50 | 40 ngày |
|
5 | Lớp bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II; Công chức ngạch chuyên viên và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính | Sở Nội vụ | 2 | 200 | 30 ngày |
|
6 | Lớp bồi dưỡng Chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Công chức ngạch chuyên viên và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III; Công chức ngạch cán sự và tương đương, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng VI có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính; người thực hiện chế độ tập sự công chức loại C, người thực hiện chế độ tập sự viên chức hạng III có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch chuyên viên | Sở Nội vụ | 2 | 150 | 20 ngày |
|
7 | Lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng tin học thực hành | Chương trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 2968/QĐ- BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | 3 | 200 | 03 ngày |
|
8 | Lớp bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc A2 | Chương trình Bồi dưỡng tiếng Anh A2 theo khung châu âu | Cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | 2 | 100 | 40 ngày |
|
9 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý công chức, viên chức | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức pháp luật về quản lý công chức, viên chức và nghiệp vụ liên quan | Lãnh đạo cấp Phòng, công chức tham mưu về quản lý công chức, viên chức thuộc Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Nội vụ | 2 | 150 | 02 ngày |
|
10 | Lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức Văn phòng-Thống kê cấp xã | Chương trình do Bộ Trưởng Bộ Nội vụ ban hành theo Quyết định số 1965/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 | Công chức Văn phòng-Thống kê cấp xã | Sở Nội vụ | 2 | 150 | 03 ngày |
|
11 | Lớp triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng pháp luật của Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo | Phổ biến, quán triệt Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các Nghị định thay thế (Nghị định thay thế NĐ 162/2017/NĐ-CP và Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | Cán bộ làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo và công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo cấp huyện | Sở Nội vụ | 1 | 200 | 02 ngày |
|
12 | Lớp triển khai, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng pháp luật của Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo | Phổ biến, quán triệt Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các Nghị định thay thế (Nghị định thay thế NĐ 162/2017/NĐ-CP và Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | Cán bộ, công chức UBND xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | 1 | 200 | 02 ngày |
|
13 | Lớp đào tạo bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng cải cách hành chính | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022 - 2025 | Lãnh đạo Sở ngành, huyện, thị xã, thành phố. | Sở Nội vụ | 1 | 38 | 01 ngày |
|
14 | Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI | Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 | Trưởng (Phó phòng) và Chuyên viên tham mưu công tác cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao các chỉ số năng lực cạnh tranh tại các Sở, ngành, địa phương có liên quan. | Sở Nội vụ | 2 | 80 | 01 ngày |
|
15 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác hội | Triển khai các văn bản của Đảng, Nhà nước về công tác quản lý hội, quỹ từ thiện, quỹ xã hội trong tình hình mới | Trưởng/Phó phòng Nội vụ theo dõi công tác hội cấp huyện; cán bộ chủ chốt hội cấp tỉnh | Sở Nội vụ | 1 | 100 | 01 ngày |
|
16 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ điện tử | Triển khai Luật Lưu trữ (sửa đổi) (dự kiến ban hành năm 2024); nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ điện tử theo các văn bản quy định của Bộ Nội vụ, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước, chỉ đạo của UBND tỉnh | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh; cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện | Sở Nội vụ | 2 | 300 | 2 ngày |
|
17 | Lớp bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng về đấu thầu | Luật đấu thầu và các văn bản liên quan; một số nghiệp vụ trong công tác đấu thầu | CBCCVC thường xuyên thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác đấu thầu; mỗi cơ quan, đơn vị, địa phương cử 01- 02 người | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 70 | 03 ngày |
|
18 | Lớp hướng dẫn kỹ năng xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh | Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Hướng dẫn số 475/HD-UBND của UBND tỉnh. Trao đổi, thảo luận những khó khăn, vướng mắc trong quá trình xây dựng, rà soát văn bản QPPL | Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, ban, ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện | Sở Tư pháp | 1 | 50 | 01 ngày |
|
19 | Lớp nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Kỹ năng rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL phục vụ hệ thống hóa văn bản QPPL của tỉnh kỳ 2019-2023 | Đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND tỉnh và đại diện lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh; đại diện văn phòng UBND tỉnh; Công chức làm công tác pháp chế hoặc kiêm nhiệm công tác pháp chế của các Sở, Ban, ngành; đại diện lãnh đạo Ban Pháp chế - HĐND, đại diện lãnh đạo Phòng Tư pháp cấp huyện. | Sở Tư pháp | 1 | 70 | 01 ngày |
|
20 | Lớp đào tạo bồi dưỡng kỹ năng đánh giá cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Quyết định 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, Thông tư 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật cấp huyện, Lãnh đạo, chuyên viên Phòng Tư pháp huyện | Sở Tư pháp | 2 | 180 | 02 ngày |
|
21 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký nuôi con nuôi; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch liên quan đến việc nuôi con nuôi. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký nuôi con nuôi. | Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức phụ trách công tác con nuôi của Phòng Tư pháp; công chức TP-HT cấp xã | Sở Tư pháp | 2 | 270 | 04 ngày |
|
22 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực cho một số các địa phương thuộc khu vực miền núi cao | Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực; Giải quyết các vấn đề về đăng ký hộ tịch, chứng thực cho một số các địa phương thuộc khu vực miền núi cao. Giải đáp, tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký hộ tịch, chứng thực. | Lãnh đạo, công chức làm công tác hộ tịch, chứng thực của Phòng Tư pháp; Lãnh đạo UBND cấp xã, công chức TPHT cấp xã thuộc các huyện : Bắc Trà My, Nam Trà My, Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn | Sở Tư pháp | 1 | 90 | 03 ngày |
|
23 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác bồi thường nhà nước năm 2023 | Những nội dung cơ bản của pháp luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước | Huyện: Lãnh đạo, cán bộ, công chức các phòng chuyên môn. Xã: Công chức Văn phòng của 9 huyện khu vực miền núi | Sở Tư pháp | 3 | 270 | 06 ngày |
|
24 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xử lý vi phạm hành chính năm 2023 | Những nội dung cơ bản của Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | Cán bộ, công chức được giao tham mưu công tác xử lý vi phạm hành chính ở cấp huyện, cấp xã của 9 huyện, thị xã, thành phố khu vực đồng bằng | Sở Tư pháp | 2 | 160 | 04 ngày |
|
25 | Lớp quán triệt Luật Thanh tra sửa đổi và tập huấn nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và một số kinh nghiệm trong xử lý các vụ việc khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp. | - Đại diện lãnh đạo các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã thành phố. - Chánh thanh tra sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố. - Trưởng, phó trưởng Ban tiếp công dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố. - Trưởng, phó trưởng phòng, Thanh tra viên chính Thanh tra tỉnh và Thanh tra viên chính các huyện, thị xã, thành phố. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | 1 | 150 | 01 ngày |
|
26 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý đơn đông người, phức tạp. - Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính. | - Thanh tra huyện, thị xã, thành phố: Thanh tra viên, công chức phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Ban Tiếp công dân huyện, thị xã, thành phố: Công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | 1 | 120 | 02 ngày |
|
27 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo | - Những nội dung cơ bản và những điểm mới của Luật Thanh tra sửa đổi năm 2022. - Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn theo quy định pháp luật hiện hành và một số kinh nghiệm trong tiếp công dân, xử lý đơn đông người, phức tạp. - Quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo và kinh nghiệm thực tiễn giải quyết một số vụ việc khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý vi phạm hành chính. | - Thanh tra các sở, ngành: thanh tra viên, công chức, phụ trách lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo. - Ban Tiếp công dân tỉnh: Công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân. - Thanh tra tỉnh: Công chức, thanh tra viên các Phòng Nghiệp vụ. | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | 1 | 100 | 01 ngày |
|
28 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo và nghiệp vụ giám sát công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2023 | - Những nội dung cơ bản của Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở. - Trình tự, thủ tục, kỹ năng tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND cấp xã. - Kỹ năng giám sát công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Đại biểu của 241 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh với 05 đại biểu/xã (Chủ tịch UBND cấp xã, Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBMTTQVN cấp xã, Công chức phụ trách công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, Trưởng Ban Thanh tra nhân dân cấp xã). | Thanh tra tỉnh Quảng Nam | 6 | 1,210 | 01 ngày |
|
29 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về nghiệp vụ kiểm soát TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | Thực hiện bồi dưỡng theo nội dung, chương trình tài liệu được quy định chi tiết tại Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ; Quyết định 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021, Quyết định 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Các bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC và tại Bộ phận một cửa của các Sở, Ban, ngành, cấp huyện, cấp xã và Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam. | Văn phòng UBND tỉnh | 5 | 600 | 02 ngày |
|
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, CẬP NHẬT KIẾN THỨC DO CBCCVC HOẶC ĐƠN VỊ CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ MỞ LỚP HOẶC CÁC NGUỒN HỢP PHÁP KHÁC CHI TRẢ | 2 | 137 |
|
| |||
1 | Lớp kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa | Kỹ năng sử dụng âm thanh và ánh sáng trong truyền hình công nghệ số hóa | Kỹ thuật viên, Phóng viên, Biên tập viên, Quay phim viên Đài tỉnh, Trung tâm VH-TT&TT-TH huyện, thị xã, thành phố | Đài PT-TH Quảng Nam | 1 | 67 | 07 ngày |
|
2 | Lớp kỹ năng dẫn chương trình chuyên nghiệp | Kỹ năng dẫn chương trình , viết kịch bản, biên tập lời dẫn, một số dạng lời dẫn, kịch bản dẫn chương trình. Hiện dẫn chương trình thời sự, chính luận, tọa đàm, Game show, dẫn hiện trường | Phóng viên, Biên tập viên, Phát thanh viên Đài tỉnh, Trung tâm VH-TT&TT-TH huyện, thị xã, thành phố | Đài PT-TH Quảng Nam | 1 | 70 | 07 ngày |
|
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2024 |
| 149 | 11814 |
|
|
- 1Quyết định 1643/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Kế hoạch 254/KH-UBND năm 2023 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
- 4Kế hoạch 59/KH-UBND đào tạo, bồi dưỡng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 12Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 118/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xử lý vi phạm hành chính
- 14Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 17Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức tham mưu công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 19Hướng dẫn 475/HD-UBND năm 2022 về trình tự, thủ tục soạn thảo, đề nghị ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh trình và trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 424/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 21Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 22Quyết định 425/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 23Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 24Thông tư 06/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 25Luật Đấu thầu 2023
- 26Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 27Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án đánh giá chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (DDCI) và nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức về cải thiện Chỉ số PCI, DDCI tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 28Luật Thanh tra 2022
- 29Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 30Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh” giai đoạn 2023-2027 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND về Quy định hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 32Quyết định 1643/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 33Kế hoạch 254/KH-UBND năm 2023 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 34Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
- 35Kế hoạch 59/KH-UBND đào tạo, bồi dưỡng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 36Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND
- 37Quyết định 1278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
Quyết định 256/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2024
- Số hiệu: 256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực