Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2540/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông báo số 294/TB-HĐND ngày 25/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch HĐND tỉnh tại cuộc họp HĐND tỉnh tháng 12/2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1281/TTr-STC ngày 30 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Giá mua mới các loại máy móc thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo quyết định đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm hiệu quả.
Điều 3. Kho bạc Nhà nước căn cứ vào tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI | Đơn vị tính | Số lượng |
A | CẤP TỈNH |
|
|
I | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
| Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, Máy trạm quản trị ứng dụng; Thiết bị mạng lan; Thiết bị lưu điện; Máy tính xách tay; Máy in thẻ, máy phủ, v.v...) | Bộ | 01 |
2 | THANH TRA SỞ |
|
|
| Thiết bị kiểm tra tải trọng xe lưu động (gồm: hệ thống cân, hệ thống dò đọc tự động biển số xe, hệ thống kiểm soát tốc độ xe, hệ thống dò quét kiểm tra xe, v.v...) | Bộ | 01 |
3 | TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM PTGTVT |
|
|
| Thiết bị kiểm định xe cơ giới (gồm các thiết bị: Kiểm tra phanh; cân khối lượng, kiểm tra đèn chiếu sáng, phân tích khí xả động cơ xăng, phân tích độ khói động cơ dầu; đo độ ồn; kiểm tra đèn chiếu sáng, hỗ trợ kiểm tra gầm; kích trên hầm kiểm tra; hệ thống máy vi tính theo dây chuyền, máy in, thiết bị kết nối internet, camera giám sát, camera chụp ảnh... | Dây chuyền | 01 |
4 | BQL BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 |
II | ĐOÀN NGHỆ THUẬT |
|
|
1 | Hệ thống âm thanh biểu diễn | Hệ thống | 01 |
2 | Hệ thống ánh sáng biểu diễn | Hệ thống | 01 |
III | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
1.1 | Máy thử nghiệm Nén - Uốn đa năng tự động | Chiếc | 01 |
1.2 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha | Bộ | 01 |
1.3 | Bộ nguồn chuẩn đa năng | Bộ | 01 |
1.4 | Bộ kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị tia X.Quang | Bộ | 01 |
2 | TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CN |
|
|
2.1 | Hệ thống phân tích sol gel và xử lý hình ảnh | Chiếc | 01 |
2.2 | Máy chiết béo | Chiếc | 01 |
2.3 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Chiếc | 01 |
2.4 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 01 |
25 | Tủ lạnh bảo quản mẫu âm sâu | Chiếc | 01 |
2.6 | Máy đóng gói chè túi lọc tự động | Dây chuyền | 01 |
3 | TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | Bộ | 01 |
3.1 | Bộ lấy mẫu bụi kim loại, H2SO4 trong ống khói | Bộ | 01 |
3.2 | Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo 350 + Bộ khí chuẩn | Bộ | 01 |
3.3 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử model: AAS ICE 3500 cho phần ngọn lửa | Bộ | 01 |
3.4 | Bộ phận tự động đưa mẫu và phân tích nhanh | Bộ | 01 |
3.5 | Hệ thống phân tích lò graphite và đưa mẫu tự động cho lò | Bộ | 01 |
3.6 | Hệ thống máy phân tích sắc ký ký ion | Bộ | 01 |
3.7 | Hệ thống máy phân tích sắc ký khí | Bộ | 01 |
3.8 | Lò phá mẫu vi sóng | Cái | 01 |
IV | CÁC BAN QUẢN LÝ |
|
|
1 | Máy soi hành lý | Cái | 04 |
V | NGÀNH Y TẾ |
| Số lượng tối đa/01 Bệnh viện |
1 | Bàn mổ chấn thương chỉnh hình | Cái | 02 |
2 | Bàn mổ vạn năng thủy lực | Cái | 08 |
3 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 02 |
4 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 05 |
5 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 02 |
6 | Bộ phẫu thuật nội soi khớp gối | Bộ | 01 |
7 | Bộ phẫu thuật thay khớp háng | Bộ | 01 |
8 | Bộ phẫu thuật nội soi lồng ngực | Bộ | 01 |
9 | Đèn mổ treo trần ≥ 180000 lux có đèn soi phụ + Camera | Bộ | 01 |
10 | Đèn tiểu phẫu | Cái | 02 |
11 | Ghế xoay làm thủ thuật | Cái | 08 |
12 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | Hệ thống | 01 |
13 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính ≥ 128 lát (32 dãy) | Hệ thống | 01 |
14 | Hệ thống lọc nước máy thận nhân tạo (Sử dụng cho 30 máy) | Hệ thống | 01 |
15 | Hệ thống nội soi đại tràng ống mềm | Hệ thống | 02 |
16 | Hệ thống Real - Tiêm PCR | Hệ thống | 01 |
17 | Hệ thống máy định nhóm máu Gelcard | Hệ thống | 01 |
18 | Hệ thống máy điện hóa phát quang sàng lọc an toàn chuyển máu | Hệ thống | 01 |
19 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng (ngoại, sản) | Hệ thống | 06 |
20 | Hệ thống chẩn đoán từ xa thời gian thực (Live view) | Hệ thống | 01 |
21 | Hệ thống Máy Phun khử trùng tự động | Hệ thống | 03 |
22 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1.5 T | Hệ thống | 01 |
23 | Hệ thống chụp mạch máu số hóa xóa nền DSA | Hệ thống | 01 |
24 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | Hệ thống | 01 |
25 | Hệ thống khí y tế Ôxy trung tâm | Hệ thống | 01 |
26 | Kim châm cứu các loại | Cái | 40 |
27 | Khoan xương điện (Bộ DC phẫu thuật xương) | Cái | 05 |
28 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 01 |
29 | Kính hiển vi phẫu thuật Tai Mũi Họng | Bộ | 02 |
30 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | HT | 02 |
31 | Lò hơi (Sấy thuốc, nấu thuốc, hệ thống chiết xuất dược liệu...) | Cái | 01 |
32 | Máy X-quang chẩn đoán DR ≥ 600 mA | HT | 01 |
33 | Máy X-Quang chẩn đoán DR chụp toàn hàm Panorama | HT | 01 |
34 | Máy lọc thận nhân tạo | Cái | 20 |
35 | Máy đánh Amlgam | Cái | 01 |
36 | Máy siêu lọc máu | Cái | 01 |
37 | Máy siêu âm mầu số hóa + dople 4D + 3 đầu dò | Cái | 03 |
38 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 01 |
39 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 13 |
40 | Máy giàn bệnh phẩm | Cái | 01 |
41 | Máy nhuộm hóa mô miễn dịch tự động | Bộ | 01 |
42 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Cái | 01 |
43 | Máy thử phản ứng ngưng kết | Cái | 01 |
44 | Máy chụp phim Parorama (2 hàm) | Cái | 01 |
45 | Máy xử lý mô dạng đứng | Cái | 01 |
46 | Máy X-quang chụp vú DR | Bộ | 01 |
47 | Máy X-Quang răng | Cái | 01 |
48 | Máy chụp X-quang cả sóng cố định | Cái | 01 |
49 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 01 |
50 | Nồi cất nước (Rửa chai, dụng cụ...) | Cái | 01 |
51 | Máy X-Quang cao tần | Cái | 01 |
52 | Máy nội soi Tai-Mũi-Họng | Cái | 03 |
53 | Máy laser scan công suất cao | Cái | 01 |
54 | Máy nội soi dạ dày tá tràng | Cái | 01 |
55 | Máy nội soi đại tràng | Cái | 01 |
56 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 01 |
57 | Máy nội soi thanh quản | Cái | 01 |
58 | Máy siêu âm màu 2 chiều | Cái | 01 |
59 | Máy Xquang kỹ thuật số DR | Cái | 01 |
60 | Máy chụp cộng hưởng từ | Cái | 02 |
61 | Máy siêu âm ARIETTA V60 5 đầu dò | Cái | 01 |
62 | Máy X - quang kỹ thuật số | Cái | 01 |
63 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp | Cái | 01 |
64 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Cái | 02 |
65 | Máy giặt đồ vải 50 kg | Cái | 01 |
66 | Máy phân tích máu 18 thông số | Cái | 02 |
67 | Máy phân tích sinh hóa tự động 35 thông số | Cái | 02 |
68 | Máy phân tích miễn dịch tự động (2000) | Cái | 01 |
69 | Máy giặt công nghiệp dùng cho y tế (công suất lớn) | Cái | 01 |
70 | Máy PCR (Máy xét nghiệm cao tần) | Cái | 01 |
71 | Máy đo thân nhiệt tự động từ xa (Bao gồm cả máy vi tính giám sát) | Cái | 01 |
72 | Máy điện di GEL (Máy điện di GEL trong máu) | Cái | 01 |
73 | Máy khoan khô | Cái | 03 |
74 | Máy điện não | Cái | 02 |
75 | Máy soi GEL | Cái | 02 |
76 | Protaper máy (Máy chữa tủy) | Cái | 01 |
77 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Cái | 01 |
78 | Sắc ký lỏng cao áp (HPLC) | Cái | 01 |
79 | Sắc ký lớp mỏng (TLC) | Cái | 01 |
80 | Tủ lạnh sâu -30°C | Cái | 01 |
81 | Thiết bị tiệt trùng nhiệt độ thấp bằng khí EO | Cái | 01 |
82 | Thiết bị tiệt trùng Plasma | Cái | 01 |
83 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | Hệ thống | 01 |
84 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 01 |
85 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 01 |
VI | ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
1 | Máy phát hình VHF 2,5kW x 2 phát kênh 11 | Hệ thống | 02 |
2 | Máy phát hình VHF 500 W phát kênh 8 | Hệ thống | 02 |
3 | Máy phát hình VHF 2 kW phát kênh 6 | Hệ thống | 02 |
4 | Máy phát hình số UHF 1 kW | Hệ thống | 01 |
5 | Máy phát thanh FM 5 kW | Hệ thống | 02 |
6 | Hệ thống camera trường quay | Hệ thống | 02 |
6 1 | Trường quay tầng 1 gồm: | Hệ thống | 01 |
| Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính) | Bộ | 03 |
| Ống kính HD 2/3-inch góc rộng cho camera chính | Cái | 01 |
| Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera phụ | Bộ | 01 |
| Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 03 |
| Viewfinder cho camera | Bộ | 03 |
| CCU cho camera | Bộ | 03 |
| Bộ điển khiển từ xa cho camera | Bộ | 03 |
| Dây điều khiển cho RCP | Sợi | 03 |
| Dây Triax 20 mét cho camera | Sợi | 03 |
| Dây Triax 100 mét cho camera và rulo cuốn cáp | Sợi | 03 |
| Gá cho camera với chân máy quay | Cái | 03 |
| Chân camera cho camera chính | Bộ | 01 |
| Chân camera cho camera phụ | Bộ | 02 |
| Bộ điều khiển mở rộng | Bộ | 03 |
| Tay điều khiển mở rộng | Cái | 03 |
6.2 | Trường quay tầng 2 gồm: | Hệ thống | 01 |
| Camera Studio 3 chíp 2/3 CMOS Full HD (chưa bao gồm ống kính) | Bộ | 02 |
| Ống kính HD 2/3-inch tiêu chuẩn cho camera | Bộ | 02 |
| Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 02 |
| Viewfinder cho camera | Bộ | 02 |
| CCU cho camera | Bộ | 02 |
| Bộ điển khiển cho camera | Bộ | 02 |
| Dây điều khiển cho RCP | Sợi | 02 |
| Dây Triax 20 mét cho camera | Sợi | 02 |
| Dây Triax 100 mét cho camera | Sợi | 02 |
| Gá cho camera với chân máy quay | Cái | 02 |
| Chân camera cho camera | Bộ | 02 |
| Bộ điều khiển mở rộng | Bộ | 02 |
| Tay điều khiển mở rộng | Cái | 02 |
7 | Hệ thống ánh sáng trường quay | Hệ thống | 02 |
7.1 | Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm: | Hệ thống | 01 |
| Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 03 |
| Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 03 |
| Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 03 |
| Đèn ven và đèn nền, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 05 |
| Sào điều khiển đèn | Cái | 01 |
| Bàn điều khiển ánh sáng DMX512 | Bộ | 01 |
| Thanh treo đèn | Cái | 12 |
| Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân | Sợi | 13 |
| Vật tư lắp đặt | Bộ | 01 |
7.2 | Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm: | Hệ thống | 01 |
| Đèn Fresnel LED chiếu chủ loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 01 |
| Đèn Fresnel LED chiếu ngược và chiếu ven loại ánh sáng trắng, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 02 |
| Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 02 |
| Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, PO, 4-leaf barndoor và đầy đủ phụ kiện treo đèn trên hệ khung giàn | Bộ | 02 |
| Sào điều khiển đèn | Cái | 01 |
| Bàn điều khiển ánh sáng DMX512 | Bộ | 01 |
| Thanh treo đèn | Cái | 12 |
| Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân | Sợi | 13 |
| Vật tư lắp đặt | Bộ | 01 |
8 | Hệ thống phát sóng tự động gồm: | Hệ thống | 01 |
8.1 | Máy phát sóng chính HD gồm: | Máy | 01 |
| Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng | Máy | 01 |
| Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền | Phần mềm | 01 |
8.2 | Máy phát sóng dự phòng HD | Máy | 01 |
| Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng | Máy | 01 |
| Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền | Phần mềm | 01 |
8.3 | Chuyển mạch tín hiệu A/V | Bộ | 01 |
9 | Hệ thống lưu trữ tư liệu | Hệ thống | 01 |
9.1 | Hệ thống server lưu trữ dữ liệu hiện có cho công tác sản xuất và phát sóng 96TB | Gói | 01 |
9.2 | Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ LTO-7 gồm: | Hệ thống | 01 |
| Thư viện lưu trữ kèm đầu đọc băng từ | Hệ thống | 01 |
| Băng từ LTO-7 15TB | Cái | 48 |
10 | Bộ thiết bị tích hợp sẵn chuẩn HD/SD, đầu vào lên tới 12 kênh HD/SD-SDI, HDMI | Bộ | 01 |
11 | Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình | Bộ | 10 |
11.1 | Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình | Bộ | 10 |
11.2 | Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng, cấu hình | Cái | 10 |
11.3 | Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor | Cái | 02 |
11.4 | Card capture A/V | Cái | 10 |
11.5 | Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp | Phần mềm | 02 |
11.6 | Phần mềm dựng hình chuyên nghiệp | Phần mềm | 10 |
11.7 | Loa kiểm tra cho các bộ dựng | Bộ | 02 |
12 | Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh | Bộ | 02 |
12.1 | Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình, cấu hình | Bộ | 02 |
122 | Máy trạm đồng bộ dùng kỹ xảo, hiệu ứng | Cái | 02 |
12.3 | Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor | Cái | 02 |
12.4 | Card capture A/V | Cái | 02 |
12.5 | Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp | Phần mềm | 02 |
12.6 | Phần mềm dựng chuyên nghiệp | Phần mềm | 02 |
12.7 | Loa kiểm tra cho các bộ dựng | Bộ | 02 |
VII | BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH |
|
|
1 | Máy siêu âm | Bộ | 01 |
2 | Máy nội soi tai mũi họng | Bộ | 01 |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
I | ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
1 | Máy phát thanh FM | Hệ thống | 01 |
2 | Máy phát hình | Hệ thống | 01 |
3 | Bộ server phát sóng tự động | Bộ | 01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
|
|
| ||
I | VĂN PHÒNG TỈNH UỶ |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 02 |
|
2 | Máy fax | Cái | 01 |
|
3 | Máy hủy tài liệu | Cái | 01 |
|
4 | Máy scan | Cái | 01 |
|
II | BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
|
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 03 |
|
III | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ HOÀNG ĐÌNH GIONG |
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
IV | BAN NỘI CHÍNH TỈNH UỶ |
|
|
|
1 | Máy quay phim SONY KTS | Cái | 01 |
|
V | BAN BẢO VỆ CSSK CÁN BỘ |
|
|
|
1 | Máy ly tâm | Bộ | 01 |
|
2 | Máy lắc máu ROLL MIXER | Bộ | 01 |
|
3 | Máy hút ẩm | Bộ | 01 |
|
4 | Máy huyết áp thủy ngân | Bộ | 02 |
|
5 | Máy điện tim 3 cần | Bộ | 01 |
|
6 | Va li cấp cứu | Bộ | 01 |
|
7 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 01 |
|
8 | Máy sinh hóa bán tự động | Bộ | 01 |
|
9 | Máy tạo ô xy | Bộ | 01 |
|
10 | Bộ khám tai - mũi - họng | Bộ | 01 |
|
11 | Máy kéo dãn cổ và đốt sống | Chiếc | 01 |
|
12 | Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 01 |
|
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 01 |
|
14 | Máy điện tim 6 cần | Chiếc | 01 |
|
VI | BÁO CAO BẰNG |
|
|
|
1 | Máy ghi âm SONY ICD-UX200 | Cái | 03 |
|
2 | Tủ chống ẩm đựng camera KTS | Cái | 11 |
|
3 | Tủ chống ẩm kích thước lớn dùng cho máy quay phim | Cái | 01 |
|
4 | Chân máy quay phim (Libec TH-650DV) | Cái | 01 |
|
5 | Máy tính bảng ipad (duyệt, đọc bản bông...) | Cái | 05 |
|
6 | Máy vi tính Mac OSX chế bản báo | Bộ | 05 |
|
7 | Máy ảnh chuyên dụng KTS CANON, SONY | Cái | 07 |
|
8 | Máy quay phim chuyên dụng SONY (HD Digital Video Camcorder) | Cái | 02 |
|
9 | Hệ thống Studio - trường quay mini | Bộ | 02 |
|
10 | Hệ thống bàn dựng phi tuyến (01 máy tính+đầu đọc và Capture băng HDV/DV) | Bộ | 02 |
|
11 | Bộ Switchi & Wifi Router | Bộ | 01 |
|
12 | Bộ Switchi tốc độ cao Gigabit 1000Mbps | Bộ | 01 |
|
13 | Bộ Switch tốc độ cao | Cái | 05 |
|
14 | Đèn chiếu chủ, đèn chiếu ven phòng thu (kèm chân đứng) | Bộ | 05 |
|
15 | Bộ nhắc lời cho phát thanh viên bao gồm màn hình hiển thị, và các phụ kiện đi kèm, máy tính điều khiển có cài sẵn phần mềm điều khiển | Bộ | 01 |
|
16 | Bộ thiết bị card màn hình đồ họa chuyên nghiệp | Bộ | 02 |
|
VII | NHÀ ĐIỀU DƯỠNG CÁN BỘ TỈNH |
|
|
|
1 | Máy giặt công nghiệp HE60 | Cái | 01 |
|
2 | Máy điện tim | Bộ | 01 |
|
VIII | BAN DÂN VẬN |
|
|
|
1 | Máy quay phim sonny | Cái | 03 |
|
IX | ỦY BAN KIỂM TRA |
|
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
2 | Máy ghi âm | Cái | 02 |
|
X | BAN TUYÊN GIÁO |
|
|
|
1 | Máy ghi âm | Cái | 02 |
|
XI | HUYỆN UỶ, THÀNH UỶ (1) |
|
|
|
1 | Hệ thống Camera bảo vệ cơ quan | Hệ thống | 01 |
|
|
|
| ||
I | VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 04 |
|
2 | Máy in màu hai mặt | Cái | 01 |
|
3 | Máy hủy tài liệu | Cái | 01 |
|
II | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 02 |
|
2 | Máy fax Ricoh 3320L | Cái | 01 |
|
3 | Máy hủy tài liệu | Cái | 01 |
|
4 | Máy scan HP 7000 S2 | Cái | 01 |
|
III | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1 | Máy ảnh KTS | Cái | 01 |
|
2 | PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 |
|
|
|
2.1 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 02 |
|
3 | TRUNG TÂM DỊCH VỤ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
|
3.1 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 02 |
|
3.2 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
3.3 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 01 |
|
IV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Thiết bị ghi âm ngụy trang | Chiếc | 01 |
|
1.2 | Thiết bị quay phim ngụy trang | Cái | 01 |
|
1.3 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
|
1.4 | Máy tính đề bàn cấu hình cao | Bộ | 01 |
|
1.5 | Máy FAX | Cái | 01 |
|
1.6 | Máy Scan | Cái | 01 |
|
2 | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
2.1 | Máy Scan | Cái | 01 |
|
V | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Máy Scan | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy chiếu Panasonic | Cái | 01 |
|
1.3 | Máy in đa năng | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy chủ | Cái | 02 |
|
1.5 | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 01 |
|
2 | CHI CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
2.1 | Máy Scan | Cái | 01 |
|
2.2 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
2.3 | Máy chủ | Cái | 01 |
|
2.4 | Máy quay camera | Cái | 02 |
|
2.5 | Máy ảnh (KTS) | Cái | 02 |
|
3 | TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
3.1 | Máy chiếu (phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động Xúc tiến thương mại) | Cái | 01 |
|
3.2 |
|
|
| |
3.3 | Máy ảnh kỹ thuật số (phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động Xúc tiến thương mại) | Cái | 01 |
|
4 | TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TƯ VẤN PT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
4.1 | Máy đo khoảng cách phục vụ cho công tác Tư vấn | Cái | 01 |
|
4.2 | Máy chiếu tập huấn cho công tác Khuyến công | Cái | 01 |
|
4.3 | Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ công tác tuyên truyền các hoạt động về Khuyến công | Cái | 01 |
|
5 | TRUNG TÂM TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
5 1 | Máy scan | Chiếc | 01 |
|
5.2 | Ampe kìm đo điện áp, dòng điện Hioki | Bộ | 01 |
|
5.3 | Thiết bị đo thời gian | Chiếc | 01 |
|
5.4 | Thiết bị đo áp suất | Chiếc | 01 |
|
5.5 | Máy đo công suất điện | Máy | 01 |
|
5.6 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại | Chiếc | 01 |
|
5.7 | Thiết bị đo độ sáng | Chiếc | 01 |
|
5.8 | Thiết bị đo thời gian hoạt động của động cơ | Chiếc | 01 |
|
5.9 | Thiết bị đo khoảng cách bằng tia lases | Chiếc | 01 |
|
5.10 | Máy phân tích chất lượng điện | Máy | 01 |
|
5.11 | Máy kẹp dòng | Máy | 01 |
|
5.12 | Máy đo tốc độ động cơ | Máy | 01 |
|
5.13 | Máy đo lưu lượng nước siêu âm | Máy | 01 |
|
5.14 | Thiết bị đo khí thải | Chiếc | 01 |
|
5.15 | Thiết bị đo rò rỉ khí thải | Chiếc | 01 |
|
5.16 | Thiết bị phân tích chất lượng điện cơ bản | Chiếc | 01 |
|
5.17 | Máy kẹp dòng | Máy | 01 |
|
5.18 | Thiết bị đo điện năng | Bộ | 01 |
|
5.19 | Kìm đo dòng Hioki | Chiếc | 03 |
|
5.20 | Máy đo lưu lượng, tốc độ, nhiệt độ gió | Máy | 01 |
|
5.21 | Máy đo khoảng cách laser | Máy | 01 |
|
VI | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
|
2 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
|
3 | Máy in đa năng | Chiếc | 05 |
|
4 | Máy vi tính đồng Bộ | Chiếc | 30 |
|
5 | Máy tính xách tay | Chiếc | 15 |
|
6 | Máy chủ | Chiếc | 01 |
|
7 | Máy photocoppy tốc độ cao | Chiếc | 02 |
|
8 | Máy tính bảng | Chiếc | 04 |
|
9 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
|
10 | Máy ghi âm | Chiếc | 02 |
|
VII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 02 |
|
1.2 | Máy quét | Cái | 02 |
|
1.3 | Máy chủ | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy in siêu tốc | Cái | 02 |
|
1.5 | Máy phô tô công suất lớn | Cái | 02 |
|
1.6 | Máy chiếu | Cái | 03 |
|
1.7 | Máy phân trang | Cái | 01 |
|
1.8 | Máy Scan 2 mặt | Cái | 02 |
|
1.9 | Máy in (Dùng để in bằng) | Cái | 02 |
|
1.10 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 01 |
|
1.11 | Máy tính để bàn | Bộ | 01 |
|
2 | TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ GIÁO DỤC HÒA NHẬP TRẺ KHUYẾT TẬT |
|
|
|
2.1 | Đầu đĩa | Cái | 01 |
|
2.2 | Loa | Cái | 01 |
|
2.3 | Tăng âm | Cái | 01 |
|
2.4 | Máy làm nóng lạnh | Cái | 01 |
|
2.5 | Bồn nước | Cái | 06 |
|
2.6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 01 |
|
2.7 | Tủ đựng tài liệu bằng nhựa | Cái | 03 |
|
2.8 | Tủ sắt 20 cánh | Cái | 01 |
|
2.9 | Mút xốp để xếp hình | Bộ | 01 |
|
2.10 | Thang leo bằng gỗ | Cái | 01 |
|
2.11 | Nồi cơm điện 10 lít | Cái | 01 |
|
2.12 | Tủ để bát | Cái | 01 |
|
2.13 | Tủ 5 ngăn (phòng tâm vận động) | Cái | 01 |
|
2.14 | Gương to (phòng tâm vận động) | Cái | 01 |
|
2.15 | Máy giặt | Cái | 01 |
|
2.16 | Tủ đựng tài liệu nhựa cao cấp | Cái | 01 |
|
2.17 | Máy giặt 13kg | Cái | 01 |
|
2.18 | Tăng âm loa đài | Bộ | 01 |
|
2.19 | Cầu trượt liên hoàn | Bộ | 01 |
|
2.20 | Điều hòa (cho phòng tâm vận động) | Cái | 01 |
|
2.21 | Ô, dù che nắng | Cái | 01 |
|
3 | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP TỈNH |
|
|
|
3.1 | Động cơ xe máy | Bộ | 05 |
|
3.2 | Máy chiếu | Chiếc | 03 |
|
4 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
|
|
|
4.1 | Phòng học ngoại ngữ | Phòng | 01 |
|
4.2 | Máy chiếu | Bộ/lớp | 01 |
|
4.3 | Phòng học tin học | Phòng | 02 |
|
4.4 | Phòng thí nghiệm môn Lý | Phòng | 01 |
|
4.5 | Phòng thí nghiệm môn Hóa | Phòng | 01 |
|
4.6 | Phòng thí nghiệm môn Sinh | Phòng | 01 |
|
4.7 | Thiết bị môn giáo dục quốc phòng | Bộ | 01 |
|
4.8 | Thiết bị môn giáo dục thể chất | Bộ | 01 |
|
4.9 | Thiết bị âm nhạc | Bộ | 01 |
|
4.10 | Hệ thống tăng âm, loa đài, ánh sáng | Bộ | 01 |
|
5 | TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH |
|
|
|
5.1 | Bếp ga công nghiệp | Cái | 02 |
|
5.2 | Chạn bát đựng thức ăn nhà bếp | Cái | 05 |
|
5.3 | Hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời 300 lít | Bộ | 03 |
|
5.4 | Loa hội trường | Cái | 01 |
|
5.5 | Âm ly hội trường | Cái | 01 |
|
5.6 | Cục đẩy công suất | Cái | 01 |
|
5.7 | Tủ ga nấu cơm nhà ăn HS loại 100 kg | Cái | 01 |
|
5.8 | Giá 4 tầng inox để dụng cụ nhà bếp | Cái | 04 |
|
5.9 | Tủ lạnh bảo quản thức ăn nhà bếp, tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái | 02 |
|
5.10 | Chạn đựng bát đĩa | Cái | 02 |
|
5.11 | Giá để xong nồi, chảo, bát đĩa | Cái | 03 |
|
5.12 | Xe đẩy thức ăn và thu gom bát 3 tầng | Cái | 01 |
|
5.13 | Xe đẩy nồi (cơm - canh) | Cái | 01 |
|
5.14 | Tủ đựng thức ăn chín | Cái | 01 |
|
5.15 | Tủ cơm gas công nghiệp | Bộ | 01 |
|
5.16 | Bếp ga công nghiệp đôi 1 vòi nước | Bộ | 01 |
|
5.17 | Bàn sơ chế thức ăn và chia thức ăn | Cái | 01 |
|
5.18 | Tủ Đông | Cái | 01 |
|
5.19 | Chậu rửa 3 ngăn | Cái | 01 |
|
5.20 | Chụp hút khói | Cái | 01 |
|
521 | Camera an ninh | Bộ | 30 |
|
5.22 | Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học | Bộ/lớp | 01 |
|
5.23 | Thiết bị dùng chung (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT) | Bộ/trường | Tối thiểu 01 bộ | TT 01/2010/TT- BGDĐT; TT33/2009/TT- BGDĐT; TT 05/2013/TT- BGDĐT |
5.24 | Phòng học ngoại ngữ cấp THPT (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng) | Phòng | Tối thiểu 01 phòng | TT 01/2010/TT- BGDĐT |
5.25 | Phòng học tin học (Có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 12 học sinh/01 máy | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
5.26 | Phòng thí nghiệm môn lý THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
5.27 | Phòng thí nghiệm môn hóa THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
5.28 | Phòng thí nghiệm môn sinh THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
5.29 | Các thiết bị thể dục ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
5.30 | Ô, dù che nắng | Cái/trường | 01 |
|
5.31 | Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
6 | TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ, TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ |
|
|
|
6.1 | Chạn đựng bát đĩa | Cái/trường | 02 |
|
6.2 | Giá để xong nồi, chảo, bát đĩa | Cái/trường | 03 |
|
6.3 | Xe đẩy thức ăn và thu gom bát 3 tầng | Cái/trường | 01 |
|
6.4 | Xe đẩy nồi (cơm - canh) | Cái/trường | 01 |
|
6.5 | Tủ đựng thức ăn chín | Cái/trường | 02 |
|
6.6 | Tủ cơm gas công nghiệp 70kg | Bộ/trường | 01 |
|
6.7 | Bếp ga công nghiệp đôi 1 vòi nước | Bộ/trường | 01 |
|
6.8 | Bàn sơ chế thức ăn và chia thức ăn | Cái/trường | 02 |
|
6.9 | Tủ Đông | Cái/trường | 01 |
|
6.10 | Chậu rửa 3 ngăn | Cái/trường | 01 |
|
6.11 | Chụp hút khói | Cái/trường | 01 |
|
6.12 | Tủ lạnh bảo quản thức ăn nhà bếp, tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái/trường | 02 |
|
6.13 | Camera an ninh | Bộ/trường | 08 |
|
6.14 | Hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời 300 lít | Hệ thống/trường | 03 |
|
6.15 | Loa hội trường | Bộ/trường | 01 |
|
6.16 | Âm ly hội trường | Bộ/trường | 01 |
|
6.17 | Cục đẩy công suất | Bộ/trường | 01 |
|
6.18 | Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học | Bộ/lớp | 01 |
|
6.19 | Thiết bị dùng chung các môn học (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT) | Bộ/trường | Tối thiểu 01 bộ |
|
6.20 | Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu học (dưới 7 lớp định mức 01 phòng, trên 7 lớp định mức 02 phòng) | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | TT 15/2009/TT- BGDĐT; TT 19/2009/TT- BGDĐT |
6.21 | Phòng học ngoại ngữ cấp THCS (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng) | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
6.22 | Phòng học tin học cấp tiểu học (Gồm 01 máy tính GV, 18 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 24 học sinh/01 máy | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
6.23 | Phòng học tin học cấp THCS (Gồm 01 máy tính GV, 22 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 16 học sinh/01 máy | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
6.24 | Phòng thí nghiệm môn lý THCS | phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
6.25 | Phòng thí nghiệm môn hóa + sinh THCS | phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
6.26 | Ô, dù che nắng | Cái/trường | 01 |
|
6.27 | Các thiết bị thể dục ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
6.28 | Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
6.29 | Bàn bóng bàn | Cái/trường | 02 |
|
7 | TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
|
7.1 | Loa hội trường | Bộ/trường | 01 |
|
7.2 | Âm ly hội trường | Bộ/trường | 01 |
|
7.3 | Cục đẩy công suất | Bộ/trường | 01 |
|
7.4 | Thiết bị dạy học tối thiểu các môn học | Bộ/lớp | 01 | TT 01/2010/TT- BGDĐT; TT33/2009/TT- BGDĐT; TT 05/2013/TT- BGDĐT |
7.5 | Thiết bị dùng chung (Số lượng bộ/trường theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT) | Bộ/trường | Tối thiểu 01 bộ | TT 01/2010/TT- BGDĐT |
7.6 | Phòng học ngoại ngữ cấp THPT (dưới 9 lớp định mức 01 phòng, trên 9 lớp định mức 02 phòng) | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
7.7 | Phòng học tin học (Gồm 01 máy tính GV, 22 máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của phòng học tin học) theo định mức 12 học sinh/01 máy | Phòng/trường | Tối thiểu 01 phòng | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
7.8 | Phòng thí nghiệm môn lý THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
7.9 | Phòng thí nghiệm môn hóa THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
7.10 | Phòng thí nghiệm môn sinh THPT | Phòng/trường | 01 | QĐ 37/2008/QĐ- BGDĐT |
7.11 | Ô, dù che nắng | Cái/trường | 01 |
|
7.12 | Các thiết bị thể dục ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
7.13 | Hệ thống tăng âm loa đài, ánh sáng ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
VIII | NGÀNH Y TẾ |
| Số lượng tối đa/01 Bệnh viện |
|
1 | Ẩm kế, nhiệt kế | Cái | 06 |
|
2 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy | Cái | 02 |
|
3 | Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ | Cái | 06 |
|
4 | Bàn đẻ | Cái | 06 |
|
5 | Bàn đẻ thép không gỉ | Cái | 03 |
|
6 | Bàn đón bé sơ sinh | Cái | 03 |
|
7 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 01 |
|
8 | Bàn là điện | Cái | 04 |
|
9 | Bàn là hơi công nghiệp | Cái | 02 |
|
10 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 10 |
|
11 | Bàn mổ | Cái | 02 |
|
12 | Bàn mổ thủy lực đa năng | Cái | 01 |
|
13 | Bàn mổ vạn năng thủy lực | Cái | 02 |
|
14 | Bàn sửa chữa máy | Cái | 01 |
|
15 | Bàn tập + nệm | Cái | 01 |
|
16 | Bàn xông hơi | Cái | 01 |
|
17 | Banh tập bại não | Cái | 06 |
|
18 | Bình ô xy các loại | Cái | 155 |
|
19 | Bình phân phối hơi Inox | Cái | 01 |
|
20 | Bình phong chì | Cái | 05 |
|
21 | Bình phun hóa chất | Cái | 10 |
|
22 | Bộ cất cồn | Bộ | 02 |
|
23 | Bộ cất quay chân không | Bộ | 01 |
|
24 | Bộ chiết xuất đạm | Bộ | 02 |
|
25 | Bộ chưng cất hồi lưu | Bộ | 01 |
|
26 | Bộ dẫn lưu màng phổi | Bộ | 30 |
|
27 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 30 |
|
28 | Bộ điều tra bọ gậy | Cái | 03 |
|
29 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 04 |
|
30 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 04 |
|
31 | Bộ dụng cụ cắt amydal | Bộ | 02 |
|
32 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 02 |
|
33 | Bộ dụng cụ cắt mộng | Bộ | 02 |
|
34 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 03 |
|
35 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ | 10 |
|
36 | Bộ dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai | Bộ | 10 |
|
37 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
|
38 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 50 |
|
39 | Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ) | Bộ | 02 |
|
40 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt) | Bộ | 02 |
|
41 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi | Bộ | 01 |
|
42 | Bộ dụng cụ khám phụ sản phụ khoa | Bộ | 05 |
|
43 | Bộ dụng cụ khám và điều trị Răng hàm mặt | Bộ | 05 |
|
44 | Bộ dụng cụ khám và điều trị Tai Mũi Họng | Bộ | 05 |
|
45 | Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh | Bộ | 01 |
|
46 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 02 |
|
47 | Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể | Bộ | 02 |
|
48 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch | Cái | 02 |
|
49 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 10 |
|
50 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 10 |
|
51 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai và cắt tử cung | Bộ | 02 |
|
52 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn | Bộ | 02 |
|
53 | Bộ dụng cụ mổ phaco Heiss | Bộ | 02 |
|
54 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 02 |
|
55 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng | Bộ | 10 |
|
56 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 11 |
|
57 | Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ | Bộ | 05 |
|
58 | Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh | Bộ | 01 |
|
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 02 |
|
60 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 02 |
|
61 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ | 02 |
|
62 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ | 02 |
|
63 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 02 |
|
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình xương | Bộ | 01 |
|
65 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 02 |
|
66 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ | 02 |
|
67 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng | Bộ | 07 |
|
68 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 02 |
|
69 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nạo VA-Nội soi | Bộ | 01 |
|
70 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 02 |
|
71 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi xoang | Bộ | 02 |
|
72 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 02 |
|
73 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Răng Hàm Mặt | Bộ | 02 |
|
74 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 02 |
|
75 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai | Bộ | 02 |
|
76 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai Mũi Họng | Bộ | 01 |
|
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 02 |
|
78 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản | Bộ | 02 |
|
79 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 02 |
|
80 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 03 |
|
81 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 01 |
|
82 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm | Bộ | 02 |
|
83 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 04 |
|
84 | Bộ dụng cụ sửa máy y tế | Bộ | 01 |
|
85 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 02 |
|
86 | Bộ dụng cụ thử Glôcôm | Bộ | 02 |
|
87 | Bộ dụng cụ thủy tinh dược | Bộ | 01 |
|
88 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 30 |
|
89 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 01 |
|
90 | Bộ dụng cụ triệt sản nam + nữ | Bộ | 15 |
|
91 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ | 07 |
|
92 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 02 |
|
93 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 02 |
|
94 | Bộ dụng cụ vi phẫu thanh quản | Bộ | 01 |
|
95 | Bộ dụng vi phẫu tai | Bộ | 02 |
|
96 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300, 500 lít | Bộ | 02 |
|
97 | Bộ kéo cổ đơn | Bộ | 01 |
|
98 | Bộ khám, điều trị TMH | Bộ | 10 |
|
99 | Bộ kính thử mắt (thử thị lực) | Bộ | 02 |
|
100 | Bộ làm ẩm ô xy | Bộ | 04 |
|
101 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ | 04 |
|
102 | Bộ nạo thai, nạo sót rau, thai | Bộ | 04 |
|
103 | Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng | Bộ | 01 |
|
104 | Bộ nội soi đường mật | Bộ | 01 |
|
105 | Bộ nội soi phế quản | Bộ | 01 |
|
106 | Bộ nội soi Tai Mũi Họng (khám và điều trị) | Bộ | 03 |
|
107 | Bộ nội soi thanh quản | Bộ | 01 |
|
108 | Bộ phẫu thuật nha chu | Bộ | 02 |
|
109 | Bộ soi bàng quang | Bộ | 01 |
|
110 | Bộ soi cổ tử cung | Bộ | 03 |
|
111 | Bộ soi đường mật | Bộ | 01 |
|
112 | Bộ soi ối | Bộ | 03 |
|
113 | Bộ soi phế quản ống mềm (nội soi) | Bộ | 18 |
|
114 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 18 |
|
115 | Bộ soi thanh quản người lớn, trẻ em | Bộ | 01 |
|
116 | Bộ tay cắt nội soi buồng tử cung | Bộ | 01 |
|
117 | Bộ thử áp bì chuẩn | Bộ | 01 |
|
118 | Bộ thử kháng hóa chất | Cái | 01 |
|
119 | Bộ thử sắc giác | Bộ | 01 |
|
120 | Bộ trung phẫu | Bộ | 05 |
|
121 | Bộ xét nghiệm sàng lọc ung thư CTC PAP SMEAR | Bộ | 01 |
|
122 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 02 |
|
123 | Bơm hút sữa bằng tay | Cái | 10 |
|
124 | Bơm hút thai Kacman 1 van + ống hút | Bộ | 10 |
|
125 | Bơm thức ăn cho trẻ em | Cái | 10 |
|
126 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày | Cái | 03 |
|
127 | Bơm tiêm điện | Cái | 200 |
|
128 | Máy truyền dịch | Cái | 200 |
|
129 | Bồn massage toàn thân | Cái | 02 |
|
130 | Bồn nấu parafin | Cái | 02 |
|
131 | Bồn ngấm kiệt | HT | 02 |
|
132 | Bóng đèn Xenon 300W - 15V (dùng cho hệ thống phẫu thuật nội soi) | Cái | 02 |
|
133 | Bóng đèn Xenon dùng cho các thiết bị y tế khác | Cái | 10 |
|
134 | Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt | Cái | 02 |
|
135 | Bóp bóng hồi sức người lớn và trẻ em | Cái | 20 |
|
136 | Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Cái | 02 |
|
137 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
138 | Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cấy, soi và phân lập vi khuẩn | Cái | 03 |
|
139 | Cân điện chính xác 0,000g | Cái | 01 |
|
140 | Cân kỹ thuật | Cái | 03 |
|
141 | Cân lắc máu | Cái | 01 |
|
142 | Cần nâng và bơm thuốc tử cung COHEN, | Cái | 02 |
|
143 | Cân phân tích | Cái | 01 |
|
144 | Cân trọng lượng có thước đo chiều cao | Cái | 02 |
|
145 | Cáng cố định | Cái | 02 |
|
146 | Cáng đẩy | Cái | 02 |
|
147 | Cáng khiêng | Cái | 08 |
|
148 | Cáng tay | Cái | 02 |
|
149 | Cannun mở khí quản các cỡ | Cái | 01 |
|
150 | Cưa xương loại điện | Cái | 60 |
|
151 | Cưa cắt bột loại điện | Cái | 02 |
|
152 | Dàn đèn hồng ngoại | Cái | 10 |
|
153 | Dàn Elisa (bao gồm cả máy đọc, máy in, máy rửa, máy ủ, tủ sấy bảo quản kính lọc) | Cái | 01 |
|
154 | Dao cắt bột tay | Cái | 02 |
|
155 | Dao mổ điện | Cái | 10 |
|
156 | Dao mổ lade các loại | Cái | 04 |
|
157 | Dao mổ siêu âm | Cái | 06 |
|
158 | Đầu đọc và máy in mã vạch | Cái | 01 |
|
159 | Đèn ánh lạnh soi ven | Cái | 04 |
|
160 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 50 |
|
161 | Đèn Clar | Cái | 100 |
|
162 | Đèn cực tím loại di động | Cái | 10 |
|
163 | Đèn cực tím tiệt trùng | Cái | 21 |
|
164 | Đèn cực tím trị liệu | Cái | 01 |
|
165 | Đèn điều trị da vàng | Cái | 120 |
|
166 | Đèn đọc phim X-quang loại 2-3 phim 30x40cm | Cái | 07 |
|
167 | Đèn đọc phim X-quang loại 4 phim | Cái | 20 |
|
168 | Đèn đọc phim X-quang loại 6 phim | Bộ | 10 |
|
169 | Đèn đốt que cấy bằng điện | Cái | 02 |
|
170 | Đèn khám bệnh 4 bóng | Cái | 01 |
|
171 | Đèn khám bệnh treo trán | Cái | 50 |
|
172 | Đèn khám mắt mũi tai | Cái | 05 |
|
173 | Đèn khám ngũ quan | Cái | 50 |
|
174 | Đèn khe khám mắt Segal SO-409 | Cái | 04 |
|
175 | Đèn mổ 4 bóng di động | Cái | 02 |
|
176 | Đèn mổ di động ≥ 60 000 lux | Cái | 10 |
|
177 | Đèn mổ di động 1 bóng | Cái | 10 |
|
178 | Đèn mổ di động 4 bóng | Cái | 02 |
|
179 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 03 |
|
180 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 02 |
|
181 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 10 |
|
182 | Đèn soi thanh quản | Cái | 01 |
|
183 | Đèn soi thanh quản 3 cỡ | Cái | 02 |
|
184 | Đèn soi thanh quản người lớn | Cái | 06 |
|
185 | Đèn soi thanh quản trẻ em | Cái | 06 |
|
186 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 02 |
|
187 | Đèn treo khám ngũ quan | Cái | 05 |
|
188 | Đèn tử ngoại | Cái | 10 |
|
189 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 10 |
|
190 | Điều hòa nhiệt độ Gree 18.000 BTU | Bộ | 08 |
|
191 | Điều hòa nhiệt độ Gree 24.000 BTU | Bộ | 20 |
|
192 | Điều hòa nhiệt độ. 12.000 BTU | Bộ | 100 |
|
193 | Điều hòa nhiệt độ. 9.000 BTU | Bộ | 100 |
|
194 | Đồng bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng bộ) | Cái | 02 |
|
195 | Doppler tim thai | Cái | 20 |
|
196 | Dụng cụ đặt vòng tránh thai | Cái | 05 |
|
197 | Dụng cụ đếm bách phân | Cái | 01 |
|
198 | Dụng cụ phẫu thuật nội soi tuyến tiền liệt bằng Laze | Bộ | 01 |
|
199 | Dụng cụ soi thanh quản người lớn | Cái | 03 |
|
200 | Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ | Cái | 02 |
|
201 | Ê tô | Cái | 02 |
|
202 | Ghế + máy răng | Bộ | 30 |
|
203 | Ghế 4 người ngồi khung sắt mặt gỗ | Cái | 02 |
|
204 | Ghế bại não | Cái | 04 |
|
205 | Ghế băng cho bệnh nhân | Cái | 100 |
|
206 | Ghế đa năng | Cái | 01 |
|
207 | Ghế đẩu quay | Cái | 50 |
|
208 | Ghế khám điều trị tai mũi họng | Cái | 10 |
|
209 | Ghế khám răng | Cái | 10 |
|
210 | Ghế luyện tập | Cái | 04 |
|
211 | Ghế ngồi chờ 4 chỗ | Cái | 50 |
|
212 | Ghế sắt ngồi chờ 5 chỗ | Cái | 50 |
|
213 | Ghế tập co dãn | Cái | 08 |
|
214 | Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp | Cái | 05 |
|
215 | Giá sách để hồ sơ bệnh án | Cái | 40 |
|
216 | Giá, kệ đựng dược liệu | Cái | 05 |
|
217 | Giác hút thai | Cái | 02 |
|
218 | Giàn phẫu thuật nội soi phụ khoa | Bộ | 01 |
|
219 | Giàn treo đa năng | Cái | 05 |
|
220 | Giàn treo sắt | Cái | 01 |
|
221 | Giường bệnh đa năng (Giường cấp cứu tay quay) | Cái | 80 |
|
222 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 10 |
|
223 | Giường đẩy | Cái | 06 |
|
224 | Giường đẻ | Cái | 05 |
|
225 | Giường điện ( Electric Hospital Bed) | Cái | 01 |
|
226 | Giường điều trị từ trường toàn thân | Cái | 01 |
|
227 | Giường hồi sức (1-3 tay quay) | Cái | 15 |
|
228 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 04 |
|
229 | Giường xoa bóp | Cái | 05 |
|
230 | Giường y tế tay quay HK 9005 | Cái | 01 |
|
231 | Hàm forceps bóc nhân xơ, hàm thẳng | Cái | 02 |
|
232 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 45 |
|
233 | Hệ thống cất nước (Rửa chai, dụng cụ...) | Hệ thống | 01 |
|
234 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống | 01 |
|
235 | Hệ thống dàn oxy 6 bình | Hệ thống | 01 |
|
236 | Hệ thống ELISA tự động | Cái | 01 |
|
237 | Hệ thống giàn sắc thuốc (14 dàn, 150 nồi) | Hệ thống | 01 |
|
238 | Hệ thống kéo dãn cổ và cột sống với bàn nâng hạ độ cào bằng điện | Hệ thống | 03 |
|
239 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Hệ thống | 100 |
|
240 | Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân | Hệ thống | 30 |
|
241 | Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân | Hệ thống | 20 |
|
242 | Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng ống mềm | Hệ thống | 02 |
|
243 | Hệ thống nội soi TMH | Hệ thống | 01 |
|
244 | Hệ thống phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Hệ thống | 03 |
|
245 | Hệ thống sắc thuốc đông y | Hệ thống | 02 |
|
246 | Hệ thống sắc thuốc Hàn Quốc ( 3 nồi) | Hệ thống | 01 |
|
247 | Hệ thống tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện | Hệ thống | 5 |
|
248 | Hệ thống tín hiệu báo gọi y tá | Hệ thống | 100 |
|
249 | Hệ thống xếp hàng tự động | Hệ thống | 01 |
|
250 | Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động | Hệ thống | 01 |
|
251 | Hộp thử kính | Cái | 01 |
|
252 | Hốt vô trùng | Cái | 08 |
|
253 | Huyết áp kế sơ sinh | Cái | 40 |
|
254 | Kệ xếp chứng từ, bệnh án (sắt) | Cái | 12 |
|
255 | Kệ, giá để thuốc | Cái | 100 |
|
256 | Kéo cong lưỡng cực Robi, | Cái | 10 |
|
257 | Khay lắc đếm thuốc | Cái | 100 |
|
258 | Khoan răng điện | Cái | 10 |
|
259 | Khoan xương điện | Cái | 05 |
|
260 | Khoan xương tay | Cái | 02 |
|
261 | Khúc xạ kế | Cái | 01 |
|
262 | Khung quay khớp vai | Cái | 03 |
|
263 | Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ | Cái | 10 |
|
264 | Khuôn đúc parafin | Cái | 03 |
|
265 | Kim châm cứu các loại | Cái | 01 |
|
266 | Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em | Cái | 100 |
|
267 | Kim chọc dò màng bụng | Cái | 09 |
|
268 | Kim chọc dò màng não | Cái | 20 |
|
269 | Kim chọc dò màng tim | Cái | 04 |
|
270 | Kim chọc dò màng tủy | Cái | 50 |
|
271 | Kim chọc dò tủy sống | Cái | 02 |
|
272 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Cái | 10 |
|
273 | Kim sinh thiết tủy | Cái | 06 |
|
274 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
|
275 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 06 |
|
276 | Kính hiển vi chụp ảnh | Cái | 02 |
|
277 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 01 |
|
278 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Cái | 02 |
|
279 | Kính lúp | Cái | 03 |
|
280 | Kính lúp 2 mặt | Cái | 02 |
|
281 | Kính mổ muỗi | Cái | 01 |
|
282 | Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) | Cái | 01 |
|
283 | Lò nấu parafin | Cái | 20 |
|
284 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
|
285 | Lồng ấp trẻ sơ sinh tích hợp cần có chức năng xác định khoảng nhiệt độ tối ưu cho trẻ | Bộ | 01 |
|
286 | Lực kế chân | Cái | 02 |
|
287 | Lực kế tay | Cái | 02 |
|
288 | Lưỡi kéo cắt chỉ | Cái | 03 |
|
289 | Lưỡi kéo cong | Cái | 3 |
|
290 | Lưu lượng kế | Cái | 01 |
|
291 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Cái | 01 |
|
292 | Máy xét nghiệm Elisa | Cái | 01 |
|
293 | Măt nạ các loại cho người lớn và trẻ em | Cái | 50 |
|
294 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cái | 10 |
|
295 | Máy bào da | Cái | 01 |
|
296 | Máy bao phim | Cái | 01 |
|
297 | Máy bao viên thuốc | Cái | 01 |
|
298 | Máy bơm điện | Cái | 174 |
|
299 | Máy bơm hơi vòi trứng | Cái | 01 |
|
300 | Máy cắm ghép implant | Cái | 01 |
|
301 | Máy càn ép thủy lực | Cái | 01 |
|
302 | Máy cạo vôi siêu âm | Cái | 01 |
|
303 | Máy cắt dịch kính | Cái | 06 |
|
304 | Máy cắt hút trong phẫu thuật mũi xoang (SPS/HUMMER) | Máy | 01 |
|
305 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 01 |
|
306 | Máy cất nước 1 lần 20 lít/giờ | Cái | 01 |
|
307 | Máy cất nước 2 lần 20L/h | Cái | 03 |
|
308 | Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ | Cái | 03 |
|
309 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cái | 02 |
|
310 | Máy cất nước 50 lít/giờ | Cái | 03 |
|
311 | Máy cắt trĩ LG 2000 | Cái | 01 |
|
312 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Cái | 02 |
|
313 | Máy chụp X quang di động | Cái | 01 |
|
314 | Máy Cobalt 60 điều trị | Cái | 01 |
|
315 | Máy CR (Computed Radiogaphy) | Cái | 01 |
|
316 | Máy cưa | Cái | 01 |
|
317 | Máy D R (Diret Radiography) | Cái | 01 |
|
318 | Máy đấm | Cái | 01 |
|
319 | Máy đánh bóng thuốc | Cái | 03 |
|
320 | Máy dập viên | Cái | 02 |
|
321 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 03 |
|
322 | Máy đếm tinh trùng | Cái | 01 |
|
323 | Máy điện châm không kim | Cái | 05 |
|
324 | Máy điện di | Cái | 02 |
|
325 | Máy điện giải đồ | Cái | 01 |
|
326 | Máy điện não vi tính | Cái | 01 |
|
327 | Máy điện phân | Cái | 10 |
|
328 | Máy điện tim | Cái | 30 |
|
329 | Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả) | Cái | 10 |
|
330 | Máy điện xung | Cái | 21 |
|
331 | Máy điện xung kết hợp giác hút chân không - 2 kênh trị liệu | Cái | 01 |
|
332 | Máy điều hòa | Cái | 14 |
|
333 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cái | 04 |
|
334 | Máy điều trị bằng Ion | Cái | 04 |
|
335 | Máy điều trị bằng sóng ngắn | Cái | 04 |
|
336 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái | 03 |
|
337 | Máy điều trị bệnh từ trường | Cái | 05 |
|
338 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái | 04 |
|
339 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 02 |
|
340 | Máy điều trị tần số cao | Cái | 02 |
|
341 | Máy điều trị tần số thấp | Cái | 02 |
|
342 | Máy điều trị trung tần | Cái | 20 |
|
343 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 01 |
|
344 | Máy định danh vi rút (dành cho bệnh viện khu vực liên tỉnh) | Cái | 03 |
|
345 | Máy định vị chóp | Cái | 02 |
|
346 | Máy đo ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió | Cái | 02 |
|
347 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Cái | 01 |
|
348 | Máy đo Bức xạ nhiệt | Cái | 02 |
|
349 | Máy đo bụi hô hấp | Cái | 01 |
|
350 | Máy đo chất lượng không khí Fluke 975 (Nhiệt độ, độ ẩm, CO, CO2) | Cái | 02 |
|
351 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 03 |
|
352 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Cái | 01 |
|
353 | Máy đo cung lượng tim | Cái | 01 |
|
354 | Máy đo điếc đường khí | Cái | 01 |
|
355 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 02 |
|
356 | Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion | Cái | 01 |
|
357 | Máy đo độ đông máu | Cái | 03 |
|
358 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 02 |
|
359 | Máy đo độ lác | Cái | 02 |
|
360 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 02 |
|
361 | Máy đo độ nhớt | Cái | 01 |
|
362 | Máy đo độ pH máu | Cái | 02 |
|
363 | Máy đo độ rung | Cái | 02 |
|
364 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 02 |
|
365 | Máy đo hematocrit | Cái | 02 |
|
366 | Máy đo hiện sóng 2 dòng | Cái | 01 |
|
367 | Máy đo hơi khí độc | Cái | 02 |
|
368 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 15 |
|
369 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Cái | 01 |
|
370 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 01 |
|
371 | Máy đo liều sinh vật | Cái | 01 |
|
372 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Cái | 02 |
|
373 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ | Cái | 02 |
|
374 | Máy đo loãng xương | Cái | 01 |
|
375 | Máy đo lớp mỡ dưới da | Cái | 01 |
|
376 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái | 02 |
|
377 | Máy đo nồng độ bão hòa ô xy cầm tay | Cái | 20 |
|
378 | Máy đo nồng độ ô xy | Cái | 05 |
|
379 | Máy đo thị lực | Cái | 02 |
|
380 | Máy đo thị trường | Cái | 01 |
|
381 | Máy đo thính lực | Cái | 02 |
|
382 | Máy đo thính lực, nhĩ lượng người lớn 2 kênh | Cái | 02 |
|
383 | Máy đo thính lực, nhĩ lượng trẻ em 2 kênh | Cái | 01 |
|
384 | Máy đo tiếng ồn | Cái | 01 |
|
385 | Máy đo tim thai (Dopple) | Cái | 10 |
|
386 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 10 |
|
387 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 05 |
|
388 | Máy đọc mã vạch | Cái | 01 |
|
389 | Máy đóng gói thuốc tự động | Cái | 01 |
|
390 | Máy đóng nang | Cái | 01 |
|
391 | Máy đóng túi dạng hạt | Cái | 01 |
|
392 | Máy đóng túi thuốc sắc | Cái | 01 |
|
393 | Máy đốt điện | Cái | 04 |
|
394 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái | 07 |
|
395 | Máy đốt điện ZENUS 200S | Cái | 01 |
|
396 | Máy đúc nến | Cái | 01 |
|
397 | Máy ép túi tiệt trùng | Cái | 01 |
|
398 | Máy ép vỉ | Cái | 01 |
|
399 | Máy Galvanic kích thích điện | Cái | 05 |
|
400 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 05 |
|
401 | Máy giặt + máy sấy công nghiệp | Cái | 01 |
|
402 | Máy giặt đồ vải 20 kg | Cái | 50 |
|
403 | Máy giặt đồ vải 30 kg | Cái | 01 |
|
404 | Máy giặt đồ vải loại nhỏ | Cái | 02 |
|
405 | Máy Holter theo dõi tim mạch | Cái | 02 |
|
406 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 01 |
|
407 | Máy hút ẩm | Cái | 50 |
|
408 | Máy hút áp lực thấp | Cái | 12 |
|
409 | Máy hút chân không | Cái | 01 |
|
410 | Máy hút dịch | Cái | 40 |
|
411 | Máy hút dịch cho xe cứu thương | Cái | 04 |
|
412 | Máy hút điện + đạp chân | Cái | 21 |
|
413 | Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp | Cái | 35 |
|
414 | Máy hút đờm dãi | Cái | 50 |
|
415 | Máy hút nhớt trẻ sơ sinh | Cái | 10 |
|
416 | Máy hút phẫu thuật | Cái | 10 |
|
417 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 08 |
|
418 | Máy hủy tài liệu | Cái | 04 |
|
419 | Máy kéo dãn | Cái | 02 |
|
420 | Máy khí dung | Cái | 50 |
|
421 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 05 |
|
422 | Máy khử khuẩn buồng bệnh | Cái | 05 |
|
423 | Máy khử khuẩn và sấy khô | Cái | 02 |
|
424 | Máy kích thích điện | Cái | 02 |
|
425 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái | 06 |
|
426 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 10 |
|
427 | Máy là đồ vải, loại ép | Cái | 02 |
|
428 | Máy là đồ vải, loại ru lô | Cái | 01 |
|
429 | Máy laser nội mạch 1 đầu Diode Lease | Cái | 01 |
|
430 | Máy lắc | Cái | 01 |
|
431 | Máy lắc có cân để lấy máu | Cái | 20 |
|
432 | Máy lắc máu | Cái | 02 |
|
433 | Máy lắc ngang | Cái | 04 |
|
434 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 01 |
|
435 | Máy lade châm cứu | Cái | 10 |
|
436 | Máy lade điều trị các loại | Cái | 05 |
|
437 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái | 02 |
|
438 | Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm | Cái | 05 |
|
439 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái | 01 |
|
440 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 01 |
|
441 | Máy Lase điều trị tiền liệt tuyến | Cái | 01 |
|
442 | Máy laser bán dẫn điều trị | Cái | 06 |
|
443 | Máy Laser Diode trị liệu (2 đầu) | Cái | 02 |
|
444 | Máy laser nội mạch | Cái | 25 |
|
445 | Máy Laser nội mạch 2 đầu mini 630/S | Cái | 02 |
|
446 | Máy laser nội mạch công suất thấp | Cái | 02 |
|
447 | Máy laser nội mạch HL-1100s | Cái | 03 |
|
448 | Máy lấy cao răng (Máy siêu âm cao răng) | Cái | 05 |
|
449 | Máy lấy số tự động | Cái | 01 |
|
450 | Máy Laze | Cái | 01 |
|
451 | Máy Lazer cường độ cao | Cái | 01 |
|
452 | Máy li tâm đa năng | Cái | 05 |
|
453 | Máy li tâm H-11NA | Cái | 01 |
|
454 | Máy lọc nước nóng lạnh | Cái | 20 |
|
455 | Máy lọc nước và chất lỏng | Cái | 22 |
|
456 | Máy lưu huyết não RG-9411 | Cái | 01 |
|
457 | Máy ly tâm | Cái | 20 |
|
458 | Máy ly tâm đa năng | Cái | 04 |
|
459 | Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu | Cái | 02 |
|
460 | Máy ly tâm nước tiểu | Cái | 02 |
|
461 | Máy ly tâm tinh trùng | Cái | 01 |
|
462 | Máy mài dao | Cái | 01 |
|
463 | Máy micromotor | Cái | 01 |
|
464 | Máy mô phỏng | Cái | 01 |
|
465 | Máy monitor | Cái | 02 |
|
466 | Máy nạo hút mũi xoang SND-1, Shanghai Genius Photoelectric | Bộ | 01 |
|
467 | Máy nén ép trị liệu (Xoa bóp hơi) | Cái | 06 |
|
468 | Máy nén khí | Cái | 05 |
|
469 | Máy nghiền dược liệu | Cái | 01 |
|
470 | Máy nghiền mẫu ướt | Cái | 03 |
|
471 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 01 |
|
472 | Máy nhỏ giọt | Cái | 03 |
|
473 | Máy nội soi TMH | Cái | 01 |
|
474 | Máy oxy cao áp | Cái | 01 |
|
475 | Máy pha loãng | Cái | 02 |
|
476 | May phá rung và tạo nhịp tim | Cái | 15 |
|
477 | Máy phân tích huyết học | Cái | 05 |
|
478 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số | HT | 02 |
|
479 | Máy phân tích khí máu | Cái | 02 |
|
480 | Máy phân tích nước tiểu tự động ≥ 22 thông số | Cái | 01 |
|
481 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 03 |
|
482 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Cái | 5 |
|
483 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 02 |
|
484 | Máy phát hiện Asen | Cái | 02 |
|
485 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Cái | 01 |
|
486 | Máy phun | Cái | 04 |
|
487 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái | 01 |
|
488 | Máy Phun khử trùng động cơ | Cái | 20 |
|
489 | Máy phun sương khử khuẩn phòng mổ | Cái | 01 |
|
490 | Máy quay dịch bảo quản quả lọc dùng cho máy chạy thận nhân tạo | Cái | 01 |
|
491 | Máy rây rung nhiều tầng | Cái | 01 |
|
492 | Máy rửa dụng cụ y tế tự động | Cái | 01 |
|
493 | Máy rửa dược liệu | Cái | 01 |
|
494 | Máy rửa phim ướt | Cái | 01 |
|
495 | Máy rửa phim X-quang hoặc máy in phim khô | Cái | 02 |
|
496 | Máy rửa phim X-quang tự động | Cái | 05 |
|
497 | Máy rửa phim X-quang kỹ thuật số | Cái | 01 |
|
498 | Máy rửa siêu âm | Cái | 67 |
|
499 | Máy rung siêu âm | Cái | 02 |
|
500 | Máy sắc thuốc cô cao đông y |
| 03 |
|
501 | Máy sắc thuốc đóng túi tự động | Cái | 02 |
|
502 | Máy sắc thuốc đóng túi tự động model BZY 150K21X | Cái | 02 |
|
503 | Máy sao thuốc | Cái | 01 |
|
504 | Máy sấy đồ vải 30 kg | Cái | 02 |
|
505 | Máy sấy đồ vải 50 kg | Cái | 02 |
|
506 | Máy sấy quần áo | Cái | 04 |
|
507 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 01 |
|
508 | Máy sấy tiêu bản | Cái | 05 |
|
509 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 25 |
|
510 | Máy siêu âm điều trị tần số 1&3MHz 1 đầu phát lơn 5cm | Cái | 02 |
|
511 | Máy siêu âm gắng sức | Cái | 02 |
|
512 | Máy siêu âm mắt | Cái | 01 |
|
513 | Máy siêu âm sách tay | Cái | 02 |
|
514 | Máy sinh hóa miễn dịch | Cái | 01 |
|
515 | Máy sinh hóa tự động | Cái | 05 |
|
516 | Máy sốc điện | Cái | 05 |
|
517 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 01 |
|
518 | Máy soi da | Cái | 01 |
|
519 | Máy soi mao mạch | Cái | 01 |
|
520 | Máy soi tai, mũi, họng, da, mắt cầm tay HORUS | Cái | 04 |
|
521 | Máy tán thuốc | Cái | 02 |
|
522 | Máy tạo hạt cốm | Cái | 01 |
|
523 | Máy tạo nén oxi Invacare | Cái | 01 |
|
524 | Máy tạo nén oxy Invacare platinum-5 | Cái | 01 |
|
525 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Cái | 01 |
|
526 | Máy tập đi thủy lực XYT-2 | Cái | 02 |
|
527 | Máy tập tay chân tại giường có kích thích điện thần kinh cơ | Cái | 01 |
|
528 | Máy thái thuốc | Cái | 01 |
|
529 | Máy theo dõi chuyển dạ đẻ | Cái | 10 |
|
530 | Máy thở | Cái | 02 |
|
531 | Máy thở chức năng cao | Cái | 25 |
|
532 | Máy thở cơ động (dùng cho xe ô tô vận chuyển bệnh nhân chuyển viện) | Cái | 10 |
|
533 | Máy thở người lớn | Cái | 02 |
|
534 | Máy thở trẻ em | Cái | 04 |
|
535 | Máy thử nấm Aflatoxin | Cái | 01 |
|
536 | Máy thủy liệu điều trị | Cái | 01 |
|
537 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 02 |
|
538 | Máy trám răng lưu động | Cái | 01 |
|
539 | Máy trộn lắc | Cái | 48 |
|
540 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 01 |
|
541 | Máy truyền dịch | Cái | 50 |
|
542 | Máy từ rung nhiệt | Cái | 04 |
|
543 | Máy từ trường trị liệu-7200 | Cái | 01 |
|
544 | Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm) | Cái | 04 |
|
545 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 02 |
|
546 | Máy xát bột to | Cái | 01 |
|
547 | Máy xát hạt khô, hạt ướt | Cái | 01 |
|
548 | Máy xay mẫu khô | Cái | 01 |
|
549 | Máy xét nghiệm Elisa | Cái | 01 |
|
550 | Máy xét nghiệm HBA1C | Cái | 01 |
|
551 | Máy X-quang C-arm | Cái | 01 |
|
552 | Máy X-quang chẩn đoán thường quy 500 mA, 2 bàn 2 bóng | Cái | 01 |
|
553 | Máy X-quang chụp thường quy 300 mA | Cái | 01 |
|
554 | Máy X-quang có cánh tay chữ C (đặt tại phòng mổ) | Cái | 01 |
|
555 | Máy X-quang di động DR ≥ 200 mA | Bộ | 02 |
|
556 | Máy X-quang điều trị | Cái | 04 |
|
557 | Máy X-quang răng | Cái | 01 |
|
558 | Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch đa năng lấy máu động mạch, cánh tay truyền tĩnh mạch, tiêm và truyền dịch mu bàn tay | Cái | 01 |
|
559 | Mô hình thông tiểu đa năng | Cái | 01 |
|
560 | Mô hình thông tiểu nam | Cái | 01 |
|
561 | Mô hình thông tiểu nữ | Cái | 01 |
|
562 | Mỏ vịt | Cái | 100 |
|
563 | Monitor sản khoa | Cái | 20 |
|
564 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 50 |
|
565 | Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 50 |
|
566 | Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số | Cái | 20 |
|
567 | Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số B40i | Cái | 02 |
|
568 | Monitor trung tâm | Cái | 05 |
|
569 | Monitor trung tâm 5 thông số | HT | 01 |
|
570 | Một số dụng cụ phẫu thuật khác phụ thuộc vào khả năng chuyên môn | Bộ |
| Theo nhu cầu chuyên môn |
571 | Nồi cách dầu | Cái | 01 |
|
572 | Nồi cất nước 5 lít/giờ | Cái | 05 |
|
573 | Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than | Cái | 05 |
|
574 | Nồi hấp điện | Cái | 02 |
|
575 | Nồi hấp điện ≥ 70 lít | Cái | 02 |
|
576 | Nồi hấp điện loại 50 - 70 lít | Cái | 02 |
|
577 | Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu | Cái | 01 |
|
578 | Nồi hấp loại 75 lít | Cái | 02 |
|
579 | Nồi hấp loại lớn | Cái | 10 |
|
580 | Nồi hấp sấy dụng cụ không chịu nhiệt | Cái | 02 |
|
581 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
|
582 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít | Cái | 02 |
|
583 | Nồi hấp tiệt trùng loại lớn | Cái | 01 |
|
584 | Nồi hấp ướt các loại | Cái | 01 |
|
585 | Nồi hấp y cụ | Cái | 01 |
|
586 | Nồi luộc bơm kim tiêm | Cái | 50 |
|
587 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 13 |
|
588 | Nồi nấu thuốc (Cô thuốc) 150 lít | Cái | 06 |
|
589 | Ổn áp Trung tâm 100KVA | Cái | 01 |
|
590 | Ống kính nội soi HOPKINS, hướng nhìn 0°, | Cái | 01 |
|
591 | Ống rửa dạ dày các cỡ số 2 | Cái | 04 |
|
592 | Ống thở qua mũi | Cái | 02 |
|
593 | Ống thông rửa dạ dày | Cái | 08 |
|
594 | Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em | Cái | 04 |
|
595 | Optic 0 độ 4.0mm (dùng cho máy nội soi tai mũi họng) | Cái | 01 |
|
596 | Optic 0 độ 3.0mm (dùng cho máy nội soi tai mũi họng) | Cái | 01 |
|
597 | Optique 0° 2,7mm | Cái | 03 |
|
598 | Optique 0° 4mm | Cái | 03 |
|
599 | Optique 30° 4mm | Cái | 03 |
|
600 | Optique 70° 6mm | Cái | 03 |
|
601 | Panh phẫu tích lưỡng cực Robi, cỡ 5mm, | Cái | 50 |
|
602 | Phân hệ quản lý hiển thị và gọi bệnh nhân tự động (Tại các phòng khám và phòng CLS) (Hệ thống xếp hàng tự động) | Phân hệ | 01 |
|
603 | Phế dung kế | Cái | 01 |
|
604 | Pipetman 8 kênh (300 microlit, 50 microlit) | Cái | 03 |
|
605 | Pipette tay các loại | Cái | 50 |
|
606 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml | Cái | 50 |
|
607 | Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000)ml | Cái | 04 |
|
608 | Quang trị liệu | Cái |
|
|
609 | Quầy lạnh - 15°C | Cái | 01 |
|
610 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 01 |
|
611 | Sóng xung kích | Cái | 01 |
|
612 | Thẩm thấu kế | Cái | 10 |
|
613 | Thang tập | Cái | 01 |
|
614 | Thanh song song inox | Cái | 01 |
|
615 | Thanh song song tập đi | Cái | 10 |
|
616 | Thiết bị điện xung 1 kênh (điện phân) | Cái | 03 |
|
617 | Thiết bị đo độ cách điện | Cái | 01 |
|
618 | Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu | Cái | 02 |
|
619 | Thiết bị hấp tiệt trùng ≥ 500 lít | Bộ | 02 |
|
620 | Thiết bị làm ấm trẻ em | Bộ | 03 |
|
621 | Thiết bị nhuộm tiêu bản | Cái | 01 |
|
622 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Cái | 05 |
|
623 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Bộ | 08 |
|
624 | Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người | Cái | 02 |
|
625 | Thiết bị rửa tay vô trùng 2 vòi Inox (Nóng - Nguội- Lạnh) | Cái | 02 |
|
626 | Thiết bị sắc thuốc | Cái | 20 |
|
627 | Thiết bị soi ối | Cái | 05 |
|
628 | Thiết bị soi UV (dùng trong sắc ký) | Cái | 02 |
|
629 | Thiết bị tán sỏi mật thủy lực | Cái | 02 |
|
630 | Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi | Cái | 06 |
|
631 | Thiết bị tập phục hồi tai biến 4 trong 1 | Cái | 08 |
|
632 | Thiết bị thông báo gọi y tá | Cái | 01 |
|
633 | Thùng dựng nước uống | Cái | 06 |
|
634 | Thùng lạnh chứa vắc xin | Cái | 50 |
|
635 | Thùng nấu cao | Cái | 01 |
|
636 | Thùng nấu Paraphin | Cái | 03 |
|
637 | Thùng nhôm ngâm cồn xuyên tiêu | Cái | 01 |
|
638 | Thùng rác | Cái | 01 |
|
639 | Thước đo nhân trắc kiểu Martin (Thước đo nhân trắc) | Cái | 05 |
|
640 | Tủ ấm | Cái | 10 |
|
641 | Tủ ấm 37°C - 42°C | Cái | 03 |
|
642 | Tủ ấm 37°C - 56°C | Cái | 02 |
|
643 | Tủ ấm CO2, 60 lit | Cái | 01 |
|
644 | Tủ an toàn sinh học cấp 1 | Cái | 01 |
|
645 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 01 |
|
646 | Tủ bảo ôn | Cái | 02 |
|
647 | Tủ bảo quản máu | Cái | 01 |
|
648 | Tủ bảo quản tinh trùng | Cái | 01 |
|
649 | Tủ bốc thuốc nam bắc hợp kim | Cái | 06 |
|
650 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
651 | Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô) | Cái | 02 |
|
652 | Tủ đầu giường | Cái | 320 |
|
653 | Tủ dựng dụng cụ | Cái | 50 |
|
654 | Tủ đựng phim chưa chụp | Cái | 30 |
|
655 | Tủ đựng thiết bị nội soi | Cái | 03 |
|
656 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 05 |
|
657 | Tủ đựng thuốc NB BN nội trú (bếp dược) | Cái | 03 |
|
658 | Tủ ghi sắt 4 cánh mở riêng biệt (đựng quần áo) | Cái | 01 |
|
659 | Tủ gỗ Hòa Phát sơn phủ PU chất liệu gỗ MDF | Cái | 03 |
|
660 | Tủ hút hơi khí độc | Cái | 03 |
|
661 | Tủ lạnh | Cái | 61 |
|
662 | Tủ lạnh 200 lít | Cái | 08 |
|
663 | Tủ lạnh 350 lít 2 buồng | Cái | 04 |
|
664 | Tủ lạnh bảo quản Vaccine | Cái | 15 |
|
665 | Tủ lạnh có ngăn đá (bảo quản huyết thanh đa chuẩn) | Cái | 01 |
|
666 | Tủ lạnh Hitachi R-T17EGV4 | Cái | 01 |
|
667 | Tủ lạnh sâu - 30°C | Cái | 05 |
|
668 | Tủ lạnh sâu - 80°C | Cái | 01 |
|
669 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 20 |
|
670 | Tủ lưu mẫu thực phẩm (thanh, kiểm tra, hậu kiểm) | Cái | 13 |
|
671 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 01 |
|
672 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 02 |
|
673 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 02 |
|
674 | Tủ pha hóa chất điều trị bệnh nhân ung thư | Cái | 02 |
|
675 | Tủ sấy | Cái | 27 |
|
676 | Tủ sấy điện 250°C loại lớn | Cái | 02 |
|
677 | Tủ sấy điện 250°C loại nhỏ | Cái | 02 |
|
678 | Tủ sấy điện 300°C | Cái | 02 |
|
679 | Tủ sấy điện các loại | Cái | 10 |
|
680 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 02 |
|
681 | Tủ sấy khô 150 lít | Cái | 02 |
|
682 | Tủ sấy tuần hoàn khí nóng RXH-B-I | Cái | 01 |
|
683 | Tỷ trọng kế | Cái | 05 |
|
684 | Xe cáng bệnh nhân Inox hoàn chỉnh+đệm | Cái | 01 |
|
685 | Xe cáng tắm gội bệnh nhân | Cái | 01 |
|
686 | Xe đạp gắng sức | Cái | 20 |
|
687 | Xe đẩy bệnh nhân | Cái | 100 |
|
688 | Xe đẩy cáng (Phòng cấp cứu) | Cái | 01 |
|
689 | Xe đẩy đổ vải | Cái | 100 |
|
690 | Xe đẩy hàng | Cái | 02 |
|
691 | Xe đẩy hàng, xe nâng tại kho dược | Cái | 15 |
|
692 | Xe điện vận chuyển bệnh nhân | Cái | 02 |
|
693 | Xe lăn tay | Cái | 20 |
|
694 | Xe mũi tên | Cái | 01 |
|
695 | Xe nâng hàng | Cái | 02 |
|
696 | Xe thu gom rác | Cái | 100 |
|
697 | Xoong luộc dụng cụ | Cái | 07 |
|
698 | Kim châm cứu các loại | Cái | 40 |
|
699 | Yếm chì | Cái | 02 |
|
700 | Hệ thống xử lý hình ảnh X-quang số hóa CR | Cái | 01 |
|
701 | Tủ thao tác vô trùng | Cái | 01 |
|
702 | Máy photo tốc độ cao | Cái | 01 |
|
703 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 01 |
|
IX | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Máy định vị GPS cầm tay Montana | Cái | 02 |
|
1.2 | Máy bay điều khiển từ xa Flycam Phantom DJI Phantom 4 Pro | Cái | 02 |
|
1.3 | Máy đo chiều dày và kiểm tra CL bê tông sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi | Bộ | 01 |
|
1.4 | Máy đo cường độ bê tông điện tử sử dụng phương pháp đo phản lực búa đập kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi | Bộ | 01 |
|
1.5 | Máy đo lưu lượng và tốc độ dòng chảy trong đường ống kín dẫn nước sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi | Bộ | 01 |
|
1.6 | Máy đo lưu lượng dòng chảy mặt của kênh mương, sông, suối phục vụ kiểm tra, thiết kế các công trình thủy lợi | Bộ | 01 |
|
2 | 05 Ban quản lý Rừng: (BQLR Đặc dụng Phia Oắc - Phia đén; BQLR PH huyện Nguyên Bình; BQLR PH Sông Lô Gâm huyện Bảo Lạc; BQLRPH huyện Thạch An; BQLR PH Sông Quây Sơn huyện Trùng Khánh) mỗi loại tài sản/01 đơn vị |
|
|
|
2.1 | Máy bay điều khiển từ xa Flycam Phantom DJI Phantom 4 Pro | Cái | 05 |
|
2.2 | Ống nhòm Zeiss 10x42 Terra ED Binocular (Black) 5242069901 | Cái | 05 |
|
2.3 | Máy ảnh Canon EOS 700D + LENS 15 - 55IS | Cái | 05 |
|
2.4 | Máy bẫy ảnh tự động | Cái | 01 |
|
2.5 | Máy GPS cầm tay | Cái | 01 |
|
3 | CHI CỤC KIỂM LÂM |
|
|
|
3.1 | Máy định vị GPS | Cái | 07 |
|
3.2 | Máy thổi gió | Cái | 04 |
|
3.3 | Máy cắt thực bì | Cái | 11 |
|
3.4 | Ống nhòm | Cái | 14 |
|
3.5 | Máy Bộ đàm cầm tay | Cái | 50 |
|
3.6 | Máy ghi âm | Cái | 18 |
|
3.7 | Máy định vị GPS | Cái | 75 |
|
3.8 | Máy thổi gió | Cái | 30 |
|
3.9 | Máy cưa | Cái | 30 |
|
3.10 | Máy bẫy ảnh tự động | Cái | 05 |
|
3 11 | Ống nhòm | Cái | 15 |
|
4 | CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
4.1 | Máy phun khử trùng trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu | Cái | 07 |
|
4.2 | Máy phun thuốc trừ sâu trạm huyện | Cái | 12 |
|
4.3 | Kính hiển vi (Gắn camera, chụp ảnh, kết nối máy vi tính, máy chiếu) | Bộ | 01 |
|
4.4 | Tủ lạnh bảo quản thí nghiệm | Cái | 01 |
|
4.5 | Tủ sấy trong phòng thí nghiệm | Cái | 01 |
|
4.6 | Máy chiếu tập huấn cho nông dân | Cái | 01 |
|
4.7 | Kính lúp có chân di động | Cái | 12 |
|
4.8 | Kính lúp cầm tay chống tĩnh điện | Cái | 01 |
|
5 | CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
5.1 | Máy đo dư lượng Nitrat tester SOE K NUC 019-01 | Cái | 06 |
|
5.2 | Máy đo dư lượng Nitrat (Mã máy: NUC-019-1) | Cái | 05 |
|
5.3 | Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu | Cái | 05 |
|
5.4 | Máy lọc nước siêu sạch dùng cho phòng thí nghiệm (Model: PowerMax-I) | Cái | 02 |
|
5.5 | Bộ thổi khí Ni tơ (Model: MD200-2) | Cái | 02 |
|
5.6 | Bể điều nhiệt (Model: WB-22) | Cái | 02 |
|
5.7 | Máy li tâm đa năng (Model: EBA 200) | Cái | 02 |
|
5.8 | Máy đếm khuẩn lạc hiển thị số (Model: DOT) | Cái | 02 |
|
5.9 | Máy đo pH (Model: HI2211) | Cái | 02 |
|
5.10 | Tủ ấm (Model: ThermoStable IG-50) | Cái | 02 |
|
5.11 | Cân phân tích (Model: PA213) | Cái | 02 |
|
5.12 | Máy lắc (SHO-1D) | Cái | 02 |
|
5.13 | Kính hiển vi (Model: MBL2000) | Cái | 04 |
|
5.14 | Máy xay mẫu (Model: DWB-S78) | Cái | 04 |
|
5.15 | Tủ lạnh (Model: NR-BY6022XS) | Cái | 02 |
|
5.16 | Tủ đông (Model: ACF-56FR) | Cái | 02 |
|
5.17 | Bàn thí nghiệm | Cái | 03 |
|
6 | CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
|
|
6.1 | Hệ thống kho lạnh | Bộ | 01 |
|
6.2 | Tủ lạnh di động | Cái | 03 |
|
6.3 | Máy đo PH thịt | Cái | 15 |
|
6.4 | Tủ đông Sanaky 600L | Cái | 02 |
|
7 | CHI CỤC THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Máy định vị toàn cầu | Cái | 01 |
|
8 | TRUNG TÂM GIỐNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI THỦY SẢN |
| 01 |
|
8.1 | Máy đo PH HANNA | Cái | 01 |
|
8.2 | Cân điện tử | Cái | 02 |
|
8.3 | Kính hiển vi sinh học | Cái | 01 |
|
8.4 | Máy đo độ ẩm PM 450 | Cái | 01 |
|
8.5 | Máy ấp trứng | Cái | 02 |
|
8.6 | Máy đo độ ẩm PM 450 | Cái | 01 |
|
9 | TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
9.1 | Máy chiếu tập huấn cho nông dân | Cái | 01 |
|
9.2 | Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ tuyên truyền các hoạt động về nông nghiệp | Cái | 01 |
|
9.3 | Máy ảnh | Cái | 02 |
|
10 | TRUNG TÂM ĐIỀU TRA QUY HOẠCH, THIẾT KẾ NÔNG LÂM NGHIỆP |
|
|
|
10.1 | Máy in A0 | Cái | 01 |
|
10.2 | Máy định vị toàn cầu | Cái | 05 |
|
10.3 | Máy đo chiều cao cây | Cái | 03 |
|
10.4 | Ống nhòm | Cái | 01 |
|
X | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy đo ánh sáng | Cái | 01 |
|
1.3 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy quay phim | Cái | 01 |
|
1.5 | Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi | Cái | 01 |
|
1.6 | Thiết bị kiểm tra nhanh nước thải | Cái | 01 |
|
1.7 | Máy tính xách tay | Cái | 01 |
|
2 | KHU DI TÍCH PÁC BÓ |
|
|
|
2.1 | Máy ảnh Nikon | Cái | 01 |
|
2.2 | Máy hút ẩm | Cái | 02 |
|
3 | TRƯỜNG NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT & THỂ THAO |
|
|
|
3.1 | Bàn bóng bàn | Cái | 01 |
|
3.2 | Đàn organ | Cái | 01 |
|
3.3 | Đàn Piano | Cái | 01 |
|
3.4 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
3.5 | Đàn Piano YDB142 | Cái | 01 |
|
4 | TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM & CHIẾU BÓNG |
|
|
|
4.1 | Máy nổ Hữu toàn | Cái | 01 |
|
4.2 | Máy nổ Honda SH 2800 | Cái | 01 |
|
4.3 | Bóng đèn chiếu (Đội Lưu động) | Bộ | 01 |
|
4.4 | Máy nổ Honda EB 1000 | Cái | 01 |
|
4.5 | Máy bơm sịt rửa cao áp | Cái | 02 |
|
4.6 | Máy in đa chức năng | Cái | 02 |
|
4.7 | Bộ loa YAMAHA (Rạp TT) | Bộ | 01 |
|
4.9 | Đầu máy chiếu BEN | Bộ | 02 |
|
4.10 | Máy nổ EP 123 | Cái | 01 |
|
4.11 | Máy nổ Honda SH 1000 | Cái | 01 |
|
4.12 | Máy chiếu Panasonic | Bộ | 05 |
|
4.13 | Máy nổ Honda SH 1000 | Cái | 03 |
|
4.14 | Máy nổ EP 123 | Cái | 01 |
|
5 | THƯ VIỆN TỈNH |
|
|
|
5.1 | Thiết bị đọc mã vạch | Cái | 02 |
|
5.2 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 02 |
|
5.3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
5.4 | Tủ mạng | Cái | 01 |
|
5.5 | Máy quét | Cái | 01 |
|
5.6 | Máy chiếu Projeeto | Cái | 01 |
|
5.7 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | Bộ | 01 |
|
5.8 | Máy trạm | Bộ | 15 |
|
6 | BẢO TÀNG TỈNH |
|
|
|
6.1 | Tủ chống ẩm | Cái | 01 |
|
6.2 | Máy hút ẩm | Cái | 01 |
|
6.3 | Máy ảnh, máy quay phim | Cái | 03 |
|
7 | TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN & THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
7.1 | Máy scan cho văn thư | Cái | 01 |
|
7.2 | Xe đạp tập thể lực Olympus cho vận động viên | Chiếc | 02 |
|
7.3 | Giàn tập tạ đa năng | Bộ | 02 |
|
7.4 | Bộ thảm tập võ | Bộ | 03 |
|
8 | TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH |
|
|
|
8.1 | Màn hình Dell cho phòng tuyên truyền cổ động triển lãm | Cái | 01 |
|
8.2 | Micro cài tai TOA | Cái | 05 |
|
8.3 | Máy vi tính thiết kế đồ họa phòng tuyên truyền cổ động triển lãm | Bộ | 01 |
|
8.4 | Bàn Mixer điều khiển đèn sân khấu kèm công suất ký hiệu Mixercontronrysy | Cái | 01 |
|
8.5 | Cục đẩy CROWN MA 5000i | Cái | 01 |
|
8.6 | Loa sân khấu Full Đôi JBK SRX 725 | Cái | 04 |
|
8.7 | Bàn Mixer YAMAHA LS9 - 32 | Cái | 01 |
|
8.8 | Bàn Mixer YaMAHA 116CX - R/H | Cái | 01 |
|
8.9 | Đàn và phụ kiện YAMAHA S9 - 70 | Cái | 01 |
|
8.10 | Máy quay camera | Cái | 01 |
|
8.11 | Laptop Asus | Cái | 01 |
|
8.12 | Máy quay phim Sony HANDYCAM FDR - AXP55E | Cái | 01 |
|
8.13 | Máy chiếu nhà văn hóa | Bộ | 01 |
|
* | BAN QUẢN LÝ CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT NON NƯỚC CB |
|
|
|
1 | Bản đồ (Công biên tập, tin khung) | Bản | 02 |
|
2 | Sa bàn điện giới thiệu công viên địa chất | Cái | 01 |
|
3 | Ma nơ canh | Cái | 04 |
|
4 | Tủ trưng bày | Cái | 14 |
|
5 | Hiện vật của các dân tộc trong khu vực công viên địa chất | Bộ | 01 |
|
6 | Amply | Cái | 01 |
|
7 | Mua hiện vật văn hóa dân tộc | Bộ | 02 |
|
XI | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
1.1 | Máy cắt đá, bê tông dạng bàn | Chiếc | 01 |
|
1.2 | Đế khuôn đo độ đàn hồi E đường bê tông | Chiếc | 01 |
|
1.3 | Thiết bị đầm mẫu Marshall | Bộ | 01 |
|
1.4 | Máy khuấy chạy điện siêu tốc | Chiếc | 01 |
|
1.5 | Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng | Chiếc | 01 |
|
1.6 | Bộ giá uốn mẫu bê tông 2 điểm | Chiếc | 01 |
|
1.7 | Bộ kiểm định huyết áp kế | Bộ | 01 |
|
1.8 | Cân điện tử | Chiếc | 01 |
|
1.9 | Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2 | Bộ | 01 |
|
1.10 | Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2 | Bộ | 01 |
|
1.11 | Bộ quả cân chuẩn (1-10)kg-E2 | Bộ | 01 |
|
1.12 | Quả cân chuẩn (5-10-20)kg | Tấn | 01 |
|
1.13 | Thiết bị kiểm định TAXIMET | Bộ | 01 |
|
1.14 | Máy nén bê tông | Bộ | 01 |
|
1.15 | Khuôn đúc bê tông lập phương (150*150*150mm) | Chiếc | 01 |
|
1.16 | Khuôn đúc bê tông lập phương (200*200*200mm) | Chiếc | 01 |
|
1.17 | Khuôn đúc bê tông dạng trụ (D150*H300mm) | Chiếc | 01 |
|
1.18 | Bàn dằn rung khuôn bê tông | Chiếc | 01 |
|
1.19 | Máy xác định độ mài mòn bê tông | Chiếc | 01 |
|
1.20 | Máy trộn bê tông | Chiếc | 01 |
|
1.21 | Máy thử độ thấm bê tông | Chiếc | 01 |
|
1.22 | Khuôn đúc mẫu thấm bê tông hình côn | Chiếc | 01 |
|
1.23 | Bộ kim lún nhựa đường | Bộ | 01 |
|
1.24 | Máy thử độ dãn dài nhựa | Chiếc | 01 |
|
1.25 | Máy thử mẫu Marshall | Chiếc | 01 |
|
1.26 | Máy chiết nhựa đường bằng ly tâm | Chiếc | 01 |
|
1.27 | Bộ hút chân không | Bộ | 01 |
|
1.28 | Máy khoan mẫu bê tông nhựa | Chiếc | 01 |
|
1.29 | Thiết bị xác định tổn thất khí nung | Bộ | 01 |
|
1.30 | Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh | Bộ | 01 |
|
1.31 | Bộ cần Benkenman | Bộ | 01 |
|
1.32 | Kích ép cọc | Bộ | 01 |
|
1.33 | Máy cắt tại hiện trường | Chiếc | 01 |
|
134 | Máy thử kéo nén uốn vạn năng | Chiếc | 01 |
|
1.35 | Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn | Chiếc | 01 |
|
1.36 | Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn | Chiếc | 01 |
|
1.37 | Máy mài mòn Los Angeles | Chiếc | 01 |
|
1.38 | Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 200g | Chiếc | 01 |
|
1.39 | Bộ chuẩn dung tích 1000ml | Bộ | 01 |
|
1.40 | Thiết bị đo độ đục | Chiếc | 01 |
|
1.41 | Quang kế ngọn lửa | Chiếc | 01 |
|
1.42 | Thiết bị hiệu chuẩn | Bộ | 01 |
|
1.43 | Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lưu động | Bộ | 01 |
|
1.44 | Lò hiệu chuẩn nhiệt độ | Bộ | 01 |
|
1.45 | Bộ chỉ thị nhiệt độ và Sensor | Bộ | 01 |
|
1.46 | Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 60kg | Chiếc | 01 |
|
1.47 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 01 |
|
1.48 | Thiết bị kiểm định máy điện não | Bộ | 01 |
|
1.49 | Thiết bị đo phóng xạ- Inspector Deluxe Monitor (525-0047 Capintec USA.CO:USA) | Chiếc | 01 |
|
1.50 | Thiết bị thí nghiệm bốc cháy nhựa | Bộ | 01 |
|
1.51 | Máy đo khí độc đa kênh | Chiếc | 01 |
|
1.52 | Máy đo độ ồn cầm tay | Chiếc | 01 |
|
1.53 | Máy quang phổ kiểm tra nước | Chiếc | 01 |
|
1.54 | Máy đo PH và nhiệt độ để bàn | Chiếc | 01 |
|
1.55 | Máy đo chỉ số octan/cetane | Chiếc | 01 |
|
1.56 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 | Bộ | 01 |
|
1.57 | Cân chuẩn kiểm quả M1 từ 1kg - 5kg | Cái | 01 |
|
1.58 | Cân chuẩn cấp chính xác cao kiểm quả 10-20kg hạng M1 | Cái | 01 |
|
1.59 | Bàn kiểm công tơ nước lạnh 10 vị trí cỡ E 15-50 | Bộ | 01 |
|
1.60 | Bộ thước cặp điện tử | Bộ | 01 |
|
1.61 | Bộ thước cặp Panme điện tử | Bộ | 01 |
|
1.62 | Thiết bị đo độ chiều dài lớp phủ cầm tay | Cái | 01 |
|
1.63 | Thiết bị siêu âm đo bề dày vật liệu cầm tay chính xác cao | Cái | 01 |
|
1.64 | Thiết bị đo liều phóng xạ | Cái | 01 |
|
2 | TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
2.1 | Máy bơm nước Pentax Cm40-200 | Chiếc | 01 |
|
2.2 | Bể điều nhiệt | Chiếc | 01 |
|
2.3 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 |
|
2.4 | Cân phân tích | Chiếc | 01 |
|
2.5 | Kính hiển vi sinh học hai mắt | Chiếc | 01 |
|
2.6 | Lò nung 4,5 lít | Chiếc | 01 |
|
2.7 | Máy cất nước hai lần tự động | Chiếc | 01 |
|
2.8 | Máy đo PH/nhiệt độ đặt bàn | Chiếc | 01 |
|
2.9 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | Chiếc | 01 |
|
2.10 | Máy lắc VOLTEX | Chiếc | 01 |
|
2.11 | Máy ly tâm lạnh | Chiếc | 01 |
|
2.12 | Máy nhân gen tốc độ cao (PCR) | Chiếc | 01 |
|
2.13 | Máy nghiền mẫu | Chiếc | 01 |
|
2.14 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 |
|
2.15 | Quang kế ngọn lửa | Chiếc | 01 |
|
2.16 | Thiết bị làm mềm nước | Chiếc | 01 |
|
2.17 | Tủ cấy vi sinh đôi | Chiếc | 01 |
|
2.18 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 01 |
|
2.19 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
|
2.20 | Hệ thống điện di ngang | Chiếc | 01 |
|
2.21 | Máy đo độ ẩm | Chiếc | 01 |
|
3 | TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ KH&CN |
|
|
|
3.1 | Máy quay Camera chuyên dụng dòng NXCAM Sony HXR- MC1500P | Bộ | 01 |
|
XII | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
1.1 | Máy siêu âm bê tông, kiểm tra bê tông hãng CNS-FARNELL- Anh (số máy: 02/08/0227) | Chiếc | 01 |
|
1.2 | Máy định vị cốt thép và phụ kiện PROCEQ-Model: PROFOMETBRS - Thụy Sĩ | Chiếc | 01 |
|
1.3 | Máy kéo nén vạn năng hãng sản xuất ELE-Anh. Model 36- 1410/0/ và các phụ kiện cho kiểm tra bê tông, kiểm tra thép (số máy: 21935285/8) | Chiếc | 01 |
|
1.4 | Dụng cụ thử cường độ bê tông Digital- PROCEQ- Thụy sĩ (mã hiệu ND-1, số máy 3233) | Bộ | 01 |
|
1.5 | Dụng cụ thử cường độ vữa PROCEQ- Thụy Sĩ Model.PT (số máy: 3233/082-1504) | Bộ | 01 |
|
1.6 | Dụng cụ thử cường độ gạch PROCEQ- Thụy Sĩ (Model LB- 8780) | Bộ | 01 |
|
1.7 | Bộ thí nghiệm CBR-T640 ngoài hiện trường và phụ kiện hãng TECNOTEST-ITALY Model:TB637/5 | Bộ | 01 |
|
1.8 | Bộ thí nghiệm xác định MODUN đàn hồi nền đường, đất đắp hãng TECNOTEST - ITALY (số máy: 1305) | Bộ | 01 |
|
2 | TRUNG TÂM KIẾN TRÚC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
|
|
2.1 | Máy định vị GPS-H66 | Chiếc | 01 |
|
2.2 | Máy toàn đạc | Chiếc | 01 |
|
XIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT |
|
|
|
1.1 | Tn chèng thêm DRY-CABIDHC 100 | Cái | 02 |
|
1.2 | Trung tâm báo cháy 5 kênh | Cái | 01 |
|
1.3 | Máy quét khổ A0 - VIDAR selecl | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy Scan HP A4 | Cái | 01 |
|
1.5 | Máy Scan HP A3 | Cái | 01 |
|
1.6 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 03 |
|
1.7 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 01 |
|
2 | CHI CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
2.1 | Máy GPS cầm tay | Cái | 01 |
|
2.2 | Ổ cứng cắm ngoài | Cái | 02 |
|
2.3 | Máy in A0 | Cái | 01 |
|
2.4 | Máy photocopy A0 | Cái | 01 |
|
2.5 | Máy Scan A3 | Cái | 01 |
|
2.6 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
|
3 | VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
3.1 | Máy Bộ đàm | Cái | 09 |
|
3.2 | Tủ chống ẩm chuyên dụng (đựng đĩa) | Cái | 16 |
|
3.3 | Máy in khổ A0 | Cái | 01 |
|
3.4 | Máy in A3 | Cái | 09 |
|
3.5 | Máy phô tô tốc độ cao | Cái | 01 |
|
3.6 | Máy Scan A3 | Cái | 01 |
|
3.7 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
|
4 | TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
4.1 | Máy photocopy kỹ thuật số | Cái | 02 |
|
4.2 | Máy in | Cái | 02 |
|
4.3 | Máy scan | Cái | 01 |
|
4.4 | Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao | Bộ | 20 |
|
4.5 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
4.6 | Hệ thống lưu điện | Cái | 02 |
|
4.7 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS | Cái | 04 |
|
4.8 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 01 |
|
4.9 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
|
4.10 | Máy đo độ rung | Cái | 01 |
|
4.11 | Máy đo độ đục | Cái | 01 |
|
4.12 | Thiết bị đo lưu lượng nước | Cái | 01 |
|
4.13 | Máy đo đa chỉ tiêu hiện trường HQ40D | Cái | 01 |
|
4.14 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 01 |
|
4.15 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu môi trường nước | Cái | 01 |
|
4.16 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ | Bộ | 08 |
|
4.17 | Thiết bị bơm thu mẫu bụi không khí xung quanh lưu lượng lớn | Bộ | 02 |
|
4.18 | Bộ lấy mẫu khí thải ống khói | Bộ | 02 |
|
4.19 | Thiết bị đo khí môi trường xung quanh cầm tay | Cái | 01 |
|
4.20 | Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 02 |
|
4.21 | Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu Vanveen) + tời cầm tay | Cái | 01 |
|
4.22 | Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay | Bộ | 02 |
|
4.23 | Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu chất thải rắn tiêu chuẩn | Bộ | 02 |
|
4.24 | Bộ xác định vi sinh tại hiện trường | Bộ | 01 |
|
4.25 | Thùng bảo quản mẫu có lớp bảo ôn | Cái | 04 |
|
4.26 | Cân phân tích điện tử | Cái | 02 |
|
4.27 | Máy cất nước 2 lần | Bộ | 01 |
|
4.28 | Nồi đun cách thủy | Cái | 02 |
|
4.29 | Tủ sấy | Cái | 01 |
|
4.30 | Bình hút ẩm | Cái | 04 |
|
4.31 | Tủ hút khí độc | Cái | 02 |
|
4.32 | Tủ ủ BOD5 | Cái | 01 |
|
4.33 | Máy phá mẫu COD | Cái | 01 |
|
4.34 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 01 |
|
4.35 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 02 |
|
4.36 | Máy lắc mẫu (kiểu votex) | Cái | 02 |
|
4.37 | Máy lắc ngang | Cái | 01 |
|
4.38 | Bộ micro-pipette | Bộ | 02 |
|
4.39 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | Cái | 01 |
|
4.40 | Bếp điện phòng thí nghiệm | Cái | 02 |
|
4.41 | Bếp đun bình cầu | Cái | 02 |
|
4.42 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 01 |
|
4.43 | Máy nghiền mẫu rắn (chất thải rắn) | Cái | 01 |
|
4.44 | Bể điều nhiệt | Cái | 01 |
|
4.45 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS | Bộ | 01 |
|
4.46 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 01 |
|
4.47 | Máy đo oxy hòa tan để bàn | Cái | 01 |
|
4.48 | Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Cái | 01 |
|
4.49 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
4.50 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 01 |
|
4.51 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 01 |
|
4.52 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
|
4.53 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Cái | 01 |
|
XIV | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG SỞ |
|
|
|
1.1 | Máy đo độ ồn | Cái | 02 |
|
1.2 | Thiết bị đo nhiệt ẩm | Cái | 01 |
|
1.3 | Thiết bị đo đo nhiệt ẩm | Cái | 01 |
|
1.4 | Thiết bị đo độ rung | Cái | 01 |
|
1.5 | Máy đo độ rung | Cái | 01 |
|
1.6 | Ống nhòm | Cái | 01 |
|
2 | TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ |
|
|
|
2.1 | Máy ủi C - 130 | Cái | 01 |
|
2.2 | Máy hàn TIG 400A | Cái | 02 |
|
2.3 | Cabin hàn | Cái | 12 |
|
2.4 | Bàn nguội | Cái | 02 |
|
2.5 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử TBI 4 kỳ, 4 xi lanh, điều khiển MAP (động cơ đã qua sử dụng) | Cái | 02 |
|
2.6 | Mô hình hệ thống điện ô tô | Cái | 02 |
|
2.7 | Mô hình cắt bổ động cơ ô tô chạy xăng | Cái | 02 |
|
2.8 | Mô hình cắt bổ động cơ ô tô Diezen 4 kỳ, 4 xi lanh (động cơ đã qua sử dụng) | Cái | 02 |
|
2.9 | Mô hình cắt bổ hộp số cơ khí và ly hợp | Cái | 02 |
|
2.10 | Mô hình cắt bổ hộp số tự động | Cái | 02 |
|
2.11 | Mô hình động cơ ô tô Diezen 4 kỳ, 4 xi lanh (động cơ đã qua sử dụng) | Cái | 02 |
|
2.12 | Mô hình động cơ ô tô xăng 4 kỳ, 4 xi lanh sử dụng chế hòa khí 2 họng | Cái | 02 |
|
2.13 | Mô hình hệ thống phanh kiểu đĩa và tang trống | Cái | 02 |
|
2.14 | Mô hình hệ thống lái có trợ lực | Cái | 02 |
|
2.15 | Cầu sau ô tô bổ cắt | Cái | 02 |
|
2.16 | Mô hình hệ thống phanh ô tô | Cái | 02 |
|
2.17 | Máy cưa lọng chỉ | Cái | 02 |
|
2.18 | Máy đánh mộng đầu đơn MD204A | Cái | 01 |
|
2.19 | Máy soi router lưỡi trên MB204A | Cái | 02 |
|
2.20 | Máy soi router lưỡi dưới MX505C | Cái | 01 |
|
2.21 | Máy cưa xẻ cầm tay (Cưa xích) | Cái | 03 |
|
2.22 | Máy tiện gỗ MCF3015B | Cái | 02 |
|
2.23 | Máy chà nhám (Nhám cạnh MM2415) | Cái | 01 |
|
2.24 | Máy chuốt trên MC 9020 | Cái | 01 |
|
2.25 | Máy cưa đu MJ224C | Cái | 01 |
|
2.26 | Máy cưa bản trượt nghiêng lưỡi MJ224C | Cái | 01 |
|
2.27 | Máy cưa vanh banh đá 400mm MJ344E | Cái | 01 |
|
2.28 | Máy phay trục đứng 1 trục có bản trượt MX5117 | Cái | 01 |
|
2.29 | Máy bào cuốn 2 mặt MB204A | Cái | 02 |
|
2.30 | Máy cưa bào cuốn đa năng MLQ343 | Cái | 02 |
|
2.31 | Máy đục mộng vuông MS321 MS321 | Cái | 01 |
|
2.32 | Máy tupi 1 trục MX5513K | Cái | 01 |
|
2.33 | Máy mài đa năng (dao tubi, dao bào, lưỡi cưa...) | Cái | 01 |
|
2.34 | Bộ dụng cụ thủ công | Bộ | 03 |
|
2.35 | Máy vắt sổ 2 kim, 4 chỉ | Cái | 01 |
|
2.36 | Cáp, ống bọc và máng cáp để lắp ghép các bàn thành mạng Lan | Bộ | 01 |
|
2.37 | CARD điều khiển trung tâm và ghép nối hệ thống NETOP CHOOL | Bộ | 01 |
|
2.38 | Phần mềm quản lý và điều khiển Netop Shool | Bộ | 01 |
|
2.39 | Máy vi tính chủ Sever Sing PC PRO | Cái | 03 |
|
2.40 | Máy chủ ProLiant DL 380 G6 | Cái | 01 |
|
2.41 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện trong XDCN | Cái | 01 |
|
2.42 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện cho máy công cụ trong xưởng | Bộ | 01 |
|
2.43 | Bộ thực hành kỹ năng lắp điện trong XD căn hộ | Bộ | 01 |
|
2.44 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống chiếu sáng | Bộ | 01 |
|
2.45 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt điện gia đình | Bộ | 01 |
|
2.46 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện | Bộ | 01 |
|
2.47 | Bộ thực hành kỹ năng đo lường điện và máy điện | Bộ | 01 |
|
2.48 | Bộ thực hành kỹ năng về mạch điện 1 chiều | Bộ | 01 |
|
2.49 | Bộ thực hành kỹ năng về khí tụ điện | Bộ | 01 |
|
2.50 | Bộ thực hành kỹ năng về điện tổng trở | Bộ | 01 |
|
2.51 | Bộ thực hành điện xoay chiều nâng cao | Bộ | 01 |
|
2.52 | Bộ thực hành điện xoay chiều cơ bản | Bộ | 01 |
|
2.53 | Mô hình Survolter | Bộ | 01 |
|
2.54 | Máy hàn hồ quang ARC | Cái | 01 |
|
2.55 | Bộ thực hành điện- điện tử tổng hợp (SX 101C) | Bộ | 01 |
|
2.56 | Bộ thực hành điện tử kỹ thuật số (SX - 908B) | Bộ | 10 |
|
2.57 | Bộ thực hành điện tử- điện tử đa năng (SX - 910A) | Bộ | 01 |
|
2.58 | Bộ thực hành điện dân dụng và công nghiệp (SX- 601) | Bộ | 01 |
|
2.59 | Bộ thực hành điện lạnh (SX -211A) | Bộ | 10 |
|
2.60 | Bộ thực hành lập trình PLC - CS7 | Bộ | 01 |
|
2.61 | Bộ thí nghiệm biến tần SX - 801A | Bộ | 02 |
|
2.62 | Thiết bị đo độ căng của cáp | Bộ | 01 |
|
2.63 | Máy quấn dây tự động FR01 -80 | Bộ | 02 |
|
2.64 | Khung nâng di động GTWY8 -1008 | Cái | 01 |
|
2.65 | Máy thu hồi và nạp ga | Cái | 01 |
|
2.66 | Máy hàn hồ quang Eurare | Cái | 03 |
|
2.67 | Máy nén khí 2090J | Cái | 02 |
|
2.68 | Máy uốn ống BA4 | Cái | 01 |
|
2.69 | Máy cắt Plasma - 130DP | Cái | 02 |
|
2.70 | Bộ dụng cụ cắt ren ống | Bộ | 01 |
|
2.71 | Giàn giáo khung sắt | Bộ | 01 |
|
2.72 | Máy hàn Mic/mag 380 pro Mg (350) | Cái | 01 |
|
2.73 | Máy uốn ống bằng hệ thủy lực | Cái | 01 |
|
274 | Máy tiện vạn năng (kèm phụ tùng) | Cái | 04 |
|
2.75 | Máy phay vạn năng (kèm phụ tùng) | Cái | 01 |
|
2.76 | Máy hàn bán tự động MIG/MAG | Cái | 02 |
|
2.77 | Máy hàn TIG | Cái | 01 |
|
2.78 | Máy hàn hồ quang ARC | Cái | 09 |
|
2.79 | Máy đột liên hợp (360KN, 200mm) | Cái | 01 |
|
2.80 | Máy mài cây 2 đá (3 pha) | Cái | 02 |
|
2.81 | Máy nhấn tôn thủy lực - QY12C4 | Cái | 01 |
|
2.82 | Máy hàn TIG - WSM250 | Cái | 03 |
|
2.83 | Máy hàn điểm di động 5500 PLUS | Cái | 01 |
|
2.84 | Cầu nâng hạ di động thủy lực (KF01 -30C) | Cái | 01 |
|
2.85 | Thiết bị chuẩn đoán lỗi X-431 TOP | Cái | 01 |
|
2.86 | Máy chủ ProLiant DL 380 G6 | Cái | 01 |
|
2.87 | Ca bin tập lái | Cái | 01 |
|
2.88 | Mô hình hệ thống gầm xe | Cái | 01 |
|
2.89 | Mô hình động cơ nổ máy xăng | Cái | 01 |
|
2.90 | Mô hình hệ thống điện xe xăng | Cái | 01 |
|
2.91 | Máy may công nghiệp 1 kim | Cái | 30 |
|
2.92 | Máy trắc địa thủy bình FG 040 | Cái | 01 |
|
2.93 | Máy phun sơn nước tĩnh điện tự động WX 3001 | Cái | 01 |
|
2.94 | Máy cân bơm cao áp PSP-A | Cái | 01 |
|
2.95 | Cần nâng 2 trụ 3 tấn CRL 6300 | Cái | 01 |
|
2.96 | Máy ra vào lốp xe con CRL 6409 | Cái | 01 |
|
2.97 | Máy ra vào lốp xe tải CR 568 | Cái | 01 |
|
2.98 | Súng vặn bu lông đầu dài KPT -50SH -9 | Cái | 02 |
|
2.99 | Súng vặn bu lông đầu ngắn KPT -50SH -2 | Cái | 01 |
|
2.100 | Máy ủi KOMATSU | Cái | 01 |
|
2.101 | Máy xúc KOBELCO | Cái | 01 |
|
2.102 | Máy hàn hồ quang | Cái | 01 |
|
2.103 | Máy nén khí 2090J | Cái | 04 |
|
2.104 | Cầu nâng 4 trụ (FPL/FPA412) | Cái | 04 |
|
2.105 | Cầu nâng hạ di động thủy lực (KF01 -30C) | Cái | 02 |
|
2.106 | Bàn họp ÁP SCT5522 | Cái | 01 |
|
2.107 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm btn -1102 | Cái | 04 |
|
3 | TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
|
|
|
3.1 | Thiết bị dạy nghề điện lạnh | Bộ | 01 |
|
3.2 | Thiết bị dạy nghề điện dân dụng | Bộ | 01 |
|
3.3 | Máy ép cơ | Cái | 01 |
|
3.4 | Máy nén khí | Cái | 01 |
|
3.5 | Máy kéo bông sen + Bộ cày | Cái | 01 |
|
3.6 | Máy kéo 2 bánh (cày + bừa) | Bộ | 01 |
|
3.7 | Máy kéo 4 bánh | Bộ | 01 |
|
3.8 | Máy nổ phát điện ELEMAX Hon da 5.5KVA | Cái | 01 |
|
3.9 | Máy chủ lưu dữ liệu | Cái | 01 |
|
4 | TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI |
|
|
|
4.1 | Máy tạo ô xy 5 lít | C,i | 01 |
|
4.2 | Máy siêu âm màu Chison | C,i | 01 |
|
4.3 | Máy phân tích nước tiểu | C,i | 01 |
|
4.4 | Máy xét nghiệm máu huyết học tự động | C,i | 01 |
|
5 | TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
5.1 | Tủ cơm điện | c,i | 01 |
|
5.2 | Ô, dù ngoài trời | C,i | 01 |
|
XV | BAN QL KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG |
|
|
|
1 | CÁC BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU TRÀ LĨNH, TÀ LÙNG, LÝ VẠN VÀ SÓC GIANG MỐI LOẠI TÀI SẢN /01 ĐƠN VỊ |
|
|
|
1.1 | Máy đọc và kiểm tra hộ chiếu | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy đọc hộ chiếu | Cái | 01 |
|
1.3 | Đầu đọc thẻ từ | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy in thẻ từ/mã vạch | Cái | 01 |
|
1.5 | Máy dò kim loại cầm tay | Cái | 01 |
|
1.6 | Cổng kiểm soát an ninh | Cái | 01 |
|
1.7 | Tổng đài số | Hệ thống | 01 |
|
1.8 | Máy bộ đàm vô tuyến | Cái | 01 |
|
1.9 | Kính lúp điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính | Bộ | 01 |
|
1.10 | Kính hiển vi điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính | Bộ | 01 |
|
1.11 | Máy đo khoảng cách bằng LaserBosch GLM100C (phạm vi đo 100m) | Bộ | 01 |
|
1.12 | Máy thủy bình Nikon AC-2S (bao gồm cả chân máy, mia) | Bộ | 01 |
|
1.13 | Máy đo độ dầy vật liệu bằng siêu âm TG-2930 | Bộ | 01 |
|
1.14 | Hệ thống camera giám sát (gồm màn hình LED, bàn điều khiển, đầu ghi hình, ổ cứng, camera quan sát, adapter, đầu nối, UPS swich...) | Hệ thống | 01 |
|
2 | BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU LÝ VẠN |
|
|
|
2.1 | Máy phun cao áp Bosch | Cái | 01 |
|
2.2 | Hệ thống lọc nước giếng khoan trung chuyển 3m3/h | Hệ thống | 01 |
|
3 | BAN QUẢN LÝ CỬA KHẤU TÀ LÙNG |
|
|
|
3.1 | Thang nâng tự động | Cái | 02 |
|
4 | BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU TRÀ LĨNH |
|
|
|
4.1 | Máy đo thân nhiệt từ xa bằng tia hồng ngoại | Hệ thống | 01 |
|
4.2 | Máy phun khử trùng phương tiện vận tải đường bộ qua lại biên giới | Hệ thống | 02 |
|
5 | TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC DỊCH VỤ HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
|
5.1 | Máy bơm Hanna | Cái | 02 |
|
5.2 | Máy quang đo Clo dư | Cái | 01 |
|
5.3 | Máy cắt cỏ | Cái | 03 |
|
5.4 | Đồng hồ đo nước D200 | Cái | 02 |
|
5.5 | Van hai chiều D200 | Cái | 02 |
|
6 | BAN QUẢN LÝ CỬA KHẨU SÓC GIANG |
|
|
|
6.1 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 01 |
|
6.2 | Máy scan | Cái | 01 |
|
6.3 | Máy nổ 3 pha | Cái | 01 |
|
6.7 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Cái | 02 |
|
6.8 | Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động) | Cái | 01 |
|
6.9 | Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) - lưu mẫu | Cái | 02 |
|
6.10 | Bàn khám bệnh | Cái | 02 |
|
6.11 | Giường bệnh nhân | Cái | 02 |
|
6.12 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái | 02 |
|
6.13 | Kính lúp soi nổi (soi vật thể nổi) | Cái | 02 |
|
6.14 | Kính hiển vi Quang học | Cái | 02 |
|
6.15 | Kính lúp điện tử gắn máy chụp ảnh, được kết nối máy tính | Cái | 02 |
|
6.16 | Máy phân tích nhanh dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 02 |
|
6.17 | Máy sàng lọc côn trùng | Cái | 02 |
|
6.18 | Tủ lạnh (lưu mẫu ) | Cái | 02 |
|
7 | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
|
|
7.1 | Máy đo khoảng cách bằng Laser Bosch GLM100C (phạm vi đo 100m) | Bộ | 01 |
|
7.2 | Máy thủy bình Nikon AC-2S (bao gồm cả chân máy, mia) | Bộ | 01 |
|
7.3 | Máy đo độ dầy vật liệu bằng siêu âm TG-2930 | Bộ | 01 |
|
XVI | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
|
1 | Camera dùng cho phóng viên (có thiết bị, phụ kiện đi kèm) | Bộ | 20 |
|
2 | Camera phục vụ hội nghị lãnh đạo tỉnh (có thiết bị, phụ kiện đi kèm) | Bộ | 04 |
|
3 | Các thiết bị trường quay |
|
|
|
3.1 | Bàn trộn hình và phụ kiện | Bộ | 02 |
|
3.1.1 | Multi-format Video Switcher 32 input/16 output | Bộ | 02 |
|
3.1.2 | Control panel with 16 cross-point per row | Bộ | 02 |
|
3.1.3 | Menu panel | Bộ | 02 |
|
4 | Thiết bị tạo xung đồng bộ và khuếch đại phân chia tín hiệu A/V (gồm khung máy và các bo chức năng tích hợp, đồng bộ cho toàn bộ hệ thống) | Bộ | 02 |
|
5 | Chuyển mạch 20x20 HD/SD-SDI | Bộ | 02 |
|
6 | Bộ bắn chữ chuẩn HD bao gồm: | Bộ | 02 |
|
6.1 | Máy tính trạm làm việc của hãng Dell, HP, cấu hình cao | Bộ | 02 |
|
6.2 | Card capture A/V | Cái | 02 |
|
6.3 | Phần mềm bắn chữ chuyên nghiệp | PM | 02 |
|
6.4 | Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor | Cái | 02 |
|
5 | Thiết bị Audio |
| 02 |
|
5.1 | Bản trộn âm thanh kỹ thuật số 40 đường vào | Bộ | 02 |
|
5.2 | Micro không dây cho phát thanh viên loại cài áo, hệ thống gồm: 2 bộ phát, 2 micro loại cài áo và 1 bộ thu | Hệ thống | 02 |
|
5.3 | Micro có dây (loại mu rùa) | Cái | 02 |
|
5.4 | Micro có dây (loại cầm tay) | Cái | 02 |
|
5.5 | Loa kiểm tra | Cặp | 02 |
|
5.6 | Tai nghe kiểm tra | Cái | 02 |
|
7 | Hệ thống intercom không dây giao tiếp hai chiều, 4 kênh. Mỗi bộ bao gồm: 1 trạm chính (base station), 4 bộ phát (belt-pack), 5 tai nghe có gắn mic | Hệ thống | 02 |
|
8 | Hệ thống Tally 12 đường, gồm bộ phân phối trung tâm và 2 đèn Tally | Bộ | 02 |
|
9 | Bộ ghi, lưu trữ Video kỹ thuật số chuẩn HD với dung lượng ổ cứng 2x240GB | Bộ | 02 |
|
10 | Thiết bị ghi hình/tiếng bao gồm: | Bộ | 02 |
|
10.1 | Máy tính trạm làm việc với cấu hình cao | Bộ | 02 |
|
10.2 | Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor | Cái | 02 |
|
10.3 | Card capture A/V | Cái | 02 |
|
10.4 | Phần mềm ghi hình | PM | 02 |
|
11 | Màn hình kiểm tra tín hiệu Video | Bộ | 04 |
|
12 | Màn hình kiểm tra Multiview loại 40 inch | Cái | 02 |
|
13 | Cáp A/V, giắc nối A/V các loại, đủ để lắp đặt hệ thống | Bộ |
|
|
14 | Thiết bị phụ trợ bao gồm: | Bộ | 10 |
|
14.1 | Bộ lưu điện công suất 1000VA loại offline dùng cho các bộ dựng | Bộ | 02 |
|
14.2 | Bộ lưu điện công suất 2000VA loại online dùng cho hệ thống phát sóng tự động | Bộ | 12 |
|
14.3 | Dây điện, ổ cắm và vật tư lắp đặt | Bộ | 01 |
|
15 | Hệ thống mạng nội bộ bao gồm: | Hệ thống | 02 |
|
15.1 | Switch mạng 10Gbps loại 24 cổng | Bộ | 03 |
|
15.2 | Cáp mạng CAT6A dùng cho kết nối 10Gbps (300m/cuộn) | Cuộn | 01 |
|
15.3 | Máng cáp, hạt mạng, vật tư lắp đặt | Gói |
|
|
16 | Trường quay ảo | Hệ thống |
|
|
16.1 | Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 bao gồm: |
| 01 |
|
16.1.1 | Máy chủ trường quay ảo cho Studio tầng 1 | Bộ | 01 |
|
16.1.2 | Màn hình kiểm tra tín hiệu Video | Bộ | 01 |
|
16.1.3 | Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt | Hệ thống |
|
|
16.2 | Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 2 bao gồm: |
| 01 |
|
16.2.1 | Máy chủ trường quay ảo cho Studio tầng 2 | Bộ | 01 |
|
16.2.2 | Màn hình kiểm tra tín hiệu Video | Bộ | 01 |
|
16.2.3 | Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt | Hệ thống |
|
|
17 | Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm: |
| 01 |
|
17.1 | Máy tính xách tay cấu hình cao để chạy chữ | Bộ | 01 |
|
17.2 | Máy trạm làm việc để dựng chương trình | Bộ | 01 |
|
17.3 | Bản trộn âm thanh kỹ thuật số 16 đường vào | Bộ | 01 |
|
17.4 | Micro không dây cho phát thanh viên loại cài áo, hệ thống gồm: 2 bộ phát, 2 micro loại cài áo và 1 bộ thu | Hệ thống | 01 |
|
17.5 | Màn hình TV kiểm tra loại 40 inch FHD | Cái |
|
|
18 | Trang thiết bị nội thất bao gồm: |
| 01 |
|
18.1 | Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 1) | Cái | 01 |
|
18.2 | Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 2) | Cái | 01 |
|
18.3 | Bục sân khấu (theo thiết kế Studio tầng 1) | Cái | 01 |
|
18.4 | Bộ bàn ghế tọa đàm gồm 2 ghế, 1 sofa và 1 bàn (chất liệu mây tre đan hoặc chất liệu tùy chọn) | Bộ | 04 |
|
18.5 | Ghế phát thanh viên (cho cả 2 Studio tầng 1 và tầng 2) | Cái | 01 |
|
18.6 | Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 1) | Bộ | 01 |
|
18.7 | Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 2) | Bộ | 02 |
|
19 | Bàn trộn mixcer | Bộ | 02 |
|
XVII | BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Máy thủy chuẩn cân bằng tự động AC-28 | Cái | 01 |
|
2 | Máy kinh vĩ quang cơ NT-2CD | Cái | 01 |
|
XVIII | BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
2 | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 01 |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
|
4 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
5 | Máy scan | Cái | 01 |
|
6 | Máy vi tính | Bộ | 01 |
|
XIX | BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
|
2 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
3 | Máy định vị GPS | Cái | 01 |
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 02 |
|
5 | Máy scan | Cái | 01 |
|
6 | Máy in đa năng | Cái | 01 |
|
XX | HỘI ĐÔNG Y |
|
|
|
1 | Máy scan | Cái | 01 |
|
2 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
C | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (CẤP HUYỆN) |
|
|
|
I | VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 01 |
|
2 | Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 01 |
|
3 | Máy scan | Cái | 01 |
|
4 | Hệ thống Camera giám sát cơ quan | Hệ thống | 01 |
|
5 | Máy quay phim + thiết bị kèm theo | Chiếc | 05 |
|
6 | Máy ảnh | Chiếc | 05 |
|
7 | Máy bộ đàm cầm tay | Chiếc | 10 |
|
8 | Loa sân khấu ngoài trời | Bộ | 02 |
|
9 | Đèn gắn máy quay | Chiếc | 01 |
|
10 | Chân máy quay | Chiếc | 01 |
|
11 | Loa cầm tay | Chiếc | 06 |
|
12 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
|
II | PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 02 |
|
2 | Hệ thống Camera giám sát cơ quan | Hệ thống | 01 |
|
3 | Máy photocoppy tốc độ cao | Cái | 01 |
|
III | PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG; P.QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
2 | Máy kinh vĩ | Cái | 01 |
|
3 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
IV | PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 01 |
|
2 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
|
V | PHÒNG THANH TRA HUYỆN |
|
|
|
1 | Máy quay camera | Cái | 01 |
|
2 | Máy ghi âm | Chiếc | 01 |
|
VI | PHÒNG Y TẾ |
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS Garmin eTrex 30x | Cái | 01 |
|
2 | Máy đo an toàn thực phẩm, dư lượng Nitratester | Cái | 01 |
|
VII | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 02 |
|
2 | Máy in HP khổ A0, in mầu | Cái | 01 |
|
3 | Máy toàn đo đạc điện tử | Cái | 01 |
|
IX | BAN QUẢN LÝ CHỢ |
|
|
|
1 | Máy bơm nước phục vụ công tác cứu hỏa | Cái | 01 |
|
2 | Máy phun rửa bàn bán thực phẩm tươi sống | Cái | 01 |
|
X | BQL DA ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
2 | Máy kinh vĩ điện tử Model | Cái | 01 |
|
XI | PHÒNG VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
1 | Thiết bị đo âm thanh | Cái | 01 |
|
2 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 01 |
|
3 | Âm ly | Bộ | 01 |
|
4 | Đàn YAMAHA | Cái | 02 |
|
5 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
|
6 | Máy cắt chữ đề can | Cái | 01 |
|
7 | Đàn YAMAHA PSR | Cái | 01 |
|
8 | Tăng âm, loa đài biểu diễn ngoài trời | Bộ | 01 |
|
9 | Máy chiếu phóng hình (Projector) | Cái | 01 |
|
10 | Máy thu âm (tuyên truyền) | Bộ | 01 |
|
11 | Loa phóng thanh cầm tay | Cái | 03 |
|
12 | Sân khấu di động | Bộ | 01 |
|
13 | Ô, rạp di động để thay trang phục biểu diễn | Cái | 02 |
|
XII | TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
1 | Đàn YAMAHA | Cái | 01 |
|
2 | Đàn Guitar | Cái | 01 |
|
3 | Máy quay phim | Cái | 01 |
|
4 | Máy chụp ảnh chuyên dụng | Cái | 01 |
|
5 | Bộ cắt tần chống hú | Cái | 01 |
|
6 | Bộ thiết bị âm thanh hội trường (Loa thùng, tăng âm, Âm ly, Micro, thiết bị tạo tiếng vang, bộ chia tần cho loa...) | Bộ | 01 |
|
XIII | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
1 | Máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 01 |
|
2 | Máy Quay SD/HD Ghi Hình Trên Thẻ Nhớ P2 và Trên Băng mini DV | Cái | 01 |
|
3 | Máy quay chuyên dụng AG-AC160EN | Cái | 01 |
|
4 | Máy tính được thiết kế cho dựng phim loại desktop | Cái | 01 |
|
5 | Máy tính dành cho các ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp | Cái | 01 |
|
6 | Máy quay Panasonic AG-DVX200 | Cái | 01 |
|
7 | Bộ đèn Studio truyền hình | Cái | 01 |
|
8 | Bộ nhắc chữ studio truyền hình | Cái | 01 |
|
9 | Thiết bị truyền dẫn tín hiệu phát thanh | Cái | 01 |
|
10 | Flycam chuyên dụng | Cái | 01 |
|
11 | Hệ thống anten FM 4 dipol | Cái | 01 |
|
12 | Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten | M | 01 |
|
13 | Bộ dựng AUDIO | Bộ | 02 |
|
14 | Bộ dựng hình | Bộ | 02 |
|
15 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 01 |
|
16 | Lắp dựng trụ ăng ten | Cột | 01 |
|
XIV | TRẠM PHÁT THANH FM CƠ SỞ |
|
|
|
1 | Máy phát hình | Cái | 15 |
|
2 | Máy phát thanh | Cái | 15 |
|
3 | Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten | M | 15 |
|
4 | Trạm truyền thanh không dây | Trạm | 15 |
|
XV | NHÀ VĂN HÓA (XÓM, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TÀI SẢN/01 ĐƠN VỊ |
|
|
|
1 | Bộ tăng âm, loa đài, míc, phụ kiện kèm theo | Bộ | 01 |
|
2 | Hệ thống nâng cấp máy phát thanh FM từ công suất 30W lên 200W | Hệ thống | 01 |
|
3 | Cụm thu truyền thanh không dây kỹ thuật số và loa phóng thanh tuyên truyền lắp tại nóc nhà văn hóa và các điểm khu vực đông dân cư | Bộ | 01 |
|
4 | Tram truyền thanh FM không dây công suất 50W | Trạm | 01 |
|
XVI | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 | VĂN PHÒNG |
|
|
|
1.1 | Máy photocoppy tốc độ cao | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
1.3 | Màn chiếu | Cái | 01 |
|
14 | Máy in A3 | Chiếc | 01 |
|
15 | Máy scan tốc độ cao | Chiếc | 01 |
|
16 | Hệ thống tăng âm, Loa, míc, ti vi (hội trường) | Bộ | 01 |
|
2 | KHỐI MẦM NON |
|
|
|
2.1 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ/Lớp | 01 |
|
2.2 | Thiết bị đồ chơi ngoài trời | Bộ/Trường | 01 |
|
2.3 | Bể bơi cho trẻ | Bộ/trường | 03 |
|
2.4 | Loa kéo đa năng | Cái/Trường | 01 |
|
2.5 | Máy chiếu, màn chiếu | Cái/trường | 01 |
|
2.6 | Hệ thống âm thanh ngoài trời (Âm ly, loa, mic...) | Bộ/Trường | 01 |
|
2.7 | Ô, dù ngoài trời | Bộ/Trường | 01 |
|
2.8 | Máy vi tính học sinh phòng KIDRart | Bộ/lớp | 15 |
|
2.9 | Tủ đựng thuốc phòng y tế | Cái/trường | 01 |
|
2.10 | Tủ cơm ga 40kg | Cái/Trường | 01 |
|
2.11 | Tủ cơm ga 60kg | Cái/Trường | 01 |
|
2.12 | Tủ đựng bát đũa | Cái/Lớp | 01 |
|
2.13 | Tủ lạnh | Cái/Lớp | 01 |
|
2.14 | Giá thép đa năng | Bộ/lớp | 05 |
|
2.15 | Giá đựng đồ chơi | Cái/Lớp | 05 |
|
2.16 | Tủ sấy khăn mặt | Tủ/lớp | 02 |
|
2.17 | Giá vẽ tạo hình hai mặt ngoài trời | Cái/lớp | 10 |
|
2.18 | Giá góc nghệ thuật | Cái/lớp | 05 |
|
2.19 | Giá góc trưng bày đồ dùng, đồ chơi | Cái/lớp | 02 |
|
2.20 | Tủ (giá) trưng bày | Cái/lớp | 01 |
|
2.21 | Máy xay thịt (công nghiệp) | Cái/trường | 01 |
|
2.22 | Hệ thống bếp xào (điện, ga) | Bộ/trường | 03 |
|
2.23 | Máy sấy bát | Cái/lớp | 01 |
|
2.24 | Xe đẩy thức ăn 3 tầng | Cái | 03 |
|
2.25 | Bàn sơ chế thức ăn | Cái/Trường | 01 |
|
2.26 | Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
2.27 | Nồi cơm gas | Cái/lớp | 01 |
|
2.28 | Nồi nấu cháo bằng điện | Cái/lớp | 01 |
|
2.29 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/lớp | 01 |
|
2.30 | Bàn chặt | Cái/trường | 02 |
|
2.31 | Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng | Cái/trường | 02 |
|
2.32 | Bàn hấp khăn 4 khay | Cái/trường | 02 |
|
2.33 | Tủ để bát đĩa | Cái/trường | 02 |
|
2.34 | Giá để xoong nồi | Cái/trường | 02 |
|
2.35 | Xe đẩy thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
2.36 | Xe đẩy cơm 2 tầng | Cái/lớp | 01 |
|
2.37 | Xe đẩy thức ăn 3 tầng | Cái/trường | 02 |
|
2.38 | Quạt điện công nghiệp | Cái/lớp | 01 |
|
2.39 | Lò vi sóng | Cái/trường | 02 |
|
2.40 | Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp | Cái/trường | 02 |
|
2.41 | Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
2.42 | Máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
2.43 | Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
2.44 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
2.45 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
2.46 | Bếp gas công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
2.47 | Bếp công nghiệp sàn | Cái/trường | 01 |
|
2.48 | Chụp thông gió có phin lọc mỡ | Cái/trường | 02 |
|
2.49 | Quạt hút công nghiệp | Cái/trường | 02 |
|
2.50 | Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi | Cái/trường | 02 |
|
2.51 | Tủ mát 2 cánh kính | Cái/trường | 01 |
|
2.52 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
2.53 | Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
2.54 | Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt | Cái/trường | 02 |
|
2.55 | Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox | Cái/trường | 02 |
|
2.56 | Cân có thước đo trẻ | Cái/trường | 01 |
|
2.57 | Bể chơi với cát và nước | Bộ/ lớp | 01 |
|
2.58 | Phông sân khấu ( Phòng hội đồng) | Bộ/trường | 01 |
|
2.59 | Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại I | Bộ/ trường | 01 |
|
2.60 | Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại II | Bộ/ trường | 01 |
|
2.61 | Khu vui chơi liên hoàn ngoài trời loại III | Bộ/ trường | 01 |
|
3 | KHỐI TIỂU HỌC |
|
|
|
3.1 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học theo Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
3.2 | Bàn bóng bàn, vợt | Bộ/trường | 01 |
|
3.3 | Bể bơi lưu động | Cái/trường | 01 |
|
3.4 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu | Bộ/lớp | 04 |
|
3.5 | Xe đạp vận động ngoài trời | Cái/lớp | 01 |
|
3.6 | Xe đạp đôi vận động ngoài trời | Cái/lớp | 01 |
|
3.7 | Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời | Cái/lớp | 01 |
|
3.8 | Thang tập vận động ngoài trời | Cái/lớp | 01 |
|
3.9 | Mái che sân khấu | Cái/trường | 01 |
|
3.10 | Tăng âm, loa, mic ngoài trời | Bộ/trường | 02 |
|
3.11 | Phần mềm chuyên môn | Cái/trường | 01 |
|
3.12 | Ô dù che nắng che mưa | Cái/trường | 01 |
|
3.13 | Ghế đôi tập thể dục cho học sinh | Cái/trường | 01 |
|
3.14 | Máy tập elip đơn | Cái/trường | 01 |
|
3.15 | Tập bộ đơn | Cái/trường | 01 |
|
3.16 | Xoay đôi trẻ em | Cái/trường | 01 |
|
3.17 | Tập chân đôi | Cái/trường | 01 |
|
3.18 | Máy đi bộ đơn | Cái/trường | 01 |
|
3.19 | Tập thể dục đôi | Cái/trường | 01 |
|
3.20 | Máy đi bộ đôi | Cái/trường | 01 |
|
3.21 | Máy đi bộ ba chôn cố định | Cái/trường | 01 |
|
3.22 | Máy chạy bộ | Cái/trường | 01 |
|
3.23 | Tập bước đôi | Cái/trường | 01 |
|
3.24 | Bập bênh | Cái/trường | 01 |
|
3.25 | Máy chạy bộ | Cái/trường | 01 |
|
3.26 | Máy chạy bộ đôi | Cái/trường | 01 |
|
3.27 | Phòng truyền thống | Cái/trường | 01 |
|
3.28 | Phòng tin học | 24 học sinh/máy) | 03 |
|
3.29 | Phòng ngoại ngữ (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
3.30 | Phòng âm nhạc (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
3.31 | Phòng mỹ thuật (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
3.32 | Phòng thư viện thiết bị (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
3.33 | Phòng Y tế (cân, tủ đựng thuốc, giường...) | Phòng/trường | 01 |
|
3.34 | Trang thiết bị phòng đa năng (Bàn, ghế, rèm, phông...) | Phòng/trường | 01 |
|
3.35 | Tủ mát 2 cánh kính | Cái/trường | 01 |
|
3.36 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
3.37 | Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
3.38 | Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt | Cái/trường | 02 |
|
3.39 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/lớp | 01 |
|
3.40 | Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng | Cái/trường | 02 |
|
3.41 | Bàn hấp khăn 4 khay | Cái/trường | 02 |
|
3.42 | Giá để đồ dùng HS 2 khoang | Cái/lớp | 03 |
|
3.43 | Giá để hồ sơ 6 khoang | Cái/trường | 03 |
|
3.44 | Giá để đồ dùng học sinh 6 khoang | Cái/lớp | 03 |
|
3.45 | Giá để đồ dùng học sinh 8 khoang | Cái/trường | 03 |
|
3.46 | Giá để tài liệu 12 khoang | Cái/trường | 03 |
|
3.47 | Giá sách thư viện | Cái/trường | 04 |
|
3.48 | Giá để thiết bị | Cái/trường | 04 |
|
3.49 | Giá sách bằng sắt sơn tĩnh điện | Cái/trường | 04 |
|
3.50 | Giá để thiết bị | Cái/trường | 04 |
|
3.51 | Bảng từ chống lóa Hàn Quốc | Cái/lớp | 01 |
|
3.52 | Bàn ghế HS 2 mặt (bán trú) 2 chỗ ghế rời | Bộ/lớp | 18 |
|
3.53 | Tủ để chăn bán trú | Cái/lớp | 02 |
|
3.54 | Tủ 20 ngăn | Cái/trường | 01 |
|
3.55 | Tủ sấy khăn mặt | Tủ/lớp | 02 |
|
3.56 | Tủ cơm ga, điện | Cái/Trường | 01 |
|
3.57 | Bàn sơ chế | Cái/Trường | 04 |
|
3.58 | Máy sấy bát | Cái/Trường | 01 |
|
3.59 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 01 |
|
3.60 | Bếp xào | Bộ/trường | 05 |
|
3.61 | Bếp gas công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
3.62 | Bếp công nghiệp sàn | Cái/trường | 01 |
|
3.63 | Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox | Cái/trường | 02 |
|
3.64 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
3.65 | Nồi nấu cháo bằng điện | Cái/lớp | 01 |
|
3.66 | Nồi cơm điện, gas | Cái/lớp | 02 |
|
3.67 | Tủ lạnh (lưu mẫu thức ăn) | Cái/trường | 01 |
|
3.68 | Máy xay thịt công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
3.69 | Máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
3.70 | Tủ để bát đĩa | Cái/trường | 02 |
|
3.71 | Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi | Cái/trường | 02 |
|
3.72 | Xe đẩy thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
3.73 | Xe đẩy cơm 2 tầng | Cái/lớp | 01 |
|
3.74 | Xe đẩy thức ăn 3 tầng | Cái/trường | 02 |
|
3.75 | Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
3.76 | Xe đẩy thức ăn | Cái/Trường | 05 |
|
3.77 | Quạt điện công nghiệp | Cái/lớp | 01 |
|
3.78 | Lò vi sóng | Cái/trường | 02 |
|
3.79 | Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp | Cái/trường | 02 |
|
3.80 | Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
3.81 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
3.82 | Chụp thông gió có phin lọc mỡ | Cái/trường | 02 |
|
3.83 | Quạt hút công nghiệp | Cái/trường | 02 |
|
3.84 | Ô, dù che sân trường | Cái/trường | 01 |
|
3.85 | Ổn áp LIOA | Cái/trường | 02 |
|
4 | KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
4.1 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở theo Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
4.2 | Ghế băng thể dục | Cái/lớp | 01 |
|
4.3 | Cột bóng rổ di động | Bộ/trường | 01 |
|
4.4 | Bàn bóng bàn,vợt | Bộ/trường | 01 |
|
4.5 | Ghế đôi tập thể dục cho học sinh | Cái/trường | 01 |
|
4.6 | Máy tập elip đơn | Cái/trường | 01 |
|
4.7 | Tập bộ đơn | Cái/trường | 01 |
|
4.8 | Xoay đôi trẻ em | Cái/trường | 01 |
|
4.9 | Tập chân đôi | Cái/trường | 01 |
|
4.10 | Máy đi bộ đơn | Cái/trường | 01 |
|
4.11 | Tập thể dục đôi | Cái/trường | 01 |
|
4.12 | Máy đi bộ đôi | Cái/trường | 01 |
|
4.13 | Máy đi bộ ba chôn cố định | Cái/trường | 01 |
|
4.14 | Tập bước đôi | Cái/trường | 01 |
|
4.15 | Bập bênh | Cái/trường | 01 |
|
4.16 | Máy chạy bộ | Cái/trường | 01 |
|
4.17 | Máy chạy bộ đôi | Cái/trường | 01 |
|
4.18 | Xe đạp vận động ngoài trời | Cái/trường | 01 |
|
4.19 | Xe đạp đôi vận động ngoài trời | Cái/trường | 01 |
|
4.20 | Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời | Bộ/trường | 01 |
|
4.21 | Thang tập vận động ngoài trời | Cái/trường | 01 |
|
4.22 | Bộ thể chất đa năng số 2 | Bộ/trường | 01 |
|
4.23 | Xà đu thể dục liên hoàn | Cái/trường | 01 |
|
4.24 | Bể bơi lưu động | Cái/trường | 01 |
|
4.25 | Kèn kom pét | Cái/trường | 10 |
|
4.26 | Bể bơi lưu động | Cái/trường | 01 |
|
4.27 | Máy chiếu, màn chiếu đa năng | Cái/phòng | 01 |
|
4.28 | Ô, dù dùng che nắng, che mưa sân trường (Cột, dây dù…) | Cái/trường | 01 |
|
4.29 | Hệ thống âm thanh ngoài trời (âm ly, loa, mic…) | Bộ/trường | 02 |
|
4.30 | Trang thiết bị phòng đa năng | Phòng/trường | 01 |
|
4.31 | Phòng truyền thống | Cái/trường | 01 |
|
4.32 | Phòng tin học (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 03 |
|
4.33 | Phòng bộ môn vật lý | Phòng/trường | 01 |
|
4.34 | Phòng bộ môn hóa | Phòng/trường | 01 |
|
4.35 | Phòng bộ môn sinh học | Phòng/trường | 01 |
|
4.36 | Phòng ngoại ngữ (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
4.37 | Phòng âm nhạc (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
4.38 | Phòng mỹ thuật (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
4.39 | Phòng thư viện thiết bị (gồm TB giáo viên, học sinh) | Phòng/trường | 01 |
|
4.40 | Phòng Y tế | Phòng/trường | 01 |
|
4.41 | Phần mềm dùng cho công tác quản lý | Cái/trường | 01 |
|
4.42 | Bộ thiết bị dạy học tối thiểu | Bộ/lớp | 04 |
|
4.43 | Giường tầng | Cái/lớp | 15 |
|
4.44 | Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
4.45 | Nồi cơm điện, gas | Cái/lớp | 02 |
|
4.46 | Nồi nấu cháo bằng điện | Cái/lớp | 01 |
|
4.47 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/lớp | 01 |
|
4.48 | Bàn chặt | Cái/trường | 02 |
|
4.49 | Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng | Cái/trường | 02 |
|
4.50 | Bàn hấp khăn 4 khay | Cái/trường | 02 |
|
4.51 | Tủ để bát đĩa | Cái/trường | 02 |
|
4.52 | Giá để xoong nồi | Cái/trường | 02 |
|
4.53 | Xe đẩy thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
4.54 | Xe đẩy cơm 2 tầng | Cái/lớp | 01 |
|
4.55 | Xe đẩy thức ăn 3 tầng | Cái/trường | 02 |
|
4.56 | Quạt điện công nghiệp | Cái/lớp | 01 |
|
4.57 | Lò vi sóng | Cái/trường | 02 |
|
4.58 | Máy xay thịt | Cái/trường | 02 |
|
4.59 | Bộ dụng cụ đa năng 10 loại làm bếp | Cái/trường | 02 |
|
4.60 | Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng | Cái/trường | 02 |
|
4.61 | Máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
4.62 | Bộ dao đi kèm trong máy thái đa năng | Cái/trường | 02 |
|
4.63 | Bàn inox có giá dưới, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
4.64 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
4.65 | Bếp gas công nghiệp | Cái/trường | 01 |
|
4.66 | Bếp công nghiệp sàn | Cái/trường | 01 |
|
4.67 | Chụp thông gió có phin lọc mỡ | Cái/trường | 02 |
|
4.68 | Quạt hút công nghiệp | Cái/trường | 02 |
|
4.69 | Tủ điện điều khiển hệ thống quạt hút mùi | Cái/trường | 02 |
|
4.70 | Tủ mát 2 cánh kính lưu mẫu thức ăn | Cái/trường | 01 |
|
4.71 | Giá thanh inox 4 tầng | Cái/trường | 02 |
|
4.72 | Bàn inox có lỗ xả rác phải, có thành sau | Cái/trường | 02 |
|
4.73 | Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đủ phụ kiện lắp đặt | Cái/trường | 02 |
|
4.74 | Giá để xong nồi bát đĩa 4 tầng bằng inox | Cái/trường | 02 |
|
4.75 | Ổn áp LIOA | Cái/trường | 01 |
|
XVII | TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
1 | Máy bơm nước dùng động cơ nổ D12 | Cái | 01 |
|
2 | Mô hình hệ thống uống nước tự động cho gà | Cái | 01 |
|
3 | Mô hình cắt bổ động cơ Diesel - 1 xi lanh | Cái | 01 |
|
4 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng - 1 xi lanh | Cái | 01 |
|
5 | Động cơ xăng 1 xi lanh | Cái | 01 |
|
6 | Động cơ Diesel - D12 | Cái | 01 |
|
7 | Bộ dụng cụ sửa chữa | Bộ | 05 |
|
8 | Mô hình về lắp ghép đà giáo, cốt pha, cốt thép trong XD | Cái | 01 |
|
9 | Máy cắt gạch cầm tay | Cái | 03 |
|
10 | Đầm dùi cầm tay | Cái | 03 |
|
11 | Ổn áp | Cái | 01 |
|
12 | Máy phay đất 2 bánh | Cái | 01 |
|
13 | Máy cày bừa 2 bánh BS8 | Cái | 01 |
|
14 | Máy khám thai lợn | Cái | 01 |
|
15 | Thiết bị bảo ôn tinh lợn | Cái | 01 |
|
16 | Mô hình cắt bổ động cơ Diesel 4 xi lanh 4 thì | Cái | 01 |
|
17 | Máy dập lúa liên hoàn 1800 | Cái | 02 |
|
18 | Máy xay xát gạo | Cái | 02 |
|
19 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng | Cái | 01 |
|
20 | Ca bin thực hành lắp đặt điện dân dụng | Cái | 01 |
|
21 | Mô hình Survolter | Cái | 01 |
|
22 | Bộ thực hành quấn dây + dụng cụ | Bộ | 03 |
|
23 | Mô hình cần cẩu tháp và vận thăng trong XD | Cái | 01 |
|
24 | Giàn giáo thép định hình | Cái | 02 |
|
25 | Cây trống thép | Cái | 40 |
|
26 | Máy trộn bê tông | Cái | 01 |
|
27 | Khoan bê tông | Cái | 01 |
|
28 | Đầm giàn 6kg, máy nổ 4.0HP | Cái | 02 |
|
29 | Máy bơm nước | Cái | 02 |
|
30 | Tời điện | Cái | 02 |
|
31 | Thiết bị tương tác thông minh U - pointer | Bộ | 01 |
|
- 1Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Quyết định 37/2008/QĐ-BGDĐT về phòng học bộ môn do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 05/2013/TT-BGDĐT sửa đổi mục I.6, II.6, III.6 của Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) kèm theo Thông tư 33/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra