- 1Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 402/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15Quyết định 828/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18Quyết định 1463/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 19Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2503/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017, số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/, số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019, số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019, số 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019, số 402/QĐ-BKHĐT ngày 13/3/2020, số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020, số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020, số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020, số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020, số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 795 /QĐ-UBND ngày 26/4/2019, số 690/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 102/TTr-SKHĐT ngày 19/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.(có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
4. Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 28/12/2019của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
5. Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
6. Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
7. Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
8. Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
9. Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
10. Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 27/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
11. Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
12. Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2503 /QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ( 131 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
02 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc |
| |||
03 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc |
| |||
04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc |
| |||
05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc |
| |||
06 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | |
07 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc |
| |||
08 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC | ||
09 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc |
| |||
10 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
11 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |||||
12 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | |||||
13 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc |
| |||
14 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| |||
15 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 03 ngày làm việc | ||||
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 03 ngày làm việc | ||||
18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 03 ngày làm việc | ||||
19 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
20 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 03 ngày làm việc | ||||
21 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 03 ngày làm việc | ||||
22 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 03 ngày làm việc | ||||
23 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
24 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | ||||
25 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | ||||
26 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | ||||
27 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | ||||
28 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | |||
29 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
30 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| |||
31 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Khi nhận được Thông báo của doanh nghiệp |
| |||
32 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| |||
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | |||
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | ||||
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | |||
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | ||||
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| |||
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| |||
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| |||
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| |||
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
| |||
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| |||
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc |
| |||
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày làm việc | ||||
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 05 ngày làm việc | ||||
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 05 ngày làm việc | ||||
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | |||
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | ||||
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Khi nhận được thông tin |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | - Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 05 ngày làm việc |
| |||
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | |||
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 ngày làm việc | ||||
57 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày làm việc |
| |||
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày làm việc |
| |||
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày làm việc |
| |||
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | 01 ngày làm việc (Quyết định số 795 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | |||
Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC) | ||||||
61 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Doanh nghiệp 2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/ 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
62 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | ||||
63 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | ||||
64 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | ||||
65 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | |
66 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | |||||
67 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
68 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | |||||
Lĩnh vực thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (07 TTHC) | ||||||
69 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
70 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | ||||
71 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | ||||
72 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc | ||||
73 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận thông tin, tư vấn trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
74 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không quy định |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | ||
75 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện: Cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. | - Tư vấn trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018. - Thông tư 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch đầu tư Hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên. |
76 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
77 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 47 ngày |
| |||
78 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
| Cơ quan tiếp nhận và thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
79 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - 23 ngày làm việc đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; - 42 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày |
| |||
81 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh tỉnh: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
82 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
83 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc |
| |||
84 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 26 ngày làm việc |
| |||
85 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày làm việc |
| |||
86 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - 10 ngày làm việc đối với dự án được cấp Giấy CN đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, dự án được cấp Giấy CN đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: - 47 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. - 28 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
87 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
88 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày |
| |||
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 ngày |
| |||
90 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày |
| |||
91 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | |
92 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
93 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| ||||
94 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
95 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày |
| |||
96 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày |
| |||
97 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc |
| |||
98 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
99 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày |
| |||
100 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày |
| |||
101 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. |
| |||
102 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 63 ngày |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
103 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 68 ngày |
| |||
104 | Cam kết hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 ngày làm việc |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
105 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày |
| - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn laị không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
106 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày |
| |||
107 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. | 20 ngày |
| |||
108 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
109 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. | Theo quy định của Chính phủ |
| |||
110 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. | Không quy định |
| |||
111 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại. | 20 ngày |
| |||
112 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày |
| |||
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP (03 TTHC) | ||||||
113 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 60 ngày; - Dự án nhóm B: 30 ngày. |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Đầu tư công số năm 2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
114 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 40 ngày; - Dự án nhóm B, C: 30 ngày |
| |||
115 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Dự án nhóm A: 40 ngày; - Dự án nhóm B, C: 30 ngày |
| |||
116 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất | 40 ngày |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Đầu thầu năm 2013 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ KHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
117 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
118 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| 25.000 đồng/lần | |||
119 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | 100.000 đồng/lần | |||
120 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 25.000 đồng/lần | ||||
121 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc |
| 100.000 đồng/lần | |||
122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc |
| 100.000 đồng/lần | |||
123 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
| - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
124 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc |
| 100.000 đồng/lần | |||
125 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Đối với Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đồng/lần. - Đối với Chi nhánh văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX: 25.000 đồng/ lần | |||
126 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| |||
127 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | 100.000 đồng/lần | |||
128 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| ||||
129 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
130 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
|
| |||
131 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | 100.000 đồng/lần |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
01 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 759 /QĐ-UBND, ngày 26/4/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
02 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 50.000 đồng/lần | ||||
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 50.000 đồng/lần | ||||
04 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) |
| |||
05 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
| |||
06 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
07 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| 25.000 đồng/lần | |||
08 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| 50.000 đồng/lần | |||
09 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| 25.000 đồng/lần | |||
10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | 50.000 đồng/lần | |||
11 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc | 50.000 đồng/lần | ||||
12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc | 50.000 đồng/lần | ||||
13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc | - Đối với Hợp tác xã: 50.000 đồng/lần - Đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: 25.000 đồng/lần | ||||
15 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
|
| |||
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
|
| |||
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) |
| |||
18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| ||||
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. |
| - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND.
|
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 690 /QĐ-UBND, ngày 24/4/2020) |
| |||
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định tại VBQPPL | Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
| ||||||
01 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
| Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa. | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác. |
02 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | |||||
03 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
- 1Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15Quyết định 402/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 17Quyết định 828/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 20Quyết định 1463/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 21Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 22Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2503/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực