- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 49/TTr- SKHĐT ngày 28 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 69 đến 87 “Lĩnh vực Đăng ký liên hiệp hợp tác xã” Mục II, Phần A và các thủ tục hành chính có số thứ tự 06 đến 24 “Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã” Mục II, Phần B tại Danh mục kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự số 01 “Lĩnh vực về đề nghị hỗ trợ tư vấn” Mục I, Phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1020 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (16 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã (15 TTHC) | |||||||
01 | BKH-LSN-271326 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND). |
02 | BKH-LSN-271943 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 25.000 đồng/ lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
03 | BKH-LSN-271944 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
04 | BKH-LSN-271954 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 25.000 đồng/ lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
05 | BKH-LSN-271945 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
06 | BKH-LSN-271946 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
07 | BKH-LSN-271947 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
08 | BKH-LSN-271948 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
09 | BKH-LSN-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Đối với LH HTX: 100.000 đồng/lần - Đối với CN, VPDD, DDKD của LH HTX: 25.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
10 | BKH-LSN 271953 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
11 | BKH-LSN-271955 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
| - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
12 | BKH-LSN-271956 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
13 | BKH-LSN-271957 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
| - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
14 | BKH-LSN-271958 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
15 | BKH- LSN 271959 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 100.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
2. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (01 TTHC) | |||||||
01 | BKH-LSN- 272062 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ dịch vụ tư vấn | Không quy định | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ tư vấn theo hướng dẫn của đơn vị hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc UBND cấp tỉnh | Thông tư sô 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (16 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. | Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động Hợp tác xã (16 TTHC) | ||||||
01 | BKH-LSN-271961 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
02 | BKH-LSN-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 25.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
03 | BKH-LSN-271963 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/ lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
04 | BKH-LSN-271973 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 25.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
05 | BKH-LSN- 271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
| - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
06 | BKH-LSN-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
07 | BKH-LSN- 271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
08 | BKH-LSN- 271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
09 | BKH-LSN- 271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | - Đối với HTX: 50.000 đồng/lần - Đối với CN, VPDD, DDKD của HTX: 25.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
10 | BKH-LSN- 271972 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
11 | BKH-LSN- 271974 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
12 | BKH-LSN- 271975 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
13 | BKH-LSN- 271976 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
14 | BKH-LSN- 271977 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
15 | BKH-LSN- 271978 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/ lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. | |
16 | BKH-LSN- 271979 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/ lần | - Trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP TỈNH
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2) |
1. Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã (05 TTHC) | ||||
01 | BKH-LSN 271960 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thủ tục hành chính số 87 mục II, Phần A tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND). |
02 | BKH-LSN 271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Thủ tục hành chính số 76 mục II, Phần A tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
03 | BKH-LSN 271951 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Thủ tục hành chính số 78 mục II, Phần A tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
04 | BKH-LSN 271950 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Thủ tục hành chính số 77 mục II, Phần A tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
05 | BKH-LSN 271952 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Thủ tục hành chính số 79 mục II, Phần A tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP HUYỆN
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2) |
Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động Hợp tác xã (04 TTHC) | ||||
01 | BKH-LSN 271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | Thủ tục hành chính số 13, mục II, Phần B tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND). |
02 | BKH-LSN 271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | Thủ tục hành chính số 14 mục II, Phần B tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
03 | BKH-LSN 271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Thủ tục hành chính số 15 mục II, Phần B tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
04 | BKH-LSN 271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Thủ tục hành chính số 16 mục II, Phần B tại Quyết định số 655 /QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND. |
- 1Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 6547/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2019
- Ngày hết hiệu lực: 03/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực