- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT và Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến số thứ tự số 60 lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, mục II tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến số thứ tự số 05 lĩnh vực Đăng ký Hộ kinh doanh tại khoản I, mục B thủ tục hành chính cấp huyện Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, mục I Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, mục II Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (60 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60 TTHC) |
|
| |||
01 | BKH-LSN-271833 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
02 | BKH-LSN-271834 | Đăng ký thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên | ||||
03 | BKH-LSN-271835 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||||
04 | BKH-LSN-271884 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | ||||
05 | BKH-LSN-271885 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | ||||
06 | BKH-LSN-271886 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
07 | BKH-LSN-271887 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
08 | BKH-LSN-271888 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | ||||
09 | BKH-LSN-271889 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần | ||||
10 | BKH-LSN-271890 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
11 | BKH-LSN-271891 | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
12 | BKH-LSN-271892 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | ||||
13 | BKH-LSN-271893 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | ||||
14 | BKH-LSN-271894 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế | ||||
15 | BKH-LSN-271895 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||||
16 | BKH-LSN-271896 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | ||||
17 | BKH-LSN-271897 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | ||||
18 | BKH-LSN-271898 | Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | ||||
19 | BKH-LSN-271899 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | ||||
20 | BKH-LSN-271900 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
21 | BKH-LSN-271901 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân | ||||
22 | BKH-LSN-271902 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần | ||||
23 | BKH-LSN-271903 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết | ||||
24 | BKH-LSN-271904 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | ||||
25 | BKH-LSN-271905 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
26 | BKH-LSN-271906 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | |||
27 | BKH-LSN-271907 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Khi nhận được Thông báo của Doanh nghiệp | |||
28 | BKH-LSN-271908 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
29 | BKH-LSN-271909 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
30 | BKH-LSN-271910 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||||
31 | BKH-LSN-271911 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | ||||
32 | BKH-LSN-271912 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
33 | BKH-LSN-271913 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | ||||
34 | BKH-LSN-271914 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | ||||
35 | BKH-LSN-271915 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||||
36 | BKH-LSN-271916 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||||
37 | BKH-LSN-271917 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng | Công ty có quyền bán cổ phần sau 5 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh | |||
38 | BKH-LSN-271918 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần) | Khi nhận hồ sơ hợp lệ | |||
39 | BKH-LSN-271919 | Thông báo cho thuê Doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
40 | BKH-LSN-271920 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | ||||
41 | BKH-LSN-271921 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | ||||
42 | BKH-LSN-271922 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | ||||
43 | BKH-LSN-271923 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | ||||
44 | BKH-LSN-271924 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | ||||
45 | BKH-LSN-271925 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | ||||
46 | BKH-LSN-271926 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) | ||||
47 | BKH-LSN-271927 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) | ||||
48 | BKH-LSN-271928 | Chuyển đổi công ty TNHH thành Công ty cổ phần | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
49 | BKH-LSN-271929 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên | ||||
50 | BKH-LSN-271930 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||||
51 | BKH-LSN-271931 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH | ||||
52 | BKH-LSN-271932 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
53 | BKH-LSN-271933 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | ||||
54 | BKH-LSN-271934 | Giải thể doanh nghiệp | ||||
55 | BKH-LSN-271935 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | ||||
56 | BKH-LSN-271936 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | ||||
57 | BKH-LSN-271937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | ||||
58 | BKH-LSN-271938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
59 | BKH-LSN-271939 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | ||||
60 | BKH-LSN-271940 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hộ kinh doanh (05 TTHC) |
| |||||
01 | BKH-LSN-272039 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
02 | BKH-LSN-272040 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện. | 50.000 đồng/lần | Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
03 | BKH-LSN-272041 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu phí | |||
04 | BKH-LSN-272042 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Không thu phí | |||
05 | BKH-LSN-272043 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/lần |
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 758/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2019
- Ngày hết hiệu lực: 03/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực