Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2024/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG, XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An tại Công văn số 2778-CV/TU ngày 08/7/2024 về chủ trương ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2901/TTr-STC ngày 17/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)

2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã quản lý.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này)

3. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm chi thường xuyên và chi đầu tư).

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Quyết định này:

Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của đơn vị (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.

2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 4. Hiệu lực thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.

2. Bãi bỏ toàn bộ nội dung các Quyết định sau:

a) Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.

b) Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.

c) Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) cho Báo Nghệ An.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT (TP, Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thanh An

 

PHỤ LỤC 01:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Đơn vị

Tổng số biên chế, hợp đồng

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2024 của Chính phủ

Số lượng tối đa (xe)

Chủng loại

Mức giá tối đa/01xe (Triệu đồng/01xe)

A

Khối các Văn phòng cấp tỉnh

287

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

43

1

Xe 02 cầu công suất lớn

4.500

3

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

53

7

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

191

1

Xe 02 cầu công suất lớn

2.800

6

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

B

Khối các Sở, ngành, tương đương cấp tỉnh

22.912

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1.637

10

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

2

Sở Y tế

12.482

7

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

727

7

4

Sở Nội vụ

93

3

5

Sở Giao thông vận tải

412

7

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

573

7

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

7

Sở Khoa học và Công nghệ

109

4

8

Sở Tài chính

102

4

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.734

6

10

Sở Xây dựng

106

4

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

3

12

Sở Công Thương

82

3

13

Sở Văn hóa và Thể thao

446

7

14

Thanh tra tỉnh

52

3

15

Sở Tư pháp

92

3

16

Sở Thông tin và Truyền thông

40

2

17

Sở Du lịch

27

2

18

Sở Ngoại vụ

20

2

19

Ban Dân tộc tỉnh

33

2

20

Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam

75

3

21

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

8

2

C

Khối Mặt trận tổ quốc, các tổ chức - chính trị cấp tỉnh

184

 

 

 

1

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Nghệ An

26

2

 

 

2

Tỉnh đoàn

93

3

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

3

Hội Nông dân tỉnh

26

2

4

Hội phụ nữ tỉnh

25

2

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

14

2

D

Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (lĩnh vực y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề)

883

 

 

 

1

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

123

2

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

2

Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An

189

2

3

Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An

65

1

4

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

133

2

5

Trường Cao đẳng Việt Đức Nghệ An

87

1

6

Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An

116

2

7

Trường Đại học Y khoa Vinh

170

2

Đ

Khối các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (thuộc lĩnh vực khác)

385

 

 

 

1

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh

183

3

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

2

Vườn quốc gia Pù Mát

97

2

3

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh

37

1

4

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

68

2

 

Tổng cộng

24.651

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Đơn vị

Số đơn vị hành chính xã, thị trấn

Diện tích tự nhiên (km2)

Địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2024 của Chính phủ

Số lượng tối đa (xe)

Chủng loại

Mức giá tối đa/01xe (triệu đồng/01xe)

1

Thành phố Vinh

25

104,99

 

7

Xe từ 04 đến 16 chỗ ngồi (01 cầu hoặc 02 cầu, bao gồm cả xe bán tải)

Xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống (01 cầu) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; Xe 07 hoặc 08 chỗ ngồi (02 cầu) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe từ 12 - 16 chỗ ngồi mức giá tối đa 1.300 triệu đồng/xe

2

Thị xã Cửa Lò

7

29,12

 

6

3

Thị xã Thái Hoà

9

134,92

 

6

4

Thị xã Hoàng Mai

10

171,78

 

6

5

Huyện Anh Sơn

21

604,41

X

8

6

Huyện Con Cuông

13

1.738,06

X

8

7

Huyện Diễn Châu

37

306,97

 

7

8

Huyện Đô Lương

33

353,72

 

7

9

Huyện Hưng Nguyên

18

159,32

 

7

10

Huyện Kỳ Sơn

21

2.092,64

X

8

11

Huyện Nam Đàn

19

291,97

 

7

12

Huyện Nghi Lộc

29

346,02

 

7

13

Huyện Nghĩa Đàn

23

617,55

X

8

14

Huyện Quế Phong

13

1.888,44

X

8

15

Huyện Quỳ Châu

12

1.057,47

X

8

16

Huyện Quỳ Hợp

21

939,75

X

8

17

Huyện Quỳnh Lưu

33

439,78

 

7

18

Huyện Tân Kỳ

22

725,83

X

8

19

Huyện Thanh Chương

38

1.126,92

X

8

20

Huyện Tương Dương

17

2.807,77

X

8

21

Huyện Yên Thành

39

549,09

 

8

 

Tổng cộng

460

16.486,52

 

155

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MỨC GIÁ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số: 25/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức quy định tại điểm b khoản 2 điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ

Số xe tối đa (xe)

Chủng loại xe

Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)

Mục đích sử dụng

1

Văn phòng Tỉnh ủy Nghệ An

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng

Xe chở đại biểu, khách trung ương

1

Xe 17 chỗ

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Xe phục vụ giám sát, tiếp xúc cử tri

1

Xe 17 chỗ

3

Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Xe chở đại biểu, khách trung ương

1

Xe 17 chỗ

4

Thanh tra tỉnh Nghệ An

1

Xe 17 chỗ

Xe phục vụ đoàn thanh tra liên ngành

5

Trường PTTH dân tộc nội trú Nghệ An

1

Xe 22 đến 29 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục

7

Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2 Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục

8

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế trong các hoạt động giáo dục

9

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở các cán bộ sát hạch lái xe chấm thi các kỳ thi sát hạch lái xe ô tô và xe máy trên địa bàn tỉnh

10

Văn phòng Thanh tra Giao thông vận tải Nghệ An

1

7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu)

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và đảm bảo trật tự an toàn giao thông của các Đội trật tự giao thông và văn phòng Thanh tra giao thông (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông)

11

Các đội thanh tra giao thông (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải Nghệ An).

01 xe/đội

7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu)

12

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động (thuộc Sở Giao thông vận tải Nghệ An)

01 xe/Trạm

7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu)

Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng

Phục vụ công tác kiểm soát tải trọng xe lưu động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động (xe có gắn lô gô thanh tra giao thông)

13

Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An

Theo nhu cầu thực tế

Xe tập lái

Xe phục vụ đào tạo lái xe tập lái, sát hạch cấp giấy phép lái xe

14

Ban quản lý bảo trì đường bộ Nghệ An

2

7 chỗ (01 cầu hoặc 02 cầu)

Xe phục vụ tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (xe có gắn lô gô: xe tuần kiểm đường bộ)

15

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An

2

Xe có kết cấu đặc biệt

Xe hộ tống tiền thu phí bảo trì đường bộ nộp ngân hàng (01 cơ sở ở Vinh, 01 cơ sở ở thị xã Thái Hòa)

16

Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Phục vụ đưa đón thương bệnh binh

17

Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Chở thương binh đi các tuyến viện, phục vụ các hoạt động tái hòa nhập cộng đồng

18

Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng Nghệ An

1

Xe 52 chỗ

Phục vụ đưa đón người có công và xe chở lương thực phẩm

1

Xe 17-24 chỗ

19

Trường Trung cấp kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy

20

Trường Trung cấp kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy

21

Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng dạy

22

Trường Trung cấp kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên đi tuyển sinh, chở giáo viên, học sinh đi thực tế, thực tập, chở dụng cụ giảng dạy

23

Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật tỉnh Nghệ An

1

Xe 17 - 24 chỗ

Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng

Xe vận chuyển trang thiết bị phục vụ công tác dạy nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh, vận chuyển chuyển tuyến khám bệnh cho học sinh khuyết tật ở nội trú, chở giáo viên, học viên đi thực tế.

24

Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, học sinh đi thực tế, chở dụng cụ giảng dạy

25

Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An

1

Xe tải bảo ôn

Xe chuyên bảo ôn chở thuốc thú y

26

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nghệ An

1

Xe gắn thiết bị chuyên dùng

Xe gắn thiết bị chuyên dùng để phục vụ công tác kiểm định lưu động vệ sinh an toàn thực phẩm

27

Trung tâm văn hóa thông tin Nghệ An

1

xe từ 22 đến 29 chỗ

Chở diễn viên đi biểu diễn

28

Trung tâm Nghệ thuật truyền thống Nghệ An

2

xe 34 chỗ

Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh và chở diễn viên đi biểu diễn

1

Xe tải 3,5- 4 tấn

1

Xe tải 2-3 tấn

Phục vụ chở đạo cụ, âm thanh

1

Xe 39 chỗ

Chở diễn viên đi biểu diễn

29

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Nghệ An

2

xe từ 22 đến 29 chỗ

Phục vụ các giải thi đấu thể thao

30

Thư viện tỉnh Nghệ An

1

Xe tải gắn tủ thư viện lưu động đa phương tiện

Xây dựng tủ sách thư viện trên địa bàn tỉnh

31

Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao tỉnh Nghệ An

1

Xe 29 chỗ

Xe phục vụ công tác đưa các vận động viên đi thi đấu

32

Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh

1

Xe tải 3,5 tấn

Xe chở vật tư, trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ trưng bày lưu động trên địa bàn 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.

33

Bảo tàng Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng

Xe chở các chuyên gia đi khảo sát, sưu tầm, hiện vật, khảo cổ học; Chở cán bộ, viên chức và vật tư, trang thiết bị (tài liệu, hiện vật, tranh ảnh, pano, áp phích...) phục vụ trưng bày lưu động trên địa bàn toàn quốc

34

Bệnh viện Mắt Nghệ An

1

Xe 30 chỗ

Phục vụ chỉ đạo tuyến

35

Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An

1

Xe tải thùng bảo ôn

Vận chuyển và bảo quản máu

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Chở cán bộ, bác sỹ và dụng cụ đi lấy máu

36

Bệnh viện ung bướu Nghệ An

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Chở cán bộ, bác sỹ và nhân viên y tế đến các địa bàn của tỉnh

37

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Nghệ An

1

Xe chuyên dùng có trang bị thiết bị kiểm định

Xe chuyên dùng kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm

38

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1 Nghệ An

1

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Xe kiểm tra kiểm soát lâm sản và phòng chống cháy rừng

39

Đài phát thanh truyền hình Nghệ An

3

Truyền hình lưu động

Xe truyền hình lưu động; xe phóng sự, phục vụ công tác của phóng viên, biên tập

1

Xe 17-24 chỗ

40

Trung tâm hỗ trợ, tư vấn tài chính Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe phục vụ đào tạo, tư vấn tài chính; chở biên lai ấn chỉ, máy móc thiết bị

41

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

1

Xe 35 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế

42

Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

Theo nhu cầu thực tế

Xe phục vụ dạy nghề, tập lái

Xe phục vụ dạy nghề, tập lái

43

Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An

1

Xe 35 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên

44

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Nghệ An

1

Xe 39 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên

45

Trường Đại học Y khoa Vinh

1

Xe 45 đến 47 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên

46

Trường Cao đẳng du lịch - Thương mại Nghệ An

2

Xe từ 22 đến 29 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên

47

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

1

Xe 17-24 chỗ

Xác định tại thời điểm được cấp có thẩm quyền phê duyệt phù hợp với giá mua trên thị trường của chủng loại xe tương ứng

Xe chở giáo viên, sinh viên; chở dụng cụ giảng dạy

1

Xe 45 đến 47 chỗ

48

Trường Chính trị Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở giáo viên, sinh viên di thực tế

49

Báo Nghệ An

1

Xe 17-24 chỗ

Xe phục vực công tác xuất bản và tác nghiệp đưa tin tuyên truyền, phổ biến đường lối chính sách của Đảng

50

Văn phòng HĐND - UBND các huyện, thành phố, thị xã

Theo nhu cầu thực tế

Xe quét rác

Xe quét rác

Xe chở rác

Xe chở rác 6m3

Xe cần cẩu

Xe cần cẩu 2 tấn

Xe nâng

Xe nâng 2 tấn

Xe xúc lật

Xe xúc lật gầu 0,65m3

Xe ủi

Xe ủi

Xe bồn, tưới cây

Xe bồn, tưới cây 6m3

Xe hút bùn

Xe hút bùn 4m3

51

Văn phòng HĐND - UBND thành phố Vinh

1

Xe 17-24 chỗ

Xe chở đại biểu, khách trung ương

52

UBND các xã, phường, thị trấn

1

Xe tải nhỏ

Xe tải nhỏ phục vụ công tác an ninh trật tự

1

Xe chở rác

Xe chở rác 3m3

53

Ban quản lý nghĩa trang cấp huyện

2

Xe tang lễ;

Xe tang lễ, xe chở thân nhân (riêng Ban quản lý nghĩa trang thành phố Vinh được trang bị tối đa 05 xe )

54

Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện

1

Xe phát thanh, truyền hình lưu động

Xe phục vụ nhiệm vụ phát thanh truyền hình lưu động trên địa bàn (xe có gắn lô gô truyền hình lưu động)

55

Ban (đội) quản lý trật tự đô thị, thanh tra đô thị cấp huyện

1

Xe cẩu

Xe cẩu

1

Xe hút chất thải

Xe hút chất thải

1

Xe tải thùng

Xe quản lý trật tự đô thị

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 25/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Bùi Thanh An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản