- 1Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 07 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6, Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 862/TTr-STC ngày 10/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2 Điều 1, Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/07/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
Đơn vị tính: 1000 đồng
Số TT | LOẠI XE | NƯỚC SX | XE MỚI 100% |
A | XE NHẬT SẢN XUẤT | Nhật |
|
I | HÃNG HONDA | Nhật |
|
1 | HONDA 50CC | Nhật |
|
1.1 | HONDA 50CC KIỂU 81 |
|
|
| Sản xuất trước 1977 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1978 - 1980 |
| 6.000 |
| Sản xuất 1981 - 1986 |
| 7.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 8.000 |
1.2 | HONDA 50CC KIỂU 82 |
|
|
| Sản xuất 1982 - 1985 |
| 8.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 10.000 |
1.3 | CHALY 50, 70 |
|
|
| Sản xuất 1980 về trước |
| 6.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 8.000 |
1.4 | HONDA CD 50 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 6.000 |
1.5 | HONDA JAZZ 50 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 về sau |
| 6.000 |
1.6 | HONDA ĐAM 67, 68 … |
| 3.000 |
2 | HONDA 70 - 90 | Nhật |
|
2.1 | HONDA 70 - 90 kiểu 81 |
|
|
| Sản xuất trước 1980 về trước |
| 7.000 |
| Sản xuất 1981 - 1985 |
| 10.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 12.000 |
2.2 | HONDA 79 - 90 KIỂU 82 |
|
|
| Sản xuất 1982 - 1985 |
| 8.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 10.000 |
2.3 | HONDA 70 - 90 CD |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 5.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 8.000 |
2.4 | HONDA 70 - 90 ga tay |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 7.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 9.000 |
2.5 | HONDA 70 DD, DM, DN … |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 9.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 11.000 |
3 | HONDA 90 - 125 CC | Nhật |
|
3.1 | HONDA NOVAC |
|
|
| Sản xuất 1989 - 1995 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 17.000 |
3.2 | HONDA WAVE |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 14.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 15.000 |
3.3 | HONDA ASTRA |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 14.000 |
3.4 | HONDA WIN |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 11.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 14.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 17.000 |
3.5 | HONDA DREAM II, I |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 17.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 20.000 |
3.6 | HONDA EX 100 - 100CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 12.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 18.000 |
3.7 | HONDA CB 90 - 125CC |
|
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 8.000 |
| Sản xuất 1989 - 1996 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 16.000 |
3.8 | HONDA SPACY |
|
|
| Sản xuất 1991 về trước |
| 50.000 |
| Sản xuất 1992 |
| 60.000 |
3.9 | HONDA GL - MAX 125 |
|
|
| Sản xuất 1989 - 1990 |
| 30.000 |
| Sản xuất 1991 - 1995 |
| 45.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 70.000 |
3.10 | HONDA REBEL 125 - 150CC |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 50.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 65.000 |
4 | HONDA TRÊN 150CC | Nhật |
|
4.1 | HONDA CUSTOM - LA |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 25.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 64.000 |
4.2 | HONDA GL PRO |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 30.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 40.000 |
4.3 | HONDA REBEL 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 60.000 |
4.4 | HONDA CUSTOM - LA 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 20.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 40.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 80.000 |
4.5 | HONDA GN 400 |
|
|
| Sản xuất 1985 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1986 - 1995 |
| 25.000 |
| Sản xuất 1986 về sau |
| 40.000 |
II | HÃNG SUZUKI | Nhật |
|
1 | Loại xe 50, 70, 90 | Nhật |
|
| Sản xuất trước 1975 |
| 4.000 |
| Sản xuất 1976 - 1980 |
| 5.000 |
| Sản xuất 1981 - 1990 |
| 6.000 |
| Sản xuất 1991 - 1995 |
| 9.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 12.000 |
2 | SUZUKI FD, FB 100 - 125CC | Nhật |
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1993 |
| 12.000 |
| Sản xuất 1994 - 1995 |
| 14.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 18.000 |
3 | SUZUKI CRYSTAR | Nhật |
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 15.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 18.000 |
4 | SUZUKI VIVA | Nhật |
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 14.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 17.000 |
5 | SUZUKI GN | Nhật |
|
| Sản xuất 1993 về trước |
| 18.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 22.000 |
6 | SUZUKI SPORT, FX 110 - 125 | Nhật |
|
| Sản xuất 1996 về trước |
| 22.000 |
| Sản xuất 1997 về sau |
| 30.000 |
7 | CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC | Nhật | 15.000 |
III | HÃNG YAMAHA | Nhật |
|
1 | YAMAHA 50 - 90CC | Nhật |
|
| Sản xuất 1980 về trước |
| 4.000 |
| Sản xuất 1981 - 1985 |
| 8.000 |
2 | YAMAHA SS 110 - 125CC | Nhật |
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 10.000 |
| Sản xuất 1989 - 1995 |
| 15.000 |
| Sản xuất 1996 về sau |
| 18.000 |
IV | HÃNG KAWASAKI | Nhật |
|
1 | KAWASAKI MAX II |
| 14.000 |
2 | KAWASAKI - NEO MAX II |
| 18.000 |
B | XE Ý SẢN XUẤT | Ý |
|
1 | Loại xe 50 - 90cc | Ý |
|
| Sản xuất trước 1975 |
| 7.000 |
| Sản xuất 1994 về sau |
| 21.000 |
2 | Loại xe 125 - 150cc | Ý |
|
| HONDA 150@ |
| 110.000 |
| HONDA DYLAN 150cc |
| 120.000 |
| HONDA SH 125, WE 125cc |
| 105.000 |
| PIAGGO LIBERTY 125cc |
| 70.000 |
| PIAGGO VESPA LX 125 |
| 80.000 |
| PIAGGO ZIP- 125 (nam) |
| 86.000 |
| PIAGGO ZIP- 125 (nữ) |
| 46.000 |
| HONDA PS 150i |
| 95.000 |
C | XE TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | Trung Quốc |
|
| HONDA 125 - 150cc |
| 39.000 |
| XE FLAME 125 - 150… |
| 52.000 |
| XE JOCKEY SR 125 - 150 |
| 30.000 |
| HONDA JOYING WH 125T-3 |
| 22.000 |
| HONDA SCR 110 (WH 110T) |
| 30.000 |
| SUZUKI GZ 125 HS |
| 23.000 |
| LONGBO LB150T-26 |
| 25.000 |
| PIAGGO FLY 125 + B354 |
| 48.000 |
D | XE ĐỨC SẢN XUẤT | Đức |
|
1 | Xe SIMSON 3 - 4 SỐ | Đức |
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 3.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 5.000 |
2 | Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150 | Đức |
|
| Sản xuất 1988 về trước |
| 3.000 |
| Sản xuất 1989 về sau |
| 5.000 |
Đ | XE DO NGA SẢN XUẤT | Nga |
|
1 | BABETTA, YAVA, CEZET, |
| 3.000 |
2 | MINK, BOXOA 125 |
| 4.000 |
3 | Các loại xe khác |
| 5.000 |
E | NHẬT BẢN - VIỆT NAM LẮP RÁP |
|
|
1 | Xe YAMAHA |
|
|
| MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4 |
| 21.000 |
| MIO - ULTIMO (nan hoa) |
| 19.000 |
| MIO - ULTIMO (vành đúc) |
| 21.000 |
| NOUVO 2B51 (thế hệ mới) |
| 25.000 |
| NOUVO 2B52 (RC) |
| 26.200 |
| NOUVO 2B52 (thế hệ mới) |
| 26.000 |
| NOUVO phanh đĩa 2B51 |
| 24.000 |
| NOUVO phanh đúc 2B52 |
| 25.000 |
| SIRIUS - 5HU2 |
| 21.500 |
| JUPITER 5B91 |
| 22.500 |
| JUPITER 5B93 |
| 24.500 |
| MIO CLASSICO 4D11 |
| 21.800 |
| SIRIUS 5C61 |
| 16.500 |
2 | Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
| SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX) |
| 21.500 |
| SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD) |
| 22.500 |
| SUZUKI SMASH (FD110 XCD) |
| 15.000 |
| SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD) |
| 23.000 |
3 | Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
| Honda CPACY GCCN |
| 31.500 |
| Honda WAVE |
| 13.200 |
| Honda WAVE ZX |
| 15.000 |
| Honda WAVE + |
| 15.200 |
| Honda SUPDREAM II |
| 16.200 |
| Honda FUTURR, FUTURR II |
| 24.000 |
| Honda CLICH 110 |
| 26.000 |
| Honda FUTURE NEO KVLN |
| 23.000 |
F | XE HÀN QUỐC & VN LẮP RÁP |
|
|
| DAEHAN SUPER |
| 8.500 |
| DAEHAN NOVA 100 |
| 10.000 |
| DAEHAN II |
| 10.400 |
| DAEHAN 150 |
| 25.200 |
| CUNION - 150 |
| 29.500 |
| DAEHAN SMART (kiểu cũ) |
| 21.000 |
| DAEHAN SMART (kiểu mới) |
| 24.000 |
| DAEHAN SUNNY |
| 24.000 |
| HALLEY |
| 7.000 |
| FASHUN 100 - 110 |
| 8.000 |
| HALIM 125 XO |
| 24.000 |
| HALIM 125 FOLIO |
| 23.000 |
| HALIM 100 - 110 |
| 8.000 |
| HALIM 50 |
| 8.500 |
| SUPE HALIM 100 - 110 |
| 10.000 |
| SUPE HALIM 125 - 150 |
| 18.000 |
G | XE ĐÀI LOAN & VN LẮP RÁP |
|
|
| ANGEL (X VA8) |
| 12.000 |
| ANGEL 100cc (VA2) |
| 12.700 |
| ATTILA - M9B |
| 23.000 |
| ATTILA - M9T |
| 25.300 |
| ATTILA Victoria - M9P |
| 29.300 |
| ATTILA Victoria - M9R |
| 27.300 |
| BOSS |
| 8.900 |
| EXCEL 150cc (115K) |
| 32.500 |
| MAGIC - 110 - VAA |
| 15.200 |
| MAGIC - 110R - VA1 |
| 18.200 |
| MAGIC - 110R - VA9 |
| 16.800 |
| RS 110 (RS1) |
| 9.600 |
| SANDA BOSS (SB1) |
| 8.800 |
| SANDA BOSS (SB4) |
| 9.100 |
H | XE CÁC NƯỚC ASEAN SẢN XUẤT |
|
|
1 | Xe INDONESIA | Indonesia |
|
| SUPE MA 100 |
| 23.000 |
| SUZUKI SATRIA F 125 |
| 37.000 |
2 | Xe MALAISIA | Malaisia |
|
| Xe FIX 125 |
| 40.000 |
| Xe JUARA FX 125 |
| 35.000 |
| Xe JUARA RGV 126 |
| 36.000 |
| Xe SUZUKI FX 150 |
| 46.000 |
| Xe VICTORY 125 FX |
| 35.000 |
3 | XE SINGAPO | Singapo |
|
| Xe LEXIM FX 125 |
| 35.000 |
4 | Xe THÁI LAN sản xuất | Thái Lan |
|
| DASSEL 100 - 125cc |
| 20.000 |
| EXECS C100 MP |
| 24.000 |
| FAIRY - RF - 110 - 125cc |
| 30.000 |
| GOLDEN CASTLE 100 - 125 |
| 20.000 |
| SEAWAY 110 IKD |
| 29.000 |
| VICTORY 110 - A |
| 29.000 |
| WANA 109 - 125cc |
| 31.000 |
5 | Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP |
|
|
| AMA 100 |
| 16.000 |
| CENTI CT 100M |
| 14.000 |
| CONIFEER - C100 II |
| 17.000 |
| CUSTOM 100 - 110cc |
| 27.000 |
| DAME 100 - 110cc |
| 19.000 |
| DAMSEL CT - 100 - 110cc |
| 14.000 |
| DEAHAN APRA 100 - 110cc |
| 13.000 |
| DEAHAN II 100 - 110cc |
| 15.000 |
| GOLDEN CASTLE 100 - 110cc |
| 14.000 |
| HADO SUPE SIVA 50cc |
| 15.000 |
| HAESUN 125 F2 |
| 30.000 |
| HAESUN II 100 - 110 |
| 16.000 |
| HANSIN 100 |
| 14.000 |
| HEASUN 125F |
| 17.000 |
| HEASUN 125F1 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F2 |
| 23.000 |
| HEASUN 125F3 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F5 |
| 13.000 |
| HEASUN 125F6 |
| 15.000 |
| HEASUN 125F - G |
| 18.500 |
| HEASUN F14 - F |
| 11.700 |
| HEASUN F2 |
| 26.300 |
| HEASUN FG |
| 19.200 |
| HEASUN II |
| 10.600 |
| HYOSUN GFX 110 IKP |
| 19.000 |
| INCO 100 - 110cc |
| 20.000 |
| LIMATIC 100 - 110cc |
| 16.000 |
| LONGCIN PLUS 100 - 110cc |
| 14.000 |
| LUCKY 100 - 110cc |
| 11.000 |
| MAJETY FT 100 - 110cc |
| 14.000 |
| MAJETY MX 100A - 110cc |
| 16.000 |
| NADO SUPE SIVA 100 - 110cc |
| 16.000 |
| NEW SIVA 100 - 110cc |
| 19.000 |
| NEW SIVA 50 |
| 12.000 |
| SIVA 100 - 110cc |
| 15.000 |
| STREAM |
| 13.000 |
| SUPER HALIM 100 - 110cc |
| 14.000 |
| SUPER HANSUN 100 - 110cc |
| 16.000 |
| UION 100 - 110cc |
| 16.000 |
| WESTN - CAP 100 - 110cc+B307 |
| 14.000 |
6 | Xe ĐÀI LOAN SẢN XUẤT | Đài Loan |
|
| CPI BD 100 - 110cc |
| 10.000 |
| FOTSE X4V 125 (TY) |
| 36.000 |
| HALIM FO 110 - 125cc |
| 29.000 |
| HALIM XO - 125cc |
| 30.000 |
| KIMCO DX 100 |
| 20.000 |
| VESPA 50 - 90cc |
| 15.000 |
| YAMAHA MAJETI 125cc |
| 24.000 |
| YAMAHA XC 125cc |
| 60.000 |
7 | Xe HỒNG KÔNG SẢN XUẤT | Hồng Kông |
|
| WISH 100 - 110cc |
| 12.000 |
| YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4 |
| 22.000 |
K | XE VIỆT NAM LẮP RÁP |
|
|
1 | @ MOTO 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
2 | @ XTREM 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
3 | ACE STAR | Nội địa hóa | 8.000 |
4 | ACUMEN 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
5 | ADONIS 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.200 |
6 | ADUKA | Nội địa hóa | 5.600 |
7 | AGASI 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
8 | AILES | Nội địa hóa | 8.500 |
9 | AILES SA3 | Nội địa hóa | 9.000 |
10 | ALISON | Nội địa hóa | 5.500 |
11 | AMAZE | Nội địa hóa | 6.500 |
12 | AMGIO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
13 | ANBER 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
14 | ANDZO 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
15 | ANGEL+ (EZ 110 VD4) | Nội địa hóa | 13.500 |
16 | ANGOX | Nội địa hóa | 5.500 |
17 | ANSSI 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
18 | ANWEN 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
19 | APONI 110Z | Nội địa hóa | 6.500 |
20 | ARENA 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
21 | ARIGATO | Nội địa hóa | 6.500 |
22 | ARROW 100-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
23 | ASENAL 110C | Nội địa hóa | 6.000 |
24 | ASHITA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
25 | ASIANA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
26 | ASYW 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
27 | ATLANTIC | Nội địa hóa | 6.000 |
28 | ATLANTIE | Nội địa hóa | 5.500 |
29 | ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa) | Nội địa hóa | 31.500 |
30 | ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm) | IKD2 | 27.500 |
31 | ATTILA VICTORIA (đĩa) | Nội địa hóa | 27.900 |
32 | ATTILA VICTORIA VT1 | Nội địa hóa | 26.000 |
33 | ATTILA VICTORIA VT2 (cơ) | Nội địa hóa | 26.500 |
34 | ATTILA VICTORIA VT7 | Nội địa hóa | 27.000 |
35 | ATZ 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
36 | AURIC 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
37 | AURIGA 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
38 | AURIGATO | Nội địa hóa | 5.500 |
39 | AVARICE | Nội địa hóa | 6.500 |
40 | AVONA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
41 | AWARD | Nội địa hóa | 5.500 |
42 | BACKHAND | Nội địa hóa | 9.000 |
43 | BACKHAND 110 II | Nội địa hóa | 7.000 |
44 | BACKHAND SPORT 110 | Nội địa hóa | 12.000 |
45 | BALMY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
46 | BAMY | Nội địa hóa | 5.500 |
47 | BAZAN 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
48 | BECKAM | Nội địa hóa | 6.300 |
49 | BELLE 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
50 | BENQI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
51 | BESTWAY 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
52 | BIZIL 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
53 | BONNY 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
54 | BONUS 125 | Đài Loan | 10.000 |
55 | BOSS SB7 100 | IKD 2 | 9.000 |
56 | BUTAN 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
57 | CANARY 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
58 | CAVALRY | Nội địa hóa | 5.500 |
59 | CHARM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
60 | CIRIZ 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
61 | CITI 100 | Hàn Quốc | 7.000 |
62 | CITINEW 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
63 | CLARO 100R | Nội địa hóa | 6.300 |
64 | COMELY 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
65 | CREAM 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
66 | CTACIF 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
67 | CUBTOM HJ 125-5 | TQ-2007 | 22.000 |
68 | CUPFA | Nội địa hóa | 8.000 |
69 | CYBER 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
70 | DAEMACO | Nội địa hóa | 8.000 |
71 | DAEMU | Nội địa hóa | 7.600 |
72 | DAIMU 110 | Nội địa hóa | 8.300 |
73 | DAISAKI 110-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
74 | DAME 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
75 | DAMSAN 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
76 | DANEO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
77 | DANIC 110-6 | Nội địa hóa | 5.500 |
78 | DAVID 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
79 | DAYANG DA100A | Nội địa hóa | 6.500 |
80 | DAZAN 110+ | Nội địa hóa | 7.500 |
81 | DEAMOT 100 | Nội địa hóa | 7.500 |
82 | DEARY 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
83 | DEDE 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
84 | DELIGHT D100-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
85 | DEMAND MD 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
86 | DEOMACO | Nội địa hóa | 7.500 |
87 | DETECH 100F | Nội địa hóa | 6.500 |
88 | DIDIA | Nội địa hóa | 5.500 |
89 | DRAHA 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
90 | DRAMA 110-1 | Nội địa hóa | 6.500 |
91 | DRAO | Nội địa hóa | 5.700 |
92 | DREM HOUSE | Nội địa hóa | 7.400 |
93 | DRUM C110 | Nội địa hóa | 5.500 |
94 | DURAB 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
95 | DYOR | Nội địa hóa | 7.000 |
96 | DYOR 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
97 | EITALY C125-E | Nội địa hóa | 15.000 |
98 | ELEGANT SA6 | Nội địa hóa | 11.000 |
99 | ELGO 110 A | Nội địa hóa | 5.500 |
100 | ELISA | Nội địa hóa | 5.500 |
101 | ENGAAL | Nội địa hóa | 6.500 |
102 | EQUAL | Nội địa hóa | 6.500 |
103 | ESPECIAL 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
104 | ESPERO 100 BS | Nội địa hóa | 7.000 |
105 | EVERY 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
106 | FAMOUS 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
107 | FAMYLA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
108 | FANDAR 110 | Nội địa hóa | 5.600 |
109 | FANLIM 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
110 | FANTOM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
111 | FASHION 100-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
112 | FASHION 110S-1 | Nội địa hóa | 8.500 |
113 | FASHION 125 (Sapphire) | Nội địa hóa | 19.000 |
114 | FASHION 125i | Nội địa hóa | 9.500 |
115 | FATAKI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
116 | FAVOUR 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
117 | FEELING 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
118 | FELICAN | Nội địa hóa | 5.500 |
119 | FERROLI 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
120 | FERROLI 50-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
121 | FERVOR 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
122 | FERVOR 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
123 | FICITY 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
124 | FIMEX | Nội địa hóa | 7.000 |
125 | FINICAL | Nội địa hóa | 5.500 |
126 | FLASH 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
127 | FLOWER 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
128 | FOCOL 100D | Nội địa hóa | 6.000 |
129 | FOREHAND | Nội địa hóa | 7.000 |
130 | FOREHAND 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
131 | FORESTRY 100-110 | Nội địa hóa | 6.200 |
132 | FORSTRI 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
133 | FRIENDWAY | Nội địa hóa | 5.500 |
134 | FUGIAR 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
135 | FUJIKI | Nội địa hóa | 6.000 |
136 | FULJIR 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
137 | FULTER | Nội địa hóa | 6.500 |
138 | FULTERNECO 110 | Nội địa hóa | 6.100 |
139 | FUNEOMOTO | Nội địa hóa | 7.000 |
140 | FUSACO 100F | Nội địa hóa | 6.500 |
141 | FUSIN 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
142 | FUSIN C100-FF1 | Nội địa hóa | 6.500 |
143 | FUSKI 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
144 | FUZECO | Nội địa hóa | 5.000 |
145 | FUZI | Nội địa hóa | 6.500 |
146 | GABON 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
147 | GALAXY SM4 110 | Nội địa hóa | 10.000 |
148 | GANASSI 110 | Nội địa hóa | 6.200 |
149 | GENIE 110S | Nội địa hóa | 6.000 |
150 | GENTLE 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
151 | GENZO 100- 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
152 | GLAD | Nội địa hóa | 6.500 |
153 | GLINT | Nội địa hóa | 5.000 |
154 | GSIM 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
155 | GUIDA 50-100-110 | Nội địa hóa | 7.500 |
156 | HADO SIVA 100K | Nội địa hóa | 14.000 |
157 | HAMADA | Nội địa hóa | 6.500 |
158 | HAMCO 100C | Nội địa hóa | 8.000 |
159 | HAMCO 110-1C | Nội địa hóa | 7.350 |
160 | HANA MOTO | Nội địa hóa | 6.200 |
161 | HAND @ 100W-110W | Nội địa hóa | 8.000 |
162 | HANDLE 110A | Nội địa hóa | 7.000 |
163 | HANSOM CF-100 | Nội địa hóa | 8.500 |
164 | HANWON 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
165 | HAPHAT 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
166 | HARMONY 110T | Nội địa hóa | 6.000 |
167 | HAVICO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
168 | HAZARD | Nội địa hóa | 8.000 |
169 | HECMEC 110H | Nội địa hóa | 6.000 |
170 | HENGE 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
171 | HISUDA | Nội địa hóa | 6.000 |
172 | HOASUNG 100E | Nội địa hóa | 5.500 |
173 | HODA WAVE 1KTLZ | Nội địa hóa | 11.900 |
174 | HOIYDAZX 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
175 | HON CITI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
176 | HONDA AIR BLADE KVGF(C) | Nội địa hóa | 35.000 |
177 | HONDA SH 300i | ITALY-2007 | 176.000 |
178 | HONDA WAVE S (cơ) | Nội địa hóa | 14.300 |
179 | HONDA 124 | Trung Quốc | 30.000 |
180 | HONDA AIR BLADE 110AC | Thái Lan-2007 | 35.000 |
181 | HONDA CLICK EXCEED KVBG | Nội địa hóa | 27.500 |
182 | HONDA CLICK EXCEED KVBN 110 | Nội địa hóa | 25.500 |
183 | HONDA FUMA (SDH125T-23A) | TQ-2008 | 32.000 |
184 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C) | Nội địa hóa | 27.000 |
185 | HONDA FUTURE NEO GT | Nội địa hóa | 24.600 |
186 | HONDA FUTURE NEO KVLS | Nội địa hóa | 26.600 |
187 | HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125 | Nội địa hóa | 26.000 |
188 | HONDA MASTER WH 125-5 | TQ-2007 | 35.000 |
189 | HONDA SDH 125T-22 | Nội địa hóa | 32.000 |
190 | HONDA SH 150i; 152,7cc | ITALY-2007 | 110.000 |
191 | HONDA SPACY 125 | Nhật Bản-2007 | 75.000 |
192 | HONDA SUPER DREAM 100 | Nội địa hóa | 17.000 |
193 | HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std) | Nội địa hóa | 17.000 |
194 | HONDA SUPER DREAM KVVA-STD | Nội địa hóa | 16.500 |
195 | HONDA WAVE | Nội địa hóa | 12.900 |
196 | HONDA WAVE RS 100 | Nội địa hóa | 15.400 |
197 | HONDA WAVE S | Nội địa hóa | 17.500 |
198 | HONDA WAVE RSV 100 | Nội địa hóa | 18.300 |
199 | HONLEI 100-1 | Nội địa hóa | 7.500 |
200 | HONLEI 110-1 | Nội địa hóa | 7.000 |
201 | HONOR 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
202 | HOTA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
203 | HUANGHE HH110A-LF | Nội địa hóa | 7.200 |
204 | HUAWEI SANYE 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
205 | HUNDAJAPA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
206 | HUNDAX 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
207 | HUSKY 150 | Đài Loan-1996 | 30.000 |
208 | IMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
209 | INTERNAL 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
210 | JAJAJ | Nội địa hóa | 20.000 |
211 | JALUKA 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
212 | JAMOTO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
213 | JAPATO 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
214 | JARGON | Nội địa hóa | 5.700 |
215 | JASPER | Nội địa hóa | 8.000 |
216 | JIULONG 100-7; 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
217 | JOCKEY SR 125 (đĩa) | Nội địa hóa | 25.500 |
218 | JOCKEY SR 125 (đùm) | Nội địa hóa | 23.500 |
219 | JOLIMOTO 110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
220 | JONQUIL | Nội địa hóa | 6.500 |
221 | JUARA 120 | NK | 8.000 |
222 | JUGIAR | Nội địa hóa | 5.500 |
223 | JUMPETI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
224 | JUNIKI | Nội địa hóa | 6.000 |
225 | JUNON 110R | Nội địa hóa | 7.000 |
226 | KAHAHI 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
227 | KAISER 110Z | Nội địa hóa | 5.500 |
228 | KAISYM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
229 | KAPALA | Nội địa hóa | 5.500 |
230 | KAWA | Nội địa hóa | 7.700 |
231 | KAWAV MAX I 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
232 | KAZU | Nội địa hóa | 5.500 |
233 | KEEWAY 125F2 | Nội địa hóa | 23.000 |
234 | KEEWAY 12F2 | Nội địa hóa | 26.300 |
235 | KEEWAY F25 | Nội địa hóa | 19.000 |
236 | KEEWAY Thắng cơ | Nội địa hóa | 9.700 |
237 | KEEWAY Thắng đĩa | Nội địa hóa | 10.000 |
238 | KENBO C110-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
239 | KINEN 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
240 | KITAFU 110X | Nội địa hóa | 6.500 |
241 | KORESIAM | Nội địa hóa | 7.600 |
242 | KOZATA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
243 | KOZUMI | Nội địa hóa | 5.000 |
244 | KRIS 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
245 | KSHAHI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
246 | KWA 100- 110 | Nội địa hóa | 8.200 |
247 | KYMCO CANDY | Nội địa hóa | 19.500 |
248 | KYMCO DANCE | Nội địa hóa | 12.000 |
249 | KYMCO SOLONA 125-165 | Nội địa hóa | 45.000 |
250 | KYMCO VIVIO 125 | Nội địa hóa | 22.000 |
251 | LADALAD | Nội địa hóa | 6.000 |
252 | LANDA | Nội địa hóa | 6.000 |
253 | LENOVA | Nội địa hóa | 6.800 |
254 | LEVER | Nội địa hóa | 7.000 |
255 | LEVIN 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
256 | LFM X110 | Nội địa hóa | 6.200 |
257 | LIFAN LF 100-4CF | Nội địa hóa | 7.500 |
258 | LIFAN LF 110-12 | Nội địa hóa | 7.000 |
259 | LIFAN LF150 | Nội địa hóa | 17.000 |
260 | LIFAN GM 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
261 | LIFAN V | Nội địa hóa | 7.500 |
262 | LIHOHAKA | Nội địa hóa | 5.500 |
263 | LIMANTIC 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
264 | LINMAX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
265 | LISOHAKA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
266 | LONCIN 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
267 | LORA 100 - 110Z | Nội địa hóa | 5.200 |
268 | LUXARY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
269 | LXMOTO 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
270 | LXMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
271 | MAJESTY FT 125 | Nội địa hóa | 8.000 |
272 | MAJESTY FT100 | Nội địa hóa | 6.000 |
273 | MANCE 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
274 | MANGOSTIN 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
275 | MARRON | Nội địa hóa | 5.600 |
276 | MAXWAY 110-2 | Nội địa hóa | 5.500 |
277 | MEDAL 110F | Nội địa hóa | 6.000 |
278 | MERITUS 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
279 | MHMOTO | Nội địa hóa | 6.000 |
280 | MIKADO 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
281 | MILKYWAY 100-110 | Nội địa hóa | 5.300 |
282 | MINGXING 100II-U | Nội địa hóa | 8.400 |
283 | MODEL II 100-1 | Nội địa hóa | 5.000 |
284 | MOTELO C110 | Nội địa hóa | 5.500 |
285 | MOTORSIM | Nội địa hóa | 6.500 |
286 | MXMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
287 | MYLSU 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
288 | MYSHC 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
289 | MYSTIC 100- 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
290 | NADAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
291 | NAGAKI 125 | Nội địa hóa | 7.200 |
292 | NAGAKI 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
293 | NAGOASI 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
294 | NAKADO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
295 | NAKASEI | Nội địa hóa | 5.500 |
296 | NAORI 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
297 | NASSZA 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
298 | NAVAL | Nội địa hóa | 5.500 |
299 | NEOMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
300 | NESTA 100-110 | Nội địa hóa | 5.000 |
301 | NEVA 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
302 | NEW VMC 110-3 | Nội địa hóa | 8.000 |
303 | NEW VMC 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
304 | NEWINDO 110V | Nội địa hóa | 5.500 |
305 | NEWKAWA 110A | Nội địa hóa | 5.600 |
306 | NEWSIM | Nội địa hóa | 6.500 |
307 | NEWWAVE 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
308 | NOBLE 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
309 | NOKYO 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
310 | NOMUZA 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.600 |
311 | NONOR 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
312 | NOVELFORCE | Nội địa hóa | 5.600 |
313 | OLIMPIO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
314 | OMAHA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
315 | OREAD 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
316 | OREAL 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
317 | ORIENTAL 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
318 | OSTRICH 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
319 | PALOMA 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
320 | PARISA C100 | Nội địa hóa | 5.500 |
321 | PASSION 110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
322 | PELICAN 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
323 | PELICAN 50-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
324 | PENMAN 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
325 | PIAGGO VESPA GTS 250 | Ý-2007 | 130.000 |
326 | PIAGGO VESPA LX 150 | Ý-2007 | 90.000 |
327 | PISTO PS 110 | Nội địa hóa | 12.000 |
328 | PITURI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
329 | PLAMA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
330 | PLASMA | Nội địa hóa | 8.200 |
331 | PLATCO 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
332 | PLATSCO 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
333 | PLUCO | Nội địa hóa | 6.500 |
334 | POLISH 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
335 | POSIC 67 | Nội địa hóa | 7.000 |
336 | POWER | Nội địa hóa | 6.000 |
337 | PRASE 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
338 | PREALM 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
339 | PRETY 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
340 | PRIME | Nội địa hóa | 5.000 |
341 | PROMOTO 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
342 | PSMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.800 |
343 | PSXIM 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
344 | QUICK 100R-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
345 | QUNIMEX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
346 | REBAT 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
347 | REMEX 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
348 | RENDO 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
349 | RETOT 100 | Nội địa hóa | 8.000 |
350 | REWARDS 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
351 | RIMA 100 | Nội địa hóa | 6.500 |
352 | RIVER 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
353 | ROADRUNNING 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
354 | ROBOT | Nội địa hóa | 5.500 |
355 | ROMEO 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
356 | ROONEY 110 TH1 | Nội địa hóa | 5.500 |
357 | ROSSINO 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
358 | RS II SA4 | Nội địa hóa | 8.000 |
359 | RUBITHA’S 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
360 | RUDY 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
361 | RXIM 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
362 | SADOKA 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
363 | SAKA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
364 | SALUT | Nội địa hóa | 11.000 |
365 | SAMWEI 110-5 | Nội địa hóa | 6.500 |
366 | SAPPHIRE 125S | Nội địa hóa | 23.500 |
367 | SAVI 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
368 | SAYOTA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
369 | SAYUKI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
370 | SCR @ 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
371 | SEAWAY 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
372 | SEAWAY 125 | Nội địa hóa | 5.500 |
373 | SEEYES SYS 100 - 110 | Nội địa hóa | 1 .000 |
374 | SENCITY CITY 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
375 | SEVIC 100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
376 | SEWU 110-1 | Nội địa hóa | 7.500 |
377 | SHADOW 100 | Nội địa hóa | 5.200 |
378 | SHHOLDAR 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
379 | SHMOTO 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
380 | SHOZUKA 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
381 | SHUZA | Nội địa hóa | 5.500 |
382 | SIAMMOTOR 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
383 | SIHAMOTO 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
384 | SILVA 100 - 110 | Nội địa hóa | 8.500 |
385 | SILVA 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
386 | SIMBA 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
387 | SINOSTAR | Nội địa hóa | 7.000 |
388 | SINUDA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
389 | SINVA DY110 Aa | Nội địa hóa | 10.000 |
390 | SIRENA 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.500 |
391 | SIRINOS 110V | Nội địa hóa | 6.000 |
392 | SITRAM ST 100F | Nội địa hóa | 11.300 |
393 | SKYGO | Nội địa hóa | 6.800 |
394 | SKYSYM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
395 | SOEM 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
396 | SOLEX 110A | Nội địa hóa | 6.000 |
397 | SOLID | Nội địa hóa | 6.600 |
398 | SOLIO 100-110 | Nội địa hóa | 7.000 |
399 | SPARI @ 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
400 | SPIDE 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
401 | SPORTSYM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
402 | STARFA 110+ | Nội địa hóa | 6.000 |
403 | STARMAX 110 | Nội địa hóa | 7.700 |
404 | STEED 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
405 | STM 110 | Nội địa hóa | 8.300 |
406 | STORM 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
407 | STRIKER | Nội địa hóa | 5.500 |
408 | SUCCESSFUL C50-S1 | Nội địa hóa | 5.000 |
409 | SUFAT 100V | Nội địa hóa | 7.500 |
410 | SUFAT W | Nội địa hóa | 7.000 |
411 | SUGAR | Nội địa hóa | 5.500 |
412 | SUKAWA C110-Z1 | Nội địa hóa | 6.000 |
413 | SUKITA | Nội địa hóa | 5.500 |
414 | SUKONY | Nội địa hóa | 7.000 |
415 | SUMOTO 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
416 | SUNDAR 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
417 | SUNGGU 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.000 |
418 | SUNLUX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
419 | SUNTAN 100 - 110S | Nội địa hóa | 6.000 |
420 | SUPER SIVA 50 | Nội địa hóa | 6.000 |
421 | SUPER WAYS 110R | Nội địa hóa | 7.000 |
422 | SUPERMALAYS 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
423 | SUPERSTAR 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
424 | SUPPORT 100 | Nội địa hóa | 9.600 |
425 | SURDA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
426 | SURIKABEST 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
427 | SURUMA 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.700 |
428 | SUSABEST 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
429 | SUTAPAN 110 | Nội địa hóa | 7.300 |
430 | SUZUKI HAYATE UW 125SC | Nội địa hóa | 24.200 |
431 | SUZUKI SMASH FK 110 SP | Nội địa hóa | 17.500 |
432 | SUZUKI SMASH revo FK 110 SD | Nội địa hóa | 18.500 |
433 | SUZUKI X-BIKE FL 125 SD | Nội địa hóa | 22.500 |
434 | SVN 100 - 110 | Nội địa hóa | 6.300 |
435 | SVTM 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
436 | SWEET 110TP | Nội địa hóa | 7.000 |
437 | SYMAX 110-110 | Nội địa hóa | 6.500 |
438 | SYMECOX 110S | Nội địa hóa | 5.500 |
439 | SYMELGO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
440 | SYMEN 110 | Nội địa hóa | 5.300 |
441 | SYMINEO | Nội địa hóa | 6.500 |
442 | SYMINNEO | Nội địa hóa | 6.500 |
443 | SYNELGO | Nội địa hóa | 5.000 |
444 | SYTTA | Nội địa hóa | 6.000 |
445 | SZNI | Nội địa hóa | 5.500 |
446 | TACT 50 | Nội địa hóa | 13.800 |
447 | TAKEN 110 | Nội địa hóa | 5.200 |
448 | TALENT 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
449 | TEAM 110X | Nội địa hóa | 5.500 |
450 | TECHNIC 110P-100 | Nội địa hóa | 5.500 |
451 | TELLO 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
452 | TENDER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
453 | TENSIN | Nội địa hóa | 6.500 |
454 | TIANMA TM100-6 | Nội địa hóa | 6.000 |
455 | TIRANA | Nội địa hóa | 5.300 |
456 | TOXIC 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
457 | TRACO 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
458 | TRACO 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
459 | TRAENCO MOTO 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
460 | VALENTI | Nội địa hóa | 6.500 |
461 | VAMAHA 110 | Nội địa hóa | 7.500 |
462 | VCM | Nội địa hóa | 5.000 |
463 | VCM 125 | Nội địa hóa | 6.000 |
464 | VECSTAR 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
465 | VEMVIPI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
466 | VENTO REBELLIAN 150 | USA-2007 | 53.000 |
467 | VICKY 100 - 110 | Nội địa hóa | 7.200 |
468 | VICKY 110 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
469 | VICTORY 50-100-110 | Nội địa hóa | 5.700 |
470 | VIDAGIS | Nội địa hóa | 6.500 |
471 | VIEXIM 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
472 | VIEXIM 125 | Nội địa hóa | 7.000 |
473 | VIGOUR 110-1 | Nội địa hóa | 6.500 |
474 | VIJABI 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
475 | VINA HOÀNG MINH | Nội địa hóa | 5.500 |
476 | VINASHIN 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
477 | VINASHIN 100 - 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
478 | VIOLET | Nội địa hóa | 6.500 |
479 | VISICO 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
480 | VVAV @ 125 | Nội địa hóa | 7.000 |
481 | VVAVEA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
482 | VYEM | Nội địa hóa | 6.500 |
483 | WADER 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
484 | WAIT 110A1 | Nội địa hóa | 7.500 |
485 | WAKE UP | Nội địa hóa | 6.000 |
486 | WALLET 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
487 | WAMUS | Nội địa hóa | 5.200 |
488 | WANGGUAN 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
489 | WANLI 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
490 | WARAI - RX 110C | Nội địa hóa | 6.500 |
491 | WARE 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
492 | WARLIKE 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
493 | WARM C110-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
494 | WARM 50 | Nội địa hóa | 6.500 |
495 | WARY 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
496 | WAVINA 110 - 110-1 | Nội địa hóa | 5.500 |
497 | WAXEN | Nội địa hóa | 5.500 |
498 | WAYEC C100-1 | Nội địa hóa | 6.000 |
499 | WAYMAN | Nội địa hóa | 5.500 |
500 | WAYMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.700 |
501 | WAYSEA 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
502 | WAYTHAI | Nội địa hóa | 6.500 |
503 | WAYXIN | Nội địa hóa | 5.000 |
504 | WAYXIN 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
505 | WAZEHUNDA 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
506 | WEINA 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
507 | WELKIN 100-110 | Nội địa hóa | 6.000 |
508 | WELL 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
509 | WIDER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
510 | WINBUTAN | Nội địa hóa | 5.500 |
511 | WINDY 110K | Nội địa hóa | 7.500 |
512 | WIRUCO 100-110 | Nội địa hóa | 6.300 |
513 | WISE 110S | Nội địa hóa | 8.000 |
514 | WISH 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
515 | WIVERN 100 | Nội địa hóa | 5.000 |
516 | WOANTA 100 | Nội địa hóa | 5.500 |
517 | WOLER 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
518 | WONDER | Nội địa hóa | 6.000 |
519 | WUSPOR 100 - 110 | Nội địa hóa | 8.000 |
520 | XANPANECO | Nội địa hóa | 7.500 |
521 | XE MAVY | Nội địa hóa | 5.500 |
522 | XINHA 100X | Nội địa hóa | 5.500 |
523 | XIONGSHI 125S | Nội địa hóa | 12.000 |
524 | XIONGSHI 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
525 | XOLEX 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
526 | YADLUXE | Nội địa hóa | 6.500 |
527 | YAMAHA EXCITER-1S92 | Nội địa hóa | 28.900 |
528 | YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4) | TQ-2007 | 33.000 |
529 | YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc) | Nội địa hóa | 29.500 |
530 | YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa) | Nội địa hóa | 24.000 |
531 | YAMAHA JUPITER-5B92 | Nội địa hóa | 23.500 |
532 | YAMAHA JUPITER-5B94 | Nội địa hóa | 25.000 |
533 | YAMAHA Jupiter-5B96 (vành đúc) | Nội địa hóa | 24.500 |
534 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 | Nội địa hóa | 22.000 |
535 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 | Nội địa hóa | 22.000 |
536 | YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 | Nội địa hóa | 21.000 |
537 | YAMAHA MIO ULTIMO-23B3 | Nội địa hóa | 21.000 |
538 | YAMAHA NEW CYGNUSX 125 | Nội địa hóa | 40.000 |
539 | YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc | Nội địa hóa | 26.600 |
540 | YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc | IKD | 25.600 |
541 | YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc | Nội địa hóa | 31.000 |
542 | YAMAHA NOUVO-5VD1; 113,7cc | Nội địa hóa | 23.320 |
543 | YAMAHA RUBY FY 100T-8 | Trung Quốc | 20.000 |
544 | YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.000 |
545 | YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm) | Nội địa hóa | 16.000 |
546 | YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.500 |
547 | YAMASU 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
548 | YAMEN 110-1 | Nội địa hóa | 8.750 |
549 | YAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
550 | YAMOTOR 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
551 | YIHAO 100 | Nội địa hóa | 7.000 |
552 | YMH KWA 110 | Nội địa hóa | 8.500 |
553 | YMH KWAMAX 110 | Nội địa hóa | 8.500 |
554 | YMH MAXNEO 100 | Nội địa hóa | 8.500 |
555 | YMH 8X110 | Nội địa hóa | 8.000 |
556 | YMHMAXNEO ARMANI-50 | Nội địa hóa | 10.000 |
557 | YMT | Nội địa hóa | 5.500 |
558 | YOSHIDA 100-110 | Nội địa hóa | 6.200 |
559 | YUMATI 100-110 | Nội địa hóa | 6.600 |
560 | ZALUKA 110 | Nội địa hóa | 6.500 |
561 | ZAPPY | Nội địa hóa | 5.500 |
562 | ZEBRA 110 | Nội địa hóa | 8.400 |
563 | ZEKKO 110-1 | Nội địa hóa | 5.200 |
564 | ZEMBA 110 | Nội địa hóa | 6.000 |
565 | ZINDA 110 | Nội địa hóa | 5.500 |
566 | ZONGSHEN 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
567 | ZONLY | Nội địa hóa | 5.500 |
568 | ZONOX 110T | Nội địa hóa | 6.500 |
569 | ZUKEN 100 | Nội địa hóa | 6.000 |
570 | ZXMOTOR | Nội địa hóa | 6.500 |
571 | ZYMAS 110 | Nội địa hóa | 7.000 |
572 | ZYMAS 110S | Nội địa hóa | 5.500 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
A. XE Ô TÔ TRƯỚC NĂM 1988 ĐẾN NĂM 1995:
Số TT | LOẠI XE | NƯỚC SX | XE MỚI 100% | ||
| XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT | Nhật |
| ||
I | Hãng xe TOYOTA | Nhật |
| ||
I.1 | Loại xe 04 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
1 | TOYOTA CORONA CARINA | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
1.2 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2 | TOYOTA CAMRY | Nhật |
| ||
2.1 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 280.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1993 |
| 350.000 | ||
| 1994-1995 |
| 400.000 | ||
2.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
2.2 | Loại 3.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 350.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
3 | TOYOTA COROLA | Nhật |
| ||
3.1 | Loại 1.3 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
3.2 | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 140.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
3.3 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 160.000 | ||
| 1989-1991 |
| 240.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
I.2 | Loại xe việt dã gầm cao | Nhật |
| ||
1 | TOYOTA 4 RUNNER | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 4 cánh cửa 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 180.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
1.2 | Loại 2 cánh cửa 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 190.000 | ||
| 1989-1991 |
| 260.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
1.3 | Loại 4 cánh cửa 2.4 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
1.4 | Loại 2 cánh cửa 2.4 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
2 | TOYOTA LAND CRUISER | Nhật |
| ||
2.1 | Loại CRUISER 7.0 |
|
| ||
a | Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.8 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
b | Loại 2 cánh cửa thân dài 2.8 - 3.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
c | Loại 2 cánh cửa thân dài 4.0 - 4.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
d | Loại 4 cánh cửa |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 220.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
2.2 | TOYOTA LAND CRUISER 8.0 - 9.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 450.000 | ||
| 1992-1995 |
| 600.000 | ||
I.3 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
1 | Xe từ 8 - 9 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 370.000 | ||
| 1992-1995 |
| 480.000 | ||
2 | TOYOTA HIACE 10 - 12 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
3 | TOYOTA HIACE 13 - 15 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
4 | TOYOTA HIACE 17 - 26 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 500.000 | ||
| 1992-1995 |
| 600.000 | ||
5 | TOYOTA HIACE 27 - 30 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 400.000 | ||
| 1989-1991 |
| 600.000 | ||
| 1992-1995 |
| 700.000 | ||
I.4 | Xe du lịch có thùng chở hàng | Nhật |
| ||
1 | TOYOTA VAN 3-6 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
2 | TOYOTA HIX DOUBLE CAR 4 CỬA 6 chỗ ngồi |
|
| ||
a | Loại 2.0 trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
b | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
c | Loại 2.8 - 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
1.5 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
1 | Xe tải 1 tấn trở xuống | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 90.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
2 | Xe tải trên 1 tấn đến 1,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
3 | Xe tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
4 | Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 310.000 | ||
5 | Xe tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 270.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc tính bằng 105% giá xe tải cùng đời trọng tải cao nhất | ||||
| Xe TOYOTA các loại khác tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
II | Hãng xe NISSAN | Nhật |
| ||
II.1 | Xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| ||
1 | NISSAN BLUEBIRD, PRIMBR | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 320.000 | ||
1.2 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 320.000 | ||
| 1992-1995 |
| 420.000 | ||
2 | NISSAN 7 chỗ, 4 cửa | Nhật |
| ||
| Loại 2.4 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
II.2 | Xe việt dã gầm cao | Nhật |
| ||
1 | NISSAN PARTOL, SAFARL | Nhật |
| ||
1.1 | Loại nóc cao thân to, lốp to 4 cửa 4.2 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 450.000 | ||
| 1992-1995 |
| 550.000 | ||
1.2 | Loại nóc cao thân to, lốp nhỏ 4 cửa 4.2 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 450.000 | ||
| 1992-1995 |
| 550.000 | ||
1.3 | Loại 4.2 có 2 cửa |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
II.3 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
* | NISSAN 26 - 30 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 350.000 | ||
| 1989-1991 |
| 500.000 | ||
| 1992-1995 |
| 600.000 | ||
II.4 | Xe du lịch có thùng chở hàng | Nhật |
| ||
1 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
1.1 | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 90.000 | ||
| 1992-1995 |
| 120.000 | ||
1.2 | Trọng tải 1 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 140.000 | ||
1.3 | Trọng tải trên 1 tấn đến 1,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 160.000 | ||
1.4 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
1.5 | Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 220.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
1.6 | Trọng tải trên 3 tấn đến 5,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải trên 5,5 tấn đến 18 tấn tính tương đương MITSUBISHI cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe NISSAN các loại khác tính bằng 105% xe cùng đời, cùng trọng tải | ||||
III | Hãng xe MITSUBISHI | Nhật |
| ||
III.1 | Xe gầm cao | Nhật |
| ||
1 | MITSUBISHI PAJERO các loại 2.5- 3.5 có 2 cửa |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
2 | MITSUBISHI PAJERO các loại 2.5 - 3.5 có 4 cửa |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
III.2 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
1 | MITSUBISHI PAJERO L300 | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 270.000 | ||
2 | MITSUBISHI PAJERO L400 | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 220.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
3 | MITSUBISHI 10 - 12 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 220.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
4 | Loại 8 đến 29 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 450.000 | ||
| 1992-1995 |
| 580.000 | ||
5 | Loại 29 đến 30 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 450.000 | ||
| 1992-1995 |
| 570.000 | ||
6 | MITSUBISHI 25 - 28 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 420.000 | ||
| 1992-1995 |
| 550.000 | ||
7 | Loại 31 - 40 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
8 | Loại 41 - 50 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 440.000 | ||
| 1992-1995 |
| 540.000 | ||
9 | Loại 51 - 60 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
10 | Loại 61 - 70 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
III.3 | Xe vận tải | Nhật |
| ||
1 | Xe tải du lịch (PICK UP) | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 170.000 | ||
1.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 130.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
1.3 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 160.000 | ||
| 1992-1995 |
| 210.000 | ||
2 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
2.1 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 170.000 | ||
2.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 130.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2.3 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 160.000 | ||
| 1992-1995 |
| 210.000 | ||
3 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
3.1 | Loại 1 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 100.000 | ||
3.2 | Loại trên 1 tấn đến 2 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 160.000 | ||
| 1992-1995 |
| 210.000 | ||
3.3 | Loại trên 2 tấn đến 3 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 260.000 | ||
3.4 | Loại trên 3 tấn đến 4,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 310.000 | ||
3.5 | Loại trên 4,5 tấn đến 5,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 380.000 | ||
3.6 | Loại trên 5,5 tấn đến 6,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 270.000 | ||
| 1989-1991 |
| 320.000 | ||
| 1992-1995 |
| 400.000 | ||
3.7 | Loại trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
3.8 | Loại trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 380.000 | ||
| 1992-1995 |
| 480.000 | ||
3.9 | Loại trên 8,5 tấn đến 11,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
3.10 | Loại trên 11,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
IV | Hãng xe HONDA | Nhật |
| ||
IV.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| ||
1 | HONDA ACCORD | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 2.3 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 160.000 | ||
| 1989-1991 |
| 260.000 | ||
| 1992-1995 |
| 360.000 | ||
1.2 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
2 | HONDA loại 06 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
3 | HONDA loại 12 - 15 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 210.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
IV.2 | Loại xe tải nhẹ mui kín | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
V | Hãng xe MAZDA | Nhật |
| ||
V.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| ||
1 | MAZDA 929 | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
2 | MAZDA 626 | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
3 | MAZDA 323 | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
V.2 | Xe việt dã gầm cao MAZDA 4WD | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
V.3 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
1 | MAZDA 2000 8 - 10 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 270.000 | ||
2 | E 2000 11 - 15 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
3 | MAZDA 16 - 26 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 170.000 | ||
| 1992-1995 |
| 270.000 | ||
4 | Loại xe 29 chỗ ngồi trở lên | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
V.4 | Xe vận tải | Nhật |
| ||
1 | Xe tải du lịch (PICK UP) | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 1.6 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
1.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
1.3 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
1.4 | Loại trên 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
2 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
2.1 | Loại 01 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 50.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 120.000 | ||
2.2 | Loại trên 1 tấn đến 2 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 110.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2.3 | Loại trên 2 tấn đến 3 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
2.4 | Loại trên 3 tấn đến 4 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 280.000 | ||
VI | Hãng xe ISUZU | Nhật |
| ||
VI.1 | Xe hòm kín gầm thấp và cao | Nhật |
| ||
1 | Loại 1.8 - 2.0 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
2 | Loại 3.0 - 3.2 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 170.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
3 | Loại 1.5 - 2.0 có 04 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 330.000 | ||
4 | Loại 3.0 - 3.2 có 04 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
VI.2 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
1 | Xe 8 đến 15 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
2 | Xe 16 đến 30 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
3 | Xe 31 đến 40 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
4 | Xe 41 đến 60 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
5 | Loại trên 60 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 400.000 | ||
| 1989-1991 |
| 500.000 | ||
| 1992-1995 |
| 650.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
VI.3 | Xe tải: | Nhật |
| ||
1 | Loại PICK UP | Nhật |
| ||
1.1 | Loại 1.5 - 2.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 160.000 | ||
1.2 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 260.000 | ||
2 | Loại tải thùng | Nhật |
| ||
2.1 | Loại 1 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 50.000 | ||
| 1989-1991 |
| 70.000 | ||
| 1992-1995 |
| 110.000 | ||
2.2 | Loại trên 1 tấn đến 2 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 90.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
2.3 | Loại trên 2 tấn đến 3 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
2.4 | Trên 3 tấn đến 4 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 180.000 | ||
| 1992-1995 |
| 280.000 | ||
2.5 | Loại trên 4 tấn đến 5,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
2.6 | Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
2.7 | Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
2.8 | Loại trên 10 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
VII | Hãng xe DAIHATSU | Nhật |
| ||
VII.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| ||
1 | Loại 1.0 - 1.6 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2 | Loại 1.0 - 1.6 có 04 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
VII.2 | Loại xe việt dã gầm cao | Nhật |
| ||
1 | Loại 2.8 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
2 | Loại 1.6 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 180.000 | ||
| 1992-1995 |
| 280.000 | ||
VII.3 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
| Loại 6 - 8 chỗ |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
VII.4 | Xe tải | Nhật |
| ||
1 | Loại 1 tấn trở xuống | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 140.000 | ||
2 | Loại trên 1 tấn đến 2 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
3 | Loại trên 2 tấn đến 3,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
4 | Loại trên 3,5 tấn đến 4 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
VIII | Hãng xe SUZUKI | Nhật |
| ||
VIII.1 | Xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| ||
1 | Loại 1.0 - 1.6 có 02 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
2 | Loại 1.0 - 1.6 có 04 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 280.000 | ||
VIII.2 | Xe việt dã gầm cao | Nhật |
| ||
1 | Loại 1.3- 2.0 có 2 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 220.000 | ||
2 | Loại 1.6 - 2.0 có 4 cửa | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1991-1995 |
| 350.000 | ||
VIII.3 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
* | Xe 6 chỗ 657cc |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
IX | Hãng xe HINO | Nhật |
| ||
IX.1 | Xe chở khách | Nhật |
| ||
1 | Loại 31 - 41 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
2 | Loại 41 - 50 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 420.000 | ||
| 1992-1995 |
| 520.000 | ||
3 | Loại 51 - 60 chỗ ngồi | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 430.000 | ||
| 1991-1995 |
| 530.000 | ||
IX.2 | Xe tải thùng | Nhật |
| ||
1 | Loại 1 tấn đến 2 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2 | Loại trên 2 tấn đến 3 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 280.000 | ||
3 | Loại trên 3 tấn đến 4 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 210.000 | ||
| 1992-1995 |
| 330.000 | ||
4 | Loại trên 4 tấn đến 5,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 160.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
5 | Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 170.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
6 | Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 180.000 | ||
| 1989-1991 |
| 260.000 | ||
| 1992-1995 |
| 360.000 | ||
7 | Loại trên 10 tấn đến 12,5 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1991-1995 |
| 450.000 | ||
8 | Loại trên 12,5 tấn đến 18 tấn | Nhật |
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 310.000 | ||
| 1992-1995 |
| 460.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
B | XE DO PHÁP SẢN XUẤT | Pháp |
| ||
I | Xe dưới 12 chỗ ngồi | Pháp |
| ||
1 | Hãng xe PEUGEOT | Pháp |
| ||
1.1 | Hiệu 305, 306 1.4 - 1.8 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
1.2 | (Hiệu 405, 505, 506) 1.4 - 1.8 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 220.000 | ||
1.3 | Xe chở khách |
|
| ||
a | Xe 12 - 15 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
b | Xe 16 - 30 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 270.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
c | Xe 31 - 41 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 280.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 480.000 | ||
d | Xe 42 - 50 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 320.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 530.000 | ||
II | Xe vận tải | Pháp |
| ||
1 | Loại 504 (PICK UP) | Pháp |
| ||
1.1 | Loại 3 - 6 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
1.2 | Loại 13 - 18 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
C | XE DO ĐỨC SẢN XUẤT | Đức |
| ||
I | Hãng xe MERCEDES BENZ | Đức |
| ||
1 | Xe hòm kín gầm thấp 4 - 5 chỗ ngồi | Đức |
| ||
1.1 | MERCEDES BENZ 180 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
1.2 | Loại 190 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
1.3 | Loại 190. 2.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 270.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 500.000 | ||
1.4 | Loại 200. 2.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 270.000 | ||
| 1989-1991 |
| 350.000 | ||
| 1992-1995 |
| 520.000 | ||
1.5 | Loại 220. 2.6 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 300.000 | ||
| 1989-1991 |
| 400.000 | ||
| 1992-1995 |
| 600.000 | ||
2 | Xe vận tải | Đức |
| ||
* | Xe chở hàng cố định |
|
| ||
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 50.000 | ||
| 1989-1991 |
| 70.000 | ||
| 1992-1995 |
| 100.000 | ||
2 | Loại 1 tấn đến 2 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
3 | Loại trên 2 tấn đến 3,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
4 | Loại trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
5 | Loại trên 4,5 tấn đến 5,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 250.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
6 | Loại trên 5,5 tấn đến 7,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 160.000 | ||
| 1989-1991 |
| 270.000 | ||
| 1992-1995 |
| 370.000 | ||
7 | Loại trên 7,5 tấn đến 10 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 450.000 | ||
8 | Loại trên 10 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 440.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
II | Hãng xe IFA | Đức |
| ||
1 | IFA BEL (tự đổ) | Đức |
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 160.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
2 | IFA (thường) | Đức |
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 140.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
D | XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT | Thụy Điển |
| ||
* | Hiệu VOLVO 6 tấn - 8 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
Đ | XE DO MỸ SẢN XUẤT | Mỹ |
| ||
* | Hãng xe FORD |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
E | XE DO Ý SẢN XUẤT | Ý |
| ||
* | Hiệu FIAT |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
F | XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | Trung Quốc |
| ||
1 | Xe con, xe khách | Trung Quốc |
| ||
1.1 | Xe 7 chỗ ngồi trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
1.2 | Xe trên 7-11 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 120.000 | ||
1.3 | Xe trên 11 - 15 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
1.4 | Xe trên 15 - 26 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
1.5 | Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
1.6 | Xe trên 40 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
2 | Xe tải | Trung Quốc |
| ||
2.1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
2.2 | Loại trên 1 tấn đến 2,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 140.000 | ||
2.3 | Loại trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 110.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
2.4 | Loại trên 4,5 tấn đến 6 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 150.000 | ||
2.5 | Loại trên 6 tấn đến 8 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 170.000 | ||
2.6 | Loại trên 8 tấn đến 13 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 130.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2.7 | Loại trên 13 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 190.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
G | XE DO NGA SẢN XUẤT | Nga |
| ||
1 | Xe YAZ - UOAT | Nga |
| ||
| 1988 về trước |
| 50.000 | ||
| 1989-1991 |
| 70.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
2 | VONGA | Nga |
| ||
| 1988 về trước |
| 60.000 | ||
| 1989-1991 |
| 80.000 | ||
| 1992-1995 |
| 140.000 | ||
3 | KAMAZ | Nga |
| ||
| 1988 về trước |
| 250.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
4 | KRAZ | Nga |
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
5 | MAZ | Nga |
| ||
| 1988 về trước |
| 120.000 | ||
| 1989-1991 |
| 210.000 | ||
| 1992-1995 |
| 310.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
H | XE DO HÀN QUỐC VÀ ĐÀI LOAN SẢN XUẤT |
|
| ||
1 | Xe 04 đến 7 chỗ ngồi |
|
| ||
1.1 | Loại 1.0 - 1.3 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 70.000 | ||
| 1989-1991 |
| 90.000 | ||
| 1992-1995 |
| 120.000 | ||
1.2 | Loại 1.5 - 2.0 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
1.3 | Loại 2.5 - 2.8 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
1.4 | Loại 3.0 - 3.5 |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 230.000 | ||
1.5 | Loại hai cầu gầm cao |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 160.000 | ||
| 1992-1995 |
| 240.000 | ||
2 | Xe chở khách |
|
| ||
2.1 | Loại 10 - 15 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 110.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
2.2 | Loại 16 - 30 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 180.000 | ||
2.3 | Loại 31 - 40 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 120.000 | ||
| 1992-1995 |
| 190.000 | ||
2.4 | Loại 41 - 60 chỗ ngồi |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 300.000 | ||
3 | Xe tải |
|
| ||
3.1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 80.000 | ||
| 1989-1991 |
| 100.000 | ||
| 1992-1995 |
| 120.000 | ||
3.2 | Loại trên 1 tấn đến 1,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 90.000 | ||
| 1989-1991 |
| 110.000 | ||
| 1992-1995 |
| 130.000 | ||
3.3 | Loại trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 200.000 | ||
3.4 | Loại trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 100.000 | ||
| 1989-1991 |
| 150.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
3.5 | Loại trên 4,5 tấn đến 6 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 150.000 | ||
| 1989-1991 |
| 200.000 | ||
| 1992-1995 |
| 250.000 | ||
3.6 | Loại trên 6 tấn đến 8 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 200.000 | ||
| 1989-1991 |
| 300.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
3.7 | Loại trên 8 tấn đến 11 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 220.000 | ||
| 1989-1991 |
| 310.000 | ||
| 1992-1995 |
| 350.000 | ||
3.8 | Loại trên 11 tấn đến 13 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 230.000 | ||
| 1989-1991 |
| 320.000 | ||
| 1992-1995 |
| 360.000 | ||
3.9 | Loại trên 13 tấn |
|
| ||
| 1988 về trước |
| 260.000 | ||
| 1989-1991 |
| 330.000 | ||
| 1992-1995 |
| 380.000 | ||
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có gắn cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe tải có thùng kín đông lạnh tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe có sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Xe Chassic tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
K | RƠ MOÓC, SƠMI RƠ MOÓC: |
|
| ||
1 | Các loại rơ mooc và sơmi rơmooc |
|
| ||
| Rơ mooc và sơmi rơmooc tính bằng 20% giá xe tải cùng đời, cùng trọng tải | ||||
| Rơ mooc và sơmi rơmooc do Việt Nam sản xuất tính giá: 60,000,000 đồng | ||||
2 | Các loại xe Việt Nam sản xuất thu theo giá thông báo của cơ sở sản xuất | ||||
B. XE Ô TÔ TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2006:
STT | XE Ô TÔ CÁC LOẠI | NƯỚC SX | XE MỚI 100% | |
B.1 | XE NHẬT SẢN XUẤT | Nhật |
| |
I | Hãng TOYOTA | Nhật |
| |
I | Loại xe 4 chỗ ngồi | Nhật | 80.000 | |
I.1 | TOYOTA, CORONA, CARINA … | Nhật |
| |
1.1 | Loại 1.5; 1.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 240.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 253.000 | |
| 2006 |
| 266.000 | |
1.2 | Loại 1.8; 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 220.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 241.000 | |
| 2006 |
| 275.000 | |
2 | TOYOTA CAMRY | Nhật |
| |
2.1 | Loại 1.8; 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 430.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 440.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
2.2 | Loại 2.2; 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 440.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 540.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 640.000 | |
| 2006 |
| 840.000 | |
2.3 | Loại 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
3 | TOYOTA COROLA … | Nhật |
| |
3.1 | Loại 1.3 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2004 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
3.2 | Loại 1.5; 1.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
3.3 | Loại 1.8; 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 480.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
I.2 | Loại xe việt dã gầm cao | Nhật |
| |
1 | TOYOTA 4, RUNNER | Nhật |
| |
1.1 | Loại 4 cánh cửa 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
1.2 | Loại 2 cánh cửa 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
1.3 | Loại 4 cánh cửa 2.4; 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 580.000 | |
| 2003 - 2004 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
1.4 | Loại 2 cánh cửa 2.4; 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
2 | TOYOTA LAND CRUISER | Nhật |
| |
2.1 | Loại CRUISER - 70 |
|
| |
a | Loại 2 cánh cửa thân ngắn 2.8 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
b | Loại 2 cánh cửa thân dài 2.8; 3.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
c | Loại 2 cánh cửa thân dài 4.0; 4.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
d | Loại 4 cánh cửa |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 950.000 | |
2.2 | TOYOTA LAND CRUISER 80; 90 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 700.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
I.3 | Xe chở khách | Nhật |
| |
1 | Xe 7 - 9 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
2 | TOYOTA HIACE 12 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 450.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
3 | TOYOTA HIACE 15 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
4 | TOYOTA HIACE 26 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 700.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
5 | TOYOTA HIACE 30 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 800.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 900.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 950.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
I.4 | Xe du lịch có thùng chở hàng | Nhật |
| |
1 | TOYOTA VAN 3 đến 6 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 370.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2 | TOYOTA HIX DOUBLE CAR, 4 cửa 6 chỗ ngồi |
|
| |
2.1 | Loại 2.0 trở xuống |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 380.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2.2 | Loại 2.2 đến 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2.3 | Loại 2.8 đến 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
I.5 | Xe tải thùng | Nhật |
| |
1 | Xe 1 tấn trở xuống | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 170.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 190.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 220.000 | |
| 2006 |
| 250.000 | |
2 | Xe trên 1 tấn - 1,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
3 | Xe trên 1,5 tấn - 2 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
4 | Xe trên 2 tấn - 3 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 380.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 480.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 580.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
5 | Xe trên 3 tấn - 3,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải. | |||
II | Hãng xe NISSAN | Nhật |
| |
II.1 | Xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| |
1 | NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA |
|
| |
1.1 | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 420.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 520.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 620.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
1.2 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 520.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 580.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
2 | NISAN 7 chỗ 4 cửa | Nhật |
| |
* | Loại 2.4 - 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
II.2 | Xe việt dã gầm cao | Nhật |
| |
1 | NISSAN PARTOR, SAFARL | Nhật |
| |
1.1 | Loại nóc cao thân to lốp to 4 cửa 4.2 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
1.2 | Loại nóc cao thân to lốp nhỏ 4 cửa 4.2 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
1.3 | Loại 4.2 có 2 cửa |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
II.3 | Xe chở khách | Nhật |
| |
* | NISSAN 26 - 30 CHỖ NGỒI |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 750.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
II.4 | Xe du lịch có thùng chở hàng | Nhật |
| |
1 | Xe tải thùng | Nhật |
| |
1.1. | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 160.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 200.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 280.000 | |
| 2006 |
| 300.000 | |
1.2 | Trọng tải 1 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 190.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
1.3 | Trọng tải trên 1 tấn - 1,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
1.4 | Trọng tải trên 1,5 tấn - 2 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
1.5 | Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 360.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
1.6 | Trọng tải trên 3 tấn - 5,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
| Xe tải trên 5,5 tấn đến 18 tấn tính tương đương với MITSUBISHI cùng đời, trọng tải | |||
III | Hãng xe MITSUBISHI | Nhật |
| |
III.1 | Xe gầm cao | Nhật |
| |
1 | MITSUBISHI PAERO các loại 2.5, 3.5 - 2 cửa |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 450.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
2 | MITSUBISHI PAERO các loại 2.5, 3.5 - 4 cửa |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
III.2 | Xe chở khách | Nhật |
| |
1 | MITSUBISHI PAERO L300 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 480.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2 | MITSUBISHI PAERO L400 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 360.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 460.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 560.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
3 | MITSUBISHI 10 đến 12 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 360.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 460.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 560.000 | |
4 | MITSUBISHI 7 đến 8 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 660.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
5 | MITSUBISHI 29 đến 30 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
6 | MITSUBISHI 25 đến 26 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
7 | MITSUBISHI 31 đến 40 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
8 | MITSUBISHI 41 đến 50 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 640.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 740.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
9 | MITSUBISHI 51 đến 60 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 900.000 | |
| 2006 |
| 1.200.000 | |
10 | MITSUBISHI 61 đến 70 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 850.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 950.000 | |
| 2006 |
| 1.100.000 | |
11 | MITSUBISHI trên 70 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 2003 - 2005 |
| 1.200.000 | |
| 2006 |
| 1.250.000 | |
III.3 | Xe vận tải | Nhật |
| |
1 | Xe tải du lịch (PICK UP) | Nhật |
| |
1.1 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 220.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 240.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 270.000 | |
| 2006 |
| 320.000 | |
1.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 230.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 260.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
1.3 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 270.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2 | Xe tải thùng | Nhật |
| |
2.1 | Loại 1 tấn trở xuống |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 130.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 170.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 190.000 | |
| 2006 |
| 240.000 | |
2.2 | Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
2.3 | Trọng tải trên 2 tấn - 3,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 330.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 380.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2.4 | Trọng tải trên 3,5 tấn - 4,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 380.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2.5 | Trọng tải trên 4,5 tấn - 5,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 450.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 480.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
2.6 | Trọng tải trên 5,5 tấn - 6,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 480.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
2.7 | Trọng tải trên 6,5 tấn - 7,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
2.8 | Trọng tải trên 7,5 tấn - 8,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 580.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 680.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
2.9 | Trọng tải trên 8,5 tấn - 11,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
2.10 | Trọng tải trên 11,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
IV | Hãng xe HONDA | Nhật |
| |
IV.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| |
1 | HONDA ACCORD | Nhật |
| |
1.1 | Loại 2.3 - 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
1.2 | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
IV.2 | HONDA 6 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
IV.3 | HONDA 12 - 15 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
IV.4 | Loại xe tải nhẹ mui kín | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 240.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 260.000 | |
| 2006 |
| 300.000 | |
V | Hãng xe MAZDA | Nhật |
| |
V.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| |
1 | MAZDA 929 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
2 | MAZDA 626 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
3 | MAZDA 323 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
V.2 | Loại xe việt dã gầm cao | Nhật |
| |
* | MAZDA 4WD |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
V.3 | Xe khách | Nhật |
| |
1 | MAZDA E2000 8-10 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2 | MAZDA E2000 12-15 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
3 | MAZDA 25-26 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
4 | MAZDA 29 chỗ ngồi trở lên | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
V.4 | Xe vận tải | Nhật |
| |
1 | Xe tải du lịch (PICK UP) | Nhật |
| |
1.1 | Loại 1.6 - 2.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
1.2 | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
1.3 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
1.4 | Loại trên 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 360.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 460.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 560.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
2 | Xe tải thùng | Nhật |
| |
2.1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 150.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 180.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 220.000 | |
| 2006 |
| 250.000 | |
2.2 | Trọng tải trên 1 tấn - 2 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
2.3 | Trọng tải trên 2 tấn - 3 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 340.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2.4 | Trọng tải trên 3 tấn - 4 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 420.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 480.000 | |
| 2006 |
| 520.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
VI | Hãng xe ISUZU | Nhật |
| |
VI.1 | Xe hòm kín gầm thấp và gầm cao | Nhật |
| |
1 | Loại 1.8 - 2.0 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 480.000 | |
| 2006 |
| 520.000 | |
2 | Loại 3.0 - 3.2 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
3 | Loại 1.5 - 1.6 - 1.8 - 2.0 có 4 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 440.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
4 | Loại 3.0 - 3.2 có 4 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
VI.2 | Xe chở khách | Nhật |
| |
1 | Xe 8 - 15 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2 | Xe 26 - 30 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
3 | Xe trên 30 - 40 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 590.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 690.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
4 | Xe trên 40 - 60 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 680.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 780.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 880.000 | |
| 2006 |
| 980.000 | |
5 | Xe trên 60 chỗ ngồi trở lên | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 800.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 1.000.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 1.100.000 | |
| 2006 |
| 1.300.000 | |
VI.3 | Xe tải | Nhật |
| |
1 | ISUZU PICK UP | Nhật |
| |
1.1 | Loại 1.5 - 2.5 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 220.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 240.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
1.2 | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2 | Xe tải thùng | Nhật |
| |
2.1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 140.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 150.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 180.000 | |
| 2006 |
| 200.000 | |
2.2 | Trên 1 tấn - 2 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
2.3 | Trên 2 tấn - 3 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 340.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 360.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2.4 | Trên 3 tấn - 4 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 380.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 480.000 | |
2.5 | Trên 4 tấn - 5,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
2.6 | Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 480.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
2.7 | Trên 7,5 tấn - 10 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 480.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
2.8 | Trên 10 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 630.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 680.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
VIII | Hãng xe DAIHATSU | Nhật |
| |
VII.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| |
1 | Loại 1.0 - 1.6 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 240.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
2 | Loại 1.0 - 1.6 có 4 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
VII.2 | Loại xe việt dã gầm cao | Nhật |
| |
1 | Loại 2.8 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 520.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 560.000 | |
| 2006 |
| 620.000 | |
2 | Loại 1.6 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
VII.3 | Xe chở khách | Nhật |
| |
* | Loại 6 - 8 chỗ ngồi |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
VII.4 | Xe vận tải | Nhật |
| |
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
2 | Trên 1 tấn - 2 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
3 | Trên 2 tấn - 3,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
4 | Trên 3,5 tấn - 4 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 420.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 480.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) |
| ||
VIII | Hãng xe SUZUKI | Nhật |
| |
VIII.1 | Loại xe hòm kín gầm thấp | Nhật |
| |
1 | Loại 1.0 - 1.6 | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2 | Loại 1.0 - 1.5 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
3 | Loại 1.0 - 1.5 có 4 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 330.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 420.000 | |
| 2006 |
| 480.000 | |
VIII.2 | Xe việt dã gầm cao | Nhật |
| |
1 | Loại 1.3 - 2.0 có 2 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 280.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2 | Loại 1.6 - 2.0 có 4 cửa | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 420.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 460.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
VIII.3 | Xe chở khách | Nhật |
| |
* | Xe 6 chỗ 657cc |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 180.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
IX | Hãng xe HINO | Nhật |
| |
IX.1 | Xe chở khách | Nhật |
| |
1 | Loại 31 - 40 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
2 | Loại 41 - 50 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
3 | Loại 51 - 60 chỗ ngồi | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
IX.2 | Xe vận tải | Nhật |
| |
1 | Trọng tải 1 tấn - 2 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 240.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 320.000 | |
2 | Trên 2 tấn - 3 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 340.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
3 | Trên 3 tấn - 4 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 380.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
4 | Trên 4 tấn - 5,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 480.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
5 | Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
6 | Trên 7,5 tấn - 10 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 600.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
7 | Trên 10 tấn - 12,5 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
8 | Trên 12,5 tấn - 18 tấn | Nhật |
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
B.2 | XE DO PHÁP SẢN XUẤT | Pháp |
| |
I | Xe dưới 12 chỗ ngồi | Pháp |
| |
1 | Hãng xe PEUGEOT | Pháp |
| |
1.1 | Hiệu (305, 306) 1.4 - 1.8 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
1.2 | Hiệu (405, 505, 506) 1.4 - 1.8 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
1.3 | Xe chở khách |
|
| |
a | Xe 12 - 15 chỗ ngồi |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 480.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
b | Xe 21 - 30 chỗ ngồi |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 700.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
c | Xe 31 - 41 chỗ ngồi |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
d | Xe 42 - 50 chỗ ngồi trở lên |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 700.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 900.000 | |
| 2006 |
| 1.000.000 | |
II | Xe vận tải | Pháp |
| |
1 | Loại 504 (PICK UP) | Pháp |
| |
1.1 | Loại 3 - 6 chỗ ngồi |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
1.2 | Loại 13 - 18 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 700.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 950.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
B.3 | XE DO ĐỨC SẢN XUẤT | Đức |
| |
I | Hãng xe MERCEDES BENZ | Đức |
| |
1 | Xe hòm kín gầm thấp 4 - 5 chỗ ngồi | Đức |
| |
1.1 | MERCEDES BENZ 180 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 700.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
1.2 | MERCEDES BENZ 190 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 920.000 | |
1.3 | MERCEDES BENZ 190 2.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 720.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 780.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 950.000 | |
1.4 | MERCEDES BENZ 200 2.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 720.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 800.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 850.000 | |
| 2006 |
| 950.000 | |
1.5 | MERCEDES BENZ 220 2.6 |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 850.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 950.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 1.000.000 | |
| 2006 |
| 1.005.000 | |
2 | Xe vận tải (xe chở hàng cố định) | Đức |
| |
2.1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 150.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 180.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 200.000 | |
| 2006 |
| 250.000 | |
2.2 | Trên 1 tấn - 2 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 230.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
2.3 | Trên 2 tấn - 3,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 420.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
2.4 | Trên 3,5 tấn - 4,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
2.5 | Trên 4,5 tấn - 5,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 600.000 | |
| 2006 |
| 620.000 | |
2.6 | Trên 5,5 tấn - 7,5 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 580.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
2.7 | Trên 7,5 tấn - 10 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 750.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 800.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
2.8 | Trên 10 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 650.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 730.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 830.000 | |
| 2006 |
| 900.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
II | Hãng xe IFA | Đức |
| |
1 | IFA Bel (tự đổ) | Đức |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 260.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 280.000 | |
| 2006 |
| 300.000 | |
2 | IFA thùng | Đức |
| |
| 1996 - 1998 |
| 160.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 230.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 260.000 | |
| 2006 |
| 280.000 | |
3 | IFA cần cẩu | Đức |
| |
| 1996 - 1998 |
| 190.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
B.4 | XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT | Thụy Điển |
| |
* | Hiệu VOLVO 6 tấn - 8 tấn |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 290.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 390.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 480.000 | |
B.5 | XE DO MỸ SẢN XUẤT | Mỹ |
| |
* | Hãng xe FORD (xe tải) |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
B.6 | XE DO Ý SẢN XUẤT | Ý |
| |
* | Hiệu FIAT |
|
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
B.7 | XE DO CH SÉC SẢN XUẤT | CH Séc |
| |
I | Xe dưới 12 chỗ ngồi | CH Séc |
| |
1 | Hiệu SKODA 1.3 | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 210.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 320.000 | |
2 | Hiệu SKODA (PICK UP) | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 280.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
3 | Loại xe 12 - 15 chỗ ngồi | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 320.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 380.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
4 | Loại xe 16 - 45 chỗ ngồi | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 220.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
5 | Loại trên 45 chỗ ngồi | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 450.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 480.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 580.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
II | Xe vận tải | CH Séc |
| |
1 | Hiệu PAGAZ | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
2 | Hiệu FIAT | CH Séc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
B.8 | XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | Trung Quốc |
| |
1 | Xe 7 chỗ ngồi trở xuống | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 400.000 | |
2 | Xe trên 7 - 11 chỗ ngồi | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 180.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 200.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 220.000 | |
| 2006 |
| 300.000 | |
3 | Xe trên 11 - 15 chỗ ngồi | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 380.000 | |
| 2006 |
| 420.000 | |
4 | Xe trên 15 - 26 chỗ ngồi | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 240.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 320.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 360.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
5 | Xe trên 26 - 40 chỗ ngồi | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 320.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 380.000 | |
| 2003 - 2004 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
6 | Xe trên 40 chỗ ngồi trở lên | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
7 | Xe vận tải dưới 1 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 150.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 180.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 220.000 | |
| 2006 |
| 250.000 | |
8 | Xe trên 1 tấn - 2,5 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 160.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 180.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 220.000 | |
| 2006 |
| 320.000 | |
9 | Xe trên 2,5 tấn - 4,5 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 180.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 200.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 250.000 | |
| 2006 |
| 300.000 | |
10 | Xe trên 4,5 tấn - 6 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 190.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 200.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 250.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
11 | Xe trên 6 tấn - 8 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 220.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 280.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
12 | Xe trên 8 tấn - 13 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 230.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 280.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 320.000 | |
| 2006 |
| 460.000 | |
13 | Xe trên 13 tấn | Trung Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 270.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 500.000 | |
14 | Các loại xe tải khác (Bel, cần cẩu, tex …) tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải |
|
| |
B.9 | XE DO NGA SẢN XUẤT | Nga |
| |
1 | Xe YAZ | Nga |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 350.000 | |
2 | Xe VONGA | Nga |
| |
| 1996 - 1998 |
| 130.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 150.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 250.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
3 | Hiệu KAMAZ (Loại xe thùng cố định) | Nga |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
4 | Hiệu KRAZ (loại có thùng cố định) | Nga |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
B.10 | XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT | Hàn Quốc |
| |
I | Xe 4 chỗ ngồi | Hàn Quốc |
| |
1 | Loại 1.0 - 1.3 | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 160.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 200.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 250.000 | |
| 2006 |
| 280.000 | |
2 | Loại 1.5 - 2.0 | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 450.000 | |
3 | Loại 2.5 - 2.8 | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 400.000 | |
| 2006 |
| 550.000 | |
4 | Loại 3.0 - 3.5 | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 350.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 450.000 | |
| 2006 |
| 580.000 | |
5 | Loại xe 2 cầu gầm cao | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
II | Xe chở khách | Hàn Quốc |
| |
1 | Xe từ 10 - 15 chỗ ngồi | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 440.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 500.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
2 | Xe từ 16 - 30 chỗ ngồi | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 300.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 600.000 | |
3 | Xe từ 31 - 40 chỗ ngồi | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 550.000 | |
| 2006 |
| 650.000 | |
4 | Xe từ 41 - 60 chỗ ngồi | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 450.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 850.000 | |
III | Xe tải thùng | Hàn Quốc |
| |
1 | Xe dưới 1 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 100.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 120.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 150.000 | |
| 2006 |
| 180.000 | |
2 | Xe từ 1 tấn - 1,5 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 200.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 250.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 300.000 | |
| 2006 |
| 320.000 | |
3 | Xe trên 1,5 tấn - 2,5 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 250.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 300.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 350.000 | |
| 2006 |
| 360.000 | |
4 | Xe trên 2,5 tấn - 4,5 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 350.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 400.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 420.000 | |
| 2006 |
| 480.000 | |
5 | Xe trên 4,5 tấn - 6 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 360.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 420.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 520.000 | |
6 | Xe trên 6 tấn - 8 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 400.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 450.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 500.000 | |
| 2006 |
| 540.000 | |
7 | Xe trên 8 tấn - 11 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 500.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 550.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 650.000 | |
| 2006 |
| 700.000 | |
8 | Xe trên 11 tấn - 13 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 550.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 700.000 | |
| 2006 |
| 750.000 | |
9 | Xe trên 13 tấn - 18 tấn | Hàn Quốc |
| |
| 1996 - 1998 |
| 600.000 | |
| 1999 - 2002 |
| 650.000 | |
| 2003 - 2005 |
| 750.000 | |
| 2006 |
| 800.000 | |
| Xe tải có thùng tự đổ tính bằng 105% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe có thùng kín tính bằng 125% xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe sơ mi rơ moóc, đầu kéo tính bằng 110% giá xe tải cùng đời, trọng tải | |||
| Xe chassi (tính bằng 90% giá xe tải cùng đời, trọng tải) | |||
B.11 | Các loại xe thay máy và khung |
|
| |
1 | Xe khách: |
|
| |
| Loại 12 - 15 chỗ ngồi |
| 50.000 | |
| Loại 16 - 26 chỗ ngồi |
| 70.000 | |
| Loại 27 - 30 chỗ ngồi |
| 80.000 | |
| Loại 35 - 44 chỗ ngồi |
| 90.000 | |
| Loại 45 - 54 chỗ ngồi |
| 100.000 | |
2 | Xe du lịch (Áp dụng khi thay thế) |
|
| |
| Xe 4 chỗ ngồi |
| 12.000 | |
| Xe 5 - 15 chỗ ngồi |
| 16.000 | |
| Xe 16 - 30 chỗ ngồi |
| 20.000 | |
| Xe trên 30 - 45 chỗ ngồi |
| 24.000 | |
| Xe trên 45 chỗ ngồi |
| 30.000 | |
3 | Xe tải |
|
| |
| Dưới 1 tấn |
| 8.000 | |
| Từ 1 tấn - 1,5 tấn |
| 10.000 | |
| Từ trên 1,5 tấn - 2,5 tấn |
| 15.000 | |
| Từ trên 2,5 tấn - 5 tấn |
| 20.000 | |
| Từ trên 5 tấn - 8 tấn |
| 25.000 | |
| Từ trên 8 tấn trở lên |
| 30.000 | |
C. CÁC LOẠI XE KHÁC
STT | XE Ô TÔ CÁC LOẠI | NƯỚC SX | XE MỚI 100% |
1 | ACURA MDX SPORT xe con 7 chỗ, 3664cc | Mỹ-2007 | 1.500.000 |
2 | ACURA MDX xe con 7 chỗ, 3471cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | Canada-2003 | 1.070.000 |
3 | ARO xe con 4 - 5 chỗ ngồi | Rumani-1990 | 80.000 |
4 | ASIA xe chuyên dùng bơm bê tông | HQ-1990 | 3.300.000 |
5 | BMW X5 3.0SI xe con 7 chỗ ngồi, 2.996cc | Mỹ-2007 | 2.500.000 |
6 | BMW X5 3.0SI xe con 7 chỗ ngồi, 2.996cc | Đức-2007 | 2.500.000 |
7 | CHANGHE CH6321D, xe con 8 chỗ ngồi | VN-2004 | 150.000 |
8 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC 1 DF, xe 7 chỗ | VN-2007 | 570.000 |
9 | CHEVROLET VIVANT KLAUFZU xe con 7 chỗ ngồi; 1998cc | VN-2008 | 385.000 |
10 | CHIẾN THẮNG CT3.25 D1/4x4, xe ôtô tải ben 3250 kg; 3760cc | VN-2008 | 230.000 |
11 | CHIẾN THẮNG CT4.00 D2/4x4, xe tải tự đổ 4000 kg; 4214cc | VN-2008 | 281.000 |
12 | CUULONG 7550 DGA xe tải tự đổ 4.750kg, 4.214cc | VN-2007 | 240.000 |
13 | DAEW00 LANOS LX xe con 5 chỗ ngồi | VN-2001 | 290.000 |
14 | DAEW00 LANOS xe+B700 con 5 chỗ ngồi, 1498cc | VN-2000 | 290.000 |
15 | DAEWOO CIELO xe con 5 chỗ ngồi | VN-1995 | 180.000 |
16 | DAEWOO ESPERO xe con 5 chỗ ngồi, 1.998cc | VN-1998 | 500.000 |
17 | DAEWOO LACETTI CDX, xe con 5 chỗ ngồi | VN-2005 | 320.000 |
18 | DAEWOO LACETTI SE, xe con 5 chỗ ngồi | VN-2005 | 316.000 |
19 | DAEWOO LACETTI Se xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc | VN-2004 | 345.000 |
20 | DAEWOO LANOS SX, xe con 5 chỗ, 1498cc | VN-2003 | 281.000 |
21 | DAEWOO LEGANZA 2.4 xe con 5 chỗ ngồi | VN-1998 | 250.000 |
22 | DAEWOO LEGANZA, xe 5 chỗ ngồi | VN-2000 | 420.000 |
23 | DAEWOO MAGNUS xe 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 400.000 |
24 | DAEWOO MAGNUS xe con 5 chỗ ngồi | VN-2004 | 486.000 |
25 | DAEWOO MATIZ xe con 5 chỗ ngồi | VN-2005 | 220.000 |
26 | DAEWOO MATIZ SE xe con 5 chỗ ngồi, 796cc | VN-2005 | 220.000 |
27 | DAEWOO MATIZ SE, xe con 5 chỗ, 796cc | VN-2003 | 210.000 |
28 | DAEWOO MATIZ-SE xe con 5 chỗ ngồi, 796cc | VN-2002 | 210.000 |
29 | DAEWOO NUBIRA CDX, xe 5 chỗ ngồi | VN-1999 | 200.000 |
30 | DAEWOO NUBIRA II xe con 5 chỗ ngồi | VN-2000 | 230.000 |
31 | DAEWOO NUBIRA II, xe 5 chỗ, 1598cc | VN-2002 | 333.000 |
32 | DAIHATSU CITIVAN xe con 7 chỗ ngồi, 1589cc | VN-2000 | 266.000 |
33 | DAIHATSU CITIVAN xe con 7 chỗ ngồi, 1589cc | VN-2003 | 266.000 |
34 | DAIHATSU CITIVAN, xe 7 chỗ ngồi | VN-1999 | 265.000 |
35 | DAIHATSU PICK UP xe tải nhỏ 1250kg | VN-2000 | 110.000 |
36 | DEAWOO BH 115E, ôtô khách 46 chỗ ngồi | VN-2007 | 1.255.000 |
37 | DONG FENG LZ 3260M, xe tự đổ, 14.870 kg | TQ-2007 | 600.000 |
38 | DONGFENG DFL3251A xe tải tự đổ 8400 kg, 8900cc | TQ-2007 | 855.000 |
39 | DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, xe tải 7150kg; 5.883cc | TQ-2007 | 430.000 |
40 | DONGFENG LZ3260M, xe tải tự đổ 14870 kg; 7800cc | TQ-2008 | 700.000 |
41 | DONGFENG SLA5258GJB, xe trộn bê tông, 11.805 kg; 8.900cc | TQ-2007 | 1.290.000 |
42 | FAW CA 7110F1A, xe 5 chỗ; 1100cc | TQ-2007 | 180.000 |
43 | FAW-CA3250P1K2T1 xe tải tự đổ 11.600 kg, 7127cc | TQ-2008 | 670.000 |
44 | FAW-CA4258P2K2T1A80 xe đầu kéo, trọng lượng kéo theo cho phép 38.120 kg; 9.726cc | TQ-2007 | 700.000 |
45 | FIAT DOBLO 1.6, xe 7 chỗ, 1.596 cc | VN-2003 | 363.000 |
46 | FIAT SIENA ELX xe con 5 chỗ ngồi | VN-2003 | 320.000 |
47 | FIAT SIENA xe con 5 chỗ ngồi | VN-2001 | 366.000 |
48 | FIAT xe con 5 chỗ ngồi, 1.242cc | VN-2001 | 317.000 |
49 | FORD ESCAPE xe con 5 chỗ ngồi | VN-2004 | 596.000 |
50 | FORD ESCAPE XLT xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 638.000 |
51 | FORD EVEREST xe con 7 chỗ ngồi | VN-2005 | 530.000 |
52 | FORD FORCUS 2.0L xe con 5 chỗ ngồi, 1999cc | VN-2005 | 566.000 |
53 | FORD LASER GHIA xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 580.000 |
54 | FORD LASER xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 470.000 |
55 | FORD LASER xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc | VN-2001 | 490.000 |
56 | FORD MONDEO 2. xe con 5 chỗ ngồi | VN-2004 | 714.000 |
57 | FORD MONDEO 2.5 xe con 5 chỗ ngồi | VN-2004 | 835.000 |
58 | FORD RANGER 2AW xe bán tải 700kg | VN-2001 | 400.000 |
59 | FORD RANGER UV7C xe pick up chở hàng cabin kép, 700kg; 2499cc | VN-2008 | 480.000 |
60 | FORD RANGER xe bán tải (cabin kép) 700kg | VN-2004 | 500.000 |
61 | FORD RANGER xe bán tải 700kg, 5 chỗ; 2499cc | VN-2003 | 460.000 |
62 | FORD RANGER xe bán tải, 2.499cc | VN-2002 | 440.000 |
63 | FORD RANGER xe tải pick up cabin kép 767kg; 2.606cc | Thái Lan-2007 | 600.000 |
64 | FORD TRANSIT xe 16 chỗ ngồi, 2496 cc | VN-2003 | 550.000 |
65 | FORD TRANSIT xe khách 12 chỗ (máy dầu) | VN-1997 | 548.000 |
66 | FORD TRANSIT xe khách 12 chỗ ngồi | VN-2000 | 550.000 |
67 | FORD TRANSIT xe khách 16 chỗ ngồi | VN-2004 | 550.000 |
68 | FOTON BJ1043 V8JE6-F/THACO-TMB-C xe tải thùng có mui phủ 1850 kg. | VN-2002 | 210.000 |
69 | FOTON BJ1043V8JE6-F xe tải 2000 kg, 3707cc | VN-2006 | 171.000 |
70 | FOTON BT5122 VHCHN6 xe tải thùng 5800kg; 5990cc. | TQ-2007 | 350.000 |
71 | FOTOW, ôtô thùng, 1,25 tấn | VN-2007 | 155.300 |
72 | HINO FC3JLUA-MBFC.ST xe tải thùng có mui phủ 5.585 kg | VN-2008 | 496.000 |
73 | HINO FC3JLUA-MBFC.ST, tải thùng 6,2 tấn | VN-2007 | 551.000 |
74 | HOA MAI HD 4.650 4x4, xe tải ben 4.650 kg | VN-2007 | 250.000 |
75 | HOANG TRA xe khách 34 chỗ ngồi | VN-2003 | 394.000 |
76 | HOANGTRA CAK6710D xe khách 28 chỗ ngồi | VN-2004 | 340.000 |
77 | HONDA ACCORD EX-L xe con 5 chỗ, 2354cc | NB-2007 | 1.200.000 |
78 | HONDA CIVIC 1.8L 5ATFD1, xe con 5 chỗ ngồi | VN-2007 | 534.200 |
79 | HONDA CIVIC 1.8MT xe con 5 chỗ ngồi, 1799cc | VN-2008 | 498.000 |
80 | HONDA CR-V EX xe con 5 chỗ, 2.354cc | Mỹ-2007 | 850.000 |
81 | HYUDAI CLICK W xe con 5 chỗ ngồi, 1399 cc | HQ-2008 | 370.000 |
82 | HYUDAI GALLOPER II, xe tải 400kg Van 6 chỗ, 2.476 cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | HQ-2007 | 300.000 |
83 | HYUDAI HD160 xe tải 8000kg; 7.545cc | HQ-2007 | 600.000 |
84 | HYUDAI LIBERO xe tải 1.000 kg; 2.497cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | HQ-2006 | 350.000 |
85 | HYUNDAI HD250 xe tải 14.000kg, 11.149cc | HQ-2008 | 1.000.000 |
86 | HYUNDAI HD270, xe trộn bê tông 16,13 tấn | HQ-2007 | 1.600.000 |
87 | HYUNDAI SANTA FE, xe 7 chỗ ngồi, 2.188cc | HQ-2007 | 835.000 |
88 | HYUNDAI GALLOPER II xe tải VAN 400kg, 2.476cc (đã qua sử dụng nhập khẩu) | HQ-2003 | 200.000 |
89 | HYUNDAI GETZ xe con 5 chỗ ngồi, 1.399cc | HQ-2008 | 400.000 |
90 | HYUNDAI GETZ, xe 5 chỗ ngồi, 1086cc | HQ-2007 | 350.000 |
91 | HYUNDAI H100 PORTER 1,25/MTV-MB xe tải (có mui) 1150kg, 2607cc | VN-2008 | 250.000 |
92 | HYUNDAI HD170 xe tải 8,5 tấn, 11149cc | HQ-2008 | 650.000 |
93 | HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn, 3568cc | HQ-2007 | 370.000 |
94 | HYUNDAI HD65/THANHCONG-2,5T xe tải 2500kg | VN-2008 | 398.000 |
95 | HYUNDAI LIBERO xe tải 1000kg, 2476cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | HQ-2004 | 300.000 |
96 | HYUNDAI SANTA FE 2.7 DOHC xe 7 chỗ ngồi, 2656cc (số sàn, 1 cầu) | HQ-2008 | 662.000 |
97 | HYUNDAI SANTA FE CLX 2WD, xe du lịch 7 chỗ | HQ-2007 | 740.000 |
98 | HYUNDAI SANTA FE xe con 7 chỗ ngồi, 2.188cc | HQ-2008 | 772.000 |
99 | HYUNDAI STAREX GRX xe tải VAN 800kg, 2.497 cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | HQ-2004 | 280.000 |
100 | HYUNDAI UNIVERSE NOBLE, xe khách 47 chỗ | HQ-2007 | 2.500.000 |
101 | HYUNDAI VERACRUZ, xe 7 chỗ ngồi, 2959cm3 | HQ-2007 | 1.200.000 |
102 | ISUZU ANKR 55L, xe tải 3 tấn | VN-2000 | 320.000 |
103 | ISUZU D-MAX, ô tô pickup, cabin kép 5 người | VN-2007 | 540.000 |
104 | ISUZU FTR 33P, xe tải gắn cẩu | VN-2007 | 1.410.000 |
105 | ISUZU HI-LANDER xe con 8 chỗ ngồi | VN-2004 | 500.000 |
106 | ISUZU Hi-Lander xe con 8 chỗ ngồi, 2499cc | VN-2003 | 480.000 |
107 | ISUZU HI-LANDER xe con 8 chỗ ngồi, 2499cc | VN-2005 | 500.000 |
108 | ISUZU NHR55E, xe tải 1450 kg, 2771cc | VN-2001 | 220.000 |
109 | ISUZU NHR55E-FL xe tải 1200 kg, 2.771cc | VN-2003 | 220.000 |
110 | ISUZU NQR71R xe tải 5500kg, 4570cc | VN-2008 | 400.000 |
111 | ISUZU NQR71R-SAMCO xe khách 30 chỗ ngồi | VN-2003 | 435.000 |
112 | ISUZU xe tải 5.500 kg | VN-2001 | 350.000 |
113 | JAC HFC 1312KR1 xe tải 13.730kg, 7127cc | TQ-2008 | 830.000 |
114 | JAC TRA1044K - TRACI xe tải 2.500kg | VN-2008 | 242.000 |
115 | JINBEI tải thùng 1340 kg, 3168cc | VN-2007 | 153.000 |
116 | JINBEI xe tải thùng lửng 850kg | VN-2007 | 110.000 |
117 | JRD SUV DAILY II.A xe con 7 chỗ ngồi | VN-2008 | 320.000 |
118 | KAMAZ 53229-1044-02. PMSC 16X, xe xitec chở xăng, 12160kg; 10850cc | VN-2007 | 800.000 |
119 | KAMAZ 53229-15/PMSC-16X ôtô xitec (chở xăng) 11.750kg, 10.850cc | VN-2008 | 935.000 |
120 | KIA CARENS EX 2.0L xe con 7 chỗ ngồi, 1998cc | HQ-2008 | 550.000 |
121 | KIA CARENS EX 2.0L, xe con 7 chỗ, 1991cc | HQ-2007 | 500.000 |
122 | KIA K 3000S, ôtô tải 1,4 tấn | VN-2007 | 209.000 |
123 | KIA K2700 II xe tải 1000kg, 2665cc | VN-2002 | 200.000 |
124 | KIA K2700 II xe tải 1250kg | VN-2003 | 200.000 |
125 | KIA K2700 II xe tải có mui phủ 1000kg, 2665cc | VN-2006 | 200.000 |
126 | KIA K3000 SP xe tải 2000kg, 2957cc | VN-2004 | 200.000 |
127 | KIA K3000 SP xe tải 2000kg | VN-2003 | 200.000 |
128 | KIA K3600SP xe tải 3000kg | VN-2003 | 230.000 |
129 | KIA MORNING EX xe con 5 chỗ ngồi; 1086cc | HQ-2007 | 320.000 |
130 | KIA MORNING LX, ôtô con 5 chỗ ngồi | HQ-2007 | 300.000 |
131 | KIA POWER COMBI, xe khách 25 chỗ ngồi | VN-2002 | 350.000 |
132 | KIA PRIDE CD5 xe con 5 chỗ ngồi | VN-1999 | 116.000 |
133 | KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 170.000 |
134 | KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi | VN-2000 | 150.000 |
135 | KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi | VN-2003 | 170.000 |
136 | KIA PRIDE GTX xe con 5 chỗ ngồi | VN-1996 | 130.000 |
137 | KIA PRIDE xe con 4 chỗ ngồi | VN-1995 | 110.000 |
138 | KIA RHINO xe tải ben 4.400 kg; 6.728cc | HQ-1991 | 200.000 |
139 | KIA SPECTRA xe con 5 chỗ ngồi | VN-2004 | 330.000 |
140 | KIA TOWNERS xe tải 750 kg | VN-2002 | 130.000 |
141 | KIA TRADE xe thiết kế chở hàng đông lạnh 2.500kg | HQ-1994 | 250.000 |
142 | LEXUS ES 350 xe con 5 chỗ ngồi, 3456cc | NB-2008 | 1.800.000 |
143 | LEXUS ES 350 xe con 5 chỗ ngồi, 3456cc | NB-2007 | 1.600.000 |
144 | LEXUS RX 330 xe con 5 chỗ ngồi, 3311cc | NB-2005 | 1.450.000 |
145 | LIFAN 520 (LF 7130A), xe con 5 chỗ ngồi | VN-2008 | 200.000 |
146 | LIFAN LF 3090G1, xe tải ben 5 tấn | TQ-2007 | 400.000 |
147 | LIFAN LF1090 G, xe tải 5 tấn | TQ-2006 | 350.000 |
148 | LIFAN LF3090G3 xe tải tự đổ 5.000 kg; 4.214cc | TQ-2008 | 400.000 |
149 | MAZ 555102-2123 xe tải tự đổ 7650kg, 11150cc | VN-2006 | 410.000 |
150 | MAZDA 3(BVSP) xe con 5 chỗ ngồi; 1598cc | VN-2004 | 480.000 |
151 | MAZDA 323 FAMILIA xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc | VN-2000 | 450.000 |
152 | MAZDA 323 xe con 4 chỗ ngồi | VN-1995 | 300.000 |
153 | MAZDA 323 xe con 5 chỗ ngồi, 1598cm3 | VN-2003 | 435.000 |
154 | MAZDA 6 xe con 5 chỗ ngồi, 1999cc | VN-2004 | 566.000 |
155 | MAZDA 6, xe con 5 chỗ ngồi | VN-2003 | 560.000 |
156 | MAZDA 626 xe con 4 chỗ ngồi | VN-1994 | 380.000 |
157 | MAZDA 626 xe con 5 chỗ ngồi | VN-1996 | 400.000 |
158 | MAZDA PREMACY xe con 4 chỗ ngồi; 1.893cc | VN-2003 | 400.000 |
159 | MEKONG STAR xe con 6 chỗ ngồi | VN-1993 | 200.000 |
160 | MEKONG STAR xe con 6 chỗ ngồi, 2367cc | VN-1996 | 200.000 |
161 | MEKONG STAR xe con 7 chỗ ngồi, 1998cc | VN-1991 | 200.000 |
162 | MEKONG STAR xe con 8 chỗ ngồi | VN-1995 | 200.000 |
163 | MERCEDES BENZ C180K Elegance xe con 5 chỗ ngồi, 1796cc | VN-2004 | 960.000 |
164 | MERCEDES BENZ MB 140D xe 16 chỗ ngồi | VN-1997 | 650.000 |
165 | MERCEDES MB140 xe 16 chỗ ngồi | VN-2002, 2003 | 630.000 |
166 | MERCEDES MB140 xe du lịch 9 chỗ ngồi, 2295cc | VN-2001 | 450.000 |
167 | MERCEDES MB140 xe khách 16 chỗ ngồi | VN-2004 | 450.000 |
168 | MITSUBISHI CANTER FE645E, xe tải 3500kg | VN-2007 | 400.000 |
169 | MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3 (TT), ôtô tải 7500kg, 3907cc | VN-2007 | 360.000 |
170 | MITSUBISHI CANTER xe tải 3500kg | VN-2002 | 350.000 |
171 | MITSUBISHI CANTER, xe tải 1,9 tấn | VN-2007 | 305.100 |
172 | MITSUBISHI CANTER, xe tải 3,5 tấn | VN-2003 | 380.000 |
173 | MITSUBISHI GRANDIS xe 7 chỗ; 2.378cc | VN-2005 | 650.000 |
174 | MITSUBISHI GRANDIS xe con 7 chỗ; 2.378cc | VN-2007 | 670.000 |
175 | MITSUBISHI JOLIE xe 8 chỗ ngồi | VN-2003 | 380.000 |
176 | MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi | VN-2001 | 350.000 |
177 | MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi, 1.997cc | VN-2002 | 380.000 |
178 | MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi, 1997cc | VN-2004 | 460.000 |
179 | MITSUBISHI L300 xe khách 12 chỗ ngồi | VN-1994 | 300.000 |
180 | MITSUBISHI LANCER xe con 5 chỗ, 1584cc | VN-2004 | 434.000 |
181 | MITSUBISHI PAERO, xe 5 chỗ CD chở tiền | NB-2007 | 900.000 |
182 | MITSUBISHI PAJERO GL ôtô 5 chỗ ngồi chuyên dùng chở tiền, trọng tải 300kg, 2.972cc | NB-2008 | 1.050.000 |
183 | MITSUBISHI PAJERO xe con 7 chỗ ngồi | VN-2002 | 550.000 |
184 | NISSAN THDA H/B 1.6 xe con 5 chỗ ngồi, 1598cc | NB-2007 | 579.000 |
185 | PROTON WIRA xe con 5 chỗ ngồi | VN-1997 | 200.000 |
186 | RƠ MOÓC 20 tấn | VN-1999, 2000 | 60.000 |
187 | SAIGONBUS 51TC, xe khách 51 chỗ ngồi | VN-2007 | 950.000 |
188 | SƠMI RƠMOÓC chở container 30 tấn; nhãn hiệu KCT 543-CC-01 | VN-2007 | 100.000 |
189 | SƠMI RƠMOÓC KRNG 20 tấn | VN-2002 | 75.000 |
190 | SƠMIRƠMOÓC hiệu JUPITER, SGJ 9460T JZG, | Trung Quốc | 90.000 |
191 | SSANGYONG KYRON M270 xe con 5 chỗ ngồi, 2.696cc | HQ-2007 | 550.000 |
192 | SSANGYONG MUSSO 661 TID xe con 7 chỗ | VN-2000 | 512.000 |
193 | SUZUKI SK 410K xe tải nhỏ 750kg | VN-1997 | 175.000 |
194 | SUZUKI SK410BV xe tải thùng kín 710kg, 970cc | VN-2004 | 200.000 |
195 | SUZUKI SK410WV xe con 7 chỗ ngồi, 970cc | VN-2000 | 230.000 |
196 | SUZUKI WAGON SL410R xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 230.000 |
197 | TOYOTA HIACE xe khách 16 chỗ ngồi, 2494cc | VN-2006 | 530.000 |
198 | TOYOTA SIENNA LE xe con 7 chỗ ngồi, 3456cc | Mỹ-2007 | 1.200.000 |
199 | THACO FC 4100, xe tải tự đổ, 3,45 tấn | VN-2007 | 206.000 |
200 | THACO FD 2300A, xe tải tự đổ 990 kg, 2156cc | VN-2008 | 140.000 |
201 | THACO FD 3500A, xe tải tự đổ, 3,45 tấn | VN-2007 | 216.000 |
202 | THACO QD35-4WD, tải tự đổ, 3,45 tấn | VN-2007 | 263.000 |
203 | THANH CONG 4102QB3.2T4X2D, tải tự đổ 3,2 tấn | VN-2007 | 190.000 |
204 | THANHCONG 4102 QBZ4X4/5TD xe tải tự đổ 5000kg | VN-2007 | 270.000 |
205 | TOYOTA FORTUNER SR5, xe con 7 chỗ | TL-2006 | 800.000 |
206 | TOYOTA MATRIX, xe con 5 chỗ ngồi, 1794cc | Canada-2006 | 547.000 |
207 | TOYOTA CAMRY 2.2 xe con 5 chỗ; 2164cc | VN-1997 | 400.000 |
208 | TOYOTA CAMRY 2.4G xe con 5 chỗ ngồi; 2362cc | VN-2003 | 800.000 |
209 | TOYOTA CAMRY 2.4G xe con 5 chỗ ngồi; 2362cc | VN-2007 | 940.000 |
210 | TOYOTA CAMRY GLI xe con 5 chỗ ngồi; 2.164cc | VN-2000 | 400.000 |
211 | TOYOTA CAMRY LE 2.4 xe con 5 chỗ ngồi; 2.362cc | Mỹ-2007, 2008 | 990.000 |
212 | TOYOTA CAMRY LE 2.4 xe con 5 chỗ ngồi; 2.362cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | Mỹ-2004 | 900.000 |
213 | TOYOTA CAMRY LE 3.5 xe con 5 chỗ ngồi | Mỹ-2007 | 1.216.000 |
214 | TOYOTA CAMRY SE xe con 5 chỗ; 2362cc (Đã qua sử dụng nhập khẩu) | Mỹ-2007 | 1.200.000 |
215 | TOYOTA CAMRY-GLI xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 500.000 |
216 | TOYOTA COROLLA AE111 xe con 4 chỗ ngồi | VN-1997 | 250.000 |
217 | TOYOTA Corolla Altis xe con 5 chỗ ngồi, 1794cc | VN-2003 | 547.000 |
218 | TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ ngồi | VN-2002 | 500.000 |
219 | TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ ngồi | VN-2000 | 350.000 |
220 | TOYOTA FORTUNER SR5 xe con 7 chỗ ngồi, 2694cc | Indonesia | 865.000 |
221 | TOYOTA HIACE xe khách 16 chỗ ngồi; 2694 cm3 | VN-2000 | 490.000 |
222 | TOYOTA HIGHLANDER 3.5 xe con 7 chỗ ngồi, 3456cc | NB-2007 | 1.060.000 |
223 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX 2.7 xe con 8 chỗ ngồi; 2694cc | NB-2007 | 1.290.000 |
224 | TOYOTA RAV4 LIMITED, xe con 7 chỗ, 2362cc | NB-2007 | 1.150.000 |
225 | TOYOTA VIOS 1.5 xe con 5 chỗ ngồi, 1497cc | VN-2003 | 417.000 |
226 | TOYOTA VIOS 1.5G xe con 5 chỗ ngồi | VN-2006 | 403.000 |
227 | TOYOTA YARIS xe con 5 chỗ ngồi; 1.299cc | NB-2008 | 530.000 |
228 | TOYOTA YARIS xe con 5 chỗ ngồi; 1.299cc | NB-2007 | 560.000 |
229 | TOYOTA ZACE DX xe con 8 chỗ ngồi | VN-2002 | 430.000 |
230 | TOYOTA ZACE DX xe con 8 chỗ ngồi, 1.781cc | VN-2003 | 432.000 |
231 | TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi | VN-2000 | 350.000 |
232 | TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi | VN-2004 | 470.000 |
233 | TOYOTA ZACE-GL xe con 8 chỗ, 1781cc | VN-2001 | 328.000 |
234 | TRANSINCO 1-5 xe khách 51 chỗ ngồi | VN-2003 | 390.000 |
235 | TRANSINCO 1-5 xe tải ben 4000kg, 3760cc | VN-2004 | 180.000 |
236 | TRANSINCO A-HFC6782KYZL2-B50 xe khách 50 chỗ ngồi. | VN-2007 | 594.000 |
237 | TRANSINCO BAHAI HC-K30 xe khách 51 chỗ | VN-2003 | 505.000 |
238 | TRANSINCO HAECO 50SD xe khách 50 chỗ ngồi | VN-2005 | 425.000 |
239 | TRANSINCO JL5840 xe tải ben 3.805kg | VN-2004 | 200.000 |
240 | VOLKSWAGEN New Beetle Convertible, xe con 4 chỗ ngồi, 2480cc | Mexico-2006 | 600.000 |
- 1Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã qua rà soát do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 01/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 12/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã qua rà soát do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 25/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 25/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2008
- Ngày hết hiệu lực: 04/05/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực