ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 03 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn Luật tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi; bổ sung Điều 6, Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Thông số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 250/TTr-STC, ngày 05/3/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND, ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh (chi tiết như phụ lục 1, 2 đính kèm).
Điều 2. Đối với những loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy không sửa đổi tại Quyết định này thì vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND, ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh để tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng/chiếc
Số TT | LOẠI XE MÔ TÔ | NƯỚC SẢN XUẤT | GIA XE MỚI 100% |
1 | AH-ES SA3 | Nội địa hóa | 9.000.000 |
2 | ANBER 100-110 | Nội địa hóa | 5.800.000 |
3 | ASHITA 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
4 | ASYW 110 | Nội địa hóa | 7.000.000 |
5 | ATLANTIC | Nội địa hóa | 6.000.000 |
6 | ATTILA ELIZABETH VT5 | Nội địa hóa | 31.500.000 |
7 | ATTILA VICTORIA (đĩa) | Nội địa hóa | 27.900.000 |
8 | ATTILA VICTORIA VT1 | Nội địa hóa | 26.000.000 |
9 | AWARD | Nội địa hóa | 5.500.000 |
10 | BACKHAND 110 II | Nội địa hóa | 7.000.000 |
11 | BACKHAND SPORT 110 | Nội địa hóa | 12.000.000 |
12 | BALMY 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
13 | BIZIL 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
14 | BONNY 100-110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
15 | CITINEW 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
16 | CREAM 110 | Nội địa hóa | 8.000.000 |
17 | CTACIF 110 | Nội địa hóa | 5.200.000 |
18 | CUBTOM HJ 125-5 | TQ-2007 | 22.000.000 |
19 | CYBER 100-110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
20 | DAME 110 | Nội địa hóa | 8.000.000 |
21 | DAYANG DA100A | Nội địa hóa | 6.500.000 |
22 | DREM HOUSE | Nội địa hóa | 7.400.000 |
23 | DRUM C110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
24 | DYOR 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
25 | EITALY C125-E | Nội địa hóa | 15.000.000 |
26 | ELEGANT SA6 | Nội địa hóa | 11.000.000 |
27 | EVERY 100 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
28 | FASHION 100-110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
29 | FASHION 110S-1 | Nội địa hóa | 8.500.000 |
30 | FASHION 125 (Sapphire) | Nội địa hóa | 19.000.000 |
31 | FASHION 125i | Nội địa hóa | 9.500.000 |
32 | FAVOUR 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
33 | FERROLI 50-1 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
34 | FERVOR 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
35 | FLOWER 100 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
36 | FOREHAND 100 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
37 | FUJIKI | Nội địa hóa | 6.000.000 |
38 | FUNEOMOTO | Nội địa hóa | 7.000.000 |
39 | FUSACO 100F | Nội địa hóa | 6.500.000 |
40 | GALAXY SM4 110 | Nội địa hóa | 10.000.000 |
41 | GENIE 110S | Nội địa hóa | 6.000.000 |
42 | HADO SIVA 100K | Nội địa hóa | 14.000.000 |
43 | HAMCO 100C | Nội địa hóa | 8.000.000 |
44 | HAMCO 110-1C | Nội địa hóa | 7.350.000 |
45 | HAND @ 100W-110W | Nội địa hóa | 8.000.000 |
46 | HANSOM CF-100 | Nội địa hóa | 8.500.000 |
47 | HECMEC 110H | Nội địa hóa | 6.000.000 |
48 | HOIYDAZX 110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
49 | HONDA AIR BLADE KVGF (C) | Nội địa hóa | 35.000.000 |
50 | HONDA SH 300i | ITALY-2007 | 176.000.000 |
51 | HONDA 124 | Trung Quốc | 30.000.000 |
52 | HONDA CLICK EXCEED KVBG | Nội địa hóa | 27.500.000 |
53 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C) | Nội địa hóa | 27.000.000 |
54 | HONDA FUTURE NEO GT | Nội địa hóa | 24.600.000 |
55 | HONDA MASTER WH 125-5 | Trung Quốc-2007 | 35.000.000 |
56 | HONDA SH 150i; 152,7cc | ITALY-2007 | 110.000.000 |
57 | HONDA SUPER DREAM 100 | Nội địa hóa | 17.000.000 |
58 | HONDA WAVE RS 100 | Nội địa hóa | 15.400.000 |
59 | HONDA WAVE S | Nội địa hóa | 17.500.000 |
60 | HUANGHE HH110A-LF | Nội địa hóa | 7.200.000 |
61 | HUNDAJAPA 110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
62 | HUNDAX 100-110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
63 | JIULONG 100-7; 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
64 | JOCKEY SR 125 (đĩa) | Nội địa hóa | 25.500.000 |
65 | JOCKEY SR 125 (đùm) | Nội địa hóa | 23.500.000 |
66 | JUARA 120 | NK | 8.000.000 |
67 | JUNIKI | Nội địa hóa | 6.000.000 |
68 | KRIS 110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
69 | KSHAHI 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
70 | KYMCO CANDY | Nội địa hóa | 19.500.000 |
71 | KYMCO DANCE | Nội địa hóa | 12.000.000 |
72 | KIMCO SOLONA 125-165 | Nội địa hóa | 45.000.000 |
73 | KYMCO VIVIO 125 | Nội địa hóa | 22.000.000 |
74 | LADALAD | Nội địa hóa | 6.000.000 |
75 | LEVER | Nội địa hóa | 7.000.000 |
76 | LEVIN 110 | Nội địa hóa | 5.000.000 |
77 | LFM X110 | Nội địa hóa | 6.200.000 |
78 | LIFAN LF 100-4CF | Nội địa hóa | 7.500.000 |
79 | LIFAB LF 110-12 | Nội địa hóa | 7.000.000 |
80 | LISOHAKA 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
81 | LONCIN 100 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
82 | LXMOTO 100 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
83 | MAJESTY FT100 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
84 | MEDAL 110F | Nội địa hóa | 6.000.000 |
85 | MIKADO 100-110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
86 | MOTORSIM | Nội địa hóa | 6.500.000 |
87 | MXMOTO 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
88 | NADAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
89 | NAGOASI 100-110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
90 | NAKADO 100-110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
91 | NEW VMC 110-3 | Nội địa hóa | 8.000.000 |
92 | NEW VMC 110 | Nội địa hóa | 7.000.000 |
93 | NEWINDO 110V | Nội địa hóa | 5.500.000 |
94 | NEWWAVE 110 | Nội địa hóa | 7.000.000 |
95 | NOBLE 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
96 | OREAD 100-110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
97 | ORIENTAL 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
98 | PARISA C100 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
99 | PIAGGIO VESPA GTS 250 | ITALY-2007 | 130.000.000 |
100 | RIMA 110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
101 | RXIM 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
102 | SAMWEI 110-5 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
103 | SEEYES SYS 100-110 | Nội địa hóa | 11.000.000 |
104 | SENCITY CITY 110 | Nội địa hóa | 7.000.000 |
105 | SEVIC 100-110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
106 | SILVA 110 | Nội địa hóa | 5.000.000 |
107 | SIMBA 100 | Nội địa hóa | 5.000.000 |
108 | SINVA DY110 Aa | Nội địa hóa | 10.000.000 |
109 | SKYSYM 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
110 | SPIDE 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
111 | STARFA 110+ | Nội địa hóa | 6.000.000 |
112 | STEED 110 | Nội địa hóa | 7.500.000 |
113 | SUFAT 100V | Nội địa hóa | 7.500.000 |
114 | SUGAR | Nội địa hóa | 5.500.000 |
115 | SUPPORT 100 | Nội địa hóa | 9.600.000 |
116 | SURIKABEST 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
117 | SUZUKI SMASH FK 110 SP | Nội địa hóa | 17.500.000 |
118 | SVN 100-110 | Nội địa hóa | 6.300.000 |
119 | SVTM 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
120 | SYMECOX 110S | Nội địa hóa | 5.500.000 |
121 | SYMELGO 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
122 | SYMEN 110 | Nội địa hóa | 5.300.000 |
123 | SYNELGO | Nội địa hóa | 5.000.000 |
124 | SYTTA | Nội địa hóa | 6.000.000 |
125 | SZNI | Nội địa hóa | 5.500.000 |
126 | TECHNIC 110P | Nội địa hóa | 5.500.000 |
127 | TIANMA TM100-6 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
128 | TRACO 100 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
129 | VENTO REBELLIAN 150 | USA-2007 | 53.000.000 |
130 | VICKY 110-110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
131 | VIDAGIS | Nội địa hóa | 6.500.000 |
132 | VIGOUR 110-1 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
133 | WAIT 110A1 | Nội địa hóa | 7.500.000 |
134 | WANGGUAN 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
135 | WARAI – RX 110C | Nội địa hóa | 6.500.000 |
136 | WARE 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
137 | WARM C110-1 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
138 | WARY 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
139 | WARY C100-1 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
140 | WAZEHUNDA 100 – 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
141 | WELL 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
142 | WINBUTAN | Nội địa hóa | 5.500.000 |
143 | WISE 110S | Nội địa hóa | 8.000.000 |
144 | WISH 110 | Nội địa hóa | 8.000.000 |
145 | XINHA 100X | Nội địa hóa | 5.500.000 |
146 | YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc) | Nội địa hóa | 29.500.000 |
147 | YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa) | Nội địa hóa | 24.000.000 |
148 | YAMAHA JUPITER-5B92 | Nội địa hóa | 23.500.000 |
149 | YAMAHA JUPITER-5B94 | Nội địa hóa | 25.000.000 |
150 | YAMAHA Jupiter-5B96 (vành đúc) | Nội địa hóa | 24.500.000 |
151 | YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 | Nội địa hóa | 22.000.000 |
152 | YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc | Nội địa hóa | 26.600.000 |
153 | YAMAHA NOUVO-5VD1; 113,7cc | Nội địa hóa | 23.320.000 |
154 | YAMAHA RUBY FY 100T-8 | Trung Quốc | 20.000.000 |
155 | YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.000.000 |
156 | YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm) | Nội địa hóa | 16.000.000 |
157 | YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa) | Nội địa hóa | 17.500.000 |
158 | YAMASU 110 | Nội địa hóa | 5.500.000 |
159 | YAMEN 110-1 | Nội địa hóa | 8.750.000 |
160 | YAMOTO 110 | Nội địa hóa | 6.500.000 |
161 | YMH KWA 110 | Nội địa hóa | 8.500.000 |
162 | YMH KWAMAX 110 | Nội địa hóa | 8.500.000 |
163 | YMH MAXNEO 100 | Nội địa hóa | 8.500.000 |
164 | ZEMBA 110 | Nội địa hóa | 6.000.000 |
165 | ZONOX 110T | Nội địa hóa | 6.500.000 |
166 | ZYMAS 110S | Nội địa hóa | 5.500.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng/chiếc
STT | LOẠI XE Ô TÔ | NƯỚC SẢN XUẤT | XE MỚI 100% |
1 | ARO xe con 4 - 5 chỗ | Rumani | 80.000.000 |
2 | ASIA AM 629D, xe tải ben; 16745 cm3 | Hàn Quốc | 450.000.000 |
3 | ASIA xe đầu kéo 15 tấn | Hàn Quốc | 350.000.000 |
4 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC 1 DF, xe 7 chỗ | Việt Nam | 570.000.000 |
5 | DEAWOO LEGANZA, xe 5 chỗ ngồi | Việt Nam | 420.000.000 |
6 | DEAWOO MAGNUS xe 5 chỗ | Việt Nam | 400.000.000 |
7 | DEAWOO NUBIRA CDX, xe 5 chỗ | Việt Nam | 200.000.000 |
8 | DEAWOO NUBIRA II, xe 5 chỗ, 1598 cm3 | Việt Nam | 333.000.000 |
9 | DAIHATSU CITIVAN, xe 7 chỗ | Việt Nam | 265.000.000 |
10 | FAW CA 7110F1A, xe 5 chỗ, 1100cm3 | Trung Quốc | 180.000.000 |
11 | FIAT DOBLO 1.6, xe 7 chỗ, 1596 cm3 | Việt Nam | 363.000.000 |
12 | FORD ESCAPE XLT xe con 5 chỗ | Việt Nam | 638.000.000 |
13 | FOR TRANSIT xe khách 12 chỗ (máy dầu) | Việt Nam | 548.000.000 |
14 | HOA MAI HD 4650 4x4, xe tải ben 4650 kg | Việt Nam | 250.000.000 |
15 | HYUNDAI xe tải ben 2 tấn | Hàn Quốc | 200.000.000 |
16 | HYUNDAI HD270, xe trộn bê tông 16,13tấn | Hàn Quốc | 1.600.000.000 |
17 | HYUNDAI SANTA FE, xe 7 chỗ, 2188cm3 | Hàn Quốc | 835.000.000 |
18 | HYUNDAI CHORUS xe khách 25 chỗ | Hàn Quốc | 180.000.000 |
19 | HYUNDAI GETZ, xe 5 chỗ, 1086 cm3 | Hàn Quốc | 350.000.000 |
20 | HYUNDAI H850, xe tải ben 8,5 tấn | Hàn Quốc | 350.000.000 |
21 | HYUNDAI HD 5T, xe tải 5 tấn có gắn cầu | Hàn Quốc | 300.000.000 |
22 | HYUNDAI HD 8, xe tải 7,8 tấn | Hàn Quốc | 300.000.000 |
23 | HYUNDAI HD 8T, xe tải 8 tấn | Hàn Quốc | 350.000.000 |
24 | HYUNDAI MIGHTY xe tải 2 tấn-2,5 tấn | Hàn Quốc | 370.000.000 |
25 | HYUNDAI xe tải 2,5 tấn | Hàn Quốc | 300.000.000 |
26 | HYUNDAI xe tải 4,5 – 5 tấn | Hàn Quốc | 250.000.000 |
27 | HYUNDAI xe tải ben 12 tấn | Hàn Quốc | 450.000.000 |
28 | HYUNDAI xe tải ben 8,5 tấn | Hàn Quốc | 320.000.000 |
29 | HYUNDAI UNIVERSE NOBLE, xe khách 47 chỗ | Hàn Quốc | 2.500.000.000 |
30 | HYUNDAI VERACRUZ, xe 7 chỗ, 2959cm3 | Hàn Quốc | 1.200.000.000 |
31 | IFA xe tải 5 tấn | Đức | 150.000.000 |
32 | IFA xe tải ben 4,5 tấn – 5 tấn | Đức | 165.000.000 |
33 | ISUZU ANKR 55L, xe tải 3 tấn | Việt Nam | 320.000.000 |
34 | ISUZU FTR 33P, xe tải gắn cầu | Việt Nam | 1.410.000.000 |
35 | JEEP xe con | Mỹ | 70.000.000 |
36 | KAMAZ 53212, xe tải 10 tấn | Nga | 200.000.000 |
37 | KAMAZ 53229-1044-02. PMSC 16X, xe xitec chở xăng, 12160 kg; 10850 cm3 | Việt Nam | 800.000.000 |
38 | KAMAZ 5511 xe tải ben 10 tấn | Nga | 250.000.000 |
39 | KAMAZ 55111 xe tải ben 13 tấn | Nga | 300.000.000 |
40 | KIA CARENS EX 2.0L, xe con 7 chỗ, 1991cm3 | Hàn Quốc | 500.000.000 |
41 | KIA KN3SAP2T2KK xe tải 5,5 tấn | Hàn Quốc | 200.000.000 |
42 | KIA MORNING EX xe con 5 chỗ; 1086cm3 | Hàn Quốc | 320.000.000 |
43 | KIA xe tải ben 4,5 tấn | Hàn Quốc | 200.000.000 |
44 | KIA TRADE xe tải ben 2,5 tấn | Hàn Quốc | 150.000.000 |
45 | LEXUS ES 350, xe con 5 chỗ, 3456cm3 | Nhật Bản | 1.600.000.000 |
46 | LEXUS RX 330, xe con 5 chỗ, 3311 cm3 | Nhật Bản | 1.450.000.000 |
47 | LIFAN LF 3090G1, xe tải ben 5 tấn | Trung Quốc | 400.000.000 |
48 | MAZDA 323 xe con 5 chỗ, 1598 cm3 | Việt Nam | 435.000.000 |
49 | MAZDA 6 xe con 5 chỗ | VN | 545.000.000 |
50 | MAZDA 6, xe con 5 chỗ | Việt Nam | 560.000.000 |
51 | MAZDA 626 xe con 4 chỗ | Việt Nam | 380.000.000 |
52 | MEKONG STAR xe con 6 chỗ | Việt Nam | 200.000.000 |
53 | MERCEDES MB140 xe khách 16 chỗ. | Việt Nam | 400.000.000 |
54 | MERCEDES-BENZ 290GD xe con 5 chỗ | Đức | 700.000.000 |
55 | MITSUBISHI CANTER xe khách cải tạo thành xe tải 2,9 tấn | Hàn Quốc | 35.000.000 |
56 | MITSUBISHI PAJERO xe con 7 chỗ | Việt Nam | 550.000.000 |
57 | NAVITAR xe ép rác, 5 tấn | Mỹ | 200.000.000 |
58 | NISSAN STANZA xe con 7 chỗ | Nhật Bản | 240.000.000 |
59 | NISSAN SUNNY xe con 4-5 chỗ | Nhật Bản | 300.000.000 |
60 | RENAULT xe tải ép rác 10 tấn | Pháp | 280.000.000 |
61 | SAIGONBUS 51TC, xe khách 51 chỗ | Việt Nam | 950.000.000 |
62 | SƠ MI RƠMOÓC chở container 30 tấn; nhãn hiệu KCT 543-CC-01 | Việt Nam | 100.000.000 |
63 | SƠ MI RƠMOÓC xi téc CTV DOLL, 25 tấn | Thái Lan | 300.000.000 |
64 | TOYOTA FORTUNER SR5, xe con 7 chỗ | Thái Lan | 80.000.000 |
65 | TOYOTA MATRIX, xe con 5 chỗ, 1794cm3 | Canada | 547.000.000 |
66 | TOYOTA CAMRY LE 3.5 xe con 5 chỗ | Mỹ | 1.216.000.000 |
67 | TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ | Việt Nam | 500.000.000 |
68 | TOYOTA LANCRUS xe con 8 chỗ | Nhật Bản | 120.000.000 |
69 | TOYOTA VIOS 1.5G xe con 5 chỗ | Việt Nam | 403.000.000 |
Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 11/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2008
- Ngày hết hiệu lực: 11/07/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực