Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2497/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1434/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành;
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I | Lĩnh vực: Tiếp Công dân | ||
01 | Tiếp công dân | 2065/QĐ-UBND (20/9/2019) | 01/TCD |
02 | Xử lý đơn | 2065/QĐ-UBND (20/9/2019) | 02/TCD |
Tổng số: 02 thủ tục |
QUY TRÌNH SỐ: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP CÔNG DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đón tiếp, xác định thân nhân của công dân. | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu, giấy tờ có liên quan. | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh. | Trong ngày làm việc |
Bước 3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân. + Nếu thuộc thẩm quyền giải quyết thì làm giấy biên nhận thông tin, tài liệu, giấy tờ. + Nếu không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn trực tiếp hoặc làm văn bản hướng dẫn. | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh. | Trong ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Cho đến khi kết thúc việc tiếp dân (01 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH SỐ: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2497/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận Đơn: + Ban Tiếp công dân tiếp nhận đơn trực tiếp tại Ban Tiếp công dân tỉnh. | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày làm việc |
+ Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận đơn từ Bưu điện chuyển đến, vào sổ theo dõi, chuyển cho lãnh đạo xử lý giao Ban Tiếp công dân. | Công chức văn thư, Phòng Hành chính - Tổ chức | ||
Bước 2 | Phân công công chức xử lý đơn | Phó Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý đơn | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh được giao nhiệm vụ xử lý đơn | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình kết quả cho Lãnh đạo Ban Tiếp công dân tỉnh hoặc lãnh đạo UBND tỉnh | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh được giao nhiệm vụ xử lý đơn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân tỉnh hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản kết quả thủ tục hành chính, phát hành văn bản đi. | Công chức văn thư, Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ thay thế trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra