Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2480/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ CỦA CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Căn cứ Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023, như sau:
1. Biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 25.594 biên chế, trong đó:
a) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo: 20.566 biên chế;
b) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành y tế: 3.725 biên chế;
c) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành khoa học và công nghệ: 60 biên chế;
d) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành văn hóa, thể thao: 418 biên chế;
đ) Biên chế viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 825 biên chế.
2. Biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 là 75 biên chế.
(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Bổ sung 44 biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước cho Sở Giáo dục và Đào tạo trong năm 2023 để phân bổ cho cấp trung học phổ thông năm học 2022-2023 (ngoài số biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 được giao tại
Điều 3.
1. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ số lượng biên chế viên chức được giao tại
2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vị trí việc làm, số lượng biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao, quyết định giao biên chế viên chức cho từng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc trong phạm vi biên chế viên chức được giao theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế viên chức năm 2023 | Ghi chú | |||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN VHTT | SN khác | |||
* | TOÀN TỈNH | 25.594 | 20.566 | 3.725 | 60 | 418 | 825 |
|
A | CẤP TỈNH | 8.102 | 3.839 | 3.725 | 60 | 191 | 287 |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 32 |
|
|
|
| 32 |
|
| - Trung tâm Công báo - Tin học | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Ban Quản lý Trung tâm hành chính | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
2 | Sở Nội vụ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
| - Trung tâm Lưu trữ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 91 |
|
| 27 |
| 64 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 23 |
|
|
|
| 23 |
|
| - Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp | 27 |
|
| 27 |
|
|
|
| - Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
4 | Sở Công Thương | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
| - Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 77 | 65 |
|
|
| 12 |
|
| - Trung tâm Điều dưỡng người có công | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
| - Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
| - Cơ sở Cai nghiện ma túy | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 27 | 27 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 39 |
|
|
|
| 39 |
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 |
|
| 16 |
|
|
|
| - Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ | 16 |
|
| 16 |
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
| - Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 151 | 19 |
|
| 117 | 15 |
|
| - Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng | 50 |
|
|
| 50 |
|
|
| - Bảo tàng tỉnh | 31 |
|
|
| 31 |
|
|
| - Thư viện tỉnh | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
| - Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| - Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao | 34 | 19 |
|
|
| 15 |
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.469 | 3.469 |
|
|
|
|
|
| - Khối THCS, THPT, DTNT | 3.364 | 3.364 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt | 37 | 37 |
|
|
|
|
|
| - Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 68 | 68 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Y tế | 3.725 |
| 3.725 |
|
|
|
|
| - Tuyến tỉnh | 1.149 |
| 1.149 |
|
|
|
|
| - Tuyến huyện | 1.461 |
| 1.461 |
|
|
|
|
| - Tuyến xã | 1.115 |
| 1.115 |
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17 |
|
| 17 |
|
|
|
| - Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số | 17 |
|
| 17 |
|
|
|
13 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi bà | 40 |
|
|
|
| 40 |
|
| - Văn phòng | 32 |
|
|
|
| 32 |
|
| - Trung tâm Nghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
| - Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
14 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
15 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 74 |
|
|
| 74 |
|
|
16 | Trường Cao đẳng Đà Lạt | 243 | 243 |
|
|
|
|
|
17 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
18 | Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
19 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 27 |
|
|
|
| 27 |
|
B | CẤP HUYỆN | 17.492 | 16.727 |
|
| 227 | 538 |
|
1 | TP Đà Lạt | 1.857 | 1.791 |
|
| 19 | 47 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 47 |
|
|
|
| 47 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Ban Quản lý rừng Lâm Viên | 34 |
|
|
|
| 34 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| C. Khối các trường | 1.791 | 1.791 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 442 | 442 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 925 | 925 |
|
|
|
|
|
| - THCS | 424 | 424 |
|
|
|
|
|
2 | TP Bảo Lộc | 1.747 | 1.712 |
|
| 20 | 15 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Nghĩa trang Liệt sỹ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| C. Khối các trường | 1.712 | 1.712 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 288 | 288 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 820 | 820 |
|
|
|
|
|
| - THCS | 570 | 570 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Lạc Dương | 578 | 499 |
|
| 14 | 65 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 65 |
|
|
|
| 65 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 52 |
|
|
|
| 52 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
| C. Khối các trường | 499 | 499 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 176 | 176 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 196 | 196 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 116 | 116 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1.408 | 1.360 |
|
| 17 | 31 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 31 |
|
|
|
| 31 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
| C. Khối các trường | 1.360 | 1.360 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 295 | 295 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 573 | 573 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 480 | 480 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2.168 | 2.074 |
|
| 19 | 75 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 75 |
|
|
|
| 75 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh | 37 |
|
|
|
| 37 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng | 25 |
|
|
|
| 25 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| C. Khối các trường | 2.074 | 2.074 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 420 | 420 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 890 | 890 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 741 | 741 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 23 | 23 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2.226 | 2.145 |
|
| 20 | 61 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 61 |
|
|
|
| 61 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà | 49 |
|
|
|
| 49 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| C. Khối các trường | 2.145 | 2.145 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 529 | 529 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 824 | 824 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 765 | 765 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 27 | 27 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Di Linh | 2.312 | 2.240 |
|
| 21 | 51 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 51 |
|
|
|
| 51 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
| - Ban Quản lý rừng Tân Thượng | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Hòa Bắc - Hòa Nam | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
| C. Khối các trường | 2.240 | 2.240 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 470 | 470 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 972 | 972 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 773 | 773 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1.839 | 1.774 |
|
| 18 | 47 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 47 |
|
|
|
| 47 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Đạm Bri | 33 |
|
|
|
| 33 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
| C. Khối các trường | 1.774 | 1.774 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 426 | 426 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 731 | 731 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 597 | 597 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 664 | 613 |
|
| 16 | 35 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 35 |
|
|
|
| 35 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai | 23 |
|
|
|
| 23 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
| C. Khối các trường | 613 | 613 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 154 | 154 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 243 | 243 |
|
|
|
|
|
| - THCS | 201 | 201 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 842 | 808 |
|
| 21 | 13 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
| C. Khối các trường | 808 | 808 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 240 | 240 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 330 | 330 |
|
|
|
|
|
| - THCS | 221 | 221 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
11 | Huyện Cát Tiên | 799 | 764 |
|
| 23 | 12 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
| C. Khối các trường | 764 | 764 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 209 | 209 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 286 | 286 |
|
|
|
|
|
| - THCS | 258 | 258 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1.052 | 847 |
|
| 19 | 86 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 86 |
|
|
|
| 86 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpôk | 51 |
|
|
|
| 51 |
|
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| C. Khối các trường | 947 | 947 |
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 252 | 252 |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
| - THCS, DTNT | 286 | 286 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
BIÊN CHẾ CÁC HỘI DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 75 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 6 |
|
2 | Hội Nhà báo | 3 |
|
3 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 10 |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ | 48 |
|
| - Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng | 12 |
|
| - Các Huyện Hội | 36 |
|
5 | Hội Luật gia | 2 |
|
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 2 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh | 2 |
|
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 2 |
|
- 1Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2022 triển khai Quyết định 1046/QĐ-TTg về kế hoạch thực hiện Kết luận 28-KL/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận 40-KL/TW về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 và Quy định 70-QĐ/TW về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Kế hoạch 276/KH-UBND năm 2022 về tiếp tục thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Kế hoạch 8272/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 1046/QĐ-TTg về quản lý, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2022 triển khai Quyết định 1046/QĐ-TTg về kế hoạch thực hiện Kết luận 28-KL/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận 40-KL/TW về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 và Quy định 70-QĐ/TW về quản lý biên chế của hệ thống chính trị do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Kế hoạch 276/KH-UBND năm 2022 về tiếp tục thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 11Kế hoạch 8272/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 1046/QĐ-TTg về quản lý, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các Hội do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- Số hiệu: 2480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra