Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2477/2000/QĐ-GCTT | Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC INMARSAT
TỔNG GIÁM ĐỐC TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 51/CP ngày 1/8/1995 của Chính phủ phê chuyển điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Căn cứ quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông.
Căn cứ vào thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Giá cước và Tiếp thị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước Inmarsat từ Inmarsat đến mạng cố định và từ Inmarsat đến Inmarsat.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/11/2000. Mức cước ban hành kèm theo quyết định này chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Trưởng các Ban chức năng của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
BẢNG CƯỚC INMARSAT
(TỪ INMARSAT ĐẾN CỐ ĐỊNH VÀ TỪ INMARSAT ĐẾN INMARSAT)
Ban hành kèm theo Quyết định số 2477/2000/QĐ-GCTT ngày 19/09/2000 về việc ban hành cước dịch vụ Inmarsat của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam
I - CƯỚC THÔNG TIN
Từ Đến |
| Máy cố định | Inmarsat A | Inmarsat B | Inmarsat C | Inmarsat M | Inmarsat-miniM |
Inmarsat A | Thoại | 8,50 | 13 | 11 | # | 11 | 9 |
| Telex | 6,5 | 7,98 | 7,98 | 7,98 | # | # |
Inmarsat B | Thoại | 6,00 | 11 | 8,64 | # | 8,50 | 6,98 |
| Telex | 6,00 | 7,98 | 7,98 | 7,98 | # | # |
Inmarsat C | Telex | 0,48 | 0,648 | 0,648 | 0,398 | # | # |
Inmarsat M | Thoại | 4,80 | 11 | 7,50 | # | 8,50 | 6,98 |
Inmarsat-miniM | Thoại | 3,98 | 6,98 | 6,98 | # | 6,98 | 5,98 |
Đơn vị tính:
1- Inmarsat loại A, B, M, Mini-M : USD/phút Thu 1 cuộc tối thiểu 1 phút, phần lẻ tiếp theo được tính tròn phút
2 - Inmarsat loại C: USD/256 bits
II - CƯỚC THUÊ THIẾT BỊ: Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam giao cho Giám đốc Công ty Viễn thông quốc tế (VTI) căn cứ vào các quy định hiện hành của Ngành để ra quyết định mức cước cụ thể trên cơ sở bù đắp chi phí và có lãi hợp lý.
- 1Nghị định 109/1997/NĐ-CP về Bưu chính và Viễn thông
- 2Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
Quyết định 2477/2000/QĐ-GCTT về bảng cước Inmarsat do Tổng Giám đốc Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: 2477/2000/QĐ-GCTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2000
- Nơi ban hành: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam
- Người ký: Trần Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2000
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra