Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2473/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 - 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 553/TTr-SNV ngày 22/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021”.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 – 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND Ngày 28/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. PHẠM VI, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC TUYỂN DỤNG
1. Phạm vi
Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 được tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Mục đích, yêu cầu
Thông qua tuyển dụng nhằm tuyển chọn những công chức có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của từng vị trí việc làm để bổ sung đội ngũ công chức của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau.
3. Căn cứ tuyển dụng
Việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào yêu cầu nhiệm vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế được giao.
4. Nguyên tắc tuyển dụng
- Bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, dân chủ và đúng pháp luật.
- Bảo đảm tính cạnh tranh.
- Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và đảm bảo trình độ chuyên môn, chuyên ngành theo vị trí việc làm.
II. NHU CẦU, ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Nhu cầu
- Biên chế công chức giao năm 2020 là 2.036 biên chế.
- Công chức hiện có (tính đến ngày 31/8/2020) là 1.845 người.
- Biên chế công chức chưa sử dụng là 191 biên chế.
- Nhu cầu cần tuyển dụng công chức là 65 chỉ tiêu (có Danh sách chi tiết kèm theo).
2. Hình thức tuyển dụng
Việc tuyển dụng được thực hiện thông qua hình thức thi tuyển.
3. Đối tượng đăng ký dự tuyển
3.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
- Đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp;
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
- Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển.
3.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:
- Không cư trú tại Việt Nam;
- Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
4. Phiếu đăng ký dự tuyển
- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức) (viết tắt là Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính và 04 phong bì gửi đảm bảo ghi cụ thể số điện thoại, địa chỉ người nhận (có dán tem).
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển tại một vị trí tuyển dụng (có thể thay đổi vị trí đăng ký dự tuyển trong thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký), nếu sau thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký, người dự tuyển nộp từ 02 Phiếu dự tuyển vào 02 vị trí tuyển dụng trở lên sẽ không được xem xét đưa vào danh sách dự tuyển.
- Người đăng ký dự tuyển phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời gian nộp phiếu và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trong Phiếu đăng ký dự tuyển của mình; trường hợp khai không đúng thông tin, giả mạo văn bằng, chứng chỉ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau, Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau và Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ.
6. Địa chỉ tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính (Tầng 1, tòa nhà VIETTEL, số 298, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
7. Lệ phí tuyển dụng
a) Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Cụ thể:
- Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
- Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh.
b) Trường hợp thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi và đã nộp Phiếu đăng ký dự tuyển, phí dự tuyển nhưng không dự tuyển thì sẽ không được hoàn trả lại phí dự tuyển.
c) Kinh phí tổ chức thi tuyển công chức năm 2020 - 2021 được chi từ nguồn kinh phí được UBND tỉnh giao cho Sở Nội vụ trong dự toán kinh phí cho kỳ thi tuyển công chức hành chính năm 2020.
8. Thời gian, mức thu và địa điểm nộp lệ phí tuyển dụng
Sau khi danh sách thí sinh có đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 được phê duyệt, Sở Nội vụ thông báo cụ thể về thời gian, mức thu và địa điểm nộp lệ phí dự tuyển trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau, Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau và Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ.
9. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng công chức
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
Trường hợp người dự thi tuyển công chức thuộc nhiều diện ưu tiên theo quy định tại mục này thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
III. HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN THI TUYỂN
1. Hình thức, nội dung thi tuyển
Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng thi như sau:
1.1. Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung.
a) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
b) Nội dung thi gồm 02 phần, thời gian thi như sau:
Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác để đánh giá năng lực. Thời gian thi 60 phút;
Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định. Thời gian thi 30 phút.
c) Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định;
Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số.
d) Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm b khoản này, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
1.2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
a) Hình thức thi: Thi viết.
b) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
c) Thời gian thi: 180 phút (không kể thời gian chép đề).
d) Thang điểm: 100 điểm.
2. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
a) Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại khoản 9 Mục II Kế hoạch này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm thi vòng 2 cộng với điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
c) Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
1. Thời gian tổ chức kỳ thi: Dự kiến trong quý II/2021.
2. Địa điểm thi: Tùy theo tình hình thực tế số lượng thí sinh đăng ký dự thi, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức bố trí địa điểm tổ chức kỳ thi cho phù hợp.
1. Hội đồng thi tuyển công chức
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 gồm có 07 thành viên (dự kiến):
1.1. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Chủ tịch Hội đồng;
1.2. Giám đốc Sở Nội vụ: Phó Chủ tịch Hội đồng;
1.3. Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Ủy viên;
1.4. Lãnh đạo Trường Chính trị tỉnh: Ủy viên;
1.5. Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo: Ủy viên;
1.6. Phó Giám đốc Sở Nội vụ: Ủy viên;
1.7. Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Sở Nội vụ: Ủy viên kiêm thư ký Hội đồng.
Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công tác thi tuyển công chức đúng quy định của pháp luật; cử công chức tham gia Hội đồng thi và các Ban của Hội đồng thi.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021.
- Thông báo Kế hoạch thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau, Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ; niêm yết tại trụ sở Sở Nội vụ, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng cần tuyển, thời hạn và địa điểm tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển theo quy định pháp luật.
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi tuyển công chức; tổng hợp danh sách thí sinh có đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị bố trí nơi ôn thi và thi; chuẩn bị Lễ khai mạc và các nội dung khác có liên quan đến kỳ thi theo quy định.
3. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp kinh phí tổ chức kỳ thi tuyển công chức năm 2020 - 2021, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Trường Chính trị tỉnh
- Cử viên chức tham gia Hội đồng thi và các Ban của Hội đồng thi;
- Phân công viên chức hướng dẫn ôn thi cho thí sinh (nếu có).
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Cử công chức tham gia Hội đồng thi; cử công chức, viên chức tham gia các Ban của Hội đồng thi.
- Phân công công chức, viên chức hướng dẫn ôn thi cho thí sinh.
- Chỉ đạo Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh chuẩn bị cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết phục vụ kỳ thi theo Kế hoạch.
6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
- Cử công chức tham gia Hội đồng thi (nếu có).
- Tham mưu Hội đồng thi ra đề và đáp án môn nghiệp vụ chuyên ngành (ngân hàng đề thi).
- Căn cứ kết quả thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ra quyết định tuyển dụng đối với thí sinh trúng tuyển theo phân cấp quản lý công chức hiện hành.
7. Công an tỉnh, Công ty Điện lực Cà Mau, Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Giám đốc Công an tỉnh chỉ đạo các lực lượng đảm bảo an ninh trật tự, an toàn giao thông tại các điểm sao in đề thi, địa điểm tổ chức thi; không để xảy ra các trở ngại về an ninh, trật tự trong thời gian diễn ra sao in đề thi và tổ chức kỳ thi.
- Công ty Điện lực Cà Mau đảm bảo cung cấp điện 24/24 giờ vào các ngày tổ chức hướng dẫn thi, sao in đề thi và thời gian diễn ra kỳ thi tuyển.
- Sở Y tế phân công lực lượng trực và bố trí trang thiết bị cần thiết đảm bảo sức khỏe cho Hội đồng thi và thí sinh tham gia thi tuyển trong các ngày diễn ra kỳ thi.
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được phân công phối hợp, hỗ trợ Hội đồng thi tổ chức thành công kỳ thi tuyển công chức năm 2020 - 2021.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo đến Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết hoặc tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch này cho phù hợp với tình hình thực tế./.
SỐ LƯỢNG, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2020 – 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên phòng, ban, đơn vị cần tuyển công chức | Biên chế năm 2020 | Nhu cầu thi tuyển công chức | Điều kiện khác | Ghi chú | ||||||||
Giao | Hiện có (Đến ngày 11/12/2020) | Chưa sử dụng | Số lượng | Trình độ | Chuyên ngành | Vị trí việc làm | Nhiệm vụ được phân công | Ngạch | Tin học | Ngoại ngữ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1085 | 970 | 115 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | SỞ NỘI VỤ | 60 | 53 | 7 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Luật; Hành chính; Công nghệ thông tin | Quản trị công sở | - Trực tiếp quản lý tài sản của cơ quan. - Tham mưu quản lý Trang tin điện tử; các chương trình, phần mềm như: Vic, quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức... - Xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001-2015; xây dựng đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Ban Tôn giáo |
|
|
| 1 | Đại học | Luật; Hành Chính; Tôn giáo học | Quản lý tôn giáo | - Thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với tín ngưỡng. - Theo dõi tình hình hoạt động của các nhóm, phái thuộc hiện tượng tôn giáo mới. Phụ trách xây dựng các chương trình, kế hoạch thăm viếng các tổ chức tôn giáo | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Hành chính, Quản lý công | Quản lý Thi đua - Khen thưởng | Tham mưu phát động phong trào thi đua; thẩm định hồ sơ khen thưởng thường xuyên, theo đợt của Cụm, khối thi đua được phân công; in ấn bằng khen theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh và thực hiện một số công việc khác do lãnh đạo phân công. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
2 | SỞ TƯ PHÁP | 38 | 32 | 6 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Công nghệ thông tin | Quản trị công sở - Công nghệ thông tin | Tham mưu công tác quản trị công sở và công tác công nghệ thông tin; Tổng hợp tập tin, trình bày biên tập và đăng tin bài lên Trang thông tin điện tử khi được duyệt | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Kế toán | Kế toán | Tham mưu công tác tài chính; thực hiện nhiệm vụ kế toán thanh toán các đề án, hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật và kiêm nhiệm kế toán Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 06.031 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
| Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
|
| 1 | Đại học | Luật | Theo dõi thi hành pháp luật | Thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật; cập nhật danh mục hàng tuần văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành và thực hiện theo dõi chỉ số tuân thủ pháp luật (chỉ số B1); tổng hợp báo cáo | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
| 1 | Đại học | Báo chí, Luật | Phổ biến giáo dục pháp luật 1 | Tham mưu thực hiện bản tin tư pháp, chuyên trang, chuyên đề pháp luật | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
3 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 38 | 32 | 6 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Xây dựng, Kinh tế | Thanh tra 2 | Theo dõi thanh tra các dự án đầu tư, thanh tra các doanh nghiệp. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Ngoại thương, Kinh tế | Thẩm định chủ trương đầu tư 3 | Theo dõi công tác thẩm định Quyết định chủ trương đầu tư, tham mưu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Luật Đầu tư; Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư trong nước, nước ngoài và Công tác phi chính phủ nước ngoài. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
4 | SỞ TÀI CHÍNH | 61 | 54 | 7 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Văn thư-lưu trữ, Hành chính, Kinh tế | Văn thư - Lưu trữ | Tiếp nhận – chuyển công văn đến (trên VIC và trên cổng Dịch vụ công trực tuyến), theo dõi, trả kết quả cho các đơn vị gửi hồ sơ thuộc danh mục thủ tục hành chính; báo cáo và lưu vào sổ công văn đến theo quy định. Phụ trách công tác lưu trữ của cơ quan, quản lý kho lưu trữ, sắp xếp, lập danh mục, phân loại hồ sơ lưu trữ và thực hiện báo cáo công tác lưu trữ theo quy định. Thực hiện nhiệm vụ khác do Chánh Văn phòng phân công | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Quản lý Giá & Công sản |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý đất đai | Quản lý giá và thẩm định giá | Xác định giá đất để tính thu tiền thuê đất và tiền sử dụng đất; Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất; xây dựng Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước; Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất; Phối hợp thẩm định phương án bồi thường giải phóng mặt bằng; Phối hợp thẩm định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng để khấu trừ vào tiền sử dụng đất và thực hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Tài chính đầu tư và Doanh nghiệp |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế; Xây dựng | Quản lý tài chính đầu tư (Chuyên viên) | Trực tiếp thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành do UBND huyện Đầm Dơi, các dự án do tỉnh đội làm chủ đầu tư xây dựng các trụ sở phường, xã đội trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Ban quản lý dự án NGO và ODA; Thẩm tra quyết toán mua sắm, sửa chữa thường xuyên các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; Tham mưu ý kiến thẩm định chủ trương đầu tư, báo cáo đề xuất, điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với những chủ đầu tư được giao nhiệm vụ thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế | Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp | Thẩm định, quyết toán và cấp phát kinh phí cho đơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh, đơn vị trực thuộc, thực hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công (phụ trách sở, ban, ngành và đơn vị trực thuộc). | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Quản lý ngân sách và Tin học thống kê |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế | Quản lý ngân sách | Tham mưu xây dựng báo cáo về năng lực trả nợ của tỉnh, hỗ trợ chủ đầu tư xây dựng phương án tài chính các dự án vay lại; theo dõi, đánh giá quá trình quản lý vốn vay lại của tỉnh, xây dựng cơ sở dữ liệu về tình hình vay nợ, đảm bảo việc vay lại phù hợp với hạn mức vay, theo dõi và lập kế hoạch hoàn trả nợ vay lại khi đến hạn; tham mưu triển khai, xây dựng các chỉ thị, chỉ đạo liên quan đến lĩnh vực điều hành tài chính - ngân sách hàng năm theo quy định của Trung ương và thực hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Thanh tra |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế, Luật | Thanh tra | Thực hiện Giám định tư pháp về tài chính, công tác pháp chế, kế toán các vụ án hình sự; Theo dõi báo cáo tiến độ thực hiện giám định tài chính các vụ án; Theo dõi tình hình thực hiện kết luận thanh tra; Tham mưu lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra và thực hiện nhiệm vụ khác do Chánh Thanh tra phân công. | 04.025 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
5 | SỞ CÔNG THƯƠNG | 38 | 37 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 218 | 191 | 27 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 77 | 67 | 10 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Công nghệ thông tin, Khoa học xã hội và nhân văn, Quản trị kinh doanh | Hành chính - Một cửa | Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng |
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng cầu - đường | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông; thẩm định điều tiết giao thông; xử lý sự cố công trình. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng cầu - đường | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông; thẩm định điều tiết giao thông; các dự án đối tác công tư. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng cầu - đường | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông; thẩm định điều tiết giao thông; kiểm tra chất lượng trong quá trình thi công và kiểm tra công tác nghiệm thu công trình theo thẩm quyền | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
8 | SỞ XÂY DỰNG | 43 | 38 | 5 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – Quản trị công sở | Trực tiếp thực hiện công tác Quản trị mạng; VIC; Kỹ thuật Website; các lĩnh vực liên quan đến Công nghệ thông tin của Sở. Trực tiếp báo cáo hoạt động liên quan đến công nghệ thông tin. Trực tiếp theo dõi, báo cáo tình hình giải quyết công văn đến; kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử. Trực tiếp tổ chức các hoạt động đón tiếp khách và lễ tân; Công tác chuẩn bị cho các cuộc họp, hội nghị; đảm bảo đầy đủ, trang thiết bị, điều kiện làm việc cho công chức, người lao động thuộc Sở; các điều kiện hậu cần phục vụ cho cơ quan. Công tác phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ trật tự an toàn cơ quan | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Tài chính - Kế toán | Kế toán | - Công tác Kế toán Sở; - Công tác theo dõi tình hình nâng bậc lương; các chế độ bảo hiểm; - Xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách của các đơn vị trực thuộc; - Quản lý, theo dõi, đối chiếu nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng của thanh tra Sở; - Trực tiếp quản lý kinh phí tự chủ và không tự chủ; - Trực tiếp thống kê và theo dõi tình hình tăng-giảm tài sản, công cụ dụng cụ; - Báo cáo chuyên ngành kế toán, các báo cáo khác có liên quan đến lĩnh vực mình phụ trách. | 06.031 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
| Phòng Quản lý xây dựng |
|
|
| 1 | Đại học | Ngành Xây dựng | Quản lý kinh tế xây dựng | Tham mưu các công có liên quan đến lập và thực hiện các quy hoạch, chương trình, kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng; rà soát đánh giá và quản lý trữ lượng khoáng sản có thể sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng. Tham mưu về chủ trương đầu tư và thẩm định các dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh; theo dõi, dự báo quy mô đầu tư, sản lượng được sản xuất, lưu thông trên thị trường tỉnh Cà Mau đối với vật liệu xây dựng chủ yếu. Tham mưu quản lý việc công bố hợp chuẩn, hợp quy và chất lượng vật liệu xây dựng được gia công, sản xuất, lưu thông trên thị trường tỉnh Cà Mau. Tham mưu quản lý nhà nước đối với việc sử dụng vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. Theo dõi tổng hợp báo cáo và tham mưu hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn, các quy định của pháp luật của ngành xây dựng về quản lý chất lượng chất lượng được sản xuất, lưu thông trên thị trường; quy hoạch, các quy định của pháp luật của ngành xây dựng sử dụng khoáng sản để sản xuất vật liệu xây dựng. Thẩm định các dự án (bao gồm các thiết kế và dự toán) và kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình thuộc dự án; tham mưu phối hợp thẩm định đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản |
|
|
| 1 | Đại học | Ngành Xây dựng | Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Trực tiếp thực hiện về lĩnh vực công sở (điều tra, thống kê, đánh giá định kỳ về công sở, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý và cung cấp thông tin về quản lý công sở trên địa bàn tỉnh); - Phối hợp với Sở Tài chính thực hiện việc chuyển đổi mục đích sử dụng, mua bán, cho thuê, thuê mua đối với công sở, trụ sở làm việc; - Trực tiếp hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy chế quản lý, sử dụng công sở; chế độ bảo hành, bảo trì công sở, chế độ bảo hành, bảo trì nhà ở; - Trực tiếp thẩm định giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng khung giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng, giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
9 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 59 | 57 | 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 27 | 26 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 52 | 51 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 50 | 45 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 38 | 33 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Quản lý chuyên ngành |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản, Môi trường, Quản lý kỹ thuật | Quản lý chuyên ngành | Xây dựng kế hoạch và chuyển giao công nghệ đã được đánh giá. Quản lý, tổ chức kiểm tra việc thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ, hướng dẫn nghiệp vụ thẩm định, giám định công nghệ dự án đầu tư, khảo sát, điều tra đánh giá trình độ công nghệ. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
* | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng và TBT |
|
|
| 1 | Đại học | Hóa, Điện - Điện tử, Luật | Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT | - Phụ trách quản lý chất lượng các sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ, hàng hóa lưu thông trên thị trường. - Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, văn bản triển khai thực hiện cơ chế chính sách, pháp luật về lĩnh vực tiêu chuẩn. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
14 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 46 | 41 | 5 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Sư phạm, Luật, Hành chính, Tin học | Hành chính - Tổng hợp | Thực hiện công tác hành chính tổng hợp | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
15 | SỞ Y TẾ | 63 | 54 | 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Nghiệp vụ Y |
|
|
| 1 | Đại học | Bác sĩ | Quản lý nghiệp vụ y 1 | Tham mưu, chỉ đạo các hoạt động phòng chống dịch; thực hiện các chương trình mục tiêu Y tế-Dân số; phối hợp quân dân y. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
|
| 1 | Đại học | Dược | Quản lý nghiệp vụ dược 1 | Theo dõi việc sử dụng, báo cáo tổng hợp về thuốc phải kiểm soát đặc biệt; tham gia công tác đấu thầu thuốc tập trung; phụ trách tổng hợp, thống kê báo cáo về công tác dược, dược cổ truyền, mỹ phẩm; tham gia các đoàn thẩm định, kiểm tra các cơ sở kinh doanh dược. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng BHYT và quản lý hành nghề |
|
|
| 1 | Đại học | Bác sĩ | Quản lý hành nghề y dược tư nhân 1 | Quản lý hành nghề y; thư ký hội đồng xét duyệt hành nghề y; quản lý công tác điều dưỡng của ngành Y tế; thẩm định cấp phép, kiểm tra hành nghề y, dược; quản lý quảng cáo hành nghề y, thiết bị y tế; theo dõi và thực hiện báo cáo liên quan hành nghề Y. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
16 | THANH TRA TỈNH | 32 | 31 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2 |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Kinh tế, Xây dựng cầu đường; Tài nguyên, môi trường | Thanh tra kinh tế xã hội 2 | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên lĩnh vực tài chính, hạ tầng kỷ thuật, Xây dựng cầu đường, | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
17 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH | 71 | 62 | 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Kinh tế |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế | Tổng hợp kinh tế ngành | Tham mưu, xử lý công việc thuộc các lĩnh vực: Giá cả (trừ giá nhà, đất); dự trữ quốc gia; xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư; tín dụng - ngân hàng; hoạt động của các hội thuộc lĩnh vực được phân công phòng phụ trách. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Ngoại vụ |
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế ngoại thương, Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngữ văn, Văn hóa học, Công nghệ thông tin | Theo dõi người Việt Nam ở nước ngoài | Theo dõi công việc thuộc các lĩnh vực: Hoạt động của các đoàn tham gia xúc tiến xuất khẩu theo chương trình được UBND tỉnh phê duyệt; công tác kinh tế đối ngoại, văn hóa đối ngoại; thông tin, tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước; vận động, hướng dẫn và hỗ trợ người Việt Nam ở nước ngoài; theo dõi hướng dẫn di trú. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Ngoại ngữ, Quan hệ quốc tế | Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài | Theo dõi công việc thuộc các lĩnh vực: Quản lý, hỗ trợ, hướng dẫn các hoạt động và các khoản viện trợ, các chương trình, dự án các tổ chức phi chính phủ nước ngoài; công tác tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
18 | BAN DÂN TỘC | 21 | 21 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | BAN QL KHU KINH TẾ TỈNH | 27 | 20 | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng |
|
|
| 1 | Đại học | Luật; Hành chính | Pháp chế | Tham mưu thực hiện công tác pháp chế, cải cách hành chính, quy chế dân chủ cơ sở, dân vận chính quyền, công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Quản lý phần mềm Một cửa điện tử. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
| 1 | Đại học | Kế toán; Kiểm toán; Tài chính | Kế toán 1 | Thực hiện công tác kế toán, tài vụ, tiền lương; xây dựng dự toán và theo dõi, quản lý kinh phí hoạt động của cơ quan; phân bổ kinh phí và thực hiện quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên của Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế. Thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân, phí lệ phí. Theo dõi tài sản cơ quan và phần mềm quản lý tài sản nhà nước. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
|
|
| 1 | Đại học | Kế toán; Kiểm toán; Tài chính | Kế toán 2 | Thực hiện công tác theo dõi, quản lý nguồn vốn quy hoạch, đầu tư xây dựng cơ bản. Thực hiện công tác thanh quyết toán vốn đầu tư các dự án, công trình do Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc giao cho đơn vị trực thuộc Ban Quản lý làm chủ đầu tư trực tiếp tại KCN, KKT. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
2 | Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp |
|
|
| 1 | Đại học | Luật; Kinh tế; Ngoại thương, Tài chính; Công nghiệp | Quản lý đầu tư 2 | Theo dõi, giám sát, đôn đốc, kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án đã cấp chứng nhận đầu tư; tham mưu giải quyết khó khăn, vướng mắc của nhà đầu tư, giám sát, đánh giá hiệu quả đầu tư (vốn doanh nghiệp) trong KCN, KKT; thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ và đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong các lĩnh vực công tác được giao; tổ chức kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi quản lý nhà nước được phân cấp, ủy quyền của Ban Quản lý; tham gia thanh tra, tổ chức giải quyết khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về đầu tư.đầu mối quản lý. Phối hợp thực hiện Phương án phát hành trái phiếu công trình; phương án huy động các nguồn vốn khác để đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội quan trọng trong khu kinh tế; xây dựng các khung giá và mức phí, lệ phí áp dụng tại khu kinh tế trình cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
| 1 | Đại học | Luật; Kinh tế; Quản lý công nghiệp | Quản lý lao động 1 | Tham mưu và thực hiện hàng năm dự báo nhu cầu sử dụng lao động trong KCN, KKT, phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền cung ứng lao động cho các doanh nghiệp trong KCN, KKT; cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép lao động và xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT; tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp trong KCN, KKT về nhu cầu sử dụng người nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người Việt Nam chưa đáp ứng được. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
3 | Phòng Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng; Kiến trúc; Quản lý đô thị; Giao thông; Đất đai | Quản lý quy hoạch | Tham mưu xây dựng, điều chỉnh quy hoạch xây dựng KCN, KKT; quy hoạch phát triển KCN, KKT trên địa bàn; quyết định thành lập, mở rộng khu KCN; điều chỉnh quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt của KCN, các khu chức năng trong KKT. Tham mưu tổ chức thực hiện quy hoạch đã được phê duyệt gồm công bố quy hoạch, cắm mốc giới ngoài thực địa, giới thiệu địa điểm xây dựng. Hướng dẫn trình tự thủ tục thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đối với các dự án phải lập quy hoạch theo quy định. Tham mưu quy hoạch đất xây dựng khu tái định cư, khu nhà ở, công trình xã hội, văn hóa, thể thao cho công nhân trong KCN, KKT; xây dựng quy trình, trình tự thủ tục quản lý về quy hoạch, xây dựng trong KCN, KKT; đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý đối với KCN, KKT. Tham mưu xây dựng và trình các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch các khu chức năng phù hợp với quy hoạch chung xây dựng KKT đã được phê duyệt, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong KCN, KKT. Kiểm soát và lưu trữ hồ sơ quy hoạch trong KCN, KKT. Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ, đột xuất tình hình về quy hoạch. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng; Giao thông; Quản lý đô thị; Kiến trúc | Quản lý xây dựng 1 | Tham mưu thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án, công trình trong KCN, KKT; thực hiện công tác quản lý chất lượng công trình đối với các dự án trong KCN, KKT. Phối hợp với đơn vị có liên quan kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quản lý chất lượng xây dựng công trình của các dự án đầu tư xây dựng trong KCN, KKT và giám sát sự cố công trình. Kiểm soát, lưu hồ sơ các dự án trong KCN, KKT. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
20 | VĂN PHÒNG HĐND TỈNH | 26 | 25 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
951 | 875 | 76 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | HUYỆN CÁI NƯỚC | 100 | 85 | 15 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Nội vụ |
|
|
| 1 | Đại học | Văn thư lưu trữ; Khoa học thư viện; Lưu trữ học; Quản trị Văn phòng | Quản lý Văn thư - lưu trữ | Phụ trách quản lý công tác văn thư, lưu trữ; cải cách hành chính đơn vị; ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý văn hóa; Du lịch | Quản lý thể dục, thể thao và du lịch | Phụ trách công tác du lịch và thể dục, thể thao | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Báo chí; Truyền thông đa phương tiện | Quản lý thông tin và truyền thông | Phụ trách công tác thông tin, truyền thông, báo chí xuất bản | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 1 | Đại học | Thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước;Kỹ thuật công trình biển; Phát triển nông thôn | Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão) | Thực hiện công tác quản lý về thủy lợi | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý công nghiệp; Kinh tế công nghiệp | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Thực hiện công tác công thương | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý văn hóa, Quản lý xã hội, Ngữ văn, Xã hội học, Luật | Hành chính tổng hợp 7 | Thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực văn hóa xã hội; Văn hóa thông tin; xây dựng đời sống văn hóa cơ sở, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, các chương trình dự án thuộc lĩnh vực văn hóa - xã hội và tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính, Sư phạm Ngữ văn, Quản lý xã hội | Hành chính tổng hợp 8 | Thực hiện tham mưu giúp việc cho lãnh đạo Văn phòng trong hoạt động của HĐND, Thường trực HĐND và các Ban của HĐND, phụ trách dân tộc, tôn giáo, ngoại vụ, lễ tân đối ngoại, xử lý vi phạm hành chính. Trực tiếp phụ trách lĩnh vực giáo dục | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
2 | HUYỆN ĐẦM DƠI | 113 | 104 | 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý tài nguyên và Môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý đất đai; Khoa học đất | Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản | Thực hiện công tác quản lý tài nguyên đất, nước và khoáng sản (Thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng tài nguyên nước, nguồn nước sinh hoạt tại địa phương; điều tra, thống kê, tổng hợp và phân loại giếng phải trám lấp; kiểm tra việc thực hiện trình tự, thủ tục, yêu cầu kỹ thuật trong việc trám lấp giếng; Giúp Ủy ban nhân dân huyện thực hiện các biện pháp bảo vệ khoáng sản chưa khai thác, tài nguyên thiên nhiên khác theo quy định của pháp luật; tham mưu ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước liên quốc gia theo thẩm quyền; đăng ký hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước theo thẩm quyền. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
|
|
| 1 | Đại học | ĐH Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp, Kinh tế luật | Quản lý thương mại | Phụ trách thương mại, kiểm tra cơ sở hoạt động thương mại trên địa bàn; Tham gia khảo sát, lập kế hoạch xây dựng lưới điện trung, hạ thế; phối hợp kiểm tra công tác an toàn lưới điện; theo dõi, thống kê số liệu báo cáo lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, chiếu sáng đô thị | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
3 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
|
|
| 1 | Đại học | Thủy lợi; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Khai thác thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Kinh tế thủy sản | Quản lý về thủy lợi | Thực hiện công tác quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão). Phụ trách phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phụ trách các nguồn vốn đầu tư (ODA), quản lý nguồn lợi thủy sản, cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính, tổng hợp báo cáo, văn thư lưu trữ, quản lý hồ sơ cán bộ công chức và thủ quỹ. Tập huấn, hội thảo, hướng dẫn xây dựng mô hình sản xuất. | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
3 | HUYỆN NĂM CĂN | 100 | 95 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | HUYỆN NGỌC HIỂN | 100 | 86 | 14 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Nội vụ |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Ngữ văn, Hành chính | Quản lý tổ chức - biên chế và hội | Thực hiện công tác quản lý tổ chức, biên chế và hội | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| 1 | Đại học | Xây dựng, Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu đường | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Phụ trách thẩm định hồ sơ đầu tư và thẩm tra quyết toán các công trình | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
| 1 | Đại học | Lâm nghiệp, lâm sinh, quản lý tài nguyên rừng | Quản lý về lâm nghiệp | Thực hiện công tác lâm nghiệp | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
| 1 | Đại học | Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Nông nghiệp, Nông học, Chế biến thủy sản, Lâm nghiệp | Hành chính tổng hợp 6 | Thực hiện công tác thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, sản xuất | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Văn thư lưu trữ, Lưu trữ học, Khoa học thư viện hoặc ĐH khác có bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư lưu trữ | Văn thư - Lưu trữ 1 | Thực hiện công tác văn thư - lưu trữ | 02.007 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
| Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
| 1 | Đại học | Luật, Xã hội học, Công tác xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thực hiện công tác phòng, chống tệ nạn xã hội, bình đẳng giới | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
5 | HUYỆN PHÚ TÂN | 101 | 96 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng HĐND&UBND |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý xây dựng, Xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường; Kiến trúc; Quy hoạch; Kinh tế - Công nghệ | Hành chính tổng hợp 4 | Thực hiện công tác xây dựng | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý đất đai, Trắc địa, Địa chính, Khoa học đất | Quản lý môi trường; biển đảo 1 | Thực hiện công tác môi trường, biển đảo và đa dạng sinh học (1) | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
6 | HUYỆN THỚI BÌNH | 104 | 99 | 5 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Nội vụ |
|
|
| 1 | Đại học | Hành chính, Luật, tôn giáo | Quản lý tôn giáo và tổ chức hội | Thực hiện công tác tôn giáo, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
|
| 1 | Đại học | Văn thư, lưu trữ; Lưu trữ học; Khoa học thư viện | Quản lý Văn thư - Lưu trữ | Thực hiện quản lý công tác Văn thư - Lưu trữ | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| |
| Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
| 1 | Đại học | Công tác xã hội; Luật; Xã hội học; Tâm lý học | Thực hiện công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em; theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững | Thực hiện chính sách bảo vệ, chăm sóc trẻ em, theo dõi công tác bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 1 | Đại học | Thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật công trình biển; Phát triển nông thôn | Quản lý thủy lợi (Đê điều, phòng chống lụt bão) | Thực hiện công tác quản lý thủy lợi (đê điều, phòng, chống lụt bão), quản lý vệ sinh nước sạch nông thôn | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
7 | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 112 | 102 | 10 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
| 1 | Đại học | Quản lý văn hóa, du lịch | Quản lý văn hóa gia đình và du lịch | Thực hiện công tác gia đình và du lịch | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
8 | HUYỆN U MINH | 105 | 101 | 4 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | THÀNH PHỐ CÀ MAU | 116 | 107 | 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
|
| 1 | Đại học | Kế toán, Tài chính - Kế toán, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính Ngân hàng | Hành chính tổng hợp 9 | Thực hiện tham mưu tổng hợp báo cáo kiêm thủ quỹ | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
|
|
| 1 | Đại học | Kế toán, Tài chính - Kế toán, Kế toán - Kiểm toán | Kế toán 3 | Thực hiện công việc kế toán của thành phố | 06,031 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
| ||
| Phòng Y tế |
|
|
| 1 | Đại học | Công nghệ thực phẩm, Quản lý bệnh viện, Y tế công cộng, Y đa khoa | Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm và y tế cơ sở | Thực hiện công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm kiêm quản lý về y tế cơ sở | 01.003 | Cơ bản | A2 hoặc tương đương |
|
| TỔNG SỐ | 2036 | 1845 | 191 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cần tuyển dụng: 65 vị trí.
- 1Quyết định 1059/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2019
- 2Quyết định 950/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức nhà nước năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Bình Định
- 4Kế hoạch 49/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Nam Định năm 2021
- 5Kế hoạch 3322/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng công chức tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 6Quyết định 2019/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2021 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật Đầu tư 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1059/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 950/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức nhà nước năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Bình Định
- 10Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 11Kế hoạch 49/KH-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Nam Định năm 2021
- 12Kế hoạch 3322/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng công chức tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 13Quyết định 2019/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2021 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020-2021
- Số hiệu: 2473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra