- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2472/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 4 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số: 27/TTr-BQLKCN ngày 24/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Hủy bỏ nội dung chi tiết các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2472/QĐ-UBND ngày 4 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | * Đối với dự án thuộc nhóm B có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Đối với dự án nhóm C có công trình cấp III sử dụng vốn khác tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; 5. Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân cấp một số nội dung quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
2 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trong đó: - Thời hạn cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Thời hạn tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước được cơ quan có thẩm quyền xin ý kiến: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 5. Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
3 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàng tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trong đó: - Thời hạn cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Thời hạn tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước được cơ quan có thẩm quyền xin ý kiến: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 5. Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
4 | Cấp giấy phép di dời công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trong đó: - Thời hạn cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Thời hạn tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước được cơ quan có thẩm quyền xin ý kiến: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 5. Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Trong đó: - Thời hạn cơ quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; - Thời hạn tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước được cơ quan có thẩm quyền xin ý kiến: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5. Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
6 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 5. Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
7 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | * Đối với các công trình được đầu tư xây dựng tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210.2222.555 2. Trực tuyến: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Theo quy định của Bộ Tài chính | 2 | 1. Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; 2. Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; 3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 4. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về quy định mức thu một số loại phí và lệ phí, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 2Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 8Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2472/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết