Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 215/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 45/TTr-BQLKCN ngày 26 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Tổng: 32 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 24,5 ngày làm việc;

- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Tổng: 47 ngày làm việc:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 24,5 ngày làm việc;

- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc;

- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc.

//

Không

nt

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

//

Không

nt

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:

Tổng: 23 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp: 17,5 ngày làm việc;

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:

Tổng: 42 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 19,5 ngày làm việc;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc;

Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc.

//

Không

nt

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh:

Tổng: 37 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc;

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;

- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Tổng: 52 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc;

- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc.

- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

//

Không

nt

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Tổng: 03 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Tổng: 08 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 7,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổng: 26 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 20,5 ngày làm việc;

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

//

Không

nt

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Tổng: 47 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh; 24,5 ngày làm việc;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày làm việc;

- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc.

//

Không

nt

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

* Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:

Tổng: 10 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:

Tổng: 47 ngày làm việc

Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày làm việc;

- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm việc.

* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:

Tổng: 28 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 22,5 ngày làm việc;

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

//

Không

nt

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Tổng: 15 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Tổng: 05 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Tổng: 03 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

16

Giãn tiến độ đầu tư

Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

17

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban Quản các khu công nghiệp tỉnh.

Không

nt

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay sau khi tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư

//

Không

nt

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

//

Không

nt

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Tổng: 15 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Không

nt

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Tổng: 15 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Tổng: 03 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 2,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Tổng: 04 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 3,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Tổng: 30 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp

Tổng: 30 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp

Tổng: 23 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 22,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

II

Lĩnh vực Xây dựng

1

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

Tổng: 30 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 29,5 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

75.000đ

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND 22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông;

- Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông.

2

Gia hạn Giấy phép xây dựng

Tổng: 05 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

//

15.000đ

nt

3

Cấp lại Giấy phép xây dựng

Tổng: 05 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

//

Không

nt

4

Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với dự án nhóm B, nhóm C)

* Tổng: 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 19,5 ngày làm việc.

* Tổng: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

//

50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Nghị định số 209/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số 209/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

III

Lĩnh vực Môi trường

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Tổng: 10 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV

Lĩnh vực Việc làm

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ.

2

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

//

500.000đ

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND 22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông.

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Tổng: 03 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

//

400.000đ

nt

4

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Tổng: 02 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 1,5 ngày làm việc.

//

Không

- Bộ luật Lao động năm 2012;

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ.

V

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Tổng: 15 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

3.000.000đ

- Luật Thương mại năm 2005;

- Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006; Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011;

- Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại;

- Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Tổng: 10 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

//

1.500.000đ

nt

3

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Tổng: 15 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày làm việc.

//

1.500.000đ

nt

4

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:

Tổng: 05 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 4,5 ngày làm việc.

- Trường hợp thay đổi lên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy:

Tổng: 10 ngày làm việc

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.

//

1.500.000đ

nt