Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND, ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND, ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 193/TTr-BQL, ngày 18/10/2017 và Công văn số 826/STP-KSTTHC, ngày 20/9/2017 của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Ban quản lý các khu công nghiệp:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính theo đúng cách thức đã được công bố tại quyết định này. Không yêu cầu bổ sung hồ sơ, quy cách hồ sơ, thu phí, lệ phí ngoài các nội dung đã được công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2285 /QĐ-UBND, ngày 27 /10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C |
2 | Cấp mới giấy phép xây dựng |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C.
a). Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả:
* Đối với trường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả.
Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát hành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là tổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
b). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c). Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
Tờ trình thẩm định và danh mục hồ sơ trình thẩm định đã đính kèm bên dưới TTHC.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d). Thời hạn giải quyết:
Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;
Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
đ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hoặc cá nhân.
e). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở.
h). Phí, Lệ phí: Theo tỷ lệ phần trăm giá trị của tổng mức đầu tư dự án quy định tại điều 4 của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. Phí thẩm định thiết kế cơ sở được xác định như sau:
Phí thẩm định thiết kế cơ sở = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu x 50%.
Biểu mức thu phí thẩm định thiết kế cơ sở:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) | ≤ 15 | 25 | 50 | 100 | 200 | 500 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | ≥10.000 |
Tỷ lệ % | 0,0190 | 0,0170 | 0,0150 | 0,0125 | 0,0100 | 0,0075 | 0,0047 | 0,0025 | 0,0020 | 0,0010 |
Trường hợp nhóm công trình có giá trị nằm trong khoảng giữa các tổng mức đầu tư ghi trên Biểu mức thu thì phí thẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau:
Trong đó:
Nit là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình).
Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
Nia là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).
Nib là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).
i). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình Thẩm định thiết kế cơ sở theo Mẫu số 01, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015.
k). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế cơ sở
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: ................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: .......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: .....................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: .................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): .......................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2.000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
a). Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả:
* Đối với trường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả.
Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát hành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là tổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
b). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c). Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016.
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
3.1. Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
3.2. Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
3.3. Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
3.4. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định tại Khoản này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d). Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
e). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ.
h). Lệ phí: 100.000 đồng.
i). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
k). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………
- Người đại diện: ……………………………… Chức vụ (nếu có): ………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………
- Số nhà: ……………… Đường/phố ……………. Phường/xã ……………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
2. Thông tin công trình:
- Địa Điểm xây dựng: …………………………………………………………………
- Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố …………………………………..
- Phường/xã …………………………………. n/huyện …………………………….
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép: (đối với trường hợp cấp cho Dự án)
- Tên dự án: ……………………………………
Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………Cấp công trình: …………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ………. Cấp ngày ……
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………. Cấp ngày: ………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| …… ngày ……tháng ….. năm …… |
3. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng
a). Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả:
* Đối với trường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả.
Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát hành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là tổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
b). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c). Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị Điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng Mục công trình đề nghị Điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt Điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế Điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d). Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
e). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được điều chỉnh (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin điều chỉnh giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi tiếp nhận hồ sơ).
h). Lệ phí: 100.000 đồng.
i). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
k). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức vụ: …………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………
- Số nhà: …………………… Đường (phố) ………………. Phường (xã) …………..
- Quận (huyện) ………………………………. Tỉnh, thành phố: ……………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
2. Địa Điểm xây dựng: …………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………. Diện tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………. Đường: ………………………….
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
- Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ………. ngày……tháng ….. năm …… |
4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
a). Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả:
* Đối với trường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả.
Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát hành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là tổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
b). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c). Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư 15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016;
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d). Thời hạn giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
e). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được gia hạn (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin gia hạn giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi tiếp nhận hồ sơ).
h). Lệ phí: 10.000 đồng.
i). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
k). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức vụ: …………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………
- Số nhà: …………………… Đường (phố) ………………. Phường (xã) …………..
- Quận (huyện) ………………………………. Tỉnh, thành phố: ……………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
2. Địa Điểm xây dựng: …………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………. Diện tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………. Đường: ………………………….
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
- Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ………. ngày……tháng ….. năm …… |
5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
a). Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) trao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3. Trả kết quả:
* Đối với trường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả.
Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận.
Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát hành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là tổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
b). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c). Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư 15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d). Thời hạn giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
e). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được cấp lại (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp lại giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi tiếp nhận hồ sơ).
h). Lệ phí: 100.000 đồng
i). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
k). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
l). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Quyết định số 09 /2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức vụ: …………………………
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………
- Số nhà: …………………… Đường (phố) ………………. Phường (xã) …………..
- Quận (huyện) ………………………………. Tỉnh, thành phố: ……………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
2. Địa Điểm xây dựng: …………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………. Diện tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………. Đường: ………………………….
- Phường (xã) …………………………………. Quận (huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
- Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
| ………. ngày……tháng ….. năm …… |
- 1Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/ Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra