- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Nghị định 201-CP năm 1981 về việc quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2470/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 201-CP ngày 26 tháng 5 năm 1981 của Hội đồng Chính phủ về quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình Truyền hình;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông; Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, thời lượng, chương trình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Kiên Giang năm 2020 trên sóng truyền hình Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, ngành: Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 2470/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Trong Định mức này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.1. “Báo hình” là loại hình báo chí sử dụng hình ảnh là chủ yếu; kết hợp tiếng nói, âm thanh, chữ viết, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng ứng dụng công nghệ khác nhau.
1.2. “Sản phẩm báo chí” trong báo hình là kênh truyền hình (bao gồm các chương trình Truyền hình được sắp xếp ổn định, liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết).
1.3. “Chương trình truyền hình” là tập hợp các tin, bài trên báo hình theo một chủ đề trong thời lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc.
1.4. “Tư liệu khai thác” bao gồm:
- Các chương trình truyền hình đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới.
Các tư liệu hình ảnh, âm thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản xuất chương trình truyền hình mới.
1.5. “Khung Chương trình thời sự” là danh mục tin, bài, phóng sự,... được sắp xếp theo sự kiện phát trong chương trình thời sự.
1.6. “Bản tin truyền hình” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong tỉnh hoặc thông tin có tính chất chuyên đề.
1.7. “Bản tin truyền hình ngắn” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong tỉnh có thời lượng không quá 5 phút.
1.8. “Bản tin truyền hình trong tỉnh - trong nước” là bản tin, chương trình truyền hình chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề thời sự trong tỉnh, trong nước.
1.9. “Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch” là bản tin, chương trình truyền hình đã phát sóng bằng tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số (dân tộc Khmer).
1.10 “Bản tin truyền hình chuyên đề - chuyên đề, chuyên mục” là bản tin, chương trình truyền hình về một vấn đề mang tính chuyên môn sâu.
1.11. “Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch” là bản tin, chương trình truyền hình được khai thác từ các nguồn tin của nước ngoài, biên dịch sang tiếng Việt.
1.12. “Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài” là bản tin, chương trình truyền hình được biên dịch sang một hay nhiều ngôn ngữ tiếng nước ngoài từ bản tin, chương trình tiếng Việt.
1.13 “Bản tin truyền hình thời tiết” là bản tin, chương trình truyền hình về nội dung dự báo thời tiết trên biển và trong đất liền.
1.14. “Bản tin truyền hình chạy chữ” là bản tin, chương trình truyền hình cung cấp nội dung thông tin bằng chữ chạy trên màn hình.
1.15. “Chương trình truyền hình thời sự tổng hợp” là chương trình truyền hình đề cập các nội dung, chủ đề về tất cả các sự kiện, lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.
1.16. “Chương trình truyền hình có phụ đề” là chương trình truyền hình có phụ đề bằng chữ viết theo ngôn ngữ phù hợp trên hình ảnh để làm rõ nội dung, chủ đề.
1.17. “Phóng sự truyền hình” là chương trình truyền hình vừa chuyển tải nội dung thông tin, vừa đi sâu phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm.
1.18. “Ký sự truyền hình” là chương trình truyền hình ghi lại, phản ánh chân thực các nhân vật, sự kiện, sự việc có thật.
1.19. “Phim tài liệu truyền hình” là chương trình truyền hình có cấu trúc chặt chẽ nhằm mục đích khám phá sự kiện, hiện tượng, con người trong đời sống hiện thực một cách chi tiết.
1.20. “Tạp chí truyền hình” là chương trình truyền hình chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã hội.
1.21. “Tọa đàm - giao lưu trên truyền hình” là chương trình thể hiện các nội dung trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm.
1.22. “Tư vấn qua truyền hình” là chương trình truyền hình có nội dung tư vấn, giải đáp và hướng dẫn kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho khán giả.
1.23. “Truyền hình trực tiếp” là chương trình truyền hình được sản xuất, thu hình, thu tiếng và được truyền dẫn, phát sóng trực tiếp khi sự kiện đang diễn ra.
1.24. “Trailer truyền hình” là chương trình truyền hình giới thiệu những sự kiện, sự việc, vấn đề đang và sẽ diễn ra có tính tổng hợp, đa dạng tạo điểm nhấn để thu hút khán giả quan tâm, theo dõi.
1.25. “Đồ họa” là bản tin, chương trình truyền hình được mô phỏng bằng sự kết hợp giữa các yếu tố: Hình ảnh, biểu đồ, lời nói, văn bản, chữ số,... nhấn mạnh đến một hoặc nhiều nội dung, sự kiện, vấn đề để biểu đạt trọn vẹn một thông tin trên truyền hình...
1.26. “Trả lời khán giả qua truyền hình” là chương trình truyền hình có nội dung giải đáp các câu hỏi của khán giả.
1.27. “Cập nhật chương trình truyền hình lên mạng Internet” là việc sử dụng các phương tiện kỹ thuật để đăng tải các chương trình truyền hình lên mạng Internet.
1.28. “Chương trình biên tập tin trong nước” là chương trình truyền hình biên tập lại các bản tin chính thống được đăng tải trên các báo; chương trình truyền hình nhằm thông tin đến khán giả những sự kiện chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội của đất nước.
2. Phạm vi điều chỉnh và định mức áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền hình, bao gồm: Hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng theo quy định của pháp luật về báo chí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
b) Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình gồm:
- Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để tổ chức sản xuất chương trình truyền hình.
- Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động truyền hình được giao dự toán ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình truyền hình.
- Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.
3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định (mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình truyền hình. Cụ thể:
a) Hao phí vật liệu: Là các loại vật liệu (giấy, mực in,...) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
b) Hao phí nhân công: Là lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc.
c) Hao phí máy móc, thiết bị: Là các loại máy móc, thiết bị được sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình. Máy móc, thiết bị để sản xuất chương trình thể hiện trong định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo hình đang sử dụng. Mức hao phí trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
d) Các hao phí khác (công tác phí phục vụ sản xuất tin, phóng sự,... năng lượng, vật liệu trang trí trường quay, thẻ nhớ và các chi phí trực tiếp khác) được tính và phân bổ cho sản xuất chương trình truyền hình khi lập đơn giá, dự toán kinh phí.
3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình không bao gồm các hao phí truyền dẫn, phát sóng.
4.1. Kết cấu bộ định mức bao gồm:
a) Phần I: Hướng dẫn chung.
b) Phần II: Định mức sản xuất chương trình truyền hình.
c) Phần III: Phụ lục.
4.2. Kết cấu bảng định mức
Mỗi bảng định mức sản xuất chương trình truyền hình được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:
a) Thành phần công việc: Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình truyền hình.
b) Bảng định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu để hoàn thành các công việc tương ứng trong sản xuất các chương trình truyền hình.
5.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để sản xuất chương trình truyền hình theo tiêu chuẩn công nghệ SDTV, công nghệ HDTV và đủ điều kiện chất lượng truyền dẫn tín hiệu, phát sóng.
5.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, là định mức tối đa (không bao gồm hao phí trong hoạt động truyền dẫn, phát sóng) áp dụng để quản lý sản xuất chương trình truyền hình trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành.
5.3. Trường hợp sản xuất các chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có (đến 30%, trên 30% đến 50%, trên 50% đến 70%, trên 70%), các cơ quan báo hình căn cứ thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
- Trường hợp sản xuất chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán.
- Trường hợp sản xuất chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình truyền hình đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức, chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập dự toán và thanh quyết toán.
Cơ quan sản xuất chương trình truyền hình, chịu trách nhiệm áp dụng tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế sản xuất chương trình tại cơ quan mình.
5.4. Định mức sản xuất chương trình truyền hình trong các trường hợp thể hiện bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc, gắn phụ đề, phục vụ người khiếm thính:
a) Đối với việc sản xuất chương trình truyền hình bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc với thể loại chương trình truyền hình chưa có quy định trong định mức, thì áp dụng định mức sản xuất chương trình bằng tiếng Việt có cùng thời lượng, thể loại tương ứng.
b) Trường hợp bản tin truyền hình có thể hiện ngôn ngữ để phục vụ người khiếm thính, thì được tính thêm hao phí nhân công đối với các chức danh (người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính, quay phim viên) và hao phí sử dụng máy quay phim. Cụ thể:
- Đối với bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng dưới 20 phút: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính băng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
- Đối với Bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng từ 20 phút trở lên: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
- Đối với bản tin truyền hình phát sau: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí sử dụng máy quay phim tính bằng thời gian làm việc của người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính.
5.5. Số lượng tin, bài trong một số thể loại chương trình truyền hình đã ghi chú ở một số bảng mức là số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ thời lượng chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng định mức.
5.6. Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, phê duyệt đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý kinh tế trong quá trình sản xuất chương trình truyền hình theo quy định của pháp luật.
a) Xác định các chức danh lao động:
- Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên chức Biên tập viên hạng III, Phóng viên hạng III, Biên dịch viên hạng III và Đạo diễn truyền hình hạng III truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên hạng III, phát thanh viên hạng III, kỹ thuật dựng phim, quay phim chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Đối với người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính (chưa quy định trong định mức): Khi lập đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình được xác định chức danh, cấp bậc phù hợp với thực tế sử dụng lao động.
b) Định mức hao phí nhân công thể hiện trong định mức chưa bao gồm hao phí về thời gian di chuyển ra ngoài phạm vi trụ sở cơ quan; khi lập đơn giá, dự toán sản xuất chương trình truyền hình ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp thì được tính bổ sung các chi phí sau đây:
- Chi phí di chuyển (lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi trụ sở của cơ quan theo quy định hiện hành;
- Chi phí quản lý chung phân bổ cho sản xuất các chương trình truyền hình cấu thành đơn giá, dự toán do cơ quan có thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với điều kiện thực tế.
- Chi phí chuyên gia: Đơn vị sản xuất chương trình lập dự toán đơn giá theo quy định hiện hành.
- Chi phí quản lý chung phân bổ cho sản xuất các chương trình truyền hình cấu thành đơn giá, dự toán: Do cơ quan có thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với điều kiện thực tế. Đối với cơ quan báo chí có nhiều loại hình báo chí thực hiện phân bổ chi phí quản lý chung giữa các loại hình báo chí làm cơ sở phân bổ chi phí quản lý chung cấu thành đơn giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình truyền hình.
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền: Trường hợp cơ quan báo hình có khai thác, kế thừa tư liệu hoặc nội dung chương trình truyền hình đã có để sản xuất mà không thuộc sở hữu của mình, đơn vị phải mua thì được tính chi phí mua bản quyền (nếu có) cho phần thời lượng không trực tiếp sản xuất theo quy định.
5.7. Nội dung còn lại áp dụng theo Khoản 4, phần I Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình khi xây dựng đơn giá.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
01.03.01.00. 00. Bản tin truyền hình
01.03.01.10.00. Bản tin truyền hình ngắn
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.10.10 | Nhân công (Chức danh) |
| Công |
|
|
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,30 | 0,26 | 0,21 | 0,17 | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,45 | 1,96 | 1,47 | 0,98 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,98 | 1,59 | 1,20 | 0,81 | 0,33 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,16 | 2,66 | 2,16 | 1,66 | 1,04 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,04 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Máy in |
| Giờ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,00 | 12,00 | 9,00 | 6,00 | 2,25 |
| Máy tính |
| Giờ | 6,34 | 5,33 | 4,31 | 3,30 | 2,03 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 05 phút | |
- Tin | 05 |
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình ghi hình phát sau (Bản tin nhanh)
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình ghi hình phát sau (bản tin nhanh)
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,51 | 0,42 | 0,33 | 0,23 | 0,12 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,12 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,26 | 0,22 | 0,17 | 0,13 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,07 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,10 | 4,08 | 3,06 | 2,04 | 0,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,79 | 3,04 | 2,29 | 1,54 | 0,60 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,80 | 5,60 | 4,40 | 3,21 | 1,71 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,56 | 0,45 | 0,34 | 0,22 | 0,08 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 29,00 | 23,20 | 17,40 | 11,60 | 4,35 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,46 | 11,11 | 8,76 | 6,40 | 3,46 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 10 phút | |
- Tin | 08 | |
| - Phóng sự | 01 |
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.22.10 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,29 | 0,28 | 0,27 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,62 | 0,51 | 0,40 | 0,28 | 0,14 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,33 | 0,28 | 0,23 | 0,18 | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 9,27 | 7,67 | 6,08 | 4,49 | 2,59 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,72 | 0,58 | 0,43 | 0,29 | 0,11 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,06 | 0,05 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 17,53 | 14,35 | 11,17 | 7,99 | 4,06 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin | 08 | |
| - Phóng sự | 02 |
01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
a) Thành phần công việc
- Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt
- Lập khung chương trình bản tin
- Duyệt khung kịch bản
- Biên tập lại lời bình tiếng Việt
- Biên dịch sang tiếng dân tộc
- Đọc lời bình tiếng dân tộc
- Ghi hình bản tin
- Sắp xếp ghép nối theo khung bản tin
- Gắn phụ đề tiếng Việt
- Duyệt sản phẩm
- Xuất file
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.30.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,46 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,42 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,87 |
| Máy in |
| Giờ | 0,01 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,40 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,003 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin | 07 | |
| - Phóng sự | 02 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.30.20 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,58 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,16 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,36 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,92 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,00 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 13,55 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút | |
- Tin | 10 | |
- Phóng sự | 04 |
01.03.01.40.00. Bản tin truyền hình chuyên đề (Chuyên đề, Chuyên mục)
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.01.40.10 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,32 | 0,31 | 0,30 | 0,30 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,47 | 0,38 | 0,29 | 0,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,28 | 0,24 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
| Kỹ sư 3/9 | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,06 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,59 | 4,47 | 3,35 | 2,24 | 0,84 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,21 | 3,37 | 2,54 | 1,71 | 0,67 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,53 | 6,23 | 4,94 | 3,64 | 2,02 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,61 | 0,49 | 0,37 | 0,24 | 0,09 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 | 0,05 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 |
| Máy tính |
| Giờ | 15,22 | 12,67 | 10,11 | 7,55 | 4,36 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin trong tỉnh, trong nước | 4 tin | |
- Phóng sự trong tỉnh, trong nước | 02 phóng sự |
01.03.01.50.00. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
01.03.01.50.10 | Nhân công (Chức danh) |
| Công |
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,99 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,12 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Máy sử dụng |
| Giờ |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,10 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,36 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,33 |
| Máy in |
| Giờ | 0,05 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,86 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 10 phút | |
- Tin quốc tế | 08 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.50.20 | Nhân công (Chức danh) |
| Công |
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,98 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,46 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,09 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,69 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,37 |
| Máy in |
| Giờ | 0,07 |
| Máy tính |
| Giờ | 16,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,08 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin quốc tế | 08 | |
| - Phóng sự quốc tế | 02 |
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.60.10 | Nhân công (Chức danh) |
| Công |
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 2,20 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,30 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,17 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,58 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,17 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,37 |
| Máy in |
|
| 0,13 |
| Máy tính |
| Giờ | 18,58 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,22 |
| Mực in |
| Hộp | 0,07 |
01.03.01.70.00. Bản tin truyền hình thời tiết
a) Thành phần công việc:
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.70.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,53 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,34 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,16 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 2,50 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,75 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy tính |
| Giờ | 1,45 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,02 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 |
01.03.01.80.00.Bản tin truyền hình chạy chữ
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.01.80.00 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,35 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 1,03 |
| Máy in |
| Công | 0,003 |
| Máy tính |
| Công | 4,65 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
01.03.02.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.20 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,21 | 0,17 | 0,13 | 0,08 | 0,03 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,55 | 0,46 | 0,38 | 0,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,51 | 0,47 | 0,42 | 0,38 | 0,32 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,82 | 3,85 | 2,89 | 1,93 | 0,72 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,52 | 2,87 | 2,23 | 1,58 | 0,78 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyển |
| Giờ | 7,27 | 5,86 | 4,46 | 3,06 | 1,30 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,66 | 0,53 | 0,40 | 0,26 | 0,10 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 | 1,17 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 25,00 | 20,00 | 15,00 | 10,00 | 3,75 |
| Máy tính |
| Giờ | 16,06 | 13,24 | 10,42 | 7,60 | 4,08 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 10 phút | |
- Tin | 05 | |
| - Phóng sự | 02 |
| - Tin quốc tế | 02 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.20 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,80 | 0,69 | 0,57 | 0,46 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,62 | 0,56 | 0,49 | 0,43 | 0,37 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 1,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,70 | 3,83 | 2,95 | 2,07 | 1,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyển |
| Giờ | 9,56 | 7,75 | 5,94 | 4,12 | 1,86 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
| Máy in |
| Giờ | 0,13 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,10 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,60 | 5,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 21,31 | 17,53 | 13,76 | 9,99 | 5,27 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,15 | 0,15 | 0,13 | 0,12 | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin | 08 | |
| - Phóng sự | 02 |
| - Tin quốc tế | 04 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.01.40 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,32 | 1,21 | 0,95 | 0,76 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,23 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 1,05 | 0,99 | 0,86 | 0,76 | 0,64 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,21 | 9,04 | 6,13 | 4,08 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,79 | 6,86 | 4,90 | 3,45 | 1,65 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyển |
| Giờ | 16,17 | 13,11 | 10,05 | 6,99 | 3,16 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,23 | 0,22 | 0,20 | 0,19 | 0,17 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 36,22 | 30,00 | 23,79 | 17,57 | 9,80 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,28 | 0,26 | 0,24 | 0,22 | 0,20 |
| Mực in |
| Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,07 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút | |
- Tin | 12 | |
| - Phóng sự | 04 |
| - Tin quốc tế | 05 |
01.03.02.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của Chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.20 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,63 | 0,52 | 0,40 | 0,29 | 0,15 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,38 | 0,32 | 0,26 | 0,20 | 0,12 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,11 | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,28 | 5,03 | 3,77 | 2,51 | 0,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,44 | 3,56 | 2,68 | 1,80 | 0,70 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,36 | 8,55 | 6,74 | 4,92 | 2,66 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,90 | 0,72 | 0,54 | 0,36 | 0,14 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,05 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 34,00 | 27,20 | 20,40 | 13,6 | 5,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 21,03 | 17,25 | 13,48 | 9,71 | 4,99 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,11 | 0,10 | 0,09 | 0,07 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút | |
- Tin | 08 | |
| - Phóng sự | 02 |
| - Tin quốc tế | 04 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.30 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,42 | 0,34 | 0,25 | 0,17 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,65 | 0,51 | 0,36 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,47 | 0,40 | 0,33 | 0,25 | 0,16 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 7,96 | 6,37 | 4,78 | 3,18 | 1,19 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 5,47 | 4,39 | 3,30 | 2,22 | 0,87 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 13,38 | 11,07 | 8,76 | 6,45 | 3,57 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,11 | 0,89 | 0,67 | 0,44 | 0,17 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,10 | 0,09 | 0,08 | 0,07 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 |
| Máy tính |
| Giờ | 26,22 | 21,52 | 16,81 | 12,10 | 6,22 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,10 | 0,08 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 20 phút | |
- Tin | 09 | |
| - Phóng sự | 03 |
| - Tin quốc tế | 04 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.02.02.40 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,53 | 0,42 | 0,32 | 0,21 | 0,08 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,17 | 0,13 | 0,10 | 0,07 | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,08 | 0,89 | 0,70 | 0,52 | 0,28 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,25 | 0,21 | 0,17 | 0,12 | 0,07 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,65 | 0,55 | 0,45 | 0,35 | 0,23 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,18 | 0,15 | 0,11 | 0,07 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,61 | 8,49 | 6,37 | 4,24 | 1,59 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 7,29 | 5,85 | 4,40 | 2,95 | 1,15 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 17,91 | 14,85 | 11,79 | 8,73 | 4,91 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,47 | 1,17 | 0,88 | 0,59 | 0,22 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,16 | 0,14 | 0,13 | 0,11 | 0,09 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 56,00 | 44,80 | 33,60 | 22,40 | 8,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 35,40 | 29,19 | 22,97 | 16,75 | 8,98 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,19 | 0,17 | 0,15 | 0,13 | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
| Ghi chú: Số lượng tin, bài trong một bản tin | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút | |
- Tin | 12 | |
| - Phóng sự | 04 |
| - Tin quốc tế | 05 |
01.03.03.00.00 Phóng sự
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.01.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,14 | 3,11 | 3,08 | 3,06 | 3,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,75 | 2,35 | 1,95 | 1,55 | 1,05 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,88 | 1,50 | 1,13 | 0,75 | 0,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 4,63 | 3,81 | 2,99 | 2,17 | 1,15 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 13,00 | 10,40 | 7,80 | 5,20 | 1,95 |
| Máy tính |
| Giờ | 35,00 | 34,60 | 34,20 | 33,80 | 33,30 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.01.20 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,50 | 3,45 | 3,40 | 3,35 | 3,29 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,26 | 0,21 | 0,16 | 0,11 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,60 | 2,95 | 2,30 | 1,49 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 2,30 | 1,73 | 1,15 | 0,43 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 8,80 | 7,20 | 5,60 | 4,00 | 2,00 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 41,08 | 40,48 | 39,88 | 39,28 | 38,53 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Giờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Mực in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.01.30 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,94 | 3,86 | 3,79 | 3,71 | 3,62 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,75 | 4,85 | 3,95 | 3,05 | 1,93 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,69 | 2,95 | 2,21 | 1,48 | 0,55 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 14,37 | 11,77 | 9,17 | 6,57 | 3,32 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
| Máy in |
| Giờ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 26,00 | 20,8 | 15,6 | 10,4 | 3,90 |
| Máy tính |
| Giờ | 46,56 | 45,86 | 45,16 | 44,46 | 43,59 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.10.40 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,27 | 5,15 | 5,03 | 4,91 | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 | 0,51 | 0,39 | 0,27 | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,75 | 5,70 | 4,65 | 3,60 | 2,29 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 3,40 | 2,55 | 1,70 | 0,64 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 18,25 | 14,88 | 11,51 | 8,14 | 3,93 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 |
| Máy tính |
| Giờ | 59,08 | 58,28 | 57,48 | 56,68 | 55,68 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
01.03.03.20.00 Phóng sự Điều tra
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự Điều tra:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 4,30 | 4,27 | 4,25 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 4,00 | 3,30 | 2,60 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 3,01 | 2,41 | 1,81 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,04 | 5,02 | 4,00 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 24,00 | 19,20 | 14,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 37,55 | 37,53 | 37,51 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.20 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 6,03 | 5,98 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 5,75 | 4,80 | 3,85 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 4,03 | 3,22 | 2,42 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 9,34 | 7,74 | 6,14 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| Máy in |
| Giờ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 |
| Máy tính |
| Giờ | 54,90 | 54,86 | 54,82 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | |||||
01.03.03.20.30 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 10,61 | 10,54 | 10,48 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,34 | 0,28 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 6/9 | Công | 9,25 | 7,65 | 6,05 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,79 | 5,43 | 4,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 14,93 | 12,43 | 9,93 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 54,00 | 43,20 | 32,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 93,02 | 92,95 | 92,89 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,25 | 2,20 | 2,15 | 2,10 | 2,04. |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,22 | 0,17 | 0,12 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,25 | 4,30 | 3,35 | 2,40 | 1,21 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,81 | 3,05 | 2,29 | 1,53 | 0,57 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 11,47 | 9,47 | 7,47 | 5,47 | 2,97 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 30,00 | 24,00 | 18,00 | 12,00 | 4,50 |
| Máy tính |
| Giờ | 22,60 | 22,5 | 22,4 | 22,3 | 22,18 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.30.20 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,38 | 4,30 | 4,23 | 4,11 | 4,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,39 | 0,31 | 0,24 | 0,12 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,50 | 3,60 | 2,70 | 1,80 | 0,68 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 10,00 | 8,20 | 6,40 | 4,15 | 2,35 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 9,00 | 7,20 | 5,40 | 3,15 | 1,35 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 42,24 | 34,44 | 26,64 | 18,84 | 9,09 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,01 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 36,00 | 28,80 | 21,60 | 14,40 | 5,40 |
| Máy tính |
| Giờ | 80,17 | 72,97 | 65,77 | 58,57 | 47,57 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,38 | 1,36 | 1,33 | 1,31 | 1,28 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,16 | 0,13 | 0,11 | 0,08 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,00 | 1,70 | 1,40 | 1,10 | 0,73 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,01 | 0,81 | 0,61 | 0,41 | 0,15 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,81 | 4,81 | 3,81 | 2,81 | 1,56 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 8,00 | 6,40 | 4,80 | 3,20 | 1,20 |
| Máy tính |
| Giờ | 15,79 | 15,77 | 15,75 | 15,72 | 15,70 |
| Vật liệu sử dụng |
| Giờ |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.20 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 2,44 | 2,38 | 2,31 | 2,25 | 2,17 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 3,80 | 3,10 | 2,40 | 1,53 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,52 | 2,02 | 1,51 | 1,01 | 0,38 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 11,92 | 9,82 | 7,72 | 5,62 | 2,99 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 20,00 | 16,00 | 12,00 | 8,00 | 3,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 27,42 | 27,38 | 27,35 | 27,32 | 27,27 |
| Vật liệu sử dụng |
| Giờ |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.40.30 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,06 | 2,99 | 2,91 | 2,84 | 2,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,40 | 0,32 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 5,63 | 4,73 | 3,83 | 2,93 | 1,80 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 2,65 | 1,99 | 1,33 | 0,50 |
| Máy sử dụng |
| Giờ |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 15,50 | 12,90 | 10,30 | 7,70 | 4,45 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 26,00 | 20,80 | 15,60 | 10,40 | 3,90 |
| Máy tính |
| Giờ | 35,00 | 34,90 | 34,80 | 34,70 | 34,58 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.05.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,13 | 4,10 | 4,08 | 4,05 | 4,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Kỹ thuật dựng phim II | 3/9 | Công | 0,14 | 0,11 | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,75 | 1,40 | 1,05 | 0,70 | 0,26 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 3,25 | 2,70 | 2,15 | 1,60 | 0,91 |
| Quay phim viên Hạng III | 4/9 | Công | 2,00 | 1,60 | 1,20 | 0,80 | 0,30 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,42 | 8,62 | 6,82 | 5,02 | 2,77 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 14,00 | 11,20 | 8,40 | 5,60 | 2,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 39,75 | 39,35 | 38,95 | 38,55 | 38,05 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Mực in |
| Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.03.05.20 | Nhân công (Chức danh) | Công |
|
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 5,81 | 5,75 | 5,69 | 5,63 | 5,55 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,33 | 0,27 | 0,21 | 0,15 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 4,00 | 3,20 | 2,40 | 1,60 | 0,60 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 7,50 | 6,20 | 4,90 | 3,60 | 1,98 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 4,38 | 3,50 | 2,63 | 1,75 | 0,66 |
| Máy sử dụng |
| Giờ |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 24,17 | 19,67 | 15,17 | 10,67 | 5,04 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 32,00 | 25,60 | 19,20 | 12,80 | 4,80 |
| Máy tính |
| Giờ | 57,70 | 57,10 | 56,50 | 55,90 | 55,15 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
01.03.04.00.00 Ký sự
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức ký sự:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.04.00.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 | 2,63 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,17 | 6,24 | 5,32 | 4,39 | 3,24 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,54 | 1,37 | 1,19 | 1,02 | 0,80 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 7,20 | 6,27 | 5,35 | 4,42 | 3,27 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,03 | 1,73 | 1,43 | 1,13 | 0,76 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,63 | 2,10 | 1,58 | 1,05 | 0,39 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 7,13 | 6,00 | 4,88 | 3,75 | 2,34 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 22,25 | 19,05 | 15,85 | 12,65 | 8,65 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 42,00 | 33,60 | 25,20 | 16,80 | 6,30 |
| Máy tính |
| Giờ | 80,57 | 76,77 | 72,97 | 69,17 | 64,42 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.04.00.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,42 | 7,32 | 6,22 | 5,12 | 3,74 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,71 | 1,50 | 1,29 | 1,08 | 0,82 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 8,41 | 7,31 | 6,21 | 5,11 | 3,73 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 2,42 | 2,09 | 1,77 | 1,44 | 1,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,13 | 2,50 | 1,88 | 1,25 | 0,47 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Quay phim viên hạng III | 4/9 | Công | 8,25 | 6,90 | 5,55 | 4,20 | 2,51 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 27,83 | 24,03 | 20,23 | 16,43 | 11,68 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
| Máy in |
| Giờ | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 50,00 | 40,00 | 30,00 | 20,00 | 7,50 |
| Máy tính |
| Giờ | 89,27 | 84,67 | 80,07 | 75,47 | 69,72 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
01.03.05.00.00 Phim tài liệu
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,67 | 5,62 | 4,57 | 3,52 | 2,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 1,17 | 1,02 | 0,87 | 0,72 | 0,53 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 7,05 | 6,07 | 5,10 | 4,12 | 2,90 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 2,22 | 1,92 | 1,62 | 1,32 | 0,95 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 2,25 | 1,80 | 1,35 | 0,90 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 6,08 | 5,16 | 4,25 | 3,33 | 2,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 25,50 | 21,5 | 17,5 | 13,50 | 8,50 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Máy in |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 14,40 | 10,80 | 7,20 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 68,39 | 67,26 | 66,14 | 65,01 | 63,60 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 11,67 | 9,82 | 7,97 | 6,12 | 3,80 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,25 | 1,98 | 1,72 | 1,45 | 1,12 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 12,96 | 11,16 | 9,36 | 7,56 | 5,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 5,31 | 4,61 | 3,91 | 3,21 | 2,34 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,75 | 3,00 | 2,25 | 1,50 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 10,00 | 8,45 | 6,90 | 5,35 | 3,41 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 52,85 | 44,85 | 36,85 | 28,85 | 18,85 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
| Máy in |
| Giờ | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 30,00 | 24,0 | 18,0 | 12,00 | 4,50 |
| Máy tính |
| Giờ | 95,00 | 93,4 | 91,8 | 90,20 | 88,2 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 | 8,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 16,17 | 13,67 | 11,17 | 8,67 | 5,54 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 | 1,44 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 2,83 | 2,50 | 2,17 | 1,83 | 1,42 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 19,27 | 16,87 | 14,47 | 12,07 | 9,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 8,37 | 7,37 | 6,37 | 5,37 | 4,12 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 5,00 | 4,00 | 3,00 | 2,00 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 14,25 | 12,20 | 10,15 | 8,10 | 5,54 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 76,79 | 66,39 | 55,99 | 45,59 | 32,59 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 80,00 | 64,00 | 48,00 | 32,00 | 12,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 171,17 | 165,97 | 160,77 | 155,57 | 149,07 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Mực in |
| Hộp | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.05.10.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 4/9 | Công | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 | 1,56 |
| Biên kịch | 6/9 | Công | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 25,25 | 21,40 | 17,55 | 13,70 | 8,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 | 3,67 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 2,73 |
| Chuyên viên | 2/9 | Công | 4,00 | 3,50 | 3,00 | 2,50 | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 28,27 | 24,42 | 20,57 | 16,72 | 11,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 11,48 | 9,98 | 8,48 | 6,98 | 5,10 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 7,50 | 6,00 | 4,50 | 3,00 | 1,13 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 6/9 | Công | 20,50 | 17,45 | 14,40 | 11,35 | 7,54 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 104,83 | 89,23 | 73,63 | 58,03 | 38,53 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 60,00 | 48,00 | 36,00 | 24,00 | 9,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 308,33 | 297,93 | 287,53 | 277,13 | 264,13 |
| Phòng duyệt phim |
| Giờ | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 | 5,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
| Mực in |
| Hộp | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu biên dịch
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.05.20.10 | Nhân công (Chức danh) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 4,81 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,22 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 5,46 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 2,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,05 |
| Máy tính |
| Giờ | 35,31 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,06 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
b1) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu biên dịch
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Cấp bậc | Đơn vị | Trị số định mức |
01.03.05.20.20 | Nhân công (Chức danh) |
|
| |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 8,44 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,44 |
| Phát thanh viên hạng II | 3/8 | Công | 0,75 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,00 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 6,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 |
| Máy tính |
| Giờ | 62,25 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 |
01.03.06.00.00 Tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình dẫn tạp chí.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tạp chí
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 | 3,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,50 | 0,47 | 0,44 | 0,40 | 0,37 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,71 | 0,67 | 0,64 | 0,61 | 0,57 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,78 | 3,94 | 3,09 | 2,25 | 1,20 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,57 | 2,94 | 2,31 | 1,67 | 0,88 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 12,89 | 11,56 | 10,22 | 8,88 | 7,31 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,31 | 0,25 | 0,19 | 0,12 | 0,06 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 27,00 | 22,10 | 17,20 | 12,30 | 6,18 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,50 | 29,58 | 28,65 | 27,73 | 26,57 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,09 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,07 |
| Mực in |
| Ram | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 4,34 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,79 | 0,73 | 0,68 | 0,63 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,09 | 0,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,94 | 0,91 | 0,81 | 0,75 | 0,68 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 6,65 | 5,32 | 3,99 | 2,66 | 1,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,80 | 3,86 | 2,92 | 1,98 | 0,80 |
| Máy sử dụng |
| Giờ |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 17,70 | 13,37 | 9,83 | 6,29 | 9,35 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,49 | 0,40 | 0,30 | 0,20 | 0,07 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,75 | 0,53 | 0,38 | 0,23 | 0,75 |
| Máy in |
| Giờ | 0,09 | 0,07 | 0,05 | 0,03 | 0,08 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 36,50 | 29,20 | 21,90 | 14,60 | 5,48 |
| Máy tính |
| Giờ | 42,10 | 37,97 | 34,68 | 31,40 | 35,37 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,11 | 0,11 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Mực in |
| Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
01.03.07.00.00 Tọa đàm
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 4,27 | 4,22 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,47 | 0,41 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,04 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 | 0,51 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,03 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,19 | 0,18 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,28 | 0,62 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,62 | 0,39 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,20 | 0,03 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,00 | 2,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,14 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 6,00 | 0,90 |
| Máy tính |
| Giờ | 33,42 | 31,93 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,16 | 0,13 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,04 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 15 phút |
- Phóng sự chèn | 01 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 7,10 | 6,89 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 | 0,83 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,08 | 0,08 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,66 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,63 | 0,63 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,88 | 0,58 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,25 | 1,28 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,40 | 1,56 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,08 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,50 | 2,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,27 | 0,18 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 59,70 | 55,03 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,33 | 0,22 |
| Mực in |
| Hộp | 0,11 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút |
- Phóng sự chèn | 03 |
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.11.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 8,47 | 8,15 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,28 | 0,91 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,13 | 0,81 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,75 | 0,75 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,25 | 0,64 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,49 | 1,48 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 13,50 | 2,03 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,60 | 0,09 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 3,00 | 3,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,37 | 0,24 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 70,90 | 65,04 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,44 | 0,29 |
| Mực in |
| Hộp | 0,15 | 0,10 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 45 phút |
- Phóng sự chèn | 03 |
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung Chương trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.12.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,21 | 4,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,72 | 0,52 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,11 | 0,11 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,65 | 0,55 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 | 0,05 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,05 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,88 | 0,43 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,35 | 1,03 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 12,65 | 6,78 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,40 | 0,06 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,50 | 1,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,17 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 12,00 | 1,80 |
| Máy tính |
| Giờ | 38,07 | 32,54 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,21 | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,07 | 0,05 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 20 phút |
- Phóng sự chèn | 02 |
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.12.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 6,65 | 6,65 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,01 | 0,75 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,14 | 0,14 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,02 | 0,80 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,21 | 0,21 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,06 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,13 | 0,62 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,24 | 1,25 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 19,55 | 10,03 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,50 | 0,08 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,70 | 1,70 |
| Máy in |
| Giờ | 0,26 | 0,17 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 57,70 | 51,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,31 | 0,21 |
| Mực in |
| Hộp | 0,10 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút |
- Phóng sự chèn | 03 |
b3) Thời lượng 40 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.12.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 7,69 | 7,69 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 | 1,01 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,23 | 0,23 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,31 | 0,99 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,08 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,50 | 0,68 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,43 | 1,42 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 25,60 | 14,04 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,60 | 0,09 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 2,00 | 2,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,36 | 0,23 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 67,30 | 59,65 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,43 | 0,28 |
| Mực in |
| Hộp | 0,14 | 0,09 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 40 phút |
- Phóng sự chèn | 03 |
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.22.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,63 | 8,63 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,96 | 0,80 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 | 0,09 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,38 | 1,16 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,31 | 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,01 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,63 | 0,39 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,34 | 0,98 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 21,40 | 15,88 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,08 | 0,01 |
| Máy in |
| Giờ | 0,13 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 17,00 | 6,80 |
| Máy tính |
| Giờ | 64,50 | 60,42 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,15 | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,05 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 20 phút |
- Phóng sự chèn | 03 phóng sự |
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.07.22.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 10,40 | 10,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,40 | 1,17 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,78 | 1,46 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,13 | 0,13 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,34 | 0,34 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 4,00 | 0,60 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,18 | 1,16 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 32,20 | 23,96 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,12 | 0,02 |
| Máy in |
| Giờ | 0,18 | 0,17 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 23,40 | 8,10 |
| Máy tính |
| Giờ | 77,50 | 71,13 |
| Vật liệu sử dụng |
| Giờ |
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,21 | 0,20 |
| Mực in |
| Hộp | 0,07 | 0,07 |
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện (phòng sự chèn) | |
- Thời lượng phát sóng | 30 phút |
- Phóng sự chèn | 03 |
01.03.08.00.00 Giao lưu
01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.08.11.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 14,94 | 14,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,43 | 2,24 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,61 | 0,61 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,81 | 0,81 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 3,06 | 3,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,75 | 0,59 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,56 | 0,56 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 4,63 | 2,61 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,77 | 1,17 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,12 | 0,02 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 4,50 | 4,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 144,58 | 138,21 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 | 0,13 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,04 |
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.08.12.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 9,25 | 9,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,71 | 1,50 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,15 | 0,15 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,33 | 1,17 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,38 | 0,38 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 |
| 4,00 | 1,98 |
| Máy thực hiện |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 18,64 | 11,82 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,12 | 0,02 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 3,00 | 3,00 |
| Máy in |
| Giờ | 0,06 | 0,06 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 81,25 | 75,37 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,08 | 0,07 |
| Mực in |
| Hộp | 0,03 | 0,02 |
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện (phòng sự chèn)
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.08.21.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 10,79 | 10,76 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,17 | 2,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,16 | 0,16 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,69 | 0,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 2,94 | 2,94 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,88 | 0,72 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 1,38 | 1,38 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,69 | 0,69 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên | 3/9 | Công | 4,68 | 3,04 |
| Máy sử dụng |
| Giờ |
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 2,46 | 0,37 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,34 | 0,05 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 37,00 | 24,25 |
| Máy tính |
| Giờ | 109,67 | 106,12 |
| Xe màu |
| Giờ | 5,50 | 5,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 | 0,01 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,003 |
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện (phóng sự chèn)
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.08.22.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 11,25 | 11,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,21 | 2,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 | 0,22 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,46 | 1,29 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 | 0,06 |
| Họa sỹ | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,25 | 0,25 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,04 | 0,01 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,50 | 0,37 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,96 | 2,32 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 10,33 | 8,24 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,34 | 0,05 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 31,00 | 18,25 |
| Máy tính |
| Giờ | 94,67 | 91,12 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 | 0,13 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,04 |
01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp có biểu diễn nghệ thuật
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Chạy thử Chương trình.
+ Duyệt Chương trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% | |
01.03.08.22.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Biên tập viên hạng III | 1/9 | Công | 1,25 | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 5/9 | Công | 19,44 | 19,44 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 11,47 | 11,27 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,44 | 2,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 1/9 | Công | 2,50 | 2,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 1,50 | 1,34 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,50 | 0,50 |
| Họa sỹ | 5/12 | Công | 1,31 | 1,31 |
| Kỹ thuật viên | 3/9 | Công | 1,50 | 1,50 |
| Kỹ sư | 5/10 | Công | 0,02 | 0,002 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 3,82 | 0,57 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 8,94 | 6,92 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công |
|
|
| Máy sử dụng |
|
| 7,87 | 1,18 |
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 0,12 | 0,02 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 14,50 | 14,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,12 | 0,11 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 18,00 | 2,70 |
| Máy tính |
| Giờ | 201,00 | 194,63 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,15 | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 | 0,04 |
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dụng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | |
01.03.09.00.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 12,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 1,09 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,22 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,56 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,11 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 3,00 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,19 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 23,05 |
| Máy in |
| Giờ | 0,11 |
| Máy quay |
| Giờ | 24,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 62,30 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,14 |
| Mực in |
| Hộp | 0,05 |
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Liên hệ đơn vị cơ sở.
+ Khảo sát hiện trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.
+ Chạy thử Chương trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
+ Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình trực tiếp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,72 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,72 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,84 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,34 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,47 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,31 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 13,75 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,26 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 70,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,00 |
| Xe màu |
| Giờ | 7,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,31 |
| Mực in |
| Hộp | 0,10 |
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình trực tiếp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,75 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,88 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,50 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,50 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,00 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,29 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 72,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,00 |
| Xe màu |
| Giờ | 9,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,35 |
| Mực in |
| Hộp | 0,12 |
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình trực tiếp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 1,94 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,56 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 10,88 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 14,50 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
|
| 0,29 |
| Máy quay phim |
|
| 76,00 |
| Máy tính |
|
| 30,00 |
| Xe màu |
|
| 10,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
|
| 0,35 |
| Mực in |
|
| 0,12 |
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,88 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,88 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,00 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,50 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,63 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,00 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,37 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 80,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,00 |
| Xe màu |
| Giờ | 11,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,44 |
| Mực in |
| Hộp | 0,15 |
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.50 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,94 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 4,94 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,06 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,56 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,69 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,63 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 15,50 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,49 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 84,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,00 |
| Xe màu |
| Giờ | 11,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,59 |
| Mực in |
| Hộp | 0,20 |
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.10.01.60 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 2,00 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 5,00 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 5,13 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 2,13 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 6,63 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 6/9 | Công | 5,75 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 | Công | 11,83 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 16,00 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Máy in |
| Giờ | 0,49 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 88,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 30,00 |
| Xe màu |
| Giờ | 12,00 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,59 |
| Mực in |
| Hộp | 0,20 |
01.03.11.00.00 Hình hiệu, trailer
01.03.11.10.00 Trailer cổ động
a) Thành phần công việc
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,25 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,42 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,53 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 5,64 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,08 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,40 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,56 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,59 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,05 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 6,25 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,08 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 10,17 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.11.10.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 1,81 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,82 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,91 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 9,25 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,13 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 12,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.11.20.00 trailer giới thiệu
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Bịnh mức trailer giới thiệu:
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây | Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút | Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây | |
01.03.11.20.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 0,47 | 0,56 | 0,66 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,33 | 0,38 | 0,45 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 | 0,03 | 0,04 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 3,06 | 3,75 | 4,47 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 2,17 | 2,67 | 3,22 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,004 | 0,004 | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
01.03.12.00.00 Đồ họa
01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.10.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,03 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 3,00 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
|
| 24,17 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Gram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.20.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,69 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,02 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
|
| 5,67 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,67 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Gram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.12.30.00 Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin truyền hình dạng mô phỏng động
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.30.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,10 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,40 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
|
| 3,40 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,47 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Gram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.12.40.00 đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin truyền hình dạng mô phỏng tĩnh
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.40.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,07 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,12 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
|
| 1,13 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,42 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Gram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin dạng biểu đồ
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ
Đơn vị tính: 01 đồ họa
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.12.50.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,02 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,01 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 4/9 | Công | 0,04 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,01 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
|
| 0,43 |
| Máy in |
| Giờ | 0,003 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,11 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Gram | 0,004 |
| Mực in |
| Hộp | 0,001 |
01.03.13.00.00 Trả lời khán giả
01.03.13.01.10 Trả lời khán giả trực tiếp
a) Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.
b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút | |
01.03.13.01.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 |
| 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 |
| 0,31 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 |
| 9,75 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 |
| 1,90 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 |
| 0,13 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 |
| 0,38 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 |
| 0,31 |
| Kỹ thuật viên | 5/12 |
| 0,31 |
| Kỹ sư | 3/9 |
| 0,31 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 |
| 0,03 |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 |
| 0,31 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 |
| 2,94 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 |
| 2,69 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống trường quay | Giờ |
| 2,50 |
| Hệ thống dựng phi tuyến | Giờ |
| 4,67 |
| Hệ thống phòng đọc | Giờ |
| 0,20 |
| Máy in | Giờ |
| 0,20 |
| Máy quay phim | Giờ |
| 16,00 |
| Máy tính | Giờ |
| 94,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | Ram |
| 0,24 |
| Mực in | Hộp |
| 0,08 |
01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời thư)
a) Thành phần công việc:
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn thư.
+ Làm công văn gửi các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
+ Lập đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện (phóng sự chèn)
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | |
01.03.13.02.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 1,00 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 8,18 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,61 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,09 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,66 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,06 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,02 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,13 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 4,77 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 3,13 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,67 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,17 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,02 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 24,00 |
| Máy tính |
| Giờ | 70,75 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,05 |
| Mực in |
| Hộp | 0,02 |
Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia - diễn giả).
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | |
01.03.13.02.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 2,81 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 6,44 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,63 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,06 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,19 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,25 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,19 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 6,50 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 1,50 |
| Máy in |
| Giờ | 0,15 |
| Máy tính |
| Giờ | 068 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy |
| Ram | 0,18 |
| Mực in |
| Hộp | 0,06 |
01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet
a) Thành phần công việc:
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.
+ Chèn logo của đơn vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.
+ Duyệt chương trình
b) Định mức chương trình truyền hình trên mạng internet
b1) Chương trình 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.10 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,04 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,06 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 0,60 |
| Máy tính |
| Công | 0,52 |
b2) Chương trình 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.20 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,06 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,09 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 0,8 |
| Máy tính |
| Công | 0,65 |
b3) Chương trình 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.30 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,11 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 0,95 |
| Máy tính |
| Công | 0,85 |
b4) Chương trình 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.40 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,11 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,14 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 1,17 |
| Máy tính |
| Công | 1,05 |
b5) Chương trình 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.50 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,17 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 1,42 |
| Máy tính |
| Công | 1,85 |
b6) Chương trình 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.14.00.50 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,21 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,02 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,21 |
| Máy sử dụng |
| Công |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Công | 1,78 |
| Máy tính |
| Công | 1,85 |
01.03.15.00.00. Chương trình biên tập - trong nước
a) Thành phần công việc:
+ Biên tập chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình biên tập - trong nước:
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút | Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút | |
01.03.15.00.00 | Nhân công (Chức danh-cấp bậc) |
|
|
| |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,59 | 1,19 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,12 | 0,20 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,27 | 0,54 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,04 | 0,07 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
|
| 3,18 | 6,10 |
| Máy in |
|
| 0,01 | 0,03 |
| Máy tính |
|
| 3,38 | 6,50 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Giấy |
|
| 0,01 | 0,03 |
| Mực in |
|
| 0,005 | 0,01 |
Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k =1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.
MỤC LỤC
PHẦN I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Giải thích từ ngữ nội dung định mức, kết cấu định mức, áp dụng định mức:
PHẦN II. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
01.03.01.00.00 Bản tin truyền hình
01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn
01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình (bản tin nhanh trong tỉnh, trong nước)
01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
01.03.01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề (Chuyên đề, chuyên mục)
01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ
01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
01.03.03.00.00 Phóng sự
01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận
01.03.03.20.00 Phóng sự Điều tra
01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành
01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung
01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu
01.03.04.00.00 Ký sự
01.03.05.00.00 Phim tài liệu
01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất
01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch
01.03.06.00.00 Tạp chí
01.03.07.00.00 Tọa đàm
01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp
01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
01.03.08.00.00 Giao lưu
01.03 08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp
01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình
01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp
01.03.11.00.00 Hình hiệu, trailer
01.03.11.10.00 Trailer cổ động
01.03.11.20.00 Trailer giới thiệu
01.03.12.00.00 Đồ họa
01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phỏng tĩnh
01.03.13.00.00 Trả lời khán giả
01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp
01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau
01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet
01.03.15.00.00 Chương trình biên tập - trong nước
- 1Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình truyền hình cho Đài Phát Thanh - Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
- 1Nghị định 201-CP năm 1981 về việc quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc dự án đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình truyền hình cho Đài Phát Thanh - Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 133/QĐ-UBND-HC năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết