Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2120/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định s 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).

Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN
, HPN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đắc Tài

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của y ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên chương trình

Định mức áp dụng

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

IV

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

V

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

VI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

VIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

4

Bản tin truyn hình quc tế biên dịch

01.03.01.50.00

4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03 01.50.10

5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03 01.60.00

5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

6.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01 03.01.70.10

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tng hợp phát trực tiếp

01.03 02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03 10.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03 10.20

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

2

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

2.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

3.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

3.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

3.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40 30

IV

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05 10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

V

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

2

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

3

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

VI

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

VII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

VIII

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

IX

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

X

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

XI

TRLỜI KHÁN GI

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

1.1

Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

XII

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)

1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)

1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,051

0,051

0,034

0,0255

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

0,0026

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,085

0,085

0,085

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

 

y sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,2325

1,0115

0,799

0,578

0,306

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,374

0,2805

0,187

0,068

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,493

0,493

0,493

0,493

0,493

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,034

0,0255

0,0255

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

6,851

5,576

4,2925

3,009

1,411

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút (13.01.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3485

0,306

0,2635

0,2125

0,1615

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0680

0,051

0,034

0,0255

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,085

0,068

0,0425

0,017

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,017

0,017

0,0085

0,0043

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,199

3,3575

2,516

1,683

0,629

 

y sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,193

1,8445

1,4875

1,1305

0,6885

 

Hệ thống phòng thu dụng

 

Giờ

0,8585

0,6885

0,5100

0,34

0,1275

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

 

Máy in

 

Giờ

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

0,034

 

Máy tính

 

Giờ

10,387

8,619

6,8425

5,0745

2,856

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)

2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,051

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,105

0,884

0,663

0,442

0,1615

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,731

0,6545

0,5865

0,51

0,4165

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,034

0,034

0,0255

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

6,851

5,5760

4,2925

3,009

1,411

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,2465

0,1955

0,153

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0595

0,051

0,034

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,17

0,153

0,136

0,119

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,0765

0,0765

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,1905

3,349

2,516

1,6745

0,629

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

1,4365

1,0795

0,714

0,272

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,36

1,2155

1,071

0,9265

0,7395

 

Máy ghi âm

 

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,017

 

Máy tính

 

Giờ

9,6305

7,8625

6,0945

4,318

2,108

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU (13.02.00.00.00)

1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0765

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

0,034

0,0255

0,017

0,0085

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,0935

0,085

0,068

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0595

0,051

0,051

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,434

2,7455

2,057

1,377

0,5185

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,3515

1,0795

0,8075

0,5440

0,204

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,799

0,7140

0,6205

0,5355

0,425

 

Máy ghi âm

 

Giờ

19,482

15,5805

11,6875

7,7945

2,924

 

Máy in

 

Giờ

0,017

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

5,5505

4,4455

3,3490

2,244

0,8755

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

 

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngắn

1

III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (13.04.00.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,343

1,0965

0,8585

0,612

0,306

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,0935

0,0765

0,051

0,0255

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,187

0,153

0,1105

0,0765

0,0255

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

 

Phát thanh viên hạng III

2/8

Công

0,255

0,2465

0,238

0,2295

0,221

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,8675

3,179

2,4905

1,802

0,9435

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,5015

0,3995

0,2975

0,204

0,0765

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

 

Máy in

 

Giờ

0,102

0,0935

0,085

0,085

0,0765

 

Máy tính

 

Giờ

19,822

16,1585

12,5035

8,8485

4,2755

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,136

0,136

0,136

0,136

0,136

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,3005

1,0625

0,8245

0,5865

0,2805

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1275

0,1105

0,085

0,0595

0,034

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,187

0,187

0,187

0,187

0,187

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,289

0,255

0,221

0,1785

0,136

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

 

Phát thanh viên chính hạng II

1/8

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,0595

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,4

2,72

2,04

1,36

0,51

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,377

1,275

1,1815

1,0795

0,952

 

Máy ghi âm

 

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

0,1105

0,102

0,0935

0,085

 

Máy tính

 

Giờ

19,7625

16,099

12,444

8,7805

4,216

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN (13.07.00.00.00)

1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)

1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,975

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,663

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1955

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,0625

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,4335

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,3375

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,068

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,0625

 

Máy ghi âm

 

Giờ

7,3695

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

26,4945

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,017

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)

2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (07.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức

07.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,0115

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,323

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,034

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,051

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,1615

 

Máy sử dng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

0,85

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,425

 

Máy in

 

Giờ

0,017

 

Máy tính

 

Giờ

11,1945

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,017

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,499

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,7565

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,4675

 

Phóng viên

3/9

Công

0,4165

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,9355

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

2,2695

 

Máy in

 

Giờ

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

22,95

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,034

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM (13.08.00.00.00)

1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)

1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,315

3,315

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,204

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1105

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

0,136

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

0,136

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,53

0,629

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,0625

1,0625

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

0,0425

 

Máy tính

 

Giờ

29,7245

25,432

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lưng 60 phút (13.08.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,0625

1,0625

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,6975

3,6125

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,136

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

0,323

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,187

0,187

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,187

0,187

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,53

0,629

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,4875

1,4875

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,068

0,0595

 

Máy tính

 

Giờ

38,9725

34,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,085

0,085

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00),

2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thi lượng 30 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công /Chức danh - Cp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,408

0,323

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1785

0,1445

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,1705

3,1705

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2465

0,238

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,4675

 

Hệ thng phòng truyn âm

 

Giờ

1,445

1,445

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

0,0425

 

Máy tính

 

Giờ

29,7245

25,432

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lưng 45 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4675

0,391

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,221

0,187

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,6635

3,6635

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2975

0,289

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,4675

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,8615

1,8615

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,051

0,051

 

Máy tính

 

Giờ

33,762

29,4695

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0595

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

VI. PHÓNG SỰ (13.11.00.00.00)

1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (13.11.01.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.01.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,153

0,153

0,153

0,153

0,153

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,3545

2,1165

1,8785

1,649

1,3515

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,125

1,955

1,785

1,615

1,4025

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,51

0,4675

0,4675

0,4675

0,4675

 

Máy ghi âm

 

Giờ

8,5

6,8

5,1

3,4

1,275

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

1

2

3

4

5

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (11.01.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

11.01.00.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,204

0,204

0,204

0,204

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,468

3,1195

2,737

2,363

1,938

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,4

1,36

1,02

0,68

0,255

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,037

0,476

0,476

0,476

0,476

 

Máy ghi âm

 

Giờ

12,4695

9,9705

7,48

4,9895

1,87

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

Máy tính

 

Giờ

13,243

7,395

7,395

7,395

7,395

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)

2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,102

0,102

0,102

0,102

0,102

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,8275

1,615

1,411

1,207

0,952

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

 

Máy ghi âm

 

Giờ

6,8

5,44

4,08

2,72

1,02

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

6,5025

6,222

5,933

5,6525

5,2955

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

 

1

2

3

4

5

2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút (13.11.02.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,119

0,119

0,119

0,119

0,119

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

2,771

2,448

2,1335

1,734

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,037

1,037

1,037

1,037

1,037

 

Máy ghi âm

 

Giờ

10,2

8,16

6,12

4,08

1,53

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

12,087

11,577

11,067

10,557

9,9195

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

1

2

3

4

5

VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)

1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,9980

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,374

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,374

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,374

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,374

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,901

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

7,973

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,2805

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

6,375

 

Máy tính

 

Giờ

28,05

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,34

 

Mực in

 

Hộp

0,1105

 

1

2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lưng 120 phút (13.12.00.00.02)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,2105

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,323

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,425

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,425

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,425

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,9605

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

8,2875

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,374

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

6,8

 

Máy tính

 

Giờ

36,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,4505

 

Mực in

 

Hộp

0,153

 

1

3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

7,973

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,425

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,5355

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,5355

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,5355

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,5355

 

Kthuật viên

8/12

Công

6,375

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,561

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

7,65

 

Máy tính

 

Giờ

45,05

 

Vt liu sử dụng