- 1Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 2Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/2006/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về Chế độ nhuận bút;
Căn cứ Thông tư số 21/2003/TTLT BVHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Liên Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ công văn số 262/HĐND-TH ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Chế độ nhuận bút của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 884/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ nhuận bút tác giả, tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền hình.
Điều 2. Nguồn kinh phí chi trả nhuận bút: Từ kinh phí sự nghiệp phát thanh truyền hình hàng năm và nguồn thu để lại cho đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VÀ NHỮNG CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 257/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm, có tác phẩm được sử dụng trong chương trình Phát thanh và Truyền hình.
2. Biên kịch, đạo diễn, nhạc sỹ (không kể phần nhạc qua băng tư liệu), quay phim viên, dựng phim viên, họa sỹ, phát thanh viên, đạo diễn chương trình, đạo diễn âm thanh, thiết kế ánh sáng, quay phim kỹ xảo, diễn viên sân khấu, diễn viên điện ảnh, ca sỹ, trợ lý nghệ thuật, ... thực hiện chương trình Phát thanh và Truyền hình.
3. Ngoài những đối tượng tại điểm 1, điểm 2 trên, những người tham gia thực hiện các công việc có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền hình như: Biên tập viên, biên dịch viên, quay phim viên, dựng phim viên, kỹ thuật viên, kỹ sư, nhân viên kỹ thuật và các chức danh khác có liên quan việc sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền hình được hưởng thù lao trong quỹ nhuận bút.
4. Tác giả, chủ sở hữu tác phẩm, hoặc người có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng Phát thanh và Truyền hình là cán bộ, viên chức trong biên chế hoặc hợp đồng lao động thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận, có tác phẩm được sử dụng hoặc công việc liên quan sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng Phát thanh và Truyền hình, ngoài định mức lao động hoặc công việc được giao, thì được hưởng 100% nhuận bút.
NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
Theo khoản 1, 2, 3 Điều 28 cụ thể hóa khoản 1, 2, 3 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ
A. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH:
Theo điểm a, b, c khoản 2 Điều 28 cụ thể hóa khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP :
I. Chương trình phát thanh trực tiếp:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan SXCT | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | BậcIII | ||||
I | TÁC GIẢ - TÁC PHẨM |
|
|
|
|
|
01 | Tin ngắn | Tin | 25.000 | 30.000 | 35.000 |
|
02 | Tin điện thoại có phỏng vấn | Tin | 35.000 | 42.000 | 50.000 | Cả cước điện thoại |
03 | Giao lưu khán giả có khách mời tại phòng thu | Phút | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Cả êkíp + khách mời |
04 | Dẫn chương trình tại hiện trường | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 42.000 | Cả cước điện thoại |
05 | Tin điện thoại | Tin | 30.000 | 36.000 | 42.000 | Cả êkíp + cước điện thoại |
06 | Thông tin cần biết | Tin | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
07 | Khách mời phòng thu | Phút | 12.000 | 15.000 | 18.000 | Cả êkíp + khách mời |
08 | Toạ đàm tại phòng thu | Phút | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Cả êkíp + khách mời |
09 | Ch. trình ca nhạc theo yêu cầu trực tiếp | Phút | 3.000 | 4.000 | 5.000 | Cả êkíp |
10 | Chương trình phát thanh ngoài trời OB | Phút | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Cả êkíp + điện thoại |
11 | Tin giá cả thị trường qua điện thoại | Phút | 5.000 | 6.000 | 7.000 | Cả êkíp + điện thoại |
12 | Phóng sự trực tiếp ở hiện trường | Phút | 15.000 | 18.000 | 21.000 | Cả êkíp + điện thoại |
13 | Phỏng vấn qua điện thoại từ phòng thu | Phút | 12.000 | 15.000 | 18.000 | Cả êkíp + điện thoại |
14 | Chương trình đố vui | Phút | 4.000 | 6.000 | 8.000 | Cả êkíp + giải thưởng |
15 | Phỏng vấn qua điện thoại ở hiện trường | Phút | 15.000 | 18.000 | 21.000 | Cả êkíp + người được PV |
16 | Thi an toàn giao thông | Phút | 6.000 | 8.000 | 10.000 | Cả êkíp + Giải thưởng |
17 | Thi tìm về cội nguồn (cuộc thi năm) | Phút | 12.000 | 15.000 | 18.000 | Cả êkíp + giải thưởng |
18 | Thi tìm về cội nguồn (cuộc thi tuần ) | Phút | 6.000 | 8.000 | 10.000 | Cả êkíp + giải thưởng |
II | CÁC CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
01 | Đạo diễn chương trình trực tiếp | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 | Cả êkíp |
02 | Phát thanh viên chương trình trực tiếp | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
03 | Truyền dẫn phát sóng | Giờ | 25.000 | 30.000 | 36.000 |
|
II. Tường thuật Phát thanh trực tiếp:
Chương trình tường thuật Phát thanh trực tiếp, tùy theo tính chất và quy mô thực hiện, được tính nhuận bút bình quân như sau (hệ số 2 x 20% - 25% - 30%):
- Bậc I: 12.000 đồng/01 phút.
- Bậc II: 15.000 đồng/01 phút.
- Bậc III: 17.000 đồng/01 phút.
Nhuận bút được tính cho cả êkíp thực hiện.
III. Chương trình phát thanh hàng ngày:
1. Nhóm 1: Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 1 - 10.
Nhuận bút bằng 20% - 30%
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Tin ngắn | Tin | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
02 | Tin bình, sâu | Tin | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
|
03 | Tin thu thanh | Tin | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
|
04 | Tin tổng hợp, điểm báo | Bài | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
|
05 | Điểm tin tuần | Ch. trình | 40.000 | 50.000 | 60.000 |
|
06 | Tường thuật lại | Phút | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
|
07 | Tạp chí du lịch (sưu tầm) | Ch. trình | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
08 | Tạp chí du lịch | Phút | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
|
09 | Trả lời ý kiến bạn nghe đài (văn bản) | Thư | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
|
10 | Trả lời ý kiến bạn nghe đài (xác minh) | Thư | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
2. Nhóm 4: Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20% - 30%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Chuyên luận | Tác phẩm | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả êkíp |
02 | Bình luận | Tác phẩm | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
|
03 | Xã luận | Tác phẩm | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
|
04 | Phê bình | Tác phẩm | 120.000 | 140.000 | 160.000 | Cả êkíp |
3. Nhóm 5: Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20% - 30% :
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Phóng sự ngắn, gương tốt (dưới 6 phút ) | Bài | 60.000 | 75.000 | 90.000 |
|
02 | Phóng sự dài | Bài | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
|
03 | Phóng sự điều tra | Bài | 150.000 | 180.000 | 220.000 |
|
04 | Ghi nhanh | Bài | 60.000 | 75.000 | 90.000 |
|
05 | Ký báo chí | Bài | 70.000 | 90.000 | 110.000 |
|
06 | Ký văn học | Bài | 90.000 | 100.000 | 130.000 |
|
07 | Tọa đàm (cả tặng phẩm hoặc giải thưởng ) | Phút | 12.000 | 15.000 | 17.000 | Cả êkíp + khách mời. |
08 | Phỏng vấn qua điện thoại | Ch. trình | 70.000 | 90.000 | 110.000 | Cả êkíp + cước điện thoại |
09 | Phỏng vấn | Ch. trình | 65.000 | 80.000 | 100.000 | Cả êkíp + khách mời. |
10 | Phỏng vấn người nước ngoài không có phiên dịch | Ch. trình | 70.000 | 90.000 | 110.000 | Cả êkíp + khách mời. |
11 | Phỏng vấn người nước ngoài có phiên dịch | Ch. trình | 100.000 | 130.000 | 160.000 | Cả êkíp + Kh.mời + phiên dịch. |
12 | Phát biểu, tham luận | Bài | 60.000 | 70.000 | 80.000 | Cả êkíp + khách mời |
13 | Giao lưu (cả tặng phẩm hoặc giải thưởng) | Phút | 12.000 | 15.000 | 18.000 | Cả êkíp + khách mời |
14 | Đối thoại (cả tặng phẩm hoặc giải thưởng ) | Phút | 12.000 | 15.000 | 18.000 | Cả êkíp + khách mời. |
15 | Du lịch qua radio | C.trình | 50.000 | 60.000 | 70.000 | Cả êkíp |
4. Nhóm 7: Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20% - 30% :
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Chuyên đề, chuyên mục, khoa giáo | Phút | 5.000 | 6.000 | 7.000 | Cả êkíp |
02 | Dạy hát trên phát thanh | Phút | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Cả êkíp + GV + học viên |
03 | Dạy học trên phát thanh | Ch. trình | 145.000 | 180.000 | 220.000 | Cả êkíp + GV + học viên |
04 | Chương trình thiếu nhi tự giới thiệu (có khách mời ) | Ch. trình | 100.000 | 150.000 | 200.000 | Cả êkíp + khách mời |
05 | Chương trình rèn luyện đội viên | Ch. trình | 50.000 | 70.000 | 100.000 | Cả êkíp |
06 | Tạp chí phát thanh | Ch. trình | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả êkíp |
07 | Phổ biến kiến thức | Ch. trình | 110.000 | 130.000 | 150.000 | Cả êkíp |
08 | Khoa học thường thức | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 | Cả êkíp |
5. Nhóm 6: Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.
Nhuận bút bằng 50% - 150%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Câu chuyện truyền thanh báo chí 15 phút | Tác phẩm | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
|
02 | Câu chuyện truyền thanh văn nghệ 30 phút | Tác phẩm | 200.000 | 300.000 | 400.000 |
|
03 | Tiếng nói từ các địa phương | Ch. trình | 200.000 | 250.000 | 300.000 | Cả êkíp |
04 | Truyện ngắn | Tác phẩm | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
|
05 | Tiểu phẩm | Tác phẩm | 90.000 | 180.000 | 200.000 |
|
06 | Thơ | Tác phẩm | 45.000 | 60.000 | 100.000 |
|
07 | Tiểu thuyết | Tác phẩm | 170.000 | 200.000 | 240.000 |
|
08 | Kịch nói 45 phút | Tác phẩm | 350.000 | 500.000 | 1.000.000 |
|
09 | Ca kịch 45 phút | Tác phẩm | 350.000 | 500.000 | 1.000.000 |
|
10 | Ca khúc (cả nhạc và lời) | Tác phẩm | 350.000 | 500.000 | 1.000.000 |
|
11 | Liên ca khúc | Tác phẩm | 400.000 | 550.000 | 1.200.000 |
|
12 | Nhạc không lời | Tác phẩm | 300.000 | 400.000 | 1.000.000 |
|
13 | Phối nhạc | Tác phẩm | 60.000 | 80.000 | 160.000 |
|
14 | Kịch ngắn | Tác phẩm | 60.000 | 80.000 | 160.000 |
|
15 | Tấu hài | Tác phẩm | 60.000 | 70.000 | 80.000 |
|
16 | Trang văn nghệ | Ch. trình | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
|
17 | Trang văn nghệ (sưu tầm) | Ch. trình | 10.000 | 12.000 | 15.000 |
|
| Chương trình tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
18 | Biên dịch các chương trình khác + đọc | Ch. trình | 120.000 | 150.000 | 180.000 |
|
19 | Biên dịch thời sự 15 phút và đọc tiếng dân tộc | Ch. trình | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
|
20 | Biên dịch ca nhạc 15 phút – 30 phút và đọc tiếng dân tộc | Ch. trình | 50.000 | 65.000 | 80.000 |
|
6. Nhóm thể hiện chương trình phát thanh:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Ngâm thơ | Bài | 30.000 | 40.000 | 50.000 |
|
02 | Đơn ca | Bài | 30.000 | 40.000 | 50.000 |
|
03 | Song ca | Bài | 60.000 | 80.000 | 100.000 |
|
04 | Tốp ca | Bài | 120.000 | 150.000 | 170.000 |
|
05 | Hợp xướng | Bài | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
|
06 | Dàn nhạc đệm | Bài | 70.000 | 80.000 | 90.000 | Cả dàn nhạc + chỉ huy |
07 | Kịch nói 45 phút | Ch. trình | 700.000 | 1.000.000 | 1.300.000 | Kịch bản + êkíp diễn |
08 | Ca kịch 45 phút | Ch. trình | 700.000 | 1.000.000 | 1.300.000 | Kịch bản + êkíp diễn |
09 | Diễn viên chính câu chuyện truyền thanh | Ch. trình | 30.000 | 35.000 | 40.000 |
|
10 | Diễn viên thứ câu chuyên truyền thanh | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
11 | Diễn viên phụ câu chuyện truyền thanh | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
12 | Đạo diễn câu chuyện truyền thanh | Ch. trình | 25.000 | 30.000 | 35.000 |
|
13 | Đọc truyện, tiểu thuyết | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
15 | Tổ chức sản xuất chương trình ca nhạc | Ch. trình | 300.000 | 400.000 | 500.000 | Cả êkíp + biên tập |
16 | Tổ chức sản xuất chương trình văn nghệ | Ch. trình | 400.000 | 500.000 | 600.000 | Cả êkíp + biên tập |
7. Công việc liên quan sản xuất chương trình phát thanh:
TT | Người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Biên tập vỏ chương trình phát thanh | Vỏ CT | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
|
02 | Biên tập chương trình TDTT và đọc | Ch. trình | 10.000 | 12.000 | 14.000 |
|
03 | Biên tập tóm tin trong ngày và đọc | Ch. trình | 10.000 | 12.000 | 14.000 |
|
04 | Biên tập chương trình VHVN tổng hợp + đọc | Ch. trình | 5.000 | 8.000 | 10.000 |
|
05 | Biên tập chương trình ca nhạc và đọc | Ch. trình | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
|
06 | Biên tập và sản xuất chương trình thiếu nhi | Ch. trình | 10.000 | 12.000 | 15.000 |
|
07 | Biên tập ca nhạc yêu cầu và đọc | Ch. trình | 6.000 | 8.000 | 10.000 |
|
08 | Biên tập chương trình tiếng dân tộc | Ch. trình | 6.000 | 8.000 | 10.000 |
|
09 | Biên tập giá thị trường và đọc | Ctrình | 6.000 | 8.000 | 10.000 |
|
10 | Biên tập chuyển thể từ truyền hình | Ch. trình | 50% | 50% | 50% | Cùng thể loại phát thanh |
11 | Biên tập tin trong nước và thế giới 10 phút | Ch. trình | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
12 | Biên tập tin trong nước và thế giới 5 phút | Ch. trình | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
|
13 | Biên tập các chương trình sưu tầm | Ch. trình | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
14 | Kiểm thính chương trình phát thanh | Tháng | 70.000 | 80.000 | 90.000 |
|
15 | Đánh máy tin, bài, phóng sự, … | Tháng | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
|
16 | Đọc chương trình phát thanh tổng hợp | Giờ | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
17 | Đọc tin trong tỉnh, trong nước và thế giới | Ch. trình | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
|
18 | Đọc chương trình thiếu nhi (PTV mời ) | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
19 | Đọc chương trình văn hoá văn nghệ tổng hợp 30 phút | Ch. trình | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
20 | Đọc chương trình VHVN tổng hợp 15 phút | Ch. trình | 10.000 | 15.000 | 20.000 |
|
21 | Đọc trả lời thư bạn nghe Đài | Ch. trình | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
22 | Đạo diễn chương trình phát thanh | Ngày | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
23 | Thu in chương trình phát thanh tổng hợp | Giờ | 20.000 | 25.000 | 30.000 |
|
24 | Thu in các chương trình khác | Nh. bút | 15% | 15% | 15% | (Nh.bút/ 1 Ch. trình) |
25 | Thu in chương trình của Đài TNVN làm tư liệu | Ch. trình | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
26 | Truyền dẫn phát sóng Phát thanh của Đài tỉnh | Giờ | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
|
27 | Đài tỉnh tiếp âm Đài TNVN | Giờ | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
|
28 | Đài huyện tiếp âm Đài Trung ương, Đài tỉnh | Giờ |
|
|
|
|
29 | Thu in ca nhạc theo thư yêu cầu | Bài | 1.000 | 1.500 | 2.000 |
|
30 | Thu in chương trình tin tức ca nhạc | Ch. trình | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
31 | Biên tập chương trình kể chuyện thiếu nhi | Ch. trình | 5.000 | 7.000 | 9.000 | Cả êkíp |
IV. Chương trình phát thanh của Đài truyền thanh huyện, thị xã và cơ sở:
Tuỳ theo khả năng nguồn thu ngân sách của từng địa phương, mức chi trả nhuận bút chương trình phát thanh, truyền thanh, truyền hình và các công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh Truyền hình theo hướng như sau:
1. Chương trình phát thanh và tiếp âm hàng ngày:
- Đài huyện, thị xã: Được hưởng bằng 60% đến 85% nhuận bút, hoặc chi phí liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.
- Trạm truyền thanh cơ sở: Được hưởng 30% đến 50% nhuận bút hoặc chi phí liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.
2. Chương trình gởi Đài tỉnh phát sóng: Được thanh toán nhuận bút như của Đài tỉnh theo quy định.
B. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH:
I. Chương trình truyền hình trực tiếp:
1. Truyền hình trực tiếp tại hiện trường: Truyền hình trực tiếp tại hiện trường các sự kiện chính trị, văn hoá, xã hội, tuỳ theo tính chất và quy mô được tính nhuận bút như sau (hệ số 6 x 20% - 25% - 30% ):
- Bậc I: 30.000 đồng/01 phút.
- Bậc II: 40.000 đồng/01 phút.
- Bậc III: 50.000 đồng/01 phút.
2. Truyền hình trực tiếp tại trường quay: Truyền hình trực tiếp tại trường quay, trong hội trường (họp Hội đồng nhân dân, văn hóa văn nghệ, …), được hưởng nhuận bút bằng 50% đến 75% nhuận bút truyền hình trực tiếp tại hiện trường (điểm 1).
3. Bản tin truyền hình trực tiếp: Ê kíp tổ chức và thực hiện bản tin truyền hình trực tiếp được hưởng mức nhuận bút :
- Bậc I: 60.000 đồng/01 phút.
- Bậc II: 75.000 đồng/01 phút.
- Bậc III: 90.000 đồng/01 phút.
II. Chương trình truyền hình hàng ngày:
1. Nhóm 1: Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 01 - 10.
Nhuận bút bằng 50% - 100%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Tin ngắn | Tin | 50.000 | 60.000 | 75.000 | Quay+viết |
02 | Tin tổng hợp | Tin | 60.000 | 75.000 | 90.000 | Quay+viết |
03 | Tin qua điện thoại | Tin | 75.000 | 90.000 | 110.000 | Cả cước điện thoại |
04 | Tin khai thác | Tin | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
|
05 | Trích tường thuật | Phút | 20.000 | 25.000 | 30.000 | Cả êkíp |
06 | Tường thuật lại | Phút | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Cả êkíp |
07 | Điểm tin trong ngày | Ch. trình | 60.000 | 72.000 | 90.000 | Cả êkíp |
08 | Điểm tin trong tuần | Ch. trình | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả êkíp |
09 | Điểm báo | Ch. trình | 70.000 | 80.000 | 90.000 | Cả êkíp |
10 | Trả lời thư bạn xem Đài bằng văn bản | Thư | 7.000 | 9.000 | 10.000 | Cả êkíp |
11 | Trả lời thư có xác minh | Thư | 17.000 | 20.000 | 23.000 | Cả êkíp |
12 | Theo dấu thư | Phút | 41.000 | 46.000 | 58.000 | Cả êkíp |
13 | Thông tin cần biết | phút | 5.000 | 7.000 | 9.000 | Cả êkíp |
14 | Giá cả thị trường | phút | 10.000 | 12.000 | 15.000 | Cả êkíp |
2. Nhóm 4: Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 50% - 100%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Bình luận | Phút | 29.000 | 35.000 | 52.000 | Cả êkíp |
3. Nhóm 5: Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 50% - 100%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | BậcIII | ||||
01 | Phóng sự ngắn | Phút | 41.000 | 46.000 | 58.000 | Quay + viết |
02 | Phóng sự dài | Phút | 29.000 | 35.000 | 46.000 | Quay + viết |
03 | Phóng sự điều tra | Phút | 44.000 | 61.000 | 78.000 | Quay + viết |
04 | Sự việc và ý kiến | Phút | 41.000 | 46.000 | 58.000 | Quay + viết |
05 | Phóng sự tài liệu | Phút | 44.000 | 61.000 | 78.000 | Quay + viết |
06 | Ghi nhanh | Phút | 23.000 | 26.000 | 29.000 | Quay + viết |
07 | Phỏng vấn | Ch. trình | 145.000 | 203.000 | 290.000 | Cả êkíp + người được PV |
08 | Phỏng vấn người nước ngoài có phiên dịch | Ch. trình | 218.000 | 261.000 | 305.000 | Cả êkíp |
09 | Phỏng vấn người nước ngoài không phiên dịch | Ch. trình | 174.000 | 209.000 | 278.000 | Cả êkíp |
10 | Phỏng vấn trực tiếp qua điện thoại | Ch. trình | 174.000 | 209.000 | 244.000 | Cả êkíp và điện thoại |
11 | Phát biểu, tham luận | Ch. trình | 87.000 | 104.000 | 122.000 | Cả êkíp + người phát biểu |
12 | Tọa đàm, hội thảo | Phút | 29.000 | 35.000 | 46.000 | Cả êkíp |
13 | Đối thoại trên truyền hình | Phút | 35.000 | 41.000 | 52.000 | Cả êkíp |
14 | Giao lưu với khán giả | Phút | 35.000 | 41.000 | 52.000 | Cả êkíp |
4. Nhóm 7: Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 50%-100%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | BậcIII | ||||
01 | Chương trình Khoa giáo, chuyên đề | Phút | 41.000 | 46.000 | 52.000 | Cả êkíp |
02 | Phổ biến kiến thức | Phút | 35.000 | 41.000 | 46.000 | Cả êkíp+vật liệu |
03 | Khoa học thường thức | Phút | 15.000 | 17.000 | 20.000 | Cả êkíp |
04 | Tạp chí truyền hình | Phút | 44.000 | 61.000 | 78.000 | Cả êkíp |
05 | Dạy hát trên truyền hình 30 phút | Phút | 40.000 | 50.000 | 60.000 | Cả êkíp+HS Giáo viên |
06 | Hướng dẫn tập thể dục | Ch. trình | 363.000 | 435.000 | 580.000 | Cả êkíp +HS Giáo viên |
| Biên dịch tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
08 | Dịch và thuyết minh các chương trình quốc tế | Ctrình | 120.000 | 150.000 | 180.000 | Cả êkíp |
09 | Dịch và giới thiệu ca nhạc, thời trang, thể thao, … | Ctrình | 120.000 | 150.000 | 180.000 | Cả êkíp |
10 | Dịch và thuyết minh phim truyện có phụ đề | Phút | 29.000 | 35.000 | 46.000 | Dịch và thuyết minh |
11 | Dịch và thuyết minh phim truyện không có phụ đề | Phút | 35.000 | 46.000 | 58.000 | Dịch và thuyết minh |
12 | Dịch, thuyết minh TGĐĐ, TNKD | Ch. trình | 200.000 | 250.000 | 300.000 | Cả êkíp |
13 | Tường thuật trực tiếp thể thao QT có thuyết minh | Phút | 14.000 | 17.000 | 20.000 | Cả êkíp |
14 | Biên tập và giới thiệu thể thao QTế, thời trang | Ch. trình | 50.000 | 60.000 | 72.000 | Cả êkíp |
15 | Biên tập và giới thiệu ca nhạc quốc tế | Ch. trình | 50.000 | 60.000 | 72.000 | Cả êkíp |
| Biên dịch tiếng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
16 | Dịch, đọc thời sự tổng hợp 30 phút | Ch. trình | 200.000 | 230.000 | 260.000 | Cả êkíp |
17 | Dịch và giới thiệu văn nghệ 30 phút | Ch. trình | 60.000 | 70.000 | 80.000 | Cả êkíp |
18 | Dịch và giới thiệu chương trình thiếu nhi 15 phút | Ch. trình | 60.000 | 70.000 | 80.000 | Cả êkíp |
19 | Dịch và đọc chuyên đề, chuyên mục | Ch. trình | 200.000 | 230.000 | 260.000 | Cả êkíp |
20 | Dịch và đọc chương trình phổ biến khoa học | Ch. trình | 200.000 | 230.000 | 260.000 | Cả êkíp |
21 | Biên tập vỏ chương trình tiếng dân tộc | Ch. trình | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
5. Nhóm 6: Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.
Nhuận bút bằng 100% - 200%:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
| Tác phẩm điện ảnh, video |
|
|
|
|
|
01 | Phim truyện truyền hình “45phút“ | Phút | 580.000 | 870.000 | 1.160.000 | Khoán gọn |
02 | Phim truyện ngắn | Phút | 290.000 | 435.000 | 580.000 | Khoán gọn |
03 | Phim sân khấu 45 phút - 60 phút | Phút | 290.000 | 435.000 | 580.000 | Khoán gọn |
04 | Phim tài liệu | Phút | 116.000 | 174.000 | 232.000 | Khoán gọn |
05 | Phim khoa học | Phút | 116.000 | 174.000 | 232.000 | Khoán gọn |
06 | Phim giới thiệu đất nước con người | Phút | 58.000 | 87.000 | 116.000 | Khoán gọn |
07 | Phim tiểu phẩm 15 phút - 20 phút | Phim | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | Khoán gọn |
08 | Phim hài 15 phút – 20 phút | Phim | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | Khoán gọn |
09 | Phim video ca nhạc thiếu nhi 30 phút - 45 phút | Phim | 5.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | Khoán gọn |
10 | Phim ca nhạc 30 phút - 45 phút | Phim | 5.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | Khoán gọn |
11 | Chương trình ca nhạc thiếu nhi 15 phút – 30 phút | Ch. trình | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | Khoán gọn |
12 | Chương trình ca nhạc 30 phút - 45 phút | Ch. trình | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | Khoán gọn |
13 | Chương trình ca nhạc thiếu nhi 30 phút - 45 phút | Ch. trình | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | Khoán gọn |
14 | Chương trình ca múa nhạc tổng hợp | Ch. trình | 4.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | Khoán gọn |
15 | Chương trình tấu hài | Ch. trình | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | Khoán gọn |
6. Nhóm thể hiện chương trình Truyền hình: Thực hiện tại Studio hoặc trường quay:
TT | Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Ngâm thơ | Bài | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả thu hình |
02 | Đơn ca | Bài | 150.000 | 200.000 | 250.000 | Cả thu hình |
03 | Song ca | Bài | 200.000 | 250.000 | 300.000 | Cả thu hình |
04 | Tốp ca | Bài | 250.000 | 300.000 | 350.000 | Cả thu hình |
05 | Độc tấu đàn | Bài | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả thu hình |
06 | Độc tấu hài | Bài | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả thu hình |
07 | Hợp xướng | Bài | 300.000 | 400.000 | 500.000 | Cả thu hình |
08 | Hoà nhạc | Bài | 300.000 | 400.000 | 500.000 | Cả thu hình |
09 | Múa đơn | Bài | 100.000 | 120.000 | 150.000 | Cả thu hình |
10 | Múa đôi | Bài | 200.000 | 250.000 | 300.000 | Cả thu hình |
11 | Tốp múa | Bài | 250.000 | 300.000 | 350.000 | Cả thu hình |
12 | Múa phụ hoạ | Bài | 60.000 | 80.000 | 100.000 | Cả thu hình |
13 | Dàn nhạc đệm (chỉ huy + dàn nhạc + âm thanh ) | Bài | 100.000 | 150.000 | 200.000 | Cả thu hình |
14 | Diễn hài 15 phút - 30 phút | Ch. trình | 500.000 | 600.000 | 800.000 | Cả êkíp diễn |
15 | Diễn tiểu phẩm 15 phút - 20 phút | Ch. trình | 500.000 | 600.000 | 800.000 | Cả êkíp diễn |
16 | Kịch nói 45 phút | Ch. trình |
|
|
| Theo nh.bút của ngành VHTT |
17 | Ca kịch 45 phút | Ch. trình |
|
|
| |
18 | Biên đạo múa | Bài |
|
|
| |
19 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu | Ch. trình | 100.000 | 200.000 | 400.000 |
|
20 | Kỹ thuật âm thanh tại Studio | Ch. trình | 80.000 | 90.000 | 100.000 | Cả êkíp |
21 | Kỹ thuật ánh sáng tại Studio | Ch. trình | 80.000 | 90.000 | 100.000 | Cả êkíp |
22 | Kỹ thuật dựng hình tại Studio | Ch. trình | 120.000 | 150.000 | 200.000 | Cả êkíp |
23 | Đạo diễn phát sóng | Ngày | 60.000 | 80.000 | 100.000 | Ngày đêm |
24 | Phát thanh viên dẫn chương trình tại Studio | Ch. trình | 120.000 | 150.000 | 180.000 | Cả êkíp |
25 | Mời MC dẫn chương trình tại Studio | Ch. trình |
|
|
| thoả thuận HĐ |
7. Công việc liên quan sản xuất chương trình Truyền hình:
TT | Người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút (đồng,%) | Ghi chú | ||
Bậc I | Bậc II | Bậc III | ||||
01 | Dựng chương trình thể thao quốc tế khác | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 43.000 | Cả êkíp |
02 | Dựng chương trình ca nhạc quốc tế khác | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 43.000 | Cả êkíp |
03 | Thu các chương trình khai thác qua vệ tinh khác | Ch. trình | 8.000 | 10.000 | 12.000 | Cả êkíp |
04 | Dựng chương trình khai thác qua vệ tinh khác | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 43.000 | Cả êkíp |
05 | Biên tập và giới thiệu chương trình thu vệ tinh | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 43.000 | Cả êkíp |
06 | Đạo diễn chương trình truyền hình | Ngày | 80.000 | 100.000 | 120.000 | (ngày&đêm) |
07 | Kiểm thính cân đối thời lượng | Tháng | 70.000 | 85.000 | 100.000 |
|
08 | Kiểm tra nội dung băng hình | Băng | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
|
09 | Xử lý thư bạn xem Đài | Tháng | 50.000 | 60.000 | 72.000 |
|
10 | Kỹ thuật dựng Ch. trình thời sự | Ch. trình | 70.000 | 80.000 | 90.000 | Cả êkíp |
11 | Kỹ thuật dựng lại chương trình thời sự | Ch. trình | 50% | 50% | 50% | (Ch. trình tối) |
12 | Kỹ thuật dựng ca nhạc yêu cầu, hát trên truyền hình | Chtrình | 10.000 | 15.000 | 20.000 | Cả êkíp |
13 | Kỹ thuật dựng chương trình dành cho thiếu nhi | Ch. trình | 4.000 | 5.000 | 6.000 | Cả êkíp |
14 | Kỹ thuật dựng chương trình bông hoa nhỏ | Ch. trình | 4.000 | 5.000 | 6.000 | Cả êkíp |
15 | Kỹ thuật dựng chương trình giải trí | Ch. trình | 5.000 | 6.000 | 7.000 | Cả êkíp |
16 | Kỹ thuật dựng chương trình chiếu phim | Ch. trình | 5.000 | 6.000 | 7.000 | Cả êkíp |
17 | Kỹ thuật dựng chương trình nhóm 1 | Nh.bút | 13% | 13% | 13% | Cả êkíp |
18 | Kỹ thuật dựng chương trình nhóm 4 | Nh.bút | 13% | 13% | 13% | Cả êkíp |
19 | Kỹ thuật dựng chương trình nhóm 5 | Nh.bút | 13% | 13% | 13% | Cả êkíp |
20 | Kỹ thuật dựng chương trình nhóm 7 | Nh.bút | 13% | 13% | 13% | Cả êkíp |
21 | Kỹ thuật dựng chương trình nhóm 6 | Nh.bút | 13% | 13% | 13% |
|
22 | Làm logo các chương trình truyền hình | Logo | 100.000 | 200.000 | 400.000 |
|
23 | Chuyển hệ băng video, in sang băng | Băng | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
24 | Kỹ thuật Camera phòng thu | Tháng | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
|
25 | Biên tập vỏ chương trình | Ngày | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
|
26 | Biên tập, đọc giới thiệu ca nhạc | Ch. trình | 10.000 | 15.000 | 20.000 |
|
27 | Biên tập chương trình thiếu nhi | Ch. trình | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
|
28 | Giới thiệu chương trình hàng ngày | Tháng | 80.000 | 90.000 | 100.000 |
|
29 | Giới thiệu chương trình tuần tới | Tháng | 50.000 | 60.000 | 70.000 |
|
30 | Khẩu hiệu tuyên truyền, cổ động | Kh.hiệu | 80.000 | 100.000 | 120.000 | Cả êkíp |
31 | Biên tập chương trình bông hoa nhỏ | Ch. trình | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
|
32 | Tổng hợp bản tin của Đài THVN | Ch. trình | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
|
33 | Quảng bá các chương trình truyền hình | Ch. trình | 50.000 | 60.000 | 72.000 | Cả êkíp |
34 | Truyền cáp quang chương trình cho Đài THVN | Nh.bút | 20% | 20% | 20% | Tác phẩm truyền |
35 | Sắp xếp chương trình thời sự hàng ngày | Ngày | 10.000 | 12.000 | 15.000 |
|
36 | Đọc chương trình thời sự hàng ngày | Ch. trình | 25.000 | 30.000 | 36.000 |
|
37 | Giới thiệu chương trình thiếu nhi, bông hoa nhỏ | Ch. trình | 30.000 | 36.000 | 42.000 | (PTV mời) |
38 | Quản lý băng, đĩa hình tư liệu, … | Tháng | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
39 | Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Tháng | 50.000 | 60.000 | 70.000 |
|
40 | Kỹ xảo vi tính | Ch. trình | 15.000 | 20.000 | 25.000 | Sáng tác |
41 | Truyền dẫn phát sóng Đài tỉnh | Giờ | 8.000 | 9.000 | 10.000 |
|
42 | Đài tỉnh tiếp phát lại Đài THVN | Giờ | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
|
43 | Trạm tiếp phát lại truyền hình | Giờ | 40% → 60% | 40% → 60% | 40% → 60% | So với Đài tỉnh |
C. NHUẬN BÚT THÙ LAO KHỐI QUẢN LÝ:
TT | Người liên quan sản xuất chương trình | Đơn vị tính | Mức nhuận bút | Ghi chú |
01 | Tổng biên tập | Tổng nhuận bút | 4% |
|
02 | Phó Tổng biên tập | Tổng nhuận bút | 2,5% |
|
03 | Phó Giám đốc | Tổng nhuận bút | 2% |
|
04 | Trưởng phòng và tương đương | Tổng nhuận bút | 1,5% |
|
05 | Kế toán tổng hợp | Tổng nhuận bút | 1,5% |
|
06 | Phó phòng | Tổng nhuận bút | 1% |
|
07 | Bộ phận kế toán, thủ quỹ | Tổng nhuận bút | 3% |
|
08 | Bộ phận hành chính, phục vụ | Tổng nhuận bút | 4% |
|
1. Điều kiện thanh toán nhuận bút:
- Tác phẩm, chương trình Phát thanh Truyền hình đã được duyệt và được phát sóng hoặc Đài tỉnh cung cấp cho Đài Trung ương phát sóng mới được thanh toán nhuận bút.
- Cán bộ, viên chức trong biên chế và hợp đồng thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình, có tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình sau khi đã thực hiện xong sản phẩm, công việc định mức lao động tại Quyết định số 2968/QĐ ngày 18 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, phần tác phẩm, sản phẩm vượt mới được thanh toán nhuận bút.
- Tác phẩm, sản phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình sau khi chi trả nhuận bút thuộc quyền sở hữu của cơ quan, việc sử dụng lại nguyên chương trình để phát sóng không tính nhuận bút. Sử dụng tác phẩm, sản phẩm đã thanh toán nhuận bút để biên tập lại, dàn dựng lại phát sóng, chỉ thanh toán nhuận bút cho khâu biên tập sửa chữa và dàn dựng lại chương trình.
- Tác giả viết tác phẩm, sử dụng tác phẩm của tác giả khác để cải biên, sản xuất chương trình Phát thanh truyền hình, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tài liệu, số liệu trong tác phẩm, thực hiện nghiêm túc quyền tác giả trong Bộ luật Dân sự.
2. Quy định về thanh toán nhuận bút:
- Hệ số nhuận bút: 01 hệ số nhuận bút bằng 10% mức lương cơ bản tối thiểu.
- Bảng nhuận bút chia làm 03 bậc (bậc I, bậc II, bậc III ), nếu phân loại theo A, B, C thì loại A tương đương bậc III, loại B tương đương bậc II, loại C tương đương bậc I. Tin, bài và các tác phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình được phân loại ngay khi được duyệt phát sóng.
3. Nhuận bút chương trình đặc biệt:
- Chương trình Tết, chương trình đặc biệt khác tăng 30% mức nhận bút.
- Chương trình dự thi cấp tỉnh tăng 50% mức nhuận bút.
- Chương trình dự thi khu vực tăng 100% mức nhuận bút.
- Chương trình dự thi trung ương tăng 150% → 200% mức nhuận bút, tuỳ theo quy mô thực hiện chương trình.
- Chương trình gởi cho Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam và Đài khu vực phát sóng tăng 20% mức nhuận bút.
- Các chương trình phát thanh truyền hình thực hiện ở các xã đặc biệt khó khăn được tăng 20% mức nhuận bút. Thực hiện ở nơi nguy hiểm, độc hại (trong bão lụt, chiến tranh, thiên tai, khu hóa chất độc) được tăng 100% mức nhuận bút.
- Tác giả là người Việt Nam viết bằng tiếng nước ngoài, tác giả viết bằng tiếng dân tộc thiểu số được tăng 40% nhuận bút.
4. Những điều khoản khác:
a) Các chương trình phát thanh, truyền hình và các tác phẩm dự thi do Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận tổ chức, nhằm nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và chất lượng chương trình, ngoài việc chi trả nhuận bút khi tác phẩm được phát sóng còn được trao các giải thưởng. Kinh phí tổ chức hội thi và giải thưởng, Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận có dự trù riêng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Các chương trình lớn thực hiện tại trường quay hoặc ngoài hiện trường như các cuộc thi, trò chơi, liên hoan văn nghệ, thi đấu thể dục thể thao…bằng nguồn kinh phí do vận động tài trợ, tuỳ theo khả năng nguồn kinh phí vận động tài trợ được, chi phí cho việc thực hiện hiện theo thoả thuận hợp đồng với bên tài trợ. Giám đốc Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh duyệt dự toán chi cụ thể theo quy định thẩm quyền của Giám đốc theo cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí;
c) Do yêu cầu nhiệm vụ chính trị của từng thời điểm cần phải tuyên truyền, Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận tổ chức sản xuất và phát sóng chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương, như tăng thêm thời lượng, tăng số lượng các chuyên đề, chuyên mục, mở mới thể loại và chương trình mà không nằm trong các văn bản quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về chế độ nhuận bút, thì giao cho Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh thỏa thuận với Sở Tài chính bổ sung danh mục theo Nghị định 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ, và chi trả theo đúng tính chất, đặc thù của từng thể loại và công việc;
d) Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ bản tối thiểu, thì căn cứ hệ số nhuận bút của từng thể loại, tiến hành điều chỉnh đơn giá nhuận bút cho phù hợp với tình hình thực tế;
đ) Định mức lao động để thanh toán nhuận bút vẫn thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
1. Khen thưởng:
- Cán bộ, viên chức và cộng tác viên có tác phẩm hoặc công việc nghiệp vụ xuất sắc, tác phẩm có ý nghĩa chính trị, kinh tế cao, tác phẩm đạt giải các cuộc thi trong tỉnh, ngành và quốc gia, có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật nghiệp vụ, có nhiều tin, bài, chương trình phát thanh truyền hình gởi Đài Trung ương phát sóng, trong tháng có nhiều tác phẩm, công việc nghiệp vụ vượt chỉ tiêu đạt loại A (bậc III), tuỳ theo mức độ được xem xét khen thưởng.
- Kinh phí khen thưởng: Trích từ kinh phí sự nghiệp được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp hàng năm và quỹ khen thưởng của cơ quan.
2. Kỷ luật:
- Cán bộ, viên chức không hoàn thành nhiệm vụ, đi công tác cơ sở có tư lợi cá nhân, sao chép tác phẩm của người khác làm tác phẩm của mình, nội dung tác phẩm không trung thực, nội dung có ảnh hưởng đến bảo mật, an ninh trật tự, chính trị, kinh tế, đoàn kết dân tộc; vi phạm Luật Báo chí và quy định về quyền tác giả trong Bộ luật Dân sự, … tùy theo tính chất và mức độ mà có hình thức xử lý kỷ luật thích đáng hoặc truy tố trước pháp luật.
- Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, khó khăn, kịp thời báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung./.
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình và cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 21/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trên Cổng/Trang thông tin điện tử; hệ thống bảng quang báo và tài liệu không kinh doanh do Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 40/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Luật Báo chí 1989
- 3Nghị định 61/2002/NĐ-CP về chế độ nhuận bút
- 4Thông tư liên tịch 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm tại Nghị định 61/2002/NĐ-CP do Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình và cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 21/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trên Cổng/Trang thông tin điện tử; hệ thống bảng quang báo và tài liệu không kinh doanh do Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 257/2006/QĐ-UBND về Chế độ nhuận bút tác giả, tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 257/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Hoàng Thị Út Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2006
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực