Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2459/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2020NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng (lần 1);

Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 1764/TTr-UBND ngày 08/11/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 648/TTr-TNMT ngày 15/11/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Diện tích đất nông nghiệp là 25.209,83 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha, trong đó:

+ Diện tích đất trồng lúa là 3.893,57 ha, giảm 15,72 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 2.738,39 ha, giảm 15,42 ha);

+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 927,22 ha, giảm 5,97 ha;

+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 7.056,54 ha, tăng 5,32 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 12.116,09 ha, giảm 0,75 ha;

+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản là 312,98 ha, giảm 0,20 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 4.991,29 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 17,32 ha, trong đó:

+ Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.942,36 ha, tăng 4,23 ha (trong đó: đất giao thông là 1.455,31 ha, giảm 0,44 ha; đất thuỷ lợi là 205,03 ha, giảm là 0,73 ha; đất công trình năng lượng 12,42 ha, tăng 0,50 ha; đất cơ sở tôn giáo là 16,73 ha, tăng 0,10 ha; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 128,55 ha, tăng 4,80 ha);

+ Diện tích đất ở tại nông thôn là 794,85 ha, tăng 12,88 ha;

+ Diện tích đất ở tại đô thị là 45,19 ha, tăng 0,01 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 20,71 ha, tăng 0,40 ha;

+ Diện tích đất có mặt nước chuyên dùng là 334,35 ha, giảm 0,20 ha;

Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (lần 2) (ha)

So sánh tăng, giảm (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

30.285,21

30.285,21

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.227,15

25.209,83

-17,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.909,29

3.893,57

-15,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.753,81

2.738,39

-15,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

933,19

927,22

-5,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.051,22

7.056,54

5,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

265,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

606,81

606,81

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.116,84

12.116,09

-0,75

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

313,18

312,98

-0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,61

31,61

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.973,97

4.991,29

17,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,95

267,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

25,99

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

186,27

186,27

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

22,84

22,84

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,08

77,08

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,42

35,42

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.938,13

1.942,36

4,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.455,75

1.455,31

-0,44

-

Đất thủy lợi

DTL

205,76

205,03

-0,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,99

1,99

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,63

21,63

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

68,56

68,56

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,39

12,39

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,92

12,42

0,50

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,53

1,53

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,56

3,56

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,39

6,39

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,63

16,73

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,75

128,55

4,80

-

Đất chợ

DCH

8,27

8,27

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,16

24,16

-

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,93

0,93

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

781,97

794,85

12,88

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

45,18

45,19

0,01

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,31

20,71

0,40

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,84

22,84

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,58

5,58

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

1.175,06

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

334,55

334,35

-0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,09

84,09

-

2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng

Tổng số dự án: 15 dự án, trong đó: 12 dự án bổ sung và 03 dự án điều chỉnh.

(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo Quyết định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật đất đai hiện hành.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ, Công ty Điện lực Phú Thọ, UBND huyện Đoan Hùng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA HUYỆN ĐOAN HÙNG (lần 2)

(Kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Căn cứ pháp lý

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

ONT

ODT

DGT

DTL

DGD

MNC

A

Các công trình bổ sung

24,41

16,27

-

5,60

0,35

0,75

0,20

0,04

-

0,44

0,58

-

0,20

 

I

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

0,20

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã Hợp Nhất

Xã Hợp Nhất

Công an tỉnh Phú Thọ

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021- 2030; đề án 1311/ĐA- UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

2

Xây dựng trụ sở công an xã Hùng Xuyên

Xã Hùng Xuyên

Công an tỉnh Phú Thọ

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

II

Dự án tái định cư

12,32

9,40

-

1,10

0,25

0,67

-

-

-

0,32

0,58

-

-

 

3

Xây dựng khu Tái định cư thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng

Xã Tiêu Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng

5,25

4,10

 

0,90

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Xã Vân Đồn

6,40

5,30

 

0,20

0,25

 

 

 

 

0,32

0,33

 

 

4

Dự án Xây dựng khu tái định cư xen ghép tại khu Gò Bom, khu Tân Thành, xã Vân Du

Xã Vân Du

UBND huyện Đoan Hùng

0,67

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

III

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,10

0,01

-

-

0,04

0,01

-

0,04

-

-

-

-

-

 

5

Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ giáo họ Tân Tích

xã Bằng Doãn

Toà giám mục Hưng Hoá

0,10

0,01

 

 

0,04

0,01

 

0,04

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

IV

Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

4,80

0,50

-

4,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Xây dựng nghĩa trang (thuộc dự án Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng)

khu 1, khu 2, xã Vân Đồn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Đoan Hùng - UBND huyện Đoan Hùng

4,80

0,50

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

V

Dự án đất công trình năng lượng

0,50

0,17

-

0,10

0,06

0,07

-

-

-

0,12

-

-

-

 

7

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Đoan Hùng và lộ 476 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Thị trấn Đoan Hùng

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,10

0,03

 

0,02

0,01

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Xã Ngọc Quan

0,06

0,02

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

Xã Chí Đám

0,04

0,01

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

Xã Vân Du

0,04

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

8

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Đoan Hùng năm 2024

Xã Vân Đồn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,03

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Xã Bằng Doãn

0,03

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Xã Vụ Quang

0,03

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Xã Hùng Xuyên

0,05

0,02

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

Xã Phú Lâm

0,03

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

9

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

Xã Minh Lương

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,09

0,04

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

VI

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

6,29

6,19

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu Nhà ở xã Chí Đám

Xã Chí Đám

UBND huyện Đoan Hùng

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

11

Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

Xã Tây Cốc

UBND huyện Đoan Hùng

0,50

0,40

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

12

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xã Hùng Long

Hộ gia đình, cá nhân

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ;

Xã Tây Cốc

Hộ gia đình, cá nhân

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vân Đồn

Hộ gia đình, cá nhân

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Vụ Quang

Hộ gia đình, cá nhân

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Kiện

Hộ gia đình, cá nhân

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Tiến

Hộ gia đình, cá nhân

0,98

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Minh Phú

Hộ gia đình, cá nhân

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Công trình, dự án chỉnh diện tích, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án kế hoạch được duyệt

2,60

1,02

0,02

1,19

0,02

-

0,25

-

0,01

-

-

0,09

-

 

1

Dự án trụ sở cơ quan

0,29

0,15

0,02

-

0,02

-

-

-

0,01

-

-

0,09

-

 

1.1

Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng

Thị trấn Đoan Hùng

Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ

0,29

0,15

0,02

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

0,09

 

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,36

0,08

-

0,03

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

 

2.1

Khu dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16 ha)

Xã Vân Đồn

UBND huyện Đoan Hùng

0,36

0,08

 

0,03

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1,95

0,79

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3.1

Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh

Xã Vân Đồn

Công ty cổ phần Tín Đức Vinh

1,95

0,79

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Dự án sau điều chỉnh

2,60

0,19

0,30

1,57

0,05

-

0,25

-

0,00

-

0,15

0,09

-

 

1

Dự án trụ sở cơ quan

0,29

0,15

-

-

0,05

-

-

-

0,00

-

-

0,09

-

 

1.1

Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng cho Chi cục Thi hành án huyện Đoan Hùng

thị trấn Đoan Hùng

Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ

0,29

0,15

 

 

0,05

 

 

 

0,00

 

 

0,09

 

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,36

0,04

-

0,07

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

 

2.1

Khu dân cư nông thôn khu Đồng Bốp (trong đó: đất ONT 0,20 ha; đất hạ tầng 0,16 ha)

Xã Vân Đồn

UBND huyện Đoan Hùng

0,36

0,04

 

0,07

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1,95

-

0,30

1,50

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

 

3.1

Nhà máy chế biến gỗ Tín Đức Vinh

Xã Vân Đồn

Công ty cổ phần Tín Đức Vinh

1,95

 

0,30

1,50

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2459/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 2)

  • Số hiệu: 2459/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản