Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua Danh mục các dự án thu hi đất; dự án chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 01 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

(a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.747,72

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.030,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.295,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.545,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.122,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.492,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

37,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

617,86

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sn xuất

RSN

3,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.537,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

915,11

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7.578,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

519,68

2.2

Đất an ninh

CAN

31,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

141,74

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,64

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

204,07

2 8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,83

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,44

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.786,00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,17

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

169,14

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

231,01

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

54,15

 

Đất giao thông

DGT

2.219,05

 

Đất thủy lợi

DTL

633,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,18

 

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

11,42

 

Đất chợ

DCH

9,23

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,46

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

77,46

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,56

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, HT

NTD

272 77

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.597,10

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

180,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,61

2.16

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,35

2 18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,98

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

64,17

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

413,90

221

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370.70

2.22

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

2,81

3

ĐẤT CHƯA S DỤNG

BCS

138,12

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

331,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

176,06

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

176,06

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

106,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

41.49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,80

 

Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DMT

3,00

 

Đất thủy lợi

DTL

0,74

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

7,15

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0,23

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,59

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

335,54

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

175,28

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUC/PNN

175,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

HNK/PNN

106,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NCL/PNN

1,55

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trng lúa chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

LUA/RSN

-

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất

HNK/RSN

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

-

d) 3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2023, huyện Chương Mỹ không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp.

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, bao gồm 164 dự án, diện tích khoảng 531,02 ha.

(Chi tiết danh mục kèm theo)

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất đ thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Chương Mỹ:

a) Tổ chức công b, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyn mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề trong cùng một thửa đất đã cấp giy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở đảm bảo đúng quy định;

d) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;

f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b. Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCTUBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TCH
P
HÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 719/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/02/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản